Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu: | 1022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 30/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 188/TTr-SKHĐT ngày 29/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||||
01 |
2.001610.000.00.00.H21 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp (Nghị định số 122/2020/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
02 |
2.001583.000.00.00.H21 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghi định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
03 |
2.001199.000.00.00.H21 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP , - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
04 |
2.002043.000.00.00.H21 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP , - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
05 |
2.002042.000.00.00.H21 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
06 |
2.002069.000.00.00.H21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
7 |
2.002079.000.00.00.H21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
8 |
2.002072.000.00.00.H21 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
9 |
2.002084.000.00.00.H21 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình xử lý tàu cá vi phạm vùng biển nước ngoài để khai thác thủy sản và các hành vi vi phạm khác phát hiện qua hệ thống giám sát hành trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị định 108/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm Quảng Trị đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2018
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương d Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/TTg, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 954/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010