Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 663/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Ngô Gia Tự |
Ngày ban hành: | 29/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM TRỰC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số: 1801/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; 2073/QĐ-UBND ngày 12/11/2014; 635/QĐ-UBND ngày 14/4/2015; 771/QĐ-UBND ngày 08/5/2015; 2498/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Trực;
Căn cứ các Quyết định số: 256/QĐ-UBND ngày 03/2/2016; 502/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Trực.
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 47/TTr-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Nam Trực, số 604/TTr-STNMT ngày 28/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng DT (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
16388,97 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11453,77 |
69,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8296,07 |
50,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8020,54 |
48,94 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1789,95 |
10,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
602,47 |
3,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
748,10 |
4,56 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,18 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4875,85 |
29,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,76 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
44,84 |
0,27 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,59 |
0,11 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
112,15 |
0,68 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2369,03 |
14,45 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
11,31 |
0,07 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,44 |
0,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1025,55 |
6,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,55 |
0,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,14 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
88,06 |
0,54 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
60,09 |
0,37 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,41 |
1,38 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
100,55 |
0,61 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,57 |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,28 |
0,11 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
26,71 |
0,16 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
496,49 |
3,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
131,17 |
0,80 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,77 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,35 |
0,36 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
69,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
32,41 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,16 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,39 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,30 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,56 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,24 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,32 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,02 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
128,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
103,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,72 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,37 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,72 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
9,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
0,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,02 |
Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
|
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
LCN |
NTS |
PNN |
SKC |
DHT |
DGT |
DTL |
DCH |
ONT |
DTS |
DYT |
DGD |
NTD |
MNC |
PNK |
CSD |
Tờ số |
Thửa số |
|||||
|
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
13 |
16 |
23 |
25 |
26 |
27 |
30 |
35 |
38 |
42 |
43 |
49 |
55 |
56 |
57 |
|
|
|
|
1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐUỢC PHÂN Bổ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT Cấp TỈNH |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐII) - TT Nam Giang |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
Nam Giang |
02; 03 |
2 (14 đến 20; 33 đến 67; 76 đến 79) 3(1,4 đến 12; 16 đến 24; 42; 43) |
KH2015 |
2 |
CôNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
143,14 |
129,44 |
105,69 |
94,24 |
11,91 |
4,20 |
7,35 |
13,96 |
0,39 |
7,41 |
1,24 |
6,09 |
0,08 |
4,62 |
1,04 |
0,55 |
0,49 |
0,24 |
0,24 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
56,34 |
45,47 |
33,23 |
22,56 |
4,98 |
4,12 |
3,14 |
10,85 |
0,39 |
5,20 |
0,15 |
5,03 |
0,02 |
4,56 |
0,35 |
|
0,35 |
0,23 |
0,12 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
34,91 |
24,88 |
14,90 |
13,53 |
2,93 |
4,12 |
2,93 |
10,01 |
0,24 |
4,81 |
|
4,79 |
0,02 |
4,56 |
0,32 |
|
0,32 |
0,06 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
a |
Đất giao thông |
33,13 |
23,17 |
13,19 |
11,82 |
2,93 |
4,12 |
2,93 |
9,96 |
0,24 |
4,78 |
|
4,76 |
0,02 |
4,56 |
0,32 |
|
0,32 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
* |
