Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 04/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 23/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2013/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 02 năm 2013 |
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 - TỈNH VĨNH PHÚC
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 29/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18/CKQT-NSĐP đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
||
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán 2011 |
|
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
23.503.484 |
|
1 |
Thu nội địa |
11.257.369 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
4.846.007 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
5.443.569 |
|
4 |
Thu kết dư |
869.648 |
|
5 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN |
25.000 |
|
6 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
449.373 |
|
7 |
Các khoản thu để lại QL chi qua NS |
611.594 |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
924 |
|
B |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
14.578.610 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
7.178.502 |
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.046.493 |
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
6.132.009 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
449.373 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
449.373 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
5.443.569 |
|
4 |
Thu kết dư |
869.648 |
|
5 |
Các khoản thu để lại QL chi qua NS |
611.594 |
|
6 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN |
25.000 |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
924 |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
14.273.692 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.729.369 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
3.436.727 |
|
3 |
Chi trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS |
18.000 |
|
4 |
Dự phòng |
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chích |
1.510 |
|
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
6.407.067 |
|
7 |
Chương trình MT bổ sung từ NSTW |
114.702 |
|
8 |
Chi nguồn thực hiện CCTL |
|
|
9 |
Chi viện trợ |
6.284 |
|
10 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
1.607 |
|
11 |
Chi từ nguồn thu để lại |
558.426 |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán 2011 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
12.632.833 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp |
6.094.986 |
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100% |
265.384 |
|
-Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo |
5.829.602 |
|
tỷ lệ phần trăm |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
449.373 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
449.373 |
3 |
Thu kết dư NS năm trước |
609.824 |
4 |
Thu huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách |
25.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
5.023.890 |
6 |
Các khoản thu để lại chi QL qua ngân sách |
429.117 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
642 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
12.558.282 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách |
9.906.424 |
|
( Không kể BS cho NS huyện) |
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị |
2.651.858 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.751.550 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
900.308 |
B |
Ngân sách huyện, thị |
|
I |
Nguồn thu NS huyện, thị |
5.260.372 |
1 |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
1.083.517 |
|
- Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100% |
781.110 |
|
-Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo |
302.407 |
|
tỷ lệ phần trăm |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.651.858 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.751.550 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
900.308 |
3 |
Thu kết dư NS năm trước |
259.824 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
419.679 |
5 |
Thu để lại đơn vị QL qua ngân sách |
182.476 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị |
5.030.006 |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán 2011 |
|
TỔNG THU (A+B) |
23.503.483 |
A |
TỔNG THU NS ĐỊA BÀN (I- VII) |
23.053.186 |
I |
Thu nội địa |
11.257.368 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
88.199 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
81.196 |
1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
27 |
1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.421 |
1.4 |
Thuế tài nguyên |
331 |
1.5 |
Thuế môn bài |
224 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
28.292 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
17.108 |
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3 |
