Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính (Chỉ số cải cách hành chính) năm 2017 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 502/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 22/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 502/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 22 tháng 05 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Quyết định ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Trên cơ sở kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định xác định kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2017 (gọi tắt là Chỉ số cải cách hành chính năm 2017) của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu (có phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức Hội nghị công bố kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2017 tới các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên đơn vị |
Điểm thẩm định |
Điểm điều tra |
Tổng điểm |
Thang điểm chuẩn |
Chỉ số (%) |
Xếp loại |
Xếp hạng |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
72,50 |
16,25 |
88,75 |
100 |
88,75 |
TỐT |
1 |
2 |
Thanh tra tỉnh |
65,75 |
15,44 |
81,19 |
92 |
88,25 |
TỐT |
2 |
3 |
Sở Công Thương |
70,50 |
15,33 |
85,83 |
100 |
85,83 |
TỐT |
3 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70,00 |
15,60 |
85,60 |
100 |
85,60 |
TỐT |
4 |
5 |
Sở Xây dựng |
69,25 |
15,91 |
85,16 |
100 |
85,16 |
TỐT |
5 |
6 |
Sở Lao động, TB và XH |
70,00 |
14,80 |
84,80 |
100 |
84,80 |
TỐT |
6 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
69,25 |
15,11 |
84,36 |
100 |
84,36 |
TỐT |
7 |
8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
56,50 |
15,40 |
71,90 |
87,00 |
82,64 |
TỐT |
8 |
9 |
Sở Nội vụ |
67,00 |
15,15 |
82,15 |
100 |
82,15 |
TỐT |
9 |
10 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
65,00 |
15,91 |
80,91 |
100 |
80,91 |
TỐT |
10 |
11 |
Sở Tài chính |
64,50 |
15,81 |
80,31 |
100 |
80,31 |
TỐT |
11 |
12 |
Sở Tư pháp |
64,25 |
15,80 |
79,05 |
100 |
79,05 |
KHÁ |
12 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61,50 |
15,66 |
77,16 |
100 |
77,16 |
KHÁ |
13 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60,75 |
15,66 |
76,41 |
100 |
76,41 |
KHÁ |
14 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61,00 |
14,65 |
75,65 |
100 |
75,65 |
KHÁ |
15 |
16 |
Ban Dân tộc |
44,75 |
13,54 |
58,29 |
78,00 |
74,73 |
KHÁ |
16 |
17 |
BQL khu KTCK Ma Lù Thàng |
58,25 |
16,19 |
74,44 |
100 |
74,44 |
KHÁ |
17 |
18 |
Sở Giao thông Vận tải |
59,00 |
15,39 |
74,39 |
100 |
74,39 |
KHÁ |
18 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
34,25 |
13,29 |
47,54 |
67,00 |
70,96 |
KHÁ |
19 |
20 |
Sở Y tế |
50,75 |
13,54 |
64,29 |
100 |
64,29 |
TB |
20 |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
Số thứ tự |
Đơn vị |
Điểm thẩm định |
Điểm điều tra |
Tổng điểm |
Thang điểm chuẩn |
Chỉ số (%) |
Chỉ số Cải cách hành chính cấp xã |
Xếp loại |
Xếp hạng |
1 |
Thành phố Lai Châu |
72,00 |
15,58 |
87,58 |
100 |
87,58 |
04/07 xã/phường xếp loại xuất sắc (57,1%); 03/07 xã/phường xếp loại tốt (42,9%); |
TỐT |
1 |
2 |
Huyện Tân Uyên |
70,00 |
15,68 |
85,68 |
100 |
85,68 |
07/10 xã/thị trấn xếp loại tốt (70%); 03/10 xã xếp loại khá (30%) |
TỐT |
2 |
3 |
Huyện Nậm Nhùn |
67,25 |
16,08 |
83,33 |
100 |
83,33 |
02/11 xã/thị trấn xếp loại xuất sắc (18,2%); 06/11 xã xếp loại tốt (54,5%); 02/11 xã xếp loại khá (18,2%); 01/11 xã xếp loại TB (9,1%); |
TỐT |
3 |
4 |
Huyện Mường Tè |
66,00 |
15,23 |
81,23 |
100 |
81,23 |
03/14 xã xếp loại xuất sắc (21,4%); 11/14 xã/thị trấn xếp loại tốt (71,4%); 01/14 xã/thị trấn xếp loại khá (7,2%) |
TỐT |
4 |
5 |
Huyện Tam Đường |
67,75 |
14,77 |
82,52 |
100 |
82,52 |
01 /14 xã xếp loại xuất sắc (7,1%); 06/14 xã/thị trấn xếp loại tốt (42,9%); 07/14 xã xếp loại khá (50%) |
KHÁ |
5 |
6 |
Huyện Sìn Hồ |
67,00 |
14,13 |
81,13 |
100 |
81,13 |
04/22 xã/thị trấn xếp loại tốt (18,18%); 17/22 xã/thị trấn xếp loại khá (77,27%); 01/22 xã/thị trấn xếp loại trung bình (4,55%) |
KHÁ |
6 |
7 |
Huyện Phong Thổ |
63,25 |
14,64 |
77,89 |
100 |
77,89 |
