Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 09/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 13/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động, hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 528/SNN-CCLN ngày 07/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng đặc dụng sang mục đích khác: 75,0 triệu đồng/ha;
2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất sang mục đích khác: 63,0 triệu đồng/ha;
3. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng trồng sang mục đích khác: 42,0 triệu đồng/ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 1, 2, 3 đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án trồng rừng thay thế; đồng thời là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT |
Nội dung công việc/hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
Công đầu tư (công) |
Đơn giá (đồng/ công) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chi phí (CP) trực tiếp |
|
|
|
|
|
65,781,268 |
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
63,028,568 |
* |
Trồng rừng: |
|
|
|
|
|
20,449,493 |
- |
Phát dọn thực bì |
m2 |
10,000 |
216 |
46.30 |
211,692 |
9,800,556 |
- |
Đào hố: |
|
|
|
|
|
5,176,883 |
+ |
Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) |
hố |
1,111 |
88 |
12.63 |
211,692 |
2,672,612 |
+ |
Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm) |
hố |
556 |
47 |
11.83 |
211,692 |
2,504,271 |
- |
Lấp hố trồng cây: |
|
|
|
|
|
2,349,130 |
+ |
Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) |
hố |
1,111 |
174 |
6.39 |
211,692 |
1,351,666 |
+ |
Cây bản địa (40 x 40 x 40cm) |
hố |
556 |
118 |
4.71 |
211,692 |
997,464 |
- |
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu) |
cây |
1,667 |
113 |
14.75 |
211,692 |
3,122,925 |
* |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
14,555,785 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
470 |
21.28 |
211,692 |
4,504,085 |
- |
Trồng dặm |
cây |
167 |
81 |
2.06 |
211,692 |
436,451 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
698 |
14.33 |
211,692 |
3,032,837 |
- |
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m) |
hố |
1,667 |
70 |
23.81 |
211,692 |
5,041,294 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
* |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
14,119,333 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
470 |
21.28 |
211,692 |
4,504,085 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
698 |
14.33 |
211,692 |
3,032,837 |
- |
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m) |
hố |
1,667 |
70 |
23.81 |
211,692 |
5,041,294 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
* |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
13,903,957 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
567 |
17.64 |
211,692 |
3,733,545 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
590 |
16.95 |
211,692 |
3,588,000 |
- |
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m) |
hố |
1,667 |
70 |
23.81 |
211,692 |
5,041,294 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
1.2 |
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm) |
|
|
|
|
|
2,752,700 |
- |
Cây phù trợ (tạm tính) |
cây |
1,222 |
|
|
650 |
794,300 |
- |
Cây bản địa (tạm tính) |
cây |
612 |
|
|
3200 |
1,958,400 |
2 |
CP quản lý = 2,125 % x (1) |
|
|
|
|
|
1,397,852 |
3 |
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011) |
|
|
|
|
|
986,418 |
4 |
CP dự phòng = 10% x (1+2+3) |
|
|
|
|
|
6,816,554 |
Tổng chi phí: |
|
|
|
|
|
74,982,092 |
|
Làm tròn số: |
|
|
|
|
|
75,000,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 4.000 - 5.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT |
Nội dung công việc/hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
Công đầu tư (công) |
Đơn giá (đồng/ công) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chi phí (CP) trực tiếp |
|
|
|
|
|
54,804,560 |
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
52,051,860 |
* |
Trồng rừng: |
|
|
|
|
|
17,808,219 |
- |
Phát dọn thực bì |
m2 |
10,000 |
252 |
39.68 |
211,692 |
8,400,476 |
- |
Đào hố: |
|
|
|
|
|
4,670,663 |
+ |
Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) |
hố |
1,111 |
96 |
11.57 |
211,692 |
2,449,894 |
+ |
Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm) |
hố |
556 |
53 |
10.49 |
211,692 |
2,220,769 |
- |
Lấp hố trồng cây: |
|
|
|
|
|
2,103,568 |
+ |
Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm) |
hố |
1,111 |
193 |
5.76 |
211,692 |
1,218,600 |
+ |
Cây bản địa (40 x 40 x 40cm) |
hố |
556 |
133 |
4.18 |
211,692 |
884,968 |
- |
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu) |
cây |
1,667 |
134 |
12.44 |
211,692 |
2,633,512 |
* |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
13,240,315 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
512 |
19.53 |
211,692 |
4,134,609 |
- |
Trồng dặm |
cây |
167 |
93 |
1.80 |
211,692 |
380,135 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
779 |
12.84 |
211,692 |
2,717,484 |
- |
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m) |
hố |
1,667 |
79 |
21.10 |
211,692 |
4,466,969 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