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.485 |
2.5 |
Thuế tài nguyên |
1.531 |
2.6 |
Thuế môn bài |
165 |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
9.256.924 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1.376.780 |
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.748.132 |
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.131.681 |
3.6 |
Thuế môn bài |
331 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
490.120 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
339.981 |
4.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
25.251 |
4.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
107.762 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
8.618 |
4.5 |
Thuế môn bài |
8.324 |
4.6 |
Thu khác |
184 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
64 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
245.353 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
134.093 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
62.393 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
26.404 |
10 |
Thuế nhà đất |
15.121 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
59.476 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
724.349 |
13 |
Thu tại xã |
32.297 |
14 |
Thu khác |
94.283 |
II |
Thu từ Hải quan |
4.846.007 |
1 |
Thuế XNK |
2.201.861 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
2.644.103 |
3 |
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
43 |
III |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
869.648 |
IV |
Thu chuyển nguồn |
5.443.569 |
V |
Thu huy động đầu tư theo K3- Đ8 của Luật NSNN |
25.000 |
VI |
Các khoản thu để lại QL chi qua NS |
611.594 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
14.000 |
|
- Học phí |
16.294 |
|
- Viện phí |
354.859 |
|
- Thu phạt an toàn giao thông |
34.384 |
|
- Phí bảo vệ môi trường |
675 |
|
- Các khoản huy động đóng góp |
48.929 |
|
- Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
130.463 |
|
- Phí khác |
11.990 |
B |
THU TỪ CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
924 |
C |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
449.373 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu |
449.373 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng ng/vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG THU NSĐP |
14.578.610 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
7.178.502 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.046.493 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
6.132.009 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
449.373 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
449.373 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
5.443.569 |
4 |
Thu kết dư |
869.648 |
5 |
Các khoản thu để lại QL chi qua NS |
611.594 |
6 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN |
25.000 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
924 |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|
Số TT |
Nội dung chi |
Quyết toán 2011 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.273.692 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.747.369 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.729.369 |
1.1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
3.295.013 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
19.900 |
1.3 |
Chi ĐT từ nguồn thu được để lại theo NQ Quốc hội |
393.456 |
1.4 |
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ |
3.000 |
1.5 |
Chi bổ sung các quỹ |
18.000 |
2 |
Chi trả nợ gốc lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
18.000 |
III |
Chi thường xuyên |
3.436.727 |
1 |
Chi quốc phòng |
101.312 |
2 |
Chi an ninh |
59.797 |
3 |
Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề |
1.202.684 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
287.057 |
5 |
Chi sư nghiệp khoa học công nghệ |
19.711 |
6 |
Chi sư nghiệp văn hoá thông tin |
54.661 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
16.852 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
29.991 |
9 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
340.178 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
456.509 |
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
66.943 |
12 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
735.600 |
13 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
5.550 |
14 |
Chi khác ngân sách |
59.882 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
V |
Chi chuyển nguồn |
6.407.067 |
VI |
Các CTMT QG & thực hiện 1 số nhiệm vụ |
114.702 |
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
1.607 |
VII |
Chi viện trợ |
6.284 |
VIII |
Chi từ nguồn thu để lại QL qua NS |
558.426 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
41.895 |
2 |
Chi QLHC |
506 |
3 |
Chi SN GD đào tạo |
16.294 |
4 |
Chi SN Y tế |
354.859 |
5 |
Chi an ninh |
23.872 |
6 |
Chi SN Khác |
102.871 |
7 |
Chi SN Kinh tế |