01/18 xã/thị trấn xếp loại xuất sắc (5,6%); 11/18 xã/thị trấn xếp loại tốt (61,1%); 06/18 xã/thị trấn xếp loại khá (33,3%) |
KHÁ |
7 |
8 |
Huyện Than Uyên |
58,00 |
15,35 |
73,35 |
100 |
73,35 |
04/12 xã/thị trấn xếp loại tốt (33,3%); 08/12 xã xếp loại khá (66,7%) |
KHÁ |
8 |
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 502/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
|
Đơn vị
Tiêu chí đánh giá |
SỞ NỘI VỤ |
SỞ TÀI CHÍNH |
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
SỞ KH&ĐT |
SỞ GD&ĐT |
SỞ LĐ, TB&XH |
SỞ VH, TT&DL |
SỞ TƯ PHÁP |
BAN DÂN TỘC |
SỞ TN&MT |
SỞ KH&CN |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
SỞ GTVT |
SỞ Y TẾ |
SỞ XÂY DỰNG |
BQL KHU KTCK MA LÙ THÀNG |
SỞ NGOẠI VỤ |
THANH TRA TỈNH |
SỞ TTTT |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
||||||||||||||||||||
1,1 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch CCHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.1.2 |
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.1.3 |
Các kết quả phải xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm thực hiện của phòng, đơn vị chuyên môn |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.1.4 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
0,75 |
1,2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
1.2.2 |
Tất cả các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0,75 |
0,75 |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
1,00 |
0,50 |
0,75 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
0,75 |
0,75 |
0,50 |
0,75 |
1,00 |
1,3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra CCHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1.3. 2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1.3.3 |
Xử lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,4 |
Ban hành và thực hiện đầy đủ Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.4.2 |
Tác động của công tác tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ công chức viên chức về CCHC |
0,56 |
0,78 |
0,81 |
0,89 |
0,83 |
1,00 |
0,85 |
0,86 |
0,89 |
1,00 |
0,93 |
0,98 |
0,79 |
0,78 |
0,83 |
0,93 |
1,00 |
0,81 |
0,64 |
0,89 |
1,5 |
Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
2 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,6 |
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Phân công trách nhiệm trong chỉ đạo điều hành |
0,80 |
0,63 |
1,00 |
0,55 |
0,68 |
0,98 |
0,63 |
1,00 |
0,53 |
1,00 |
1,00 |
0,60 |
0,95 |
1,00 |
0,78 |
1,00 |
1,00 |
0,95 |
1,00 |
0,55 |
1.6.2 |
Ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC |
0,85 |
0,81 |
0,81 |
0,93 |
0,86 |
0,98 |
0,78 |
0,89 |
0,93 |
0,85 |
0,82 |
0,88 |
0,90 |
0,86 |
0,78 |
0,88 |
1,00 |
0,98 |
0,84 |
0,87 |
1.6.3 |
Tổ chức họp định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét đánh giá công tác CCHC |
0,63 |
0,93 |
0,43 |
0,88, |
0,70 |
0,53 |
0,70 |
0,93 |
0,65 |
1,00 |
0,48 |
0,90 |
0,50 |
0,65 |
0,59 |
0,73 |
1,00 |
1,00 |
0,65 |
0,80 |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
||||||||||||||||||||
2,1 |
Tham mưu xây dựng văn bản QPPL trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Tham mưu xây dựng văn bản QPPL khi được cấp trên giao |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.1.2 |
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh |
0,68 |
0,73 |
0,64 |
0,66 |
0,72 |
0,68 |
0,63 |
0,62 |
0,69 |
0,57 |
0,58 |
0,71 |
0,70 |
0,68 |
0,59 |
0,69 |
0,58 |
0,61 |
0,66 |
0,62 |
2.1.3 |
Tính khả thi của VB QPPL |
0,69 |
0,76 |
0,61 |
0,61 |
0,76 |
0,66 |
0,64 |
0,56 |
0,66 |
0,68 |
0,56 |
0,66 |
0,65 |
0,71 |
0,54 |
0,69 |
0,56 |
0,57 |
0,64 |
0,56 |
2.1.4 |
Tính hiệu quả của VB QPPL |
0,73 |
0,73 |
0,65 |
0,69 |
0,72 |
0,69 |
0,67 |
0,62 |
0,71 |
0,68 |
0,61 |
0,68 |
0,72 |
0,73 |
0,55 |
0,74 |
0,65 |
0,64 |
0,68 |
0,62 |
2,2 |
Thực hiện việc rà soát văn bản QPPL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Thực hiện rà soát các văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực ngành mình quản lý |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Ị,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.2.2 |
Báo cáo kết quả rà soát |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.2.3 |
