Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1562/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 03/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1562/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế mục I (thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản) của Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Quyết định số 1404/QĐ- UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
125 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
95 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
53 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 2.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 5.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 7.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
4 |
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
53 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
5 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
53 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 2.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha - 5.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha - 7.500.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
6 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
190 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 10 triệu đồng đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng - 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng - 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng - 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
95 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 20.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 30.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 40.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
8 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
53 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 7.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 10.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 15.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 20.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
9 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
53 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
10 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
53 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 7.500.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 10.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 15.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 20.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
35 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
12 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
20 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/ TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
13 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
20 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
14 |
Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
63 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
15 |
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
30 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
16 |
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình |
57 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
17 |
Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
57 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
18 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
72 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm - 20.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn - 30.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên - 40.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
19 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016 |
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phòng, chống tội phạm đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2045/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2016 và các năm tiếp theo Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh cục bộ chỉ tiêu tầng cao tại Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Thú y huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 Khu du lịch Tam Đảo 1, thị trấn Tam Đảo – huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 04/06/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2008 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo triển khai Luật Thuế Thu nhập cá nhân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Mở rộng và nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế "một cửa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 31/12/2012