Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung mức thu đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 09/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG NỘI DUNG QUY ĐỊNH MỨC THU TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ TRẺ EM VŨNG TÀU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/01/2013 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM XÃ HỘI, TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI GIÀ NEO ĐƠN VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG VÀ DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội và Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 143/TTr-LĐTBXH ngày 28 tháng 03 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung nội dung quy định mức thu đối với đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào nội dung Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với mức thu như sau:
Stt |
Nội dung |
Mức thu |
|||||
Dưới 06 tuổi |
Từ 06 đến 10 tuổi |
Từ 10 đến hết 16 tuổi |
|||||
Bán trú (22 ngày) |
Nội trú (30 ngày) |
Bán trú (22 ngày) |
Nội trú (30 ngày) |
Bán trú (22 ngày) |
Nội trú (30 ngày) |
||
1 |
Tháng đầu tiên |
1.990.000 |
2.935.000 |
2.035.000 |
3.035.000 |
2.110.000 |
3.180.000 |
2 |
Tháng thứ 2 trở đi (không bao gồm tiền tư trang ban đầu và tiền hồ sơ quản lý) |
1.660.000 |
2.500.000 |
1.700.000 |
2.600.000 |
1.780.000 |
2.750.000 |
(kèm theo danh mục chi tiết các mức thu)
Mức thu quy định tại điều này là mức thu tối đa đối với một đối tượng được tiếp nhận chăm sóc theo hình thức chăm sóc tự nguyện tại Trung tâm, làm cơ sở thỏa thuận đối với đối tượng hoặc người thân, người nhận bảo trợ. Trường hợp phát sinh thêm những nội dung chi ngoài nội dung quy định thì Trung tâm và gia đình hoặc người bảo trợ đối tượng chủ động thỏa thuận, thống nhất mức thu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Mức thu tại Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ TRẺ EM VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: đồng.
Stt |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|||||
Dưới 06 tuổi |
Từ 06 đến 10 tuổi |
Trên 10 tuổi |
||||||
Bán trú (22 ngày/tháng) |
Nội trú (30 ngày/tháng) |
Bán trú (22 ngày/tháng) |
Nội trú (30 ngày/tháng) |
Bán trú (22 ngày/tháng) |
Nội trú (30 ngày/tháng) |
|||
I |
Chi trực tiếp cho đối tượng |
|
1,502,000 |
2,228,000 |
1,537,000 |
2,305,000 |
1,595,000 |
2,414,000 |
1 |
Tiền ăn |
đ/người/tháng |
550,000 |
1,050,000 |
572,000 |
1,110,000 |
616,000 |
1,200,000 |
2 |
Tiền điện nước |
đ/người/tháng |
57,000 |
78,000 |
70,000 |
95,000 |
84,000 |
114,000 |
|
Tiền điện |
|
27,000 |
37,000 |
30,000 |
41,000 |
34,000 |
46,000 |
|
Tiền nước |
|
30,000 |
41,000 |
40,000 |
54,000 |
50,000 |
68,000 |
3 |
Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, sữa tắm, xà phòng...) |
đ/người/tháng |
25,000 |
30,000 |
25,000 |
30,000 |
25,000 |
30,000 |
4 |
Tư trang ban đầu (chiếu, gối, mền, mùng...) |
đ/người/01 lần |
300,000 |
400,000 |
300,000 |
400,000 |
300,000 |
400,000 |
5 |
Tiền cơ sở vật chất (để sửa chữa, mua sắm tài sản phục vụ đối tượng) |
đ/người/tháng |
100,000 |
150,000 |
100,000 |
150,000 |
100,000 |
150,000 |
6 |
Phục hồi chức năng (tập vật lí trị liệu, tâm vận động) |
đ/người/tháng (08 buổi/tháng) |
320,000 |
320,000 |
320,000 |
320,000 |
320,000 |
320,000 |
7 |
Tiền thuốc, khám chữa bệnh |
đ/người/tháng |
100,000 |
150,000 |
100,000 |
150,000 |
100,000 |
150,000 |
8 |
Sinh hoạt giải trí (Đưa trẻ đi dã ngoại, thú bông, đồ chơi trong nhà...) |
đ/người/tháng |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
II |
Chi phí quản lý |
|
490,000 |
707,000 |
500,000 |
730,000 |
517,000 |
763,000 |
1 |
Tiền hồ sơ quản lý |
đ/người/01 lần |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
2 |
Phục vụ, quản lý |
|
460,000 |
677,000 |
470,000 |
700,000 |
487,000 |
733,000 |
III |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tháng đầu tiên |
đ/người/tháng |
1,992,000 |
2,935,000 |
2,037,000 |
3,035,000 |
2,112,000 |
3,177,000 |
2 |
Tháng thứ 2 trở đi (không bao gồm tiền tư trang ban đầu và tiền hồ sơ quản lý) |
đ/người/tháng |
1,662,000 |
2,505,000 |
1,707,000 |
2,605,000 |
1,782,000 |
2,747,000 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU TIỀN ĂN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ TRẺ EM VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Nội dung |
Đơn giá |
Đơn vị tính |
Bán trú |
Nội trú |
I |
Trẻ dưới 06 tuổi |
550,000 |
1,050,000 |
||
1 |
Ăn sáng |
10,000 |
đ/người/bữa |
|
300,000 |
2 |
Ăn trưa |
12,500 |
đ/người/bữa |
275,000 |
375,000 |
3 |
Ăn chiều |
12,500 |
đ/người/bữa |
275,000 |
375,000 |
II |
Trẻ từ 06 đến 10 tuổi |
572,000 |
1,110,000 |
||
1 |
Ăn sáng |
11,000 |
đ/người/bữa |
|
330,000 |
2 |
Ăn trưa |
13,000 |
đ/người/bữa |
286,000 |
390,000 |
3 |
Ăn chiều |
13,000 |
đ/người/bữa |
286,000 |
390,000 |
III |
Trẻ từ 10 tuổi trở lên |
616,000 |
1,200,000 |
||
1 |
Ăn sáng |
12,000 |
đ/người/bữa |
|
360,000 |
2 |
Ăn trưa |
14,000 |
đ/người/bữa |
308,000 |
420,000 |
3 |
Ăn chiều |
14,000 |
đ/người/bữa |
308,000 |
420,000 |
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý Hồ sơ điện tử cán bộ, công, viên chức quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan Thành phố Trà Vinh Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp tỉnh, huyện thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ban hành Tiêu chí và địa bàn xét duyệt học sinh bán trú tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành thị thẩm quyền quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do UBND tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định việc dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm (%) số thực thu được để lại cho công tác thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương trên Internet Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quặng Bauxit đã quy định tại Quyết định 23/2012/QĐ-UBND Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND thực hiện chế độ bồi dưỡng cho cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, xã từ năm 2011 Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 2 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh Bình Thuận đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 3510/2004/QĐ.UBT Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký, quản lý hộ tịch và nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, quốc tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức chi ngân sách đối với lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí và mức đạt của tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã, phường, thị trấn văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND bổ sung trường và địa bàn được xét học sinh bán trú do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy trình thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định về khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh, đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Thông tư 07/2009/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Nghị định 109/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 195/CP năm 1994 Hướng dẫn Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi Ban hành: 27/12/2002 | Cập nhật: 07/12/2012