Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 04/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Phùng Quang Hùng
Ngày ban hành: 23/02/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2013/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 - TỈNH VĨNH PHÚC

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ  Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 67/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 29/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18/CKQT-NSĐP đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 10/CKQT-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán 2011

A

Tổng thu ngân sách nhà nước

23.503.484

1

Thu nội địa

11.257.369

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

4.846.007

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

5.443.569

4

Thu kết dư

869.648

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

25.000

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

449.373

7

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

611.594

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

924

B

Thu cân đối ngân sách địa phương

14.578.610

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

7.178.502

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.046.493

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.132.009

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

449.373

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

449.373

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

5.443.569

4

Thu kết dư

869.648

5

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

611.594

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

25.000

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

924

C

Chi ngân sách địa phương

14.273.692

1

Chi đầu tư phát triển

3.729.369

2

Chi thường xuyên

3.436.727

3

Chi trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS

18.000

4

Dự phòng

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chích

1.510

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

6.407.067

7

Chương trình MT bổ sung từ NSTW

114.702

8

Chi nguồn thực hiện CCTL

 

9

Chi viện trợ

6.284

10

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.607

11

Chi từ nguồn thu để lại

558.426

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 11/CKQT-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán 2011

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12.632.833

1

Thu ngân sách cấp tỉnh  được hưởng theo phân cấp

6.094.986

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100%

265.384

 

-Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo

5.829.602

 

tỷ lệ phần trăm

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

449.373

 

- Bổ sung có mục tiêu

449.373

3

Thu kết dư NS năm trước

609.824

4

Thu huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách

25.000

5

Thu chuyển nguồn

5.023.890

6

Các khoản thu để lại chi QL qua ngân sách

429.117

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

642

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12.558.282

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách

9.906.424

 

 ( Không kể BS cho NS huyện)

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị

2.651.858

 

- Bổ sung cân đối

1.751.550

 

- Bổ sung có mục tiêu

900.308

B

Ngân sách huyện, thị

 

I

Nguồn thu NS huyện, thị

5.260.372

1

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

1.083.517

 

- Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100%

781.110

 

 -Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo

302.407

 

tỷ lệ phần trăm

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.651.858

 

- Bổ sung cân đối

1.751.550

 

- Bổ sung có mục tiêu

900.308

3

Thu kết dư NS năm trước

259.824

4

Thu chuyển nguồn

419.679

5

Thu để lại đơn vị QL qua ngân sách

182.476

II

Chi ngân sách huyện, thị

5.030.006

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 12/CKQT-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán 2011

 

TỔNG THU (A+B)

23.503.483

A

TỔNG THU NS ĐỊA BÀN  (I- VII)

23.053.186

I

Thu nội địa

11.257.368

1

Thu từ DNNN trung ương

88.199

1.1

Thuế  giá trị gia tăng

81.196

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

27

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.421

1.4

Thuế tài nguyên

331

1.5

Thuế môn bài

224

2

Thu từ DNNN địa phương

28.292

2.1

Thuế giá trị gia tăng

17.108

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.485

2.5

Thuế tài nguyên

1.531

2.6

Thuế môn bài

165

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

9.256.924

3.1

Thuế giá trị gia tăng

1.376.780

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.748.132

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.131.681

3.6

Thuế môn bài

331

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

490.120

4.1

Thuế giá trị gia tăng

339.981

4.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

25.251

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

107.762

4.4

Thuế tài nguyên

8.618

4.5

Thuế môn bài

8.324

4.6

Thu khác

184

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

64

6

Thuế thu nhập cá nhân

245.353

7

Lệ phí trước bạ

134.093

8

Thu phí xăng dầu

62.393

9

Thu phí, lệ phí

26.404

10

Thuế nhà đất

15.121

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

59.476

12

Thu tiền sử dụng đất

724.349

13

Thu tại xã

32.297

14

Thu khác

94.283

II

Thu từ Hải quan

4.846.007

1

Thuế XNK

2.201.861

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.644.103

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

43

III

Thu kết dư ngân sách năm trước

869.648

IV

Thu chuyển nguồn

5.443.569

V

Thu huy động đầu tư theo K3- Đ8 của Luật NSNN

25.000

VI

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

611.594

 

 - Thu xổ số kiến thiết

14.000

 

 - Học phí

16.294

 

 - Viện phí

354.859

 

 - Thu phạt an toàn giao thông

34.384

 

 - Phí bảo vệ môi trường

675

 

