Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 22/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 07/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận, nhập sổ theo dõi hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Trung tâm PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận, nhập sổ theo dõi hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Trung tâm PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận, nhập sổ theo dõi hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển Trung tâm PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
03 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt nội dung của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ và gửi Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
03 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt nội dung của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ và gửi Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
03 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt nội dung của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ và gửi Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 THỦ TỤC)
1. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu nội dung trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
07 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
02 ngày làm việc |
2. Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu nội dung trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
07 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
02 ngày làm việc |
3. Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu nội dung trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
07 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
02 ngày làm việc |
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phát hành và quản lý sử dụng biển “XE HỘ ĐÊ” làm nhiệm vụ khẩn cấp phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2017 quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở, đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo sinh sống bằng nghề sản xuất nông, lâm nghiệp ở các thôn, xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2017 quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở, đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo sinh sống bằng nghề sản xuất nông, lâm nghiệp ở các thôn, xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2206/QĐ-BTP Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2014 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2011 Quy định chế độ bồi dưỡng, cấp trang phục đối với trưởng bộ phận, công chức, lao động hợp đồng làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 08/02/2012