Kiến nghị xử lý kết quả rà soát |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,3 |
Tổ chức triển khai thực hiện văn bản QPPL tại đơn vị |
0,75 |
0,79 |
0,72 |
0,75 |
0,78 |
0,82 |
0,79 |
0,77 |
0,80 |
0,82 |
0,80 |
0,76 |
0,79 |
0,70 |
0,73 |
0,80 |
0,80 |
0,78 |
0,79 |
0,76 |
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
||||||||||||||||||||
3,1 |
Rà soát, cập nhật, tiếp nhận, xử lý, đánh giá TTHC của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thực hiện kế hoạch đơn giản hóa TTHC, rà soát quy định, TTHC theo kế hoạch hàng năm của tỉnh hoặc tự ban hành kế hoạch rà soát TTHC của đơn vị |
0,00 |
0,50 |
0,50 |
|
1,00 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
0,00 |
0,50 |
1,00 |
|
0,50 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện khi rà soát |
0,00 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
|
0,00 |
0,50 |
3.1.4 |
Cập nhật, thống kê, xây dựng dự thảo quyết định trình cấp có thẩm quyền thẩm định, công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành, lĩnh vực |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
|
1,00 |
1,00 |
3.1.5 |
Đánh giá tác động đối với quy định, thủ tục hành chính tại dự thảo văn bản QPPL do cơ quan, đơn vị tham mưu ban hành |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
3.1.6 |
Công khai địa chỉ tiếp nhận phản ánh kiến nghị về TTHC |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
3.1.7 |
Phối hợp xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
3,2 |
Công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn vị và tại Bộ phận TN&TKQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Công khai TTHC tại bộ phận TN&TKQ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
|
2,00 |
2,00 |
3.2.2 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
|
2,00 |
2,00 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
4,1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Tham mưu xây dựng văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.1.2 |
Ban hành văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ cho các phòng, ban, đơn vị trực thuộc theo quy định của Trung ương, của tỉnh |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.2 |
Thực hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ của các sở, ban, ngành tỉnh |
2,31 |
2,58 |
1,96 |
2,18 |
2,53 |
2,60 |
2,14 |
2,39 |
2,73 |
2,34 |
1,91 |
2,37 |
2,32 |
2,36 |
1,96 |
2,15 |
2,24 |
2,26 |
2,51 |
2,42 |
4.3 |
kết quả thực hiện quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị |
1,57 |
1,67 |
1,60 |
1,67 |
1,66 |
1,60 |
1,60 |
1,52 |
1,66 |
1,69 |
1,57 |
1,66 |
1,59 |
1,66 |
1,50 |
1,66 |
1,66 |
1,60 |
1,69 |
1,60 |
5 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
||||||||||||||||||||
5.1 |
Tỷ lệ TTHC đưa ra giải quyết tại bộ phận TN&TKQ so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh |
3,00 |
1,00 |
3,00 |
0,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
1,00 |
|
3,00 |
2,00 |
3,00 |
1,00 |
1,00 |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
5.2 |
Điều kiện trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận TN&TKQ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
5.3 |
Công tác tiếp nhận và giải quyết hồ sơ tại bộ phận TN&TKQ |
3,00 |
2,00 |
2 |
3,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
|
1,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
|
3,00 |
2,00 |
5.4 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức tại bộ phận TN&TKQ |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
0,00 |
|
2,00 |
2,00 |
5.5 |
Chất lượng phục vụ tại bộ phận TN&TKQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1 |
Địa điểm đón tiếp tổ chức, cá nhân |
0,70 |
0,58 |
0,68 |
0,99 |
0,56 |
0,78 |
0,68 |
0,77 |
0,62 |
|
0,71 |
0,70 |
0,68 |
0,74 |
0,65 |
0,79 |
0,75 |
|
0,66 |
0,65 |
5.5.2 |
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận TN&TKQ |
0,90 |
0,87 |
0,79 |
0,90 |
0,81 |
0,88 |
0,88 |
0,94 |
0,93 |
|
0,80 |
0,93 |
0,85 |
0,86 |
0,72 |
0,91 |
1,00 |
|
0,84 |
0,90 |
5.5.3 |
Thời gian giải quyết TTHC tại bộ phận TN&TKQ |