 - Các khoản huy động đóng góp

48.929

 

 - Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

130.463

 

 - Phí khác

11.990

B

THU TỪ CẤP DƯỚI NỘP LÊN

924

C

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

449.373

1

Bổ sung có mục tiêu

449.373

2

Bổ sung có mục tiêu bằng ng/vốn ngoài nước

 

 

TỔNG THU NSĐP

14.578.610

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

7.178.502

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.046.493

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.132.009

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

449.373

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

449.373

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

5.443.569

4

Thu kết dư

869.648

5

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

611.594

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

25.000

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

924

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 13/CKQT-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán 2011

 

TỔNG CHI NSĐP

14.273.692

I

Chi đầu tư phát triển

3.747.369

1

Chi đầu tư XDCB

3.729.369

1.1

Chi đầu tư XDCB tập trung

3.295.013

1.2

Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật  NSNN

19.900

1.3

Chi ĐT từ nguồn thu được để lại theo NQ Quốc hội

393.456

1.4

Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ

3.000

1.5

Chi bổ sung các quỹ

18.000

2

Chi trả nợ gốc lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

18.000

III

Chi thường xuyên

3.436.727

1

Chi quốc phòng

101.312

2

Chi an ninh

59.797

3

Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

1.202.684

4

Chi sự nghiệp y tế

287.057

5

Chi sư nghiệp khoa học công nghệ

19.711

6

Chi sư nghiệp văn hoá thông tin

54.661

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

16.852

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

29.991

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

340.178

10

Chi sự nghiệp kinh tế

456.509

11

Chi sự nghiệp môi trường

66.943

12

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

735.600

13

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

5.550

14

Chi khác ngân sách

59.882

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

V

Chi chuyển nguồn

6.407.067

VI

Các CTMT QG & thực hiện 1 số nhiệm vụ

114.702

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.607

VII

Chi viện trợ

6.284

VIII

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NS

558.426

1

Chi đầu tư XDCB

41.895

2

Chi QLHC

506

3

Chi SN GD đào tạo

16.294

4

Chi SN Y tế

354.859

5

Chi an ninh

23.872

6

Chi SN Khác

102.871

7

Chi SN Kinh tế

18.129

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 14/CKQT-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán 2011

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

9.485.587

1

Chi đầu tư phát triển

2.168.624

1.1

Chi đầu tư XDCB

2.165.624

1.2

Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ

3.000

2

Chi trả nợ gốc, lãi, phí huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

18.000

3

Chi thường xuyên

1.537.852

3.1

Chi quốc phòng

59.447

3.2

Chi an ninh

27.879

3.3

Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

364.864

3.4

Chi sự nghiệp y tế

241.370

3.5

Chi sư nghiệp khoa học công nghệ

18.947

3.6

Chi sư nghiệp văn hoá thông tin

35.758

3.7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình truyền thông

11.573

3.8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

27.411

3.9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

135.060

3.10

Chi sự nghiệp kinh tế

340.466

3.11

Chi sự nghiệp môi trường

16.628

3.12

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

237.079

3.13

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

5.550

3.14

Chi khác ngân sách

15.820

4

Chi viện trợ

6.284

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

6

Chi chuyển nguồn

5.638.615

7

Các CTMT bổ sung từ NSTW

114.702

II

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

420.154

III

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

2.651.858

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

683

 

TỔNG SỐ (I+II+III+IV)

12.558.282

 


UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 15/CKQT-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO

(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Năm 2011

Tổng cộng

Chia ra

CTMT quốc gia

Chi SN QD&ĐT

Chi SN Y tế

Chi SN KHCN

Chi SN Kinh tế

Chi QLHC

Chi SN VHTT

Chi SN TDTT

Chi SN ĐBXH

Chi SN MT

Chi SN Khác

1

2

3=4+16

4=5+…+15

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

 

Tổng cộng

1.241.882,3

1.211.794,3

364.938,3

228.688,3

19.206,8

153.979,4

235.882,7

38.497,5

27.410,8

55.410,1

16.761,3

71.019,1

30.088,0

1

Ban bảo vệ SKCB tỉnh

4.590,5

4.590,5

 

4.141,0

 

449,5

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân tộc

3.639,8

3.639,8

 

 

 

650,0

2.369,3

 

 

570,5

50,0

 

 

3

Ban giải phóng M bằng

1.766,2

1.766,2

 

 

 

1.766,2

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban phòng chống tham nhũng

1.898,6

1.898,6

 

