Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính (Chỉ số cải cách hành chính) năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: 502/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 22/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 502/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 22 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH) NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Quyết định ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Trên cơ sở kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định xác định kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2017 (gọi tắt là Chỉ số cải cách hành chính năm 2017) của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu (có phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức Hội nghị công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2017 tới các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- V
ụ CCHC Bộ Nội vụ (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Lai Châu;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

BẢNG XẾP LOẠI

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Tên đơn vị

Điểm thẩm định

Điểm điều tra

Tổng điểm

Thang điểm chuẩn

Chỉ số (%)

Xếp loại

Xếp hạng

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

72,50

16,25

88,75

100

88,75

TT

1

2

Thanh tra tỉnh

65,75

15,44

81,19

92

88,25

TỐT

2

3

Sở Công Thương

70,50

15,33

85,83

100

85,83

TỐT

3

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70,00

15,60

85,60

100

85,60

TỐT

4

5

Sở Xây dng

69,25

15,91

85,16

100

85,16

TỐT

5

6

Sở Lao động, TB và XH

70,00

14,80

84,80

100

84,80

TT

6

7

Sở Thông tin và Truyền thông

69,25

15,11

84,36

100

84,36

TỐT

7

8

Văn phòng UBND tỉnh

56,50

15,40

71,90

87,00

82,64

TỐT

8

9

Sở Nội vụ

67,00

15,15

82,15

100

82,15

TỐT

9

10

Sở Nông nghiệp và PTNT

65,00

15,91

80,91

100

80,91

TỐT

10

11

Sở Tài chính

64,50

15,81

80,31

100

80,31

TỐT

11

12

Sở Tư pháp

64,25

15,80

79,05

100

79,05

KHÁ

12

13

Sở Khoa học và Công nghệ

61,50

15,66

77,16

100

77,16

KHÁ

13

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60,75

15,66

76,41

100

76,41

KHÁ

14

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

61,00

14,65

75,65

100

75,65

KHÁ

15

16

Ban Dân tộc

44,75

13,54

58,29

78,00

74,73

KHÁ

16

17

BQL khu KTCK Ma Lù Thàng

58,25

16,19

74,44

100

74,44

KHÁ

17

18

Sở Giao thông Vận tải

59,00

15,39

74,39

100

74,39

KHÁ

18

19

Sở Ngoại vụ

34,25

13,29

47,54

67,00

70,96

KHÁ

19

20

Sở Y tế

50,75

13,54

64,29

100

64,29

TB

20

 

BẢNG XẾP LOẠI

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

Số thứ tự

Đơn vị

Điểm thẩm định

Điểm điều tra

Tổng điểm

Thang điểm chun

Chỉ số (%)

Chỉ số Cải cách hành chính cấp xã

Xếp loại

Xếp hạng

1

Thành phố Lai Châu

72,00

15,58

87,58

100

87,58

04/07 xã/phường xếp loại xuất sắc (57,1%);

03/07 xã/phường xếp loại tốt (42,9%);

TỐT

1

2

Huyện Tân Uyên

70,00

15,68

85,68

100

85,68

07/10 xã/thị trấn xếp loại tt (70%);

03/10 xã xếp loại khá (30%)

TT

2

3

Huyện Nậm Nhùn

67,25

16,08

83,33

100

83,33

02/11 xã/thị trấn xếp loại xuất sắc (18,2%);

06/11 xã xếp loại tốt (54,5%);

02/11 xã xếp loại khá (18,2%);

01/11 xã xếp loi TB (9,1%);

TỐT

3

4

Huyện Mường Tè

66,00

15,23

81,23

100

81,23

03/14 xã xếp loi xuất sắc (21,4%);

11/14 xã/thị trấn xếp loại tốt (71,4%);

01/14 xã/thị trấn xếp loại khá (7,2%)

TỐT

4

5

Huyện Tam Đường

67,75

14,77

82,52

100

82,52

01 /14 xã xếp loi xuất sc (7,1%);

06/14 xã/thị trấn xếp loại tt (42,9%);

07/14 xã xếp loại khá (50%)

KHÁ

5

6

Huyện Sìn Hồ

67,00

14,13

81,13

100

81,13

04/22 xã/thị trấn xếp loại tốt (18,18%);