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường TL 488 (đường sông Châu Thành) |
17,50 |
11,40 |
6,81 |
5,70 |
0,95 |
2,00 |
1,64 |
6,10 |
0,22 |
3,13 |
|
3,13 |
|
2,50 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
2,30 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
1,20 |
0,22 |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,60 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
Hồng Quang |
6, 11,... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Cường |
1,70 |
0,68 |
0,68 |
0,58 |
|
|
|
1,02 |
|
0,96 |
|
0,96 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
26, 27,... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Hùng |
3,00 |
2,40 |
1,01 |
|
0,95 |
0,44 |
|
0,60 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng |
|
nhiều thửa |
|
|
Bình Minh |
4,00 |
3,04 |
0,60 |
0,60 |
|
0,91 |
1,53 |
0,96 |
|
0,51 |
|
0,51 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
12, 31.... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Tiến |
3,00 |
1,46 |
1,12 |
1,12 |
|
0,23 |
0.11 |
1,54 |
|
0,89 |
|
0,89 |
|
0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
|
nhiều thửa |
|
|
Nam Hải |
3,50 |
2,72 |
2,30 |
2,30 |
|
0,42 |
|
0,78 |
|
0,44 |
|
0,44 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
|
nhiều thửa |
|
* |
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trắng (huyện lộ) |
5,37 |
3,50 |
1,64 |
1,64 |
0,56 |
0,34 |
0,96 |
1,87 |
0,02 |
0,18 |
|
0,16 |
0,02 |
1,62 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
0,37 |
0,26 |
0,19 |
0,19 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,11 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
|
nhiều thửa |
|
|
Nam Hoa |
1,10 |
0,73 |
|
|
0,55 |
|
0,18 |
0,37 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
|
nhiều thửa |
|
|
Bình Minh |
2,70 |
2,16 |
1,40 |
1,40 |
|
0,20 |
0,56 |
0,54 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,50 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
Bình Minh |
1. 24,... |
nhiều thửa |
|
|
Đồng Sơn |
1,20 |
0,35 |
0,05 |
0,05 |
|
0,12 |
0,18 |
0,85 |
0,02 |
0,16 |
|
0,16 |
|
0,65 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
Đồng Sơn |
19.39,... |
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng, nâng cấp đường An Thắng (huyện lộ) |
5,87 |
3,88 |
0,75 |
0,69 |
1,17 |
1,68 |
0,28 |
1,99 |
|
1,47 |
|
1,47 |
|
0,44 |
0,02 |
|
0,02 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
0,47 |
0,12 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,35 |
|
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
… |
nhiều thửa |
|
|
Nam Toàn |
1,00 |
1,00 |
0,68 |
0,68 |
0,31 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
3. 4,... |
nhiều thửa |
|
|
Hồng Quang |
0,40 |
0,23 |
0,01 |
0,01 |
0,22 |
|
|
0,17 |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
6, ... |
nhiều thửa |
|
|
Điền Xá |
2,00 |
1,87 |
|
|
0,41 |
1,38 |
0,08 |
0,13 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
10, 11,... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Thắng |
2,00 |
0,66 |
|
|
0,17 |
0,30 |
0,19 |
1,34 |
|
0,92 |
|
0,92 |
|
0,34 |
0,02 |
|
0,02 |
0,06 |
|
|
|
Nam Thắng |
1, 3,... |
nhiều thửa |
|
* |
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Hoa-Lợi-Hải |
0,25 |
0,25 |
0,05 |
0,05 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
3, 4 |
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng đường phía nam đường Trắng |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2,4 |
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng đường phía tây Trạm bơm dã chiến |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
4 |
1690,1686,2007,2003 |
|
* |
- MR tuyến đường nội đồng Trí An - Hưng Đễ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
4 |
1697,1686,2342,1683, 2014 |
|
* |
- Đường trước TH cấp I và cấp II |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
22 |
48, 49, 52 |
|
* |
- Mở rộng đường lên đình Cả |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
|
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng, nâng cấp đường lên Nam Thượng |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
18 |
13, 15, 16, 20, 30... |
|
* |
- Đường KDC sau HU, UB |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,05 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
12 |
18-4 |
KH2015 |
* |
- Đường 487 (đoạn tuyến mới qua xã Đồng Sơn) |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
|
nhiều thửa |
KH 2015 |
* |
- Mở rộng đường trục xã |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
nhiều thửa |
KH2015 |
b |
Đất thủy lợi |
0,12 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
* |
Làm mương đoạn từ máng bơm đến trục đường Hưng Đễ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
4 |
2007, 2008, 2009, 2010, 2014 |
|
* |
Xây dựng trạm bơm |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
4 |
4, 6 |
|
* |
Xây dựng trạm bơm nước thô |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Nam Thanh |
5 |
37 |
KH2015 |
c |
Đất công trình năng lượng |
1,06 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
* |
Điện Cao thế; hạ thế (di chuyển GPMB dự án cầu Tân Phong) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
|
|
* |
Dự án đường dây 220kV Trực Ninh cắt ĐD 20kV Ninh Bình-Nam Định đoạn qua huyện Nam Trực |