1,00 |
0,93 |
0,93 |
0,86 |
0,93 |
0,97 |
0,94 |
0,96 |
0,95 |
|
0,97 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,90 |
1,00 |
0,86 |
|
1,00 |
0,96 |
6 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC |
||||||||||||||||||||
6.1 |
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Tỷ lệ công chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6.1.2 |
Tỷ lệ viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
6.2 |
Đăng ký nhu cầu và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Đăng ký nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng hàng năm |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
6.3 |
Thực hiện các quy định về sử dụng, bổ nhiệm ngạch CCVC, khen thưởng, kỷ luật đối với CB, CC, VC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Thực hiện các chế độ, chính sách khác (nâng lương, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH...) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6.3.2 |
Bố trí công tác cho công chức, viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức theo phân cấp quản lý |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6.4 |
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
6.5 |
Trình độ chuyên môn của công chức |
2,00 |
2,00 |
0,50 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
6.6 |
Trình độ chuyên môn của viên chức |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
0,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
1,00 |
6.7 |
Đánh giá chất lượng cán bộ, công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7.1 |
Đánh giá về kết quả hoàn thành nhiệm vụ, chuyên môn nghiệp vụ |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6.7.2 |
Đánh giá về tinh thần trách nhiệm |
0,74 |
0,77 |
0,70 |
0,76 |
0,76 |
0,73 |
0,74 |
0,68 |
0,79 |
0,71 |
0,72 |
0,71 |
0,72 |
0,68 |
0,65 |
0,74 |
0,74 |
0,74 |
0,71 |
0,73 |
7 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ |
||||||||||||||||||||
7.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
7.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tăng thu nhập cho CBCC |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
2,00 |
0,50 |
0,50 |
2,00 |
2,00 |
0,50 |
2,00 |
0,50 |
2,00 |
2,00 |
0,50 |
7.3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
3,00 |
7.4 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tăng thu nhập cho CCVC |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
0,50 |
2,00 |
|
0,50 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
8 |
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
||||||||||||||||||||
8.1 |
ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Xây dựng kế hoạch |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch (có báo cáo đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
0,00 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
8.1.3 |
Ứng dụng phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8.1.4 |
Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc của người dân và doanh nghiệp; sử dụng hộp thư điện tử trong giải quyết công việc |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8.1.5 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8.1.6 |
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet ở cấp độ 1, 2 và 3, 4 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
8.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Tính kịp thời của thông tin |
0,76 |
0,75 |
0,61 |
0,73 |
0,75 |
0,78 |
0,74 |
0,72 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,72 |
0,75 |
0,66 |
0,59 |
0,73 |
0,80 |
0,78 |
0,74 |
0,73 |
8.2.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin |
0,79 |
0,79 |
0,61 |
0,64 |
0,81 |
0,79 |
0,74 |
0,75 |
0,79 |
0,71 |
0,77 |
0,74 |
0,73 |
0,68 |
0,60 |
0,76 |
0,79 |
0,79 |
0,74 |
0,77 |
8.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập khai thác thông tin |
0,69 |
0,74 |
0,58 |
0,73 |
0,76 |
0,77 |
0,66 |
0,68 |
0,75 |
0,72 |
0,69 |
0,67 |
0,70 |
0,66 |
0,58 |
0,72 |
0,77 |
0,76 |
0,66 |
0,68 |
8.3 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1 |
Triển khai áp dụng hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8.3.2. |