17/22 xã/thị trấn xếp loại khá (77,27%);

01/22 xã/thị trấn xếp loại trung bình (4,55%)

KHÁ

6

7

Huyện Phong Thổ

63,25

14,64

77,89

100

77,89

01/18 xã/thị trấn xếp loại xuất sắc (5,6%);

11/18 xã/thị trấn xếp loại tốt (61,1%);

06/18 xã/thị trấn xếp loại khá (33,3%)

KHÁ

7

8

Huyện Than Uyên

58,00

15,35

73,35

100

73,35

04/12 xã/thị trấn xếp loại tốt (33,3%);

08/12 xã xếp loại khá (66,7%)

KHÁ

8

 

KẾT QUẢ

THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 502/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

 

Đơn vị

 

 

Tiêu chí đánh giá

SỞ NỘI VỤ

SỞ TÀI CHÍNH

SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

SỞ KH&ĐT

SỞ GD&ĐT

S LĐ, TB&XH

S VH, TT&DL

SỞ TƯ PHÁP

BAN DÂN TỘC

S TN&MT

SỞ KH&CN

S CÔNG THƯƠNG

SỞ GTVT

SỞ Y T

SỞ XÂY DỰNG

BQL KHU KTCK MA LÙ THÀNG

SỞ NGOẠI VỤ

THANH TRA TỈNH

S TTTT

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIU HÀNH CCHC

1,1

Ban hành và thực hiện kế hoạch CCHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.1.2

Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,75

1,00

1,00

1,00

1,00

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.1.3

Các kết quả phải xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm thực hiện của phòng, đơn vị chuyên môn

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.1.4

Mức độ thực hiện Kế hoạch

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,75

0,75

0,75

1,00

0,75

1,00

1,00

1,00

1,00

0,75

1,00

1,00

0,75

1,00

0,75

1,2

Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm)

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,50

1,50

1,50

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

2,00

2,00

1.2.2

Tt cả các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định

0,75

0,75

1,00

1,00

0,75

0,75

0,75

1,00

0,50

0,75

0,50

0,50

1,00

0,50

0,50

0,75

0,75

0,50

0,75

1,00

1,3

Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra CCHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Ban hành kế hoạch kim tra

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1.3. 2

Mức độ thực hiện kế hoạch

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

0,00

0,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1.3.3

Xử lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

0,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,4

Ban hành và thực hiện đầy đủ Kế hoạch tuyên truyền CCHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Kế hoạch tuyên truyền CCHC

1

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.4.2

Tác động của công tác tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ công chức viên chức về CCHC

0,56

0,78

0,81

0,89

0,83

1,00

0,85

0,86

0,89

1,00

0,93

0,98

0,79

0,78

0,83

0,93

1,00

0,81

0,64

0,89

1,5

Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

0,00

2

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,6

Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.1

Phân công trách nhiệm trong chỉ đạo điều hành

0,80

0,63

1,00

0,55

0,68

0,98

0,63

1,00

0,53

1,00

1,00

0,60

0,95

1,00

0,78

1,00

1,00

0,95

1,00

0,55

1.6.2

Ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC

0,85

0,81

0,81

0,93

0,86

0,98

0,78

0,89

0,93

0,85

0,82

0,88

0,90

0,86

0,78

0,88

1,00

0,98

0,84

0,87

1.6.3

Tổ chức họp định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét đánh giá công tác CCHC

0,63

0,93

0,43

0,88,

0,70

0,53

0,70

0,93

0,65

1,00

0,48

0,90

0,50

0,65

0,59

0,73

1,00

1,00

0,65

0,80

2

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL

2,1

Tham mưu xây dựng văn bản QPPL trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tham mưu xây dựng văn bản QPPL khi được cp trên giao