0,86 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
22, 25, 29 |
22(17); 25(3,19); 29 (21, 2) |
KH2015 |
|
Đồng Sơn |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
8 |
282 |
KH2015 |
|
Bình Minh |
0,13 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Bình Minh |
5, 6, 7 |
5 (198, 199); 6 (79); 7 (1, 9) |
KH2015 |
|
Nam Tiến |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
1, 3, 23, 24, 25, 26, 27, 28 |
1 (12, 30); 3 (22, 39); 23 (32); 24 (7, 8); 25 (3, 26, 29, 30); 26 (408, 430); 27 (35); 28 (12, 14) |
KH2015 |
|
Nam Hải |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
2, 9, 16, 18, 19 |
2 (1, 2); 9 (4, 5, 145); 16 (158, 159); 18 (51); 19 (12, 13) |
KH2015 |
d |
Đất chợ |
0,60 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ xã Nam Thanh |
0,60 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
13 |
265, 266 |
KH2015 |
2.1.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu xử lý rác thải thôn Trí An (điểm đặt lò đốt rác) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
5 |
1994 |
|
2.1.3 |
??t ? ?? th?Đất ở đô thị |
9,80 |
9,30 |
9,30 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,35 |
0,15 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư đô thị tại TT Nam Giang (Thôn Ba - Nam đường Vàng B) |
9,80 |
9,30 |
9,30 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,35 |
0,15 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Nam Giang |
12 |
18-4, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 97 |
KH2015 |
2.1.4 |
Đất ở tại nông thôn |
2,80 |
2,80 |
1,80 |
1,80 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Làm điểm dự án khu dân cư Nông thôn mới |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
7; 8 |
7(3, 12, 44); 8 (11, 12, 16, 17, 34, 35) |
|
* |
Giao đất TĐC dự án đường Cầu Tân Phong |
1,60 |
1,60 |
0,60 |
0,60 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
2; 3 |
2/1100 3/1891 - 1898.1877,1885 |
KH2015 |
2.1.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
5,17 |
4,87 |
3,81 |
3,81 |
0,85 |
|
0,21 |
0,30 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
* |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,39 |
0,36 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,11 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NVH Thôn Hồng Thượng |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
Nam Hồng |
4 |
1353 |
|
|
NVH Thôn Phúc Đức |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
6 |
1964 |
|
|
NVH Thôn Hồng Phong |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
6 |
2430 |
|
|
NVH Thôn Phú Thịnh |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
8 |
3783 |
|
|
NVH Thôn Đô Quan |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
8 |
160, 161 |
|
|
NVH Xóm 3 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
3 |
117 |
|
|
NVH TT xóm 1 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
1 |
32 |
|
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
3,47 |
3,30 |
2,73 |
2,73 |
0,47 |
|
0,10 |
0,17 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng trường mầm non 1/6 xã Nam Hoa (thôn Trí An) |
0,23 |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
876, 869 |
|
|
- Mở rộng trường THCS (làm sân trường) |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
3 |
1219 |
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Bình |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
9 |
30 |
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Lợi |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
24 |
2 |
|
|
- Xây dựng mới trường THCS Nghĩa An |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
2334, 2335, 2336... |
|
|
- Mở rộng truờng THCS Đắc Sơn (Đồng Sơn) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
18 |
13, 14, 15, 29 |
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Dương |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
19 |
232, 236 |
|
|
- MR trường THCS Nam Chấn (Hồng Quang) |
0,24 |
0,22 |
|
|
0,12 |
|
0,10 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Hồng Quang |
8, 10 |
3833, 3834, 3835, 3820, 3840, 3341, 3836 |
KH2015 |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,31 |
1,21 |
0,83 |
0,83 |
0,38 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể thao xóm Phú Bình |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
Nam Hồng |
9 |
3500, 3498 |
|
|
- Sân thể thao thôn Trí An |
0,38 |
0,38 |
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
749, 750, 751, 752, 757, 760 |
|
|
- Sân TT Thôn Xối Tây 1 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
19 |
18 |
|
|
- Sân TT Thôn Quần Trà |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
7 |
1, 2 |
|
2.1.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,81 |
0,77 |
0,57 |
0,57 |
0,20 |
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa Kinh Lũng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
10 |
28; 30; 31; 241 |
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Cát, Đại, Thượng |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
3 |
626, 627 |
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Hồng Ninh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
7 |
3111 |
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Hồng Tiến |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