18.129 |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|
Số TT |
Nội dung chi |
Quyết toán 2011 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
9.485.587 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.168.624 |
1.1 |
Chi đầu tư XDCB |
2.165.624 |
1.2 |
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ |
3.000 |
2 |
Chi trả nợ gốc, lãi, phí huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
18.000 |
3 |
Chi thường xuyên |
1.537.852 |
3.1 |
Chi quốc phòng |
59.447 |
3.2 |
Chi an ninh |
27.879 |
3.3 |
Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề |
364.864 |
3.4 |
Chi sự nghiệp y tế |
241.370 |
3.5 |
Chi sư nghiệp khoa học công nghệ |
18.947 |
3.6 |
Chi sư nghiệp văn hoá thông tin |
35.758 |
3.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình truyền thông |
11.573 |
3.8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
27.411 |
3.9 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
135.060 |
3.10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
340.466 |
3.11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
16.628 |
3.12 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
237.079 |
3.13 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
5.550 |
3.14 |
Chi khác ngân sách |
15.820 |
4 |
Chi viện trợ |
6.284 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
6 |
Chi chuyển nguồn |
5.638.615 |
7 |
Các CTMT bổ sung từ NSTW |
114.702 |
II |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN |
420.154 |
III |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
2.651.858 |
IV |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
683 |
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
12.558.282 |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Năm 2011 |
|||||||||||
Tổng cộng |
Chia ra |
CTMT quốc gia |
||||||||||||
Chi SN QD&ĐT |
Chi SN Y tế |
Chi SN KHCN |
Chi SN Kinh tế |
Chi QLHC |
Chi SN VHTT |
Chi SN TDTT |
Chi SN ĐBXH |
Chi SN MT |
Chi SN Khác |
|||||
1 |
2 |
3=4+16 |
4=5+…+15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng cộng |
1.241.882,3 |
1.211.794,3 |
364.938,3 |
228.688,3 |
19.206,8 |
153.979,4 |
235.882,7 |
38.497,5 |
27.410,8 |
55.410,1 |
16.761,3 |
71.019,1 |
30.088,0 |
1 |
Ban bảo vệ SKCB tỉnh |
4.590,5 |
4.590,5 |
|
4.141,0 |
|
449,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân tộc |
3.639,8 |
3.639,8 |
|
|
|
650,0 |
2.369,3 |
|
|
570,5 |
50,0 |
|
|
3 |
Ban giải phóng M bằng |
1.766,2 |
1.766,2 |
|
|
|
1.766,2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban phòng chống tham nhũng |
1.898,6 |
1.898,6 |
|
|
|
|
1.898,6 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban QL các KCN |
4.081,1 |
4.081,1 |
125,0 |
|
|
840,0 |
3.116,1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bộ CHQS tỉnh Vĩnh phúc |
61.472,8 |
61.472,8 |
1.641,4 |
|
|
|
|
|
57,0 |
327,5 |
|
59.446,9 |
|
7 |
Đài PTTH Vĩnh phúc |
11.712,2 |
11.712,2 |
|
|
|
40,0 |
100,0 |
|
|
|
|
11.572,2 |
|
8 |
Hội chữ thập đỏ Vĩnh phúc |
5.683,2 |
5.683,2 |
187,0 |
|
|
|
801,3 |
|
|
4.694,9 |
|
|
|
9 |
Hội bảo trợ người tàn tật |
458,3 |
458,3 |
|
|
|
|
151,3 |
|
|
307,0 |
|
|
|
10 |
Hội cựu chiến binh Tỉnh VP |
3.010,7 |
3.010,7 |
|
|
|
10,0 |
2.407,7 |
|
|
525,0 |
68,0 |
|
|
11 |
Hội Khuyến học Vĩnh phúc |
2.928,0 |
2.928,0 |
2.659,8 |
|
|
|
268,2 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội người mù tỉnh Vĩnh phúc |
1.826,6 |
1.536,6 |
423,0 |
|
|
|
|
|
|
1.113,6 |
|
|
290,0 |
13 |
Hội Nhà báo Vĩnh phúc |
637,4 |
637,4 |
|
|
|
|
114,4 |
523,0 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội nông dân Tỉnh VP |
3.732,2 |
3.732,2 |
544,0 |
|
|
50,0 |
3.008,2 |
|
|
60,0 |
70,0 |
|
|
15 |
Hội phụ nữ tỉnh |
6.895,4 |
6.895,4 |
435,5 |
|
|
10,0 |
6.224,9 |
|
|
140,0 |
85,0 |
|
|
16 |
Hội văn học NT Vĩnh phúc |
3.948,1 |
3.948,1 |
|
|
|
20,0 |
94,0 |
3.834,1 |
|
|
|
|
|
17 |
Liên hiệp hội khoa học KT |
1.599,0 |
1.599,0 |
|
|
1.481,6 |
|
58,4 |
|
|
|
59,0 |
|
|
18 |
Liên minh HTX |
3.141,0 |
3.141,0 |
295,0 |
|
|
1.160,0 |
1.631,0 |
|
|
|
55,0 |
|
|
19 |
Mặt trận tổ quốc |
6.549,3 |
6.549,3 |
25,0 |
|
|
120,0 |
5.122,7 |
610,0 |
|
594,9 |
76,7 |
|
|
20 |
Sở Công thương Vĩnh Phúc |
14.395,8 |
14.336,8 |
25,0 |
|
|
6.659,3 |
7.652,5 |
|
|
|
|
|
59,0 |
21 |
Sở Giáo dục Đào Tạo |
244.923,2 |
236.225,2 |
230.936,2 |
|
|
|
4.903,0 |
|
|
|
386,0 |
|
8.698,0 |
22 |
Sở Giao thông vận tải |
40.546,9 |
40.546,9 |
75,0 |
|
|
35.390,5 |
5.081,4 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
9.858,0 |
9.858,0 |
1.717,9 |
|
|
4.298,1 |
3.842,0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Khoa học và CN |
21.658,4 |
21.658,4 |
50,0 |
|
17.725,2 |
366,0 |
3.517,2 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động và TBXH |
54.659,9 |
53.939,9 |
6.250,2 |
|
|
1.027,4 |
5.686,6 |
|
|
40.975,7 |
|
|
720,0 |
26 |
Sở Ngoại vụ |
7.032,5 |
7.032,5 |
62 |
|
|
2.855,9 |
4.114,6 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
72.734,7 |