* |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
12,860,180 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
512 |
19.53 |
211,692 |
4,134,609 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
779 |
12.84 |
211,692 |
2,717,484 |
- |
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m) |
hố |
1,667 |
79 |
21.10 |
211,692 |
4,466,969 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
* |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
8,143,146 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
630 |
15.87 |
211,692 |
3,360,190 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
653 |
15.31 |
211,692 |
3,241,838 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
1.2 |
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm) |
|
|
|
|
|
2,752,700 |
- |
Cây phù trợ (tạm tính) |
cây |
1,222 |
|
|
650 |
794,300 |
- |
Cây bản địa (tạm tính) |
cây |
612 |
|
|
3200 |
1,958,400 |
2 |
CP quản lý = 2,125 % x (1) |
|
|
|
|
|
1,164,597 |
3 |
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011) |
|
|
|
|
|
986,418 |
4 |
CP dự phòng = 10% x (1+2+3) |
|
|
|
|
|
5,695,558 |
Tổng chi phí: |
|
|
|
|
|
62,651,133 |
|
Làm tròn số: |
|
|
|
|
|
63,000,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày /5/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT |
Nội dung công việc/hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
Công đầu tư (công) |
Đơn giá (đồng/ công) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chi phí (CP) trực tiếp |
|
|
|
|
|
36,039,764 |
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
34,895,764 |
* |
Trồng rừng: |
|
|
|
|
|
11,333,601 |
- |
Phát dọn thực bì |
m2 |
10,000 |
487 |
20.53 |
211,692 |
4,346,858 |
- |
Đào hố (30 x 30 x 30cm) |
hố |
1,600 |
103 |
15.53 |
211,692 |
3,288,419 |
- |
Lấp hố (30 x 30 x 30cm) |
hố |
1,600 |
216 |
7.41 |
211,692 |
1,568,089 |
- |
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu) |
cây |
1,600 |
159 |
10.06 |
211,692 |
2,130,234 |
* |
Chăm sóc năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
9,742,448 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
686 |
14.58 |
211,692 |
3,085,889 |
- |
Trồng dặm |
cây |
160 |
108 |
1.48 |
211,692 |
313,618 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
870 |
11.49 |
211,692 |
2,433,241 |
- |
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,6 - 0,8 m) |
hố |
1,600 |
143 |
11.19 |
211,692 |
2,368,582 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
* |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
7,060,248 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
686 |
14.58 |
211,692 |
3,085,889 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
870 |
11.49 |
211,692 |
2,433,241 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
* |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
6,759,467 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
m2 |
10,000 |
800 |
12.50 |
211,692 |
2,646,150 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
m2 |
10,000 |
823 |
12.15 |
211,692 |
2,572,199 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
ha |
1 |
7.28 |
7.28 |
211,692 |
1,541,118 |
1.2 |
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm, tạm tính) |
cây |
1,760 |
|
|
650 |
1,144,000 |
2 |
CP quản lý = 2,125 % x (1) |
|
|
|
|
|
765,845 |
3 |
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011) |
|
|
|
|
|
986,418 |
4 |
CP dự phòng = 10% x (1+2+3) |
|
|
|
|
|
3,779,203 |
Tổng chi phí: |
|
|
|
|
|
41,571,230 |
|
Làm tròn số: |
|
|
|
|
|
42,000,000 |
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Keo các loại.
- Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.đầu tư xây dựng công trình
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 876/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 876/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hoà nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021" trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân công phụ trách Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 876/QÐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển nhiệm vụ quản lý, khai thác các công trình thủy lợi của các Ban Quản lý thủy nông xã trên địa bàn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái về Công ty trách nhiệm hữu hạn Nghĩa Văn quản lý Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mô hình hợp tác xã quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động của ngành Công thương thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Công thương phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.257B, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính theo quy định tại Nghị định 20/2008/NĐ-CP Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài Nguyên - Môi trường Quảng Ninh Ban hành: 23/03/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2006 quy định tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật và quy trình giao vốn hỗ trợ “áp dụng đối với công trình xây dựng thực hiện theo Quyết định 4100/2005/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đối với công trình cấp huyện quản lý" Ban hành: 30/03/2006 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006