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.1.2

Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh

0,68

0,73

0,64

0,66

0,72

0,68

0,63

0,62

0,69

0,57

0,58

0,71

0,70

0,68

0,59

0,69

0,58

0,61

0,66

0,62

2.1.3

Tính khả thi của VB QPPL

0,69

0,76

0,61

0,61

0,76

0,66

0,64

0,56

0,66

0,68

0,56

0,66

0,65

0,71

0,54

0,69

0,56

0,57

0,64

0,56

2.1.4

Tính hiệu quả của VB QPPL

0,73

0,73

0,65

0,69

0,72

0,69

0,67

0,62

0,71

0,68

0,61

0,68

0,72

0,73

0,55

0,74

0,65

0,64

0,68

0,62

2,2

Thực hiện việc rà soát văn bản QPPL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát các văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực ngành mình qun lý

1,00

1,00

1,00

Ị,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.2.2

Báo cáo kết quả rà soát

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.2.3

Kiến nghị xử lý kết quả rà soát

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,3

T chc triển khai thực hiện văn bản QPPL tại đơn vị

0,75

0,79

0,72

0,75

0,78

0,82

0,79

0,77

0,80

0,82

0,80

0,76

0,79

0,70

0,73

0,80

0,80

0,78

0,79

0,76

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

3,1

Rà soát, cập nhật, tiếp nhận, xử lý, đánh giá TTHC của đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thực hiện kế hoạch đơn giản hóa TTHC, rà soát quy định, TTHC theo kế hoạch hàng năm của tỉnh hoặc tự ban hành kế hoạch rà soát TTHC của đơn vị

0,00

0,50

0,50

 

1,00

0,50

0,50

0,50

1,00

0,50

0,50

0,50

0,50

0,00

0,50

0,50

0,50

 

0,50

0,50

3.1.2

Mức độ thực hiện kế hoạch

0,00

0,50

1,00

 

0,50

0,00

1,00

1,00

1,00

0,00

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

3.1.3

Xử lý các vấn đề phát hiện khi rà soát

0,00

0,50

0,50

 

0,50

0,50

0,00

1,00

1,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,50

0,00

 

0,00

0,50

3.1.4

Cập nhật, thống kê, xây dựng dự thảo quyết định trình cấp có thẩm quyền thẩm định, công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành, lĩnh vực

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

0,50

0,00

1,00

1,00

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,00

0,00

 

1,00

1,00

3.1.5

Đánh giá tác động đi vi quy định, thủ tục hành chính tại dự thảo văn bản QPPL do cơ quan, đơn vị tham mưu ban hành

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

3.1.6

Công khai địa chỉ tiếp nhận phn ánh kiến nghị về TTHC

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

3.1.7

Phối hợp xử lý phản ánh, kiến nghvề TTHC

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

3,2

Công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn vị và tại Bộ phận TN&TKQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Công khai TTHC tại bộ phận TN&TKQ

2,00

2,00

2,00

 

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

2,00

2,00

1,00

2,00

1,00

 

2,00

2,00

3.2.2

Tlệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên trang thông tin điện tcủa cơ quan, đơn vị

2,00

2,00

2,00

 

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

2,00

1,00

2,00

2,00

1,00

2,00

1,00

 

2,00

2,00

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức b máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Tham mưu xây dựng văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4.1.2

Ban hành văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ cho các phòng, ban, đơn vị trực thuộc theo quy định của Trung ương, của tỉnh

1,00

1,00

1,00

0,00

0,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4.2

Thực hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ của các sở, ban, ngành tnh

2,31

2,58

1,96

2,18

2,53

2,60

2,14

2,39

2,73

2,34

1,91

2,37

2,32

2,36

1,96

2,15

2,24

2,26

2,51

2,42

4.3

kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị

1,57

1,67

1,60

1,67

1,66

1,60

1,60

1,52

1,66

1,69

1,57

1,66

1,59

1,66

1,50

1,66

1,66

1,60

1,69

1,60

5

THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG

5.1

Tỷ lệ TTHC đưa ra giải quyết tại bộ phận TN&TKQ so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh

3,00

1,00

3,00

0,00

3,00

3,00

3,00

3,00

1,00

 

3,00

2,00

3,00

1,00

1,00

3,00

3,00

 

3,00

3,00

5.2

Điều kiện trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận TN&TKQ

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

1,50

1,50

5.3

Công tác tiếp nhận và giải quyết hồ sơ tại bộ phận TN&TKQ

3,00

2,00

2

3,00

2,00

3,00

2,00

2,00

1,00

 