71.186,7 |
419,0 |
|
|
56.968,7 |
13.134,0 |
|
|
|
665,0 |
|
1.548,0 |
28 |
Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh phúc |
37.168,9 |
37.168,9 |
15.920,0 |
|
|
768,0 |
19.820,9 |
|
|
512,0 |
148,0 |
|
|
29 |
Sở Tài chính Vĩnh phúc |
6.028,7 |
6.028,7 |
350,0 |
|
|
270,0 |
5.408,7 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Tài nguyên MT |
33.109,3 |
33.109,3 |
25,0 |
|
|
12.345,8 |
5.134,2 |
|
|
700,5 |
14.903,8 |
|
|
31 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.358,1 |
11.358,1 |
25,0 |
|
|
7.333,7 |
3.999,4 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Tư pháp Vĩnh phúc |
14.048,7 |
14.048,7 |
|
|
|
4.187,7 |
4.811,0 |
5.050,0 |
|
|
|
|
|
33 |
Sở Văn hoá- Thể Thao và DL |
66.670,3 |
64.925,3 |
5.255,0 |
|
|
1.082,0 |
5.195,1 |
25.356,4 |
27.336,8 |
700,0 |
|
|
1.745,0 |
34 |
Sở xây dựng Vĩnh phúc |
16.932,0 |
16.932,0 |
90,0 |
|
|
12.325,6 |
4.516,4 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở Y tế Vĩnh phúc |
253.485,7 |
236.457,7 |
6.233,2 |
224.547,3 |
|
|
5.630,2 |
|
17,0 |
30,0 |
|
|
17.028,0 |
36 |
Thanh tra tỉnh Vĩnh phúc |
6.646,3 |
6.646,3 |
|
|
|
614,0 |
6.032,3 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Tỉnh đoàn Vĩnh phúc |
10.567,5 |
10.567,5 |
50,0 |
|
|
1.927,0 |
6.546,7 |
1.606,0 |
|
376,0 |
61,8 |
|
|
38 |
Đoàn đại biểu QH |
1.152,8 |
1.152,8 |
50,0 |
|
|
|
1.102,8 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Tỉnh ủy |
71.047,4 |
71.047,4 |
200,0 |
|
|
80,0 |
66.851,9 |
|
|
3.782,5 |
133,0 |
|
|
40 |
Trường CĐ nghề Việt Đức |
18.893,5 |
18.893,5 |
18.893,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật |
24.530,0 |
24.530,0 |
24.530,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
21.348,0 |
21.348,0 |
21.348,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Chính trị |
9.221,0 |
9.221,0 |
9.221,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường TC KT kỹ thuật VP |
12.142,3 |
12.142,3 |
12.090,6 |
|
|
|
51,7 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường TH văn hoá NT |
4.711,0 |
4.711,0 |
4.711,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc |
11.334,9 |
11.334,9 |
75,0 |
|
|
|
11.259,9 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Văn phòng UBND tỉnh |
16.106,1 |
16.106,1 |
|
|
|
364,0 |
14.224,1 |
1.518,0 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135,
TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI - NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|
Số TT |
Nội dung chi |
Quyết toán |
||
Tổng số |
Vốn ĐT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số (I+II+III) |
114.702 |
60.174 |
54.528 |
I |
Chi chương trình MTQG |
64.142 |
30.174 |
33.968 |
1 |
Chương trình Y tế |
6.070 |
|
6.070 |
2 |
Chương trình Về việc làm |
11.262 |
10.542 |
720 |
3 |
Chương trình nước sạch và VSMT |
12.032 |
10.232 |
1.800 |
4 |
Chương trình PC tội phạm |
940 |
|
940 |
5 |
Chương trình dân số KHHGĐ và KHH gia đình |
7.012 |
|
7.012 |
6 |
Ch.trình PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
1.900 |
0 |
1.900 |
7 |
Chương trình Về văn hoá |
7.685 |
5.000 |
2.685 |
8 |
Chương trình Phòng, chống ma tuý |
2.000 |
|
2.000 |
9 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.853 |
|
1.853 |
10 |
Chương trình Giáo dục và đào tạo |
13.388 |
4.400 |
8.988 |
II |
Kinh phí thực hiện 1 số nhiệm vụ chi |
50.560 |
30.000 |
20.560 |
1 |
Các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) |
|
|
|
2 |
Chương trình 134 kéo dài |
7.000 |
7.000 |
|
3 |
Chương trình nâng cấp đê, sông, biển |
15.000 |
15.000 |
|
4 |
Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo QĐ số 167/2001/QD-TTg |
20.300 |
|
20.300 |
5 |
Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách |
7.000 |
7.000 |
|
6 |
Hỗ trợ thực hiện chương trình bố trí dân cư |
1.000 |
1.000 |
|
7 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
260 |
|
260 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|
Số TT |
Huyện |
Tổng thu NS trên địa bàn |
Tổng chi NS huyện |
Quyết toán năm 2011 |
||
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
||||
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
707.355 |
690.292 |
215.561 |
139.485 |
76.076 |
2 |
Thị xã Phúc Yên |
475.909 |
440.477 |
222.780 |
155.820 |
66.960 |
3 |
Huyện Tam Đảo |
433.312 |
431.219 |
281.170 |
187.169 |
94.001 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
729.610 |
686.347 |
272.157 |
165.472 |
106.685 |
5 |
Huyện Tam Dương |
510.190 |
495.673 |
280.143 |
172.393 |
107.750 |
6 |
Huyện Yên Lạc |
562.327 |
547.433 |
299.121 |
202.125 |
96.996 |
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
900.577 |
835.683 |
425.516 |
292.547 |
132.969 |
8 |
Huyện Lập Thạch |
495.510 |
482.320 |
349.988 |
236.390 |
113.598 |
9 |
Huyện Sông Lô |
445.583 |
420.562 |
305.423 |
200.149 |
105.274 |
|
Cộng |
5.260.373 |
5.030.006 |
2.651.859 |
1.751.550 |
900.309 |
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012