Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 663/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 08/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDA ngày 21/01/2019; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018; Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 06 thủ tục hành chính.
- Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 13 Mục I, Phần A và 04, 05, 06 Phần B) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Chăn nuôi |
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; Kiểm tra tại thời điểm nộp hồ sơ đối với hồ sơ nộp trực tiếp. - Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại theo đơn đặt hàng - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Kiểm tra tại thời điểm nộp hồ sơ đối với hồ sơ nộp trực tiếp. - Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Quyết định số: 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Chăn nuôi |
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Kiểm tra tại thời điểm nộp hồ sơ đối với hồ sơ nộp trực tiếp. - Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020. - Quyết định số: 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020. |
3 |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; Kiểm tra tại thời điểm nộp hồ sơ đối với hồ sơ nộp trực tiếp. - Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020. - Quyết định số: 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020. |
4 |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Kiểm tra tại thời điểm nộp hồ sơ đối với hồ sơ nộp trực tiếp. - Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
Không |
- Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020. - Quyết định số: 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020. |
5 |
1.000077 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
Lâm nghiệp |
45 ngày làm việc, trong đó: + Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày; + UBND tỉnh: 05 ngày; + Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 |
1.000025 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
Quản lý doanh nghiệp |
- Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ; - Thẩm định Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định; - Hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp - Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 13 Mục I, Phần A và 04, 05, 06 Phần B) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 09/7/2019)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
2.001394 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
- Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bãi bỏ một số VBQPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành - Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp và PTNT |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
2 |
1.003274 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
- Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019. - Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020. |
Nông nghiệp và PTNT |
3 |
1.001676 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
- Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019. - Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020. |
Nông nghiệp và PTNT |
4 |
2.001350 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
- Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019. - Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020. |
Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 17/03/2020
Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/01/2020
Thông tư 27/2019/TT-BNNPTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2019 về Kế hoạch tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW Hội nghị lần thứ 5, Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa IX về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trong lĩnh vực nông nghiệp theo phân công của Ban chỉ đạo đổi mới, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 311/QĐ-BNN-QLDN năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Mạ Đồng, xóm Kiến Ái, thôn Đông Hội, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định 118/2014/NĐ-CP về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị định 118/2014/NĐ-CP về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 04/07/2012