1,00

2,00

3,00

2,00

2,00

3,00

2,00

 

3,00

2,00

5.4

Thực hiện chế đ phcấp đi với cán bộ, công chức tại bộ phn TN&TKQ

0,00

2,00

0,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

1,00

 

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

2,00

0,00

 

2,00

2,00

5.5

Chất lượng phục vụ tại bộ phận TN&TKQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5.1

Địa điểm đón tiếp tổ chức, cá nhân

0,70

0,58

0,68

0,99

0,56

0,78

0,68

0,77

0,62

 

0,71

0,70

0,68

0,74

0,65

0,79

0,75

 

0,66

0,65

5.5.2

Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phn TN&TKQ

0,90

0,87

0,79

0,90

0,81

0,88

0,88

0,94

0,93

 

0,80

0,93

0,85

0,86

0,72

0,91

1,00

 

0,84

0,90

5.5.3

Thời gian gii quyết TTHC tại bộ phn TN&TKQ

1,00

0,93

0,93

0,86

0,93

0,97

0,94

0,96

0,95

 

0,97

1,00

1,00

1,00

0,90

1,00

0,86

 

1,00

0,96

6

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC

6.1

Xác định cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1

Tỷ lệ công chức được b trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6.1.2

Tỷ lệ viên chức được b trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

 

1,00

6.2

Đăng ký nhu cầu và thực hiện kế hoạch đào tạo, bi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.1

Đăng ký nhu cầu đào tạo, bi dưỡng hàng năm

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

0,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6.2.2

Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh

0,50

1,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,50

0,50

0,00

1,00

1,00

0,50

0,00

0,50

1,00

0,50

0,00

0,00

1,00

1,00

6.3

Thực hiện các quy định về sử dụng, bnhiệm ngạch CCVC, khen thưởng, kỷ luật đối với CB, CC, VC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3.1

Thực hiện các chế độ, chính sách khác (nâng lương, chuyển ngch, tiền lương, BHXH...)

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6.3.2

Bố trí công tác cho công chức, viên chức tập sự; bnhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức theo phân cp quản lý

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6.4

Cập nht thường xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức, viên chức của tnh

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

6.5

Trình độ chuyên môn của công chức

2,00

2,00

0,50

1,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

1,00

1,00

2,00

2,00

1,00

2,00

2,00

6.6

Trình độ chuyên môn của viên chức

2,00

2,00

1,00

2,00

2,00

2,00

2,00

0,00

2,00

 

2,00

2,00

2,00

1,00

0,00

2,00

2,00

 

 

1,00

6.7

Đánh giá chất lượng cán bộ, công chc, viên chc trên cơ skết quthực hiện nhiệm vụ được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.7.1

Đánh giá về kết quả hoàn thành nhiệm vụ, chuyên môn nghiệp vụ

1,00

0,50

0,50

1,00

1,00

0,50

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,50

1,00

0,50

1,00

1,00

1,00

6.7.2

Đánh giá về tinh thần trách nhiệm

0,74

0,77

0,70

0,76

0,76

0,73

0,74

0,68

0,79

0,71

0,72

0,71

0,72

0,68

0,65

0,74

0,74

0,74

0,71

0,73

7

THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ

7.1

Thực hiện chế tự chủ tại cơ quan hành chính

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7.2

Thực hiện chế tự chủ tăng thu nhập cho CBCC

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

0,00

0,00

2,00

0,50

0,50

2,00

2,00

0,50

2,00

0,50

2,00

2,00

0,50

7.3

Thực hiện chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

 

3,00

7.4

Thực hiện chế tự chủ tăng thu nhp cho CCVC

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

0,50

2,00

 

0,50

2,00

2,00

2,00

2,00

0,00

0,50

 

 

0,50

8

HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH

8.1

ứng dụng công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1.1

Xây dựng kế hoạch

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

8.1.2

Mức độ thực hiện kế hoạch (có báo cáo đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch)

0,00

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

1,00

1,00

1,00

0,00

0,50

1,00

0,50

0,00

0,50

0,50

0,00

0,00

0,00

1,00

8.1.3

ng dụng phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

8.1.4

Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc của người dân và doanh nghiệp; sử dụng hộp thư điện ttrong giải quyết công việc