Tổ chức Thực hiện theo đúng quy trình ISO đã xây dựng |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8.3.3 |
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
A |
Điểm đơn vị tự đánh giá |
62,50 |
72,50 |
73,00 |
55,5 |
73,00 |
74,00 |
68,50 |
63,50 |
71,75 |
53,00 |
66,30 |
72,00 |
69,00 |
63,00 |
66,50 |
71,50 |
67,50 |
45,00 |
65,00 |
69,50 |
B |
Điểm điều tra XHH |
15,15 |
15,81 |
15,91 |
15,40 |
15,60 |
16,25 |
14,80 |
15,66 |
15,80 |
13,54 |
14,65 |
15,66 |
15,33 |
15,39 |
13,54 |
15,91 |
16,19 |
13,29 |
15,44 |
15,11 |
C |
Điểm thẩm định kết quả tự đánh giá |
65,00 |
63,50 |
65,00 |
54,50 |
68,00 |
69,50 |
68,00 |
58,75 |
64,25 |
45,75 |
61,00 |
62,50 |
67,50 |
58,00 |
51,75 |
67,25 |
60,25 |
36,25 |
62,75 |
67,25 |
D |
Điểm thưởng |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
3,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
3,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
3,00 |
2,00 |
E |
Điểm trừ |
0,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
III |
ĐIỂM TỐI ĐA THEO THANG ĐIỂM CHUẨN |
100 |
100 |
100 |
87,00 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
78,00 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
67,00 |
92,00 |
100 |
|
(C+D)-E |
67,00 |
64,50 |
65,00 |
56,50 |
70,00 |
72,50 |
70,00 |
60,75 |
63,25 |
44,75 |
61,00 |
61,50 |
70,50 |
59,00 |
50,75 |
69,25 |
58,25 |
34,25 |
65,75 |
69,25 |
IV |
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC((C+D)-E)+B |
82,15 |
80,31 |
80,91 |
71,90 |
85,60 |
88,75 |
84,80 |
76,41 |
79,05 |
58,29 |
75,65 |
77,16 |
85,83 |
74,39 |
64,29 |
85,16 |
74,44 |
47,54 |
81,19 |
84,36 |
CHỈ SỐ CCHC (%) |
82,15 |
80,31 |
80,91 |
82,64 |
85,60 |
88,75 |
84,80 |
76,41 |
79,05 |
74,73 |
75,65 |
77,16 |
85,83 |
74,39 |
64,29 |
85,16 |
74,44 |
70,96 |
88,25 |
84,36 |
|
XẾP LOẠI |
TỐT |
TỐT |
TỐT |
TỐT |
TỐT |
TỐT |
TỐT |
KHÁ |
KHÁ |
KHÁ |
KHÁ |
KHÁ |
TỐT |
KHÁ |
TB |
TỐT |
KHÁ |
KHÁ |
TỐT |
TỐT |
|
XẾP HẠNG |
9 |
11 |
10 |
8 |
4 |
1 |
6 |
14 |
12 |
16 |
15 |
13 |
3 |
18 |
20 |
5 |
17 |
19 |
2 |
7 |
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Đơn vị
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần |
Huyện Than Uyên |
Thành phố Lai Châu |
huyện Nậm Nhùn |
Huyện Tân Uyên |
Huyện sìn Hồ |
huyện Mường Tè |
huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch CCHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.1.2 |
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.1.3 |
Các kết quả phải xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm thực hiện của từng phòng |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.1.4 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,50 |
1.2.2 |
Tất cả các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
1,3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra CCHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra |
0,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1.3.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1.3.3 |
Xử lý hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,4 |
Ban hành và thực hiện đầy đủ Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.4.2 |
Tác động của công tác tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức viên chức về CCHC |
0,61 |
0,63 |
0,72 |
0,48 |
0,62 |
0,52 |
0,51 |
0,58 |
1,5 |
Gắn kết quả thực hiện công tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,6 |
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Phân công trách nhiệm trong chỉ đạo điều hành |
0,86 |
0,94 |
0,88 |
0,83 |
0,83 |
0,93 |
0,88 |
0,81 |
1.6.2 |
Ban hành các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC |
0,79 |
0,85 |
0,87 |
0,85 |
0,78 |
0,88 |
0,82 |
0,72 |
1.6.3 |
Tổ chức họp định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng và năm để xem xét đánh giá công tác CCHC |
0,77 |
0,80 |
0,77 |
0,75 |
0,53 |
0,70 |
0,71 |
0,54 |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của huyện |
0,76 |
0,72 |
0,76 |
0,77 |
0,70 |
0,72 |
0,73 |
0,68 |
2,2 |
Tính khả thi của VB QPPL |
0,73 |
0,70 |
0,75 |
0,77 |
0,67 |
0,76 |