1 |
7 |
|
|
Đất nghĩa địa xóm Phúc Đức |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
6 |
1960 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Xối Trì |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
21 |
27, 29 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Du Tư |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
27 |
14 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Trung Thắng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
14 |
44 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Phú Cường |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
9 |
118, 119 |
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Trung Hạ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
11 |
37 |
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Đô Hạ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
16 |
12 |
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Liên Bách |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
15 |
52 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang LS |
0,13 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
10 |
136, 137, 138 |
KH2015 |
2.1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trạm giống cây lâm nghiệp (Trung tâm giống cây trồng tỉnh Nam Định) |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
18 |
34, 37, 40 |
KH 2015 |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
76,85 |
74,71 |
67,32 |
66,81 |
5,65 |
|
1,74 |
2,13 |
|
2,04 |
1,04 |
1,00 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất dịch vụ thương mại |
8,42 |
8,38 |
7,89 |
7,89 |
0,25 |
|
0,24 |
0,04 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở gia công và kinh doanh kính an toàn (C.ty TNHH An Mỹ Phát – bắc đường S2) |
3,54 |
3,54 |
3,54 |
3,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1753, 1754, 1757, 1758, 1631, 1632 |
|
|
2. Cơ sở kinh doanh các mặt hàng nông sản và dịch vụ thương mại tổng hợp (Công ty TNHH TM Bảo Minh Giang) |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
1751, 1773, 1774, 1775, 1776,1877,1878. 1879, 1880, 1881, 1882 |
|
|
3. Cơ sở dịch vụ thương mại hộ gia đình (kinh doanh lương thực - HGĐ ông Lưu Đình Đông) |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
5 |
1999, 2000 |
|
|
4. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp (HGĐ: Đặng Văn Âu) |
0,43 |
0,42 |
|
|
0,18 |
|
0,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Nam Hồng |
8 |
4080 |
|
|
5. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và kho chứa hàng (HGĐ ông Vũ Văn Thành) |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
20 |
253, 259, 260 |
|
|
6. Dịch vụ thương mại Xóm 3 (Công ty CP xây dựng TM dệt may Mai Anh - xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp) |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
2 |
360, 361 |
KH2015 |
|
7. Xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi của Công ty CP dịch vụ Đức Sinh |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1908;1913 |
KH2015 |
|
8. Cơ sở thương mại, dịch vụ (kinh doanh VLXD của hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Loát) |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
3734, 3726, 3731, DTL |
KH2015 |
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
53,31 |
51,21 |
49,71 |
49,20 |
|
|
1,50 |
2,09 |
|
2,01 |
1,04 |
0,97 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1. Cơ sở sản xuất các mặt hàng cơ khí của Công ty TNHH Chiến Thắng |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
3 |
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16... |
|
|
2. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của Công ty Cổ Phần Bảo Chung |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
3 |
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16... |
|
|
3. Cơ sở sản xuất kinh doanh (Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa Lập) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
3 |
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16... |
|
|
4. Dự án xây dựng nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu (Công ty TNHH Bunda-Hồng Kong) |
30,00 |
28,19 |
28,19 |
27,87 |
|
|
|
1,81 |
|
1,74 |
0,89 |
0,85 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
28,10 |
26,51 |
26,51 |
26,51 |
|
|
|
1,59 |
|
1,53 |
0,7 |
0,83 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
5131 đến 5140; 5144 đến 5149; 5151; 5167 đến 5169; 5295 đến 5298; 5118 đến 5123; 5171 |
|
|
Nam Cường |
1,90 |
1,68 |
1,68 |
1,36 |
|
|
|
0,22 |
|
0,21 |
0,19 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Thanh Khê |
16 |
1, 3, 4, 5, 6, 8, 9 |
|
|
5. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP Thủy Bình) |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
|
|
6. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty may Thuận Thành) |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
2; 3 |
3 (82); 3 (160, 161, 162) |
|
|
7. MR Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Thôn Phượng - Công ty CPSX và TM Minh Thành Công) |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
29 |
16, 28 |
|
|
8. Cơ sở sản xuất gia công hàng may mặc (Của Công ty TNHH Đức Trung) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
23 |
12,13, 50... |
|
|