1,00

1,00

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

8.1.5

Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

8.1.6

Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet ở cấp độ 1, 2 và 3, 4

1,00

1,00

2,00

 

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

2,00

2,00

2,00

1,00

2,00

1,00

2,00

1,00

1,00

2,00

8.2

Chất lượng cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử của đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2.1

Tính kịp thời của thông tin

0,76

0,75

0,61

0,73

0,75

0,78

0,74

0,72

0,75

0,75

0,75

0,72

0,75

0,66

0,59

0,73

0,80

0,78

0,74

0,73

8.2.2

Mức độ đầy đủ của thông tin

0,79

0,79

0,61

0,64

0,81

0,79

0,74

0,75

0,79

0,71

0,77

0,74

0,73

0,68

0,60

0,76

0,79

0,79

0,74

0,77

8.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập khai thác thông tin

0,69

0,74

0,58

0,73

0,76

0,77

0,66

0,68

0,75

0,72

0,69

0,67

0,70

0,66

0,58

0,72

0,77

0,76

0,66

0,68

8.3

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3.1

Triển khai áp dụng hthống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

0,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

8.3.2.

Tchức Thực hiện theo đúng quy trình ISO đã xây dựng

2,00

0,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

8.3.3

Thực hiện chế độ báo cáo kết quả trin khai áp dụng ISO

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

A

Điểm đơn vị tự đánh giá

62,50

72,50

73,00

55,5

73,00

74,00

68,50

63,50

71,75

53,00

66,30

72,00

69,00

63,00

66,50

71,50

67,50

45,00

65,00

69,50

B

Đim điều tra XHH

15,15

15,81

15,91

15,40

15,60

16,25

14,80

15,66

15,80

13,54

14,65

15,66

15,33

15,39

13,54

15,91

16,19

13,29

15,44

15,11

C

Đim thm định kết qu t đánh giá

65,00

63,50

65,00

54,50

68,00

69,50

68,00

58,75

64,25

45,75

61,00

62,50

67,50

58,00

51,75

67,25

60,25

36,25

62,75

67,25

D

Điểm thưởng

2,00

3,00

2,00

2,00

2,00

3,00

2,00

3,00

1,00

1,00

2,00

1,00

3,00

1,00

1,00

2,00

0,00

0,00

3,00

2,00

E

Đim trừ

0,00

2,00

2,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,00

2,00

2,00

2,00

2,00

0,00

0,00

2,00

0,00

2,00

2,00

0,00

0,00

III

ĐIỂM TỐI ĐA THEO THANG ĐIỂM CHUẨN

100

100

100

87,00

100

100

100

100

100

78,00

100

100

100

100

100

100

100

67,00

92,00

100

 

(C+D)-E

67,00

64,50

65,00

56,50

70,00

72,50

70,00

60,75

63,25

44,75

61,00

61,50

70,50

59,00

50,75

69,25

58,25

34,25

65,75

69,25

IV

ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC((C+D)-E)+B

82,15

80,31

80,91

71,90

85,60

88,75

84,80

76,41

79,05

58,29

75,65

77,16

85,83

74,39

64,29

85,16

74,44

47,54

81,19

84,36

CH SCCHC (%)

82,15

80,31

80,91

82,64

85,60

88,75

84,80

76,41

79,05

74,73

75,65

77,16

85,83

74,39

64,29

85,16

74,44

70,96

88,25

84,36

XP LOẠI

TỐT

TỐT

TỐT

TỐT

TỐT

TỐT

TỐT

KHÁ

KHÁ

KHÁ

KHÁ

KHÁ

TỐT

KHÁ

TB

TỐT

KHÁ

KHÁ

TỐT

TỐT

XP HẠNG

9

11

10

8

4

1

6

14

12

16

15

13

3

18

20

5

17

19

2

7

 

KẾT QUẢ

THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định s:     /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Đơn vị

 

 

Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần

Huyện Than Uyên

Thành phố Lai Châu

huyện Nm Nhùn

Huyện Tân Uyên

Huyện sìn Hồ

huyện Mường Tè

huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Ban hành và thực hiện kế hoạch CCHC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.1.2

Kế hoạch xác định đầy đcác nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tnh và bố trí kinh phí thực hiện

