Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 414/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Đinh Viết Hồng
Ngày ban hành: 18/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGH AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 414/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NAM ĐÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2482/STNMT-QLĐĐ ngày 17 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

Khánh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

29.198,91

187,58

739,77

1.032,81

3.065,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.144,48

51,16

458,22

721,90

2.445,38

1.1

Đất trng lúa

LUA

7.944,98

21,82

226,04

367,72

513,19

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.289,42

21,82

226,04

359,98

500,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.198,32

7,89

132,56

134,76

402,74

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

3.088,61

20,01

69,87

141,75

344,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

3.095,14

 

 

 

365,04

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.997,70

 

 

 

798,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

686,93

1,44

29,64

72,34

21,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

132,80

 

0,11

5,33

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.397,19

132,28

214,15

295,84

545,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

177,97

 

 

 

0,49

2.2

Đất an ninh

CAN

67,02

3,77

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,75

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,71

2,69

 

 

0,98

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

56,95

0,14

0,09

1,84

2,79

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.124,19

40,04

60,21

159,93

189,68

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

37,67

0,38

0,42

1,38

0,32

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

13,75

 

 

 

5,36

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

981,44

 

25,14

56,01

64,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,83

39,83

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,02

4,16

0,32

0,70

2,58

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

2,99

0,06

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,06

0,12

0,80

1,91

0,32

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

318,82

2,97

11,06

15,59

27,85

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,12

0,19

0,73

1,21

3,18

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

30,87

0,29

0,61

1,18

2,45

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

30,17

0,08

0,92

1,40

1,31

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.191,29

37,68

113,56

54,69

237,47

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

86,57

 

0,29

 

6,72

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

657,24

4,14

67,40

15,07

74,36

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất Khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

187,58

187,58

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Cường

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Lộc

Nam Nghĩa

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1.518,62

1.281,77

686,85

735,54

1.195,56

2.146,36

1.969,75

1.076,29

1.527,02

1.224,10

1.102,66

1.018,83

470,53

443,25

845,44

1.830,65

1.637,09

868,97

1.293,78

957,55

689,29

502,45

358,23

113,48

388,36

192,22

702,24

369,17

205,22

159,98

689,29

449,25

356,74

103,98

324,52

190,20

610,59

369,17

205,12

159,41

89,52

67,78

25,48

268,75

48,17

182,67

97,71

95,91

299,35

134,80

159,99

96,04

41,33

59,95

72,62

287,88

302,49

125,91

95,98

157,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,39

230,85

 

 

195,08

246,34

347,96

170,43

328,65

141,47

-2,70

89,57

 

 

99,38

860,65

162,80

54,05

317,08

336,33

112,27

32,14

33,88

1,07

39,21

21,54

15,03

51,97

11,34

21,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,90

 

11,61

 

2,62

39,35

8,36

1,53

36,16

5,56

406,86

252,74

209,81

226,81

344,33

302,00

331,86

204,07

221,43

239,98

 

47,22

 

 

 

11,67

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

17,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,66

 

 

 

 

 

12,97

2,55

 

 

1,63

 

 

 

0,13

0,07

2,91

0,96

0,48

 

17,48

26,56

0,10

0,04

0,64

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239,45

115,11

144,93

71,49

149,28

194,45

221,83

121,57

97,39

164,25

19,41

 

 

 

9,71

 

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

0,53

4,26

 

 

 

0,54

 

79,11

55,53

44,91

36,23

46,66

22,71

50,12

53,00

31,56

29,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

0,41

0,61

0,38

1,52

0,88

1,31

6,83

0,48

0,47

0,10

 

 

 

1,11

0,11

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

6,24

 

 

 

1,75

0,14

1,24

1,33

0,37

19,26

10,23

8,44

15,44

8,66

15,28

11,86

6,63

28,53

10,04

 

 

 

 

29,82

1,89

4,59

 

0,94

 

1,71

0,74

0,89

0,98

1,20

1,04

1,04

1,24

0,57

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,79

 

0,72

2,13

0,76

 

1,33

1,95

0,28

0,14

17,77

11,70

3,96

84,95

16,53

22,90

33,28

 

54,96

12,42

 

1,25

4,87

14,68

11,05

2,76

4,15

11,57

4,08

3,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,10

10,20

6,51

65,48

5,79

13,71

0,80

3,25

11,81

26,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phúc

Nam Tân

Nam Thái

Nam Thanh

Nam Thượng

Nam Trung

Nam Xuân

Vân Diên

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

455,91

1.183,88

1.16635

2.226,99

728,31

854,69

1.252,15

1,358,29

652,14

932,91

349,16

837,60

909,03

1.779,75

478,79

564,23

963,93

955,16

445,40

716,02

238,36

121,42

236,96

596,20

98,85

330,70

316,25

439,45

324,16

433,22

238,36

118,71

220,47

436,28

97,40

229,16

316,25

349,31

283,59

433,22

75,66

185,90

68,64

244,34

134,26

163,87

101,33

31,32

39,80

165,11

25,02

89,03

228,23

211,78

45,50

53,65

160,78

152,83

53,21

92,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306,24

78,02

405,06

94,87

 

 

137,74

 

 

 

105,58

262,76

310,26

98,33

 

335,21

170,20

 

 

10,12

29,02

33,31

12,11

6,81

16,01

38,43

22,47

28,23

25,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

1,11

 

0,17

 

11,93

1,15

 

 

103,58

229,46

242,56

417,54

227,87

247,34

216,73

381,60

195,19

207,63

 

 

23,62

36,74

 

 