0,73 |
0,78 |
2,3 |
Tính hiệu quả của VB QPPL |
0,58 |
0,56 |
0,65 |
0,57 |
0,58 |
0,60 |
0,55 |
0,64 |
2,4 |
Thực hiện việc rà soát văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Thực hiện rà soát văn bản QPPL do địa phương ban hành |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.4.2 |
Báo cáo kết quả rà soát |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.4.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,5 |
Tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện VB QPPL tại đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Tổ chức thực hiện VB QPPL tại địa phương |
0,89 |
0,64 |
0,83 |
0,88 |
0,75 |
0,86 |
0,86 |
0,85 |
2.5.2 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra thực hiện văn bản QPPL |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.5.3 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.5.4 |
Thực hiện xử lý các vấn đề kiểm tra |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Rà soát, cập nhật, tiếp nhận, xử lý, đánh giá TTHC của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thực hiện kế hoạch đơn giản hóa TTHC, rà soát quy định, TTHC theo kế hoạch hàng năm của tỉnh hoặc tự ban hành kế hoạch rà soát TTHC của đơn vị |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện khi rà soát |
0,00 |
1 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
3.1.4 |
Công khai địa chỉ tiếp nhận phản ánh kiến nghị về TTHC |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3.1.5 |
Phối hợp xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3,2 |
Công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn vị và tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
3.2.2 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên trang thông tin điện tử của địa phương |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4,2 |
Thực hiện chức năng nhiệm vụ của các phòng chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành phố |
2,19 |
2,63 |
2,33 |
2,31 |
2,23 |
2,32 |
2,24 |
2,25 |
4,3 |
Ban hành quyết định phân cấp quản lý theo quy định phân cấp quản lý của tỉnh |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4,4 |
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của UBND huyện, thành phố |
1,90 |
1,90 |
1,86 |
1,97 |
1,63 |
1,46 |
1,63 |
1,80 |
5 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1 |
Tỷ lệ TTHC đưa ra giải quyết tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
2,00 |
3,00 |
3,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
5,2 |
Điều kiện trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
5,3 |
Công tác tiếp nhận và giải quyết hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
0,50 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5,4 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức tại bộ phận một cửa |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
5,5 |
Chất lượng phục vụ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1 |
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân |
0,90 |
0,76 |
0,89 |
0,91 |
0,82 |
0,90 |
0,92 |
0,87 |
5.5.2. |
Thái độ phục vụ của công chức |
0,76 |
0,73 |
0,84 |
0,87 |
0,68 |
0,81 |
0,81 |
0,69 |
5.5.3. |
Thời gian giải quyết TTHC |
0,88 |
0,88 |
0,89 |
0,93 |
0,84 |
0,88 |
0,92 |
0,85 |
6 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CC, VC |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1 |
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Tỷ lệ công chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6.1.2 |
Tỷ lệ viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6,2 |
Đăng ký nhu cầu và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Đăng ký nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng hàng năm |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6,3 |
Thực hiện các quy định về sử dụng, bổ nhiệm ngạch CCVC, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Thực hiện các chế độ, chính sách khác (nâng lương, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH…) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6.3.2 |
Bố trí công tác cho công chức, viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6,4 |