9. Dự án xây dựng khu liên hiệp dệt may xuất khẩu của Công ty CP Thúy Đạt |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
2 |
1021 |
KH2015 |
|
10. Công ty TNHH Tiền Tiến |
0,39 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
16 |
19, 20, 22, 23, 24, DTL |
KH2015 |
|
11. Cơ sở sản xuất kinh doanh (tại thôn Bình Yên - của hộ Đoàn Thị Bảng) |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
13 |
265 |
KH2015 |
|
12. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (tại thôn Xối Tây - Thu mua phế liệu về sản xuất nhựa hạt của hộ gia đình: Trần Văn Vinh) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
19 |
11 |
KH2015 |
|
13. Xây dựng nhà máy giày dép da xuất khẩu (Công ty TNHH Ánh Vàng -> Công ty TNHH Kim Vận) |
9,86 |
9,59 |
9,59 |
9,40 |
|
|
|
0,26 |
|
0,25 |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
Đồng Sơn |
14; 15; 35 |
14 (8, 9, 46, 10, 11, 12, 13); 15 (2, 16, 3, 6, 7, 10, 11, 12); 35 (1, 2, 3) |
KH2015 |
|
14. Công ty cổ phần muối và thương mại Nam Định |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1897, 1898 |
KH2015 |
2.2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,40 |
5,40 |
|
|
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty CP gạch ngói Nam Ninh |
5,40 |
5,40 |
|
|
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
7 |
2309; 2308; 2310; 2313; 2314; 2315; 2326; 2328; 2317; 2316; 2323; 2324; 2322 ... |
KH2015 |
2.2.4 |
Cải tạo + chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
9,72 |
9,72 |
9,72 |
9,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Hồng: Khu vực Tiền Làng (HGĐ: Đặng Ngọc Quế, Đặng Văn Mến); Hồng An (HGĐ: Đặng Văn Độ); Hồng Cát (HGĐ: Phạm Đình Bao) |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
8, 6, 4 |
8 (4114); 6 (2314,2321); 4 (1029) |
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Tiến: Khu vực thôn An Nông (HGĐ: Nguyễn Văn Minh); Thạch Cầu (HGĐ: Vũ Văn Mạnh); Đồng Quỹ (HGĐ: Nguyễn Văn Minh) |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
26; 28; 21 |
26 (430); 28 (5,14, 15); 21 (173; 174 175) |
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Thanh (03 hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Tuyền, Nguyễn Chí Thanh, Trần Văn Luân) |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
16 |
9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18, 28 |
KH2015 |
|
Chuyển sang nuôi nồng thủy sản tại xã Nam Tiến (của 02 hộ gia đình cá nhân: Phạm Văn Hợp, Phạm Văn Quân) |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
10, 34 |
10 (38); 34 (13) |
KH2015 |
* |
Chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại) |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại tổng hợp (HGĐ: Nguyễn Văn Huy) |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
23 |
7, 8, 9, 91, 92, 93 |
|
|
XD Trang trại (Thôn Đồng Quỹ - xã Nam Tiến 02 hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Văn Khang) |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
15, 16 |
15 (18, 19, 30); 16 (5, 8, 9,16) |
KH2015 |
2.3 |
Khu vực thực hiện đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
9,95 |
9,26 |
5,14 |
4,87 |
1,28 |
0,08 |
2,47 |
0,98 |
|
0,17 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
|
0,69 |
0,55 |
0,14 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất ở nông thôn |
9,74 |
9,05 |
5,14 |
4,87 |
1,27 |
0,08 |
2,27 |
0,98 |
|
0,17 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
|
0,69 |
0,55 |
0,14 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
* |
Tại xã Nam Mỹ |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
3 |
1359 |
KH2015 |
|
Vi trí 2 |
0,26 |
0,26 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
3 |
1421, 1415, 1420 |
KH2015 |
|
Vị trí 3 |
0,04 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
2 |
630, 631 |
KH2015 |
* |
Tại xã Điền Xá |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
12 |
5003, 5001, 5004 |
|
* |
Tại xã Nghĩa An |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
2219 |
KH2014 |
|
Vị trí 2 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
2347 |
KH2014 |
|
Vị trí 3 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1465 |
KH2014 |
* |
Tại xã Nam Thắng |
0,34 |
0,30 |
0,15 |
0,07 |
|
|
0,15 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Nam Thắng |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
1 |
451 |
|
|
Vị trí 2 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Nam Thắng |
6 |
2121 |
|
|
Vị trí 3 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
3 |
3801 |
|
|
Vị trí 4 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
3 |
1315 |
|
|
Vị trí 5 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
1 |
453 |
|
|
Vị trí 6 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
1 |
455 |
|
|
Vị trí 7 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
2 |
510 |
|
* |
Tại xã Hồng Quang |
1,35 |
1,35 |
0,59 |
0,52 |
|
0,08 |
0,39 |
0,29 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
8 |
2880 |
|
|
Vị trí 2 |
0,15 |
0,15 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
8 |
3653, 3655 |
|
|
Vị trí 3 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
10 |
4186, 4251 |
|
|
Vị trí 4 |
0,13 |
0,13 |
0,05 |
0,05 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
7 |
2603 |
|
|