 

 

 

1.898,6

 

 

 

 

 

 

5

Ban QL các KCN

4.081,1

4.081,1

125,0

 

 

840,0

3.116,1

 

 

 

 

 

 

6

Bộ CHQS tỉnh Vĩnh phúc

61.472,8

61.472,8

1.641,4

 

 

 

 

 

57,0

327,5

 

59.446,9

 

7

Đài PTTH Vĩnh phúc

11.712,2

11.712,2

 

 

 

40,0

100,0

 

 

 

 

11.572,2

 

8

Hội chữ thập đỏ Vĩnh phúc

5.683,2

5.683,2

187,0

 

 

 

801,3

 

 

4.694,9

 

 

 

9

Hội bảo trợ người tàn tật

458,3

458,3

 

 

 

 

151,3

 

 

307,0

 

 

 

10

Hội cựu chiến binh Tỉnh VP

3.010,7

3.010,7

 

 

 

10,0

2.407,7

 

 

525,0

68,0

 

 

11

Hội Khuyến học Vĩnh phúc

2.928,0

2.928,0

2.659,8

 

 

 

268,2

 

 

 

 

 

 

12

Hội người mù tỉnh Vĩnh phúc

1.826,6

1.536,6

423,0

 

 

 

 

 

 

1.113,6

 

 

290,0

13

Hội Nhà báo Vĩnh phúc

637,4

637,4

 

 

 

 

114,4

523,0

 

 

 

 

 

14

Hội nông dân Tỉnh VP

3.732,2

3.732,2

544,0

 

 

50,0

3.008,2

 

 

60,0

70,0

 

 

15

Hội phụ nữ tỉnh

6.895,4

6.895,4

435,5

 

 

10,0

6.224,9

 

 

140,0

85,0

 

 

16

Hội văn học NT Vĩnh phúc

3.948,1

3.948,1

 

 

 

20,0

94,0

3.834,1

 

 

 

 

 

17

Liên hiệp hội khoa học KT

1.599,0

1.599,0

 

 

1.481,6

 

58,4

 

 

 

59,0

 

 

18

Liên minh HTX

3.141,0

3.141,0

295,0

 

 

1.160,0

1.631,0

 

 

 

55,0

 

 

19

Mặt trận tổ quốc

6.549,3

6.549,3

25,0

 

 

120,0

5.122,7

610,0

 

594,9

76,7

 

 

20

Sở Công thương Vĩnh Phúc

14.395,8

14.336,8

25,0

 

 

6.659,3

7.652,5

 

 

 

 

 

59,0

21

Sở Giáo dục  Đào Tạo

244.923,2

236.225,2

230.936,2

 

 

 

4.903,0

 

 

 

386,0

 

8.698,0

22

Sở Giao thông vận tải

40.546,9

40.546,9

75,0

 

 

35.390,5

5.081,4

 

 

 

 

 

 

23

Sở Kế hoạch  Đầu tư

9.858,0

9.858,0

1.717,9

 

 

4.298,1

3.842,0

 

 

 

 

 

 

24

Sở Khoa học và CN 

21.658,4

21.658,4

50,0

 

17.725,2

366,0

3.517,2

 

 

 

 

 

 

25

Sở Lao động và TBXH

54.659,9

53.939,9

6.250,2

 

 

1.027,4

5.686,6

 

 

40.975,7

 

 

720,0

26

Sở Ngoại vụ

7.032,5

7.032,5

62

 

 

2.855,9

4.114,6

 

 

 

 

 

 

27

Sở Nông nghiệp và PTNT

72.734,7

71.186,7

419,0

 

 

56.968,7

13.134,0

 

 

 

665,0

 

1.548,0

28

Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh phúc

37.168,9

37.168,9

15.920,0

 

 

768,0

19.820,9

 

 

512,0

148,0

 

 

29

Sở Tài chính  Vĩnh phúc

6.028,7

6.028,7

350,0

 

 

270,0

5.408,7

 

 

 

 

 

 

30

Sở Tài nguyên  MT 

33.109,3

33.109,3

25,0

 

 

12.345,8

5.134,2

 

 

700,5

14.903,8

 

 

31

Sở Thông tin và Truyền thông

11.358,1

11.358,1

25,0

 

 

7.333,7

3.999,4

 

 

 

 

 

 

32

Sở Tư pháp Vĩnh phúc

14.048,7

14.048,7

 

 

 

4.187,7

4.811,0

5.050,0

 