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.1.3

Các kết quả phải xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm thực hiện của từng phòng

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.1.4

Mức độ thực hiện kế hoạch

1,00

0,75

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,2

Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm)

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,50

1.2.2

Tt cả các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định

1,00

0,75

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,75

1,3

Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra CCHC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Ban hành Kế hoạch kiểm tra

0,00

1,00

0,50

1,00

1,00

0,50

1,00

1,00

1.3.2

Mức độ thực hiện Kế hoạch

0,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1.3.3

Xử lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,4

Ban hành và thực hiện đy đủ Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Kế hoạch tuyên truyền CCHC

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.4.2

Tác động của công tác tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức viên chức về CCHC

0,61

0,63

0,72

0,48

0,62

0,52

0,51

0,58

1,5

Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,6

Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6.1

Phân công trách nhiệm trong chỉ đạo điều hành

0,86

0,94

0,88

0,83

0,83

0,93

0,88

0,81

1.6.2

Ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC

0,79

0,85

0,87

0,85

0,78

0,88

0,82

0,72

1.6.3

Tổ chức họp định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét đánh giá công tác CCHC

0,77

0,80

0,77

0,75

0,53

0,70

0,71

0,54

2

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của huyện

0,76

0,72

0,76

0,77

0,70

0,72

0,73

0,68

2,2

Tính khả thi của VB QPPL

0,73

0,70

0,75

0,77

0,67

0,76

0,73

0,78

2,3

Tính hiệu quả của VB QPPL

0,58

0,56

0,65

0,57

0,58

0,60

0,55

0,64

2,4

Thực hiện việc rà soát văn bản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL do địa phương ban hành

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.4.2

Báo cáo kết quả rà soát

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.4.3

Xử lý kết quả rà soát

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,5

Tchức triển khai và kiểm tra việc thực hiện VB QPPL tại đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Tổ chức thực hiện VB QPPL tại địa phương

0,89

0,64

0,83

0,88

0,75

0,86

0,86

0,85

2.5.2

Ban hành kế hoạch kiểm tra thực hiện văn bản QPPL

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.5.3

Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.5.4

Thực hiện xử lý các vấn đề kiểm tra

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

Rà soát, cập nhật, tiếp nhận, xử lý, đánh giá TTHC của đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thực hiện kế hoạch đơn giản hóa TTHC, rà soát quy định, TTHC theo kế hoạch hàng năm của tỉnh hoặc tự ban hành kế hoạch rà soát TTHC của đơn vị

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

3.1.2

Mức độ thực hiện kế hoạch

1,00

1,00

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3.1.3

Xử lý các vấn đề phát hiện khi rà soát

0,00

1

0,50

0,50

0,50

0,50

1,00

0,50

3.1.4

Công khai địa chỉ tiếp nhận phản ánh kiến nghị về TTHC

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3.1.5

Phối hợp xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3,2

Công khai thtục hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn v và ti Bphận tiếp nhận và trả kết qu

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

3.2.2

Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên trang thông tin điện tử của địa phương

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

Thực hiện các quy định của Trung ương, của tnh về tổ chức bộ máy

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4,2

Thực hiện chức năng nhiệm vụ của các phòng chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành phố

2,19

2,63

2,33

2,31

2,23

2,32

2,24

2,25

4,3

Ban hành quyết định phân cấp quản lý theo quy định phân cấp quản lý của tỉnh

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4,4

Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố

1,90

1,90

1,86

1,97

1,63

1,46

1,63

1,80

5

THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

Tỷ lệ TTHC đưa ra giải quyết tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

2,00

3,00

3,00

2,00

3,00

2,00

3,00

2,00

5,2

Điều kiện trang thiết bị và mc độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

5,3

Công tác tiếp nhận và giải quyết hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1,00

1,00

1,00

2,00

0,50

1,00

1,00

1,00

5,4

Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức tại bộ phận một cửa

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,00

5,5

Chất lượng phục vụ ti bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5.1

Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân

0,90

0,76

0,89

0,91

0,82

0,90

0,92

0,87

5.5.2.

Thái độ phc vụ của công chức

0,76

0,73

0,84

0,87

0,68

0,81

0,81

0,69

5.5.3.