Vị trí 5 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
11 |
4593-8 |
|
|
Vị trí 6 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
13 |
5779 |
|
|
Vị trí 7 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
11 |
4802 |
|
|
Vị trí 8 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
4PL1 |
1006 |
|
|
Vị trí 9 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
13 |
5873 (5875) |
|
|
Vị trí 10 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
9 |
3766 |
|
|
Vị trí 11 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
3 |
658 |
KH2014 |
* |
Tại xã Tân Thịnh |
0,35 |
0,29 |
0,19 |
0,07 |
0,09 |
|
0,01 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
4 |
1282 |
|
|
Vị trí 2 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
5 |
1952 |
|
|
Vị trí 3 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
4322 |
|
|
Vị trí 4 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
3832 |
|
|
Vị trí 5 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
3834 |
|
* |
Tại xã Nam Cường |
0,40 |
0,35 |
0,21 |
0,21 |
0,02 |
|
0,12 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
4 |
67 |
|
|
Vị trí 2 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
16 |
16 |
|
|
Vị trí 3 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
25 |
28 |
|
|
Vị trí 4 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
25 |
2 |
|
|
Vị trí 5 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
27 |
252 |
|
|
Vị trí 6 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
2 |
46 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
15 |
56 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Hùng |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng |
5 |
59 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Hoa |
1,13 |
1,05 |
0,33 |
0,33 |
0,69 |
|
0,03 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
Nam Hoa |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
2181, 2182 |
|
|
Vị trí 2 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
753 |
|
|
Vị trí 3 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
650, 861, 873, 1752, 1753 |
|
|
Vị trí 4 |
0,36 |
0,36 |
0,33 |
0,33 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
1197, 1198, 1716, 1848, 1847, 1204, 1232 |
|
|
Vị trí 5 |
0,17 |
0,17 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
3 |
1232 |
|
|
Vị trí 6 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
1 |
480, 481, 2334 |
|
|
Vị trí 7 |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
1 |
915 |
|
* |
Tại xã Nam Dương |
0,46 |
0,46 |
|
|
0,06 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
9 |
45 |
|
|
Vị trí 2 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
17 |
111 |
|
|
Vị trí 3 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
18 |
487, 359 |
KH2015 |
|
Vị trí 4 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
17 |
109 |
KH2015 |
|
Vị trí 5 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
15 |
175 |
KH2015 |
|
Vị trí 6 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
18 |
208 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
18 |
211 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Thanh |
0,39 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
Nam Thanh |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
11 |
19 |
|
|
Vị trí 2 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
Nam Thanh |
13 |
207, 208 |
|
|
Vị trí 3 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Nam Thanh |
12 |
216 |
|
|
Vị trí 4 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
14 |
19, 20, 26 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Lợi |
0,49 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
7 |
213 |
|
|
Vị trí 2 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
23 |
23, 24, 29 |
|
|
Vị trí 3 |
0,14 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
8 |
160, DTL |
KH2015 |
* |
Tại xã Bình Minh |
0,94 |
0,94 |
0,84 |
0,84 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
7 |
16, 17, 18 |
|
|
Vị trí 2 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
21 |
244 |
|
|
Vị trí 3 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
21 |
245 |
|
|
Vị trí 4 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
15 |
259 |
|
|
Vị trí 5 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
15 |
36 |
|
|
Vị trí 6 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
12 |
236 |
|
|
Vị trí 7 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
5 |
277 |
|
|
Vị trí 8 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
5 |
211 |
|
|
Vị trí 9 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
2 |
288 |
|
* |
Tại xã Đồng Sơn |
0,93 |
0,86 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,80 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Đồng Sơn |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
37, 40 |
236; 53 |
|
|
Vị trí 2 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
8 |
343 |
|
|
Vị trí 3 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Đồng Sơn |
8 |
MNC |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Tiến |
0,86 |
0,86 |
0,58 |
0,58 |
0,01 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
26 |
415 |
|
|
Vị trí 2 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
7 |
374 |
|
|