7,53

43,03

3,71

3,96

 

 

 

43,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,09

 

 

 

 

10,00

 

 

0,03

1,60

0,18

0,10

 

0,11

 

 

0,67

 

0,09

0,39

0,07

0,99

0,05

0,03

 

0,68

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,53

70,05

103,64

236,98

42,47

92,73

137,83

196,89

102,45

115,01

 

 

3,77

 

 

0,08

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

0,50

 

0,57

0,15

 

0,03

 

20,45

24,07

37,50

44,99

20,81

36,99

44,03

65,33

52,66

39,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,99

0,58

0,70

0,38

0,37

0,59

2,25

0,83

0,33

 

 

 

 

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

0,20

 

0,40

 

 

0,96

1,21

 

 

6,87

11,30

18,02

5,07

6,40

10,90

15,71

20,84

8,72

23,15

1,04

 

27,39

7,62

 

 

 

2,50

7,58

2,44

0,73

0,68

0,95

1,24

0,49

1,28

0,88

5,72

2,78

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

0,31

 

2,09

0,27

3,04

0,69

2,22

 

0,94

12,86

116,93

4,83

35,95

157,00

97,20

8,36

29,25

15,67

11,37

2,63

2,94

1,91

0,94

 

4,04

 

 

 

9,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,17

116,82

14,76

29,70

21,65

43,12

71,49

21,53

11,55

9,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

Khánh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đt nông nghiệp

NNP

172,43

7,54

1,60

3,40

10,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

90,61

4,74

0,55

0,88

1,74

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

90,61

4,74

0,55

0,88

1,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,83

1,83

 

2,00

2,76

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

18,89

0,50

0,56

0,52

6,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

0,40

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,30

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,40

0,47

0,49

 

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,01

0,57

0,40

0,08

0,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

72

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

0,06

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,26

0,19

 

 

0,06

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

5,10

 

0,40

 

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

0,08

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

0,38

0,38

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Cường

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Lộc

Nam Nghĩa

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

12,78

5,14

9,66

7,23

13,34

2,76

2,34

3,58

3,52

7,62

8,33

1,77

5,83

1,31

11,30

0,43

1,21

1,95

3,00

2,92

8,33

1,77

5,83

1,31

11,30

0,43

1,21

1,95

3,00

2,92

1,23

2,72

1,20

5,40

1,02

0,01

0,61

0,96

 

3,92

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,92

0,52

0,52

0,52

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,13

2,11

 

0,50

 

 

0,15

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

0,44

0,39

0,48

0,97

0,10

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

0,44

0,39

0,35

0,76

0,10

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phúc

Nam Tân

Nam Thái

Nam Thanh

Nam Thượng

Nam Trung

Nam Xuân

Vân Diên

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

3,69

2,02

19,33

10,31

1,57

1,02

3,65

33,29

4,59

1,74

0,80

0,50

11,40

1,85

1,05

0,50

0,90

23,42

3,12

1,11

0,80

0,50

11,40

1,85

1,05

0,50

0,90

23,42

3,12

1,11

2,16

0,76

3,56

2,66

 

 

2,23

9,35

0,39

0,06

0,58

0,76

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

5,15

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1,40

0,13

 

 

 

 

0,56

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

200,38

8,06

2,05

3,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,03

5,26

0,55

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

104,03

5,26

0,55

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59,36

1,83

0,45

2,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,89

0,50

0,56

0,52

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,40

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,30

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,40

0,47

0,49

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xut chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyn sang đt ở

PKO/OCT

1,81

 

 

0,08

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh Sơn

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Cường

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Lộc

Nam Nghĩa

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

10,71

25,71

5,60

9,66

7,23

14,49

2,76

2,34

3,58

3,52

7,62

1,74

21,08

1,77

5,83

1,31

11,45

0,43

1,21

1,95

3,00

2,92

1,74

21,08

1,77

5,83

1,31

11,45

0,43

1,21

1,95

3,00

2,92

2,76

1,41

3,18

1,20

5,40

2,02

0,01

0,61

0,96

 

3,92

6,08

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,92

0,52

0,52

0,52

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,13

 

0,13

2,11

 

0,50

 

 

0,15

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

0,13

0,40

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phúc

Nam Tân

Nam Thái

Nam Thanh

Nam Thượng

Nam Trung

Nam Xuân

Vân Diên

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

3,69

2,39

29,80

10,41

1,57

1,02

3,65

34,79

4,59

1,74

0,80

0,50

11,40

1,85

1,05

0,50

0,90

23,42

3,12

1,11

0,80

0,50

11,40

1,85

1,05

0,50

0,90

23,42

3,12

1,11

2,16

1,13

14,03

2,76

 

 

2,23

10,85

0,39

0,06

0,58

0,76

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

5,15

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1,40

0,13

 

 

 

 

0,56

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

0,12

0,07

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,51

0,06

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,44

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

0,78

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,23

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh Sơn

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Cường

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Lộc

Nam Nghĩa

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

0,11

 

 

 

0,19

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,08

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phúc

Nam Tân

Nam Thái

Nam Thanh

Nam Thượng

Nam Trung

Nam Xuân

Vân Diên

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

0,22

 

 

 

0,21

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

0,22

 

 

 

0,12

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Đàn đã được UBND tnh phê duyệt thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trưng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2016.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đt đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tnh phê duyệt.

6. Bố trí kinh phí, hoàn thành việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thtrưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch huyện Nam Đàn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tnh;
- CVP, PVP UBND tnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
-
Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CH TỊCH




Đinh Viết Hồng