Thời gian giải quyết TTHC

0,88

0,88

0,89

0,93

0,84

0,88

0,92

0,85

6

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC

 

 

 

 

 

 

 

 

6,1

Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1

Tỷ lệ công chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6.1.2

Tỷ lệ viên chức được btrí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6,2

Đăng ký nhu cu và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2.1

Đăng ký nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng hàng năm

0,00

1,00

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

0,00

6.2.2

Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6,3

Thực hiện các quy định về sử dụng, bổ nhiệm ngạch CCVC, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3.1

Thực hiện các chế độ, chính sách khác (nâng lương, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH…)

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6.3.2

Bố trí công tác cho công chức, viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6,4

Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

6,5

Trình độ chuyên môn của công chức huyện

1,00

2,00

1,00

1,00

1,00

2,00

2,00

2,00

6,6

Trình độ chuyên môn của viên chức huyện

1,00

2,00

1,00

2,00

1,00

1,00

1,00

1,00

6,7

Đánh giá chất lượng cán bộ, công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

6.7.1

Đánh giá về kết quả hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

6.7.2

Đánh giá về tinh thần trách nhiệm

0,58

0,76

0,73

0,76

0,68

0,70

0,62

0,68

7

THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

 

 

 

 

 

 

 

 

7,1

Thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị định 117/2013/NĐ-CP

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7,2

Thực hiện cơ chế tự chủ tăng thu nhập cho CBCC

0,50

0,50

2,00

2,00

0,50

0,50

0,50

2,00

7,3

Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

7,4

Thực hiện cơ chế tự chtăng thu nhập cho CCVC

0,50

0,50

2,00

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

8

HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

8,1

ng dụng công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1.1

Xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

8.1.2

Mc độ thực hiện kế hoạch (có báo cáo đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch)

0,00

0,50

0,00

1,00

1,00

1,00

0,00

1,00

8.1.3

ng dụng phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

8.1.4

Công khai sđiện thoại để giải quyết những vướng mc của người dân và doanh nghiệp; sử dụng hộp thư điện tử trong gii quyết công việc

1,00

1,00

0,75

1,00

1,00

1,00

0,75

1,00

8.1.5

Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

8.1.6

Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet ở cấp độ 1, 2 và 3, 4

1,00

2,00

1,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

8,2

Chất lượng cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc của đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2.1

Tính kịp thời

0,71

0,68

0,80

0,67

0,59

0,79

0,62

0,64

8.2.2

Mức độ đầy đủ

0,73

0,71

0,80

0,71

0,55

0,74

0,63

0,64

8.2.3

Mức độ thuận tiện

0,71

0,69

0,71

0,67

0,64

0,67

0,60

0,62

8,3

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3.1

Triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

8.3.2

Tổ chức Thực hiện theo đúng quy trình ISO đã xây dựng

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

8.3.3

Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

A

Đim đơn vị tự đánh giá

72,00

68,50

62,00

72,00

69,00

74,00

67,50

68,50

B

Điểm điều tra XHH

15,35

15,58

16,08

15,68

14,13

15,23

14,77

14,64

D

điểm thẩm định kết quả tự đánh giá của HĐTĐ

60,00

68,00

66,25

68,00

66,00

66,00

66,75

64,25

C

Điểm thưởng

1,00

5,00

2,00

3,00

2,00

2,00

2,00

2,00

E

Điểm trừ

3,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,00

1,00

3,00

I

ĐIỂM THẨM ĐỊNH CỦA HĐTĐ (D+C)-E

58,00

72,00

67,25

70,00

67,00

66,00

67,75

63,25

II

THANG ĐIỂM TỐI ĐA THEO THANG ĐIỂM CHUẨN

100

100

100

100

100

100

100

100

III

ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC (I+B)

73,35

87,58

83,33

85,68

81,13

81,23

82,52

77,89

 

Chỉ số CCHC (III/II)100%

73,35

87,58

83,33

85,68

81,13

81,23

82,52

77,89

XẾP LOẠI

KHÁ

TỐT

TỐT

TỐT

KHÁ

TT

KHÁ

KHÁ

XẾP HẠNG

8

1

3

2

6

4

5

7