Vị trí 3 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
215 |
|
|
Vị trí 4 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
66 |
|
|
Vị trí 5 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
7 |
373 |
KH2015 |
|
Vị trí 6 |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
279 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
153 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Hải |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
7 |
131, 132 |
|
|
Vị trí 2 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
15 |
199, 201 |
|
|
Vị trí 3 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
10 |
92, 98 |
|
|
Vị trí 4 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
3 |
113 |
|
|
Vị trí 5 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
8 |
14 |
|
|
Vị trí 6 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
11 |
25, 26 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
5 |
70; 73 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Thái |
0,67 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
Nam Thái |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
10 |
91 |
|
|
Vị trí 2 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
3 |
27 |
|
|
Vị trí 3 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
3 |
101 |
|
|
Vị trí 4 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
Nam Thái |
3 |
244 |
|
|
Vị trí 5 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
Nam Thái |
24 |
111, 112 |
|
|
Vị trí 6 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
26 |
15 |
KH2014 |
2.3.2 |
??t ? ?? th?Đất ở đô thị |
0,21 |
0,21 |
|
|
0,01 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
22 |
61 |
KH2015 |
|
Khu Kinh Lũng |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
10 |
129 |
|
Tổng cộng |
156,14 |
141,13 |
115,54 |
104,09 |
13,75 |
4,20 |
7,35 |
15,27 |
0,39 |
8,51 |
1,54 |
6,89 |
0,08 |
4,62 |
1,04 |
0,55 |
0,49 |
0,25 |
0,44 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phối hợp thực hiện công tác pháp chế giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2019 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2019-2020 Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính (Chỉ số cải cách hành chính) năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 771/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 732/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Thanh hóa Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 256/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 27/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong năm 2016 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai Chỉ thị 40-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với tín dụng chính sách xã hội Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn Hà Tĩnh Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Trung tâm xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2025 theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định thành lập Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chung khu Kim Thành - Bản Vược do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đào tạo nghề năm 2016 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số điều của Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ mười tám Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập thị xã Mỹ Hào và 06 phường nội thị thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh biên chế công chức năm 2015; giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016 Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Nam Trực để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc tại xã Đồng Sơn và khu sản xuất dệt may tại xã Nghĩa An, tỉnh Nam Định Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tổ chức hoạt động và bình xét thi đua của các Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban quản lý tiểu dự án”Tăng cường năng lực trong lĩnh vực cấp nước, vệ sinh và quản lý chất thải rắn tại Việt Nam thuộc chương trình tín dụng hỗn hợp giữa Norad - KfW”, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 771/QĐ-UBND ban hành Quy định lĩnh vực ưu tiên, tiêu chí lựa chọn các chương trình, dự án đầu tư cho lĩnh vực bảo vệ môi trường được hỗ trợ tài chính giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020 từ Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung Quy hoạch cấp nước tỉnh Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2012 quy định chế độ trợ giúp đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ với các cơ quan nhà nước của trụ sở tiếp công dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch vùng thâm canh Luồng tập trung tỉnh Thanh Hóa, thời kỳ 2011 - 2020 Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2011 về Đề án phát triển hàng xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội khu vực nông thôn và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015" Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi, công bố bổ sung thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 2818/QĐ-UBND Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số định canh định cư Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2008 về việc thành lập Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/03/2008 | Cập nhật: 20/07/2013