Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 256/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 05/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 256/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 05 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỰC HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (Tờ trình số 02/TT-KKT ngày 10/01/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình s 49/TTr-VP ngày 26/01/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC
, VPCP;
- Trung tâm tin học t
nh;
- Lưu: VT, KSTT
HC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỰC HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I.

Lĩnh vực Môi trường

1.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

- BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc.

- S Tài nguyên và Môi trường: 32 ngày làm việc.

UBND tỉnh: 06 ngày làm việc

- Bộ phận một ca BQL KKT.

- Bộ phận một cửa Sở TNMT.

- Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tnh.

Theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị.

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định s 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị

- Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị.

2.

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.

- BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc.

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 24 ngày làm việc đối với trường hợp phải lấy mẫu phân tích kiểm chứng; 09 ngày làm việc đối với trường hợp không phải lấy mẫu phân tích, kiểm chứng.

- UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

- Bộ phận một cửa BQL KKT.

- Bộ phận một cửa Sở TNMT.

- Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tnh.

Không quy định.

3.

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thi tập trung khu công nghip và tự xử lý nước thi phát sinh.

- BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc.

- Sở Tài nguyên và Môi trường: chưa quy định.

- UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

- Bộ phận một ca BQL KKT.

- Bộ phận một ca Sở TNMT.

- Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh.

Không quy định.

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tnh Qung Trị.

4.

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp.

- BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 14 ngày làm việc

UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

- Bộ phận một của BQL KKT.

- Bộ phận một cửa Sở TNMT.

- Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh.

Không quy định

5.

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.

- BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc.

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày làm việc.

- Bộ phận một cửa BQL KKT.

- Bộ phận một cửa Sở TNMT.

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị;

- Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị.

6.

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.

- BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc.

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày làm việc.

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Bộ phận một ca BQL KKT.

- Bộ phận một ca Sở TNMT.

- Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh.

Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị.

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của  Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị

- Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tnh Quảng Trị.

7.

Thủ tục Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

- BQL Khu kinh tế: 02 ngày làm việc.

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày làm việc.

- Bộ phận một cửa BQL KKT.

- Bộ phận một cửa Sở TNMT.

Không quy định

II.

Lĩnh vực Đất đai

1.

Thủ tục thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong các khu công nghiệp

Bỏ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (nếu dự án thuộc danh mục phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường) tại mục Thành phần h sơ:

Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010