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
6,5 |
Trình độ chuyên môn của công chức huyện |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
6,6 |
Trình độ chuyên môn của viên chức huyện |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6,7 |
Đánh giá chất lượng cán bộ, công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7.1 |
Đánh giá về kết quả hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
6.7.2 |
Đánh giá về tinh thần trách nhiệm |
0,58 |
0,76 |
0,73 |
0,76 |
0,68 |
0,70 |
0,62 |
0,68 |
7 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị định 117/2013/NĐ-CP |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
7,2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tăng thu nhập cho CBCC |
0,50 |
0,50 |
2,00 |
2,00 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2,00 |
7,3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
7,4 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tăng thu nhập cho CCVC |
0,50 |
0,50 |
2,00 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
8 |
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch (có báo cáo đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch) |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
8.1.3 |
Ứng dụng phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8.1.4 |
Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc của người dân và doanh nghiệp; sử dụng hộp thư điện tử trong giải quyết công việc |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,75 |
1,00 |
8.1.5 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8.1.6 |
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet ở cấp độ 1, 2 và 3, 4 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8,2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Tính kịp thời |
0,71 |
0,68 |
0,80 |
0,67 |
0,59 |
0,79 |
0,62 |
0,64 |
8.2.2 |
Mức độ đầy đủ |
0,73 |
0,71 |
0,80 |
0,71 |
0,55 |
0,74 |
0,63 |
0,64 |
8.2.3 |
Mức độ thuận tiện |
0,71 |
0,69 |
0,71 |
0,67 |
0,64 |
0,67 |
0,60 |
0,62 |
8,3 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1 |
Triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8.3.2 |
Tổ chức Thực hiện theo đúng quy trình ISO đã xây dựng |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
8.3.3 |
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
A |
Điểm đơn vị tự đánh giá |
72,00 |
68,50 |
62,00 |
72,00 |
69,00 |
74,00 |
67,50 |
68,50 |
B |
Điểm điều tra XHH |
15,35 |
15,58 |
16,08 |
15,68 |
14,13 |
15,23 |
14,77 |
14,64 |
D |
điểm thẩm định kết quả tự đánh giá của HĐTĐ |
60,00 |
68,00 |
66,25 |
68,00 |
66,00 |
66,00 |
66,75 |
64,25 |
C |
Điểm thưởng |
1,00 |
5,00 |
2,00 |
3,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
E |
Điểm trừ |
3,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
3,00 |
I |
ĐIỂM THẨM ĐỊNH CỦA HĐTĐ (D+C)-E |
58,00 |
72,00 |
67,25 |
70,00 |
67,00 |
66,00 |
67,75 |
63,25 |
II |
THANG ĐIỂM TỐI ĐA THEO THANG ĐIỂM CHUẨN |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
III |
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC (I+B) |
73,35 |
87,58 |
83,33 |
85,68 |
81,13 |
81,23 |
82,52 |
77,89 |
|
Chỉ số CCHC (III/II)100% |
73,35 |
87,58 |
83,33 |
85,68 |
81,13 |
81,23 |
82,52 |
77,89 |
XẾP LOẠI |
KHÁ |
TỐT |
TỐT |
TỐT |
KHÁ |
TỐT |
KHÁ |
KHÁ |
|
XẾP HẠNG |
8 |
1 |
3 |
2 |
6 |
4 |
5 |
7 |
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp cho đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức trích, nội dung chi và mức chi công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về bảng giá và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung mức thu đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương Hùng vương của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự, thủ tục thi hành và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với lực lượng Dân phòng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí khi di dời, chấm dứt hoạt động hoặc cải tạo, đầu tư xây dựng lại chợ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 87/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006