 

 

 

 

33

Sở Văn hoá- Thể Thao và DL

66.670,3

64.925,3

5.255,0

 

 

1.082,0

5.195,1

25.356,4

27.336,8

700,0

 

 

1.745,0

34

Sở xây dựng Vĩnh phúc

16.932,0

16.932,0

90,0

 

 

12.325,6

4.516,4

 

 

 

 

 

 

35

Sở Y tế Vĩnh phúc

253.485,7

236.457,7

6.233,2

224.547,3

 

 

5.630,2

 

17,0

30,0

 

 

17.028,0

36

Thanh tra tỉnh Vĩnh phúc

6.646,3

6.646,3

 

 

 

614,0

6.032,3

 

 

 

 

 

 

37

Tỉnh đoàn Vĩnh phúc

10.567,5

10.567,5

50,0

 

 

1.927,0

6.546,7

1.606,0

 

376,0

61,8

 

 

38

Đoàn đại biểu QH

1.152,8

1.152,8

50,0

 

 

 

1.102,8

 

 

 

 

 

 

39

Tỉnh ủy

71.047,4

71.047,4

200,0

 

 

80,0

66.851,9

 

 

3.782,5

133,0

 

 

40

Trường CĐ nghề Việt Đức

18.893,5

18.893,5

18.893,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật

24.530,0

24.530,0

24.530,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

21.348,0

21.348,0

21.348,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Chính trị

9.221,0

9.221,0

9.221,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường TC KT kỹ thuật VP

12.142,3

12.142,3

12.090,6

 

 

 

51,7

 

 

 

 

 

 

45

Trường TH văn hoá NT

4.711,0

4.711,0

4.711,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc

11.334,9

11.334,9

75,0

 

 

 

11.259,9

 

 

 

 

 

 

47

Văn phòng UBND tỉnh

16.106,1

16.106,1

 

 

 

364,0

14.224,1

1.518,0

 

 

 

 

 

 


UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 17/CKQT-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135,
 TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI - NĂM 2011

 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán

Tổng số

Vốn ĐT

Vốn SN

 

Tổng số (I+II+III)

114.702

60.174

54.528

I

Chi chương trình MTQG

64.142

30.174

33.968

1

Chương trình  Y tế

6.070

 

6.070

2

Chương trình Về việc làm

11.262

10.542

720

3

Chương trình nước sạch và VSMT

12.032

10.232

1.800

4

Chương trình PC tội phạm

940

 

940

5

Chương trình dân số KHHGĐ và KHH gia đình

7.012

 

7.012

6

Ch.trình PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

1.900

0

1.900

7

Chương trình Về văn hoá

7.685

5.000

2.685

8

Chương trình Phòng, chống ma tuý

2.000

 

2.000

9

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

1.853

 

1.853

10

Chương trình Giáo dục và đào tạo

13.388

4.400

8.988

II

Kinh phí thực hiện 1 số nhiệm vụ chi

50.560

30.000

20.560

1

Các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)

 

 

 

2

Chương trình 134 kéo dài

7.000

7.000

 

3

Chương trình nâng cấp đê, sông, biển

15.000

15.000

 

4

Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo QĐ số 167/2001/QD-TTg

20.300

 

20.300

5

Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách

7.000

7.000

 

6

Hỗ trợ thực hiện chương trình bố trí dân cư

1.000

1.000

 

7

Kinh phí nghiên cứu khoa học

260

 

260

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 18/CKQT-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2011

 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Huyện

Tổng thu NS trên địa bàn

Tổng chi NS huyện

Quyết toán năm 2011

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

1

Thành phố Vĩnh Yên

707.355

690.292

215.561

139.485

76.076

2

Thị xã Phúc Yên

475.909

440.477

222.780

155.820

66.960

3

Huyện Tam Đảo

433.312

431.219

281.170

187.169

94.001

4

Huyện Bình Xuyên

729.610

686.347

272.157

165.472

106.685

5

Huyện Tam Dương

510.190

495.673

280.143

172.393

107.750

6

Huyện Yên Lạc

562.327

547.433

299.121

202.125

96.996

7

Huyện Vĩnh Tường

900.577

835.683

425.516

292.547

132.969

8

Huyện Lập Thạch

495.510

482.320

349.988

236.390

113.598

9

Huyện Sông Lô

445.583

420.562

305.423

200.149

105.274

 

Cộng

5.260.373

5.030.006

2.651.859

1.751.550

900.309