Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 954/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 23/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 954/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TUY PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tuy Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 15/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 144 công trình, diện tích 119,89ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình, diện tích 30ha.
1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 190 công trình, diện tích 225,41ha.
1.8. Danh mục công trình không phải trình ra HĐND tỉnh: 52 công trình, diện tích 190,69ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy Phước có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Tuy Phước phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Tuy Phước |
Thị trấn Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21.987,22 |
649,97 |
573,17 |
3.336,60 |
1.595,50 |
2.009,63 |
1.023,98 |
1.184,54 |
672,28 |
1.083,14 |
2.643,19 |
1.412,95 |
3.544,89 |
2.257,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.496,50 |
373,63 |
327,81 |
2.191,45 |
1.052,54 |
1.074,48 |
784,81 |
620,64 |
358,23 |
789,86 |
1.759,42 |
1.062,92 |
1.979,15 |
1.121,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.842,02 |
285,09 |
201,97 |
814,92 |
728,81 |
527,78 |
690,38 |
454,11 |
284,48 |
670,04 |
1.249,07 |
923,72 |
398,23 |
613,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.545,90 |
284,90 |
201,97 |
687,94 |
725,22 |
527,78 |
690,40 |
452,70 |
284,48 |
670,04 |
1.248,13 |
922,97 |
236,59 |
612,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.071,50 |
68,10 |
102,86 |
386,34 |
304,06 |
130,84 |
94,07 |
149,27 |
55,12 |
119,48 |
159,92 |
86,51 |
339,88 |
75,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
258,80 |
0,53 |
11,72 |
55,63 |
- |
95,02 |
- |
6,84 |
2,16 |
- |
0,85 |
- |
82,03 |
4,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
137,87 |
18,40 |
11,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22,10 |
- |
58,20 |
28,02 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.021,56 |
- |
- |
893,23 |
19,51 |
- |
- |
10,42 |
13,80 |
- |
6,03 |
- |
1.052,06 |
26,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.068,36 |
- |
- |
26,77 |
- |
321,87 |
- |
- |
- |
- |
321,14 |
52,57 |
4,04 |
341,98 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
28,74 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28,74 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,66 |
1,52 |
0,11 |
14,55 |
0,16 |
1,02 |
0,36 |
0,01 |
2,66 |
0,34 |
0,31 |
0,13 |
44,71 |
3,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.339,48 |
249,41 |
202,47 |
888,33 |
466,50 |
874,16 |
236,04 |
460,31 |
220,49 |
286,66 |
795,22 |
337,67 |
1.224,43 |
1.097,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.267,29 |
- |
0,14 |
364,96 |
63,93 |
3,43 |
- |
- |
49,42 |
- |
0,47 |
- |
782,79 |
2,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,09 |
1,51 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,07 |
- |
- |
51,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
38,83 |
3,31 |
3,42 |
28,40 |
0,27 |
- |
1,97 |
- |
0,94 |
- |
0,48 |
- |
- |
0,04 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
165,52 |
7,15 |
1,62 |
36,67 |
0,99 |
0,10 |
1,09 |
38,35 |
9,90 |
1,32 |
4,82 |
0,37 |
61,14 |
2,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
64,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.593,34 |
96,54 |
73,81 |
148,28 |
124,14 |
185,93 |
84,81 |
177,65 |
65,21 |
99,15 |
170,97 |
106,91 |
130,21 |
129,72 |
|
Đất giao thông |
DGT |
906,80 |
70,08 |
57,16 |
90,28 |
60,57 |
73,59 |
44,45 |
123,47 |
43,42 |
44,02 |
87,48 |
47,66 |
84,68 |
79,97 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
584,41 |
13,24 |
8,62 |
40,77 |
58,19 |
104,76 |
35,36 |
46,21 |
19,29 |
47,85 |
71,66 |
56,02 |
39,29 |
43,18 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,76 |
0,14 |
0,01 |
10,58 |
0,03 |
- |
0,06 |
0,31 |
0,01 |
0,01 |
0,48 |
0,01 |
- |
0,12 |
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,40 |
0,03 |
0,07 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
- |
0,06 |
- |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,07 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,12 |
0,86 |
- |
0,17 |
- |
0,16 |
0,40 |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,85 |
1,98 |
0,17 |
0,10 |
0,10 |
0,28 |
0,12 |
0,02 |
0,24 |
0,12 |
0,20 |
0,16 |
0,25 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
64,96 |
8,56 |
6,15 |
5,19 |
4,58 |
5,48 |
3,27 |
5,06 |
1,42 |
4,90 |
8,98 |
2,28 |
4,26 |
4,81 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,72 |
0,28 |
0,01 |
1,27 |
0,04 |
0,48 |
0,80 |
1,50 |
0,66 |
1,45 |
1,09 |
0,51 |
0,87 |
0,79 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,33 |
1,38 |
1,64 |
0,22 |
0,62 |
1,46 |
0,35 |
1,02 |
0,18 |
0,58 |
1,08 |
0,27 |
0,85 |
0,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
54,28 |
- |
0,40 |
- |
10,69 |
0,14 |
0,24 |
1,13 |
1,57 |
0,08 |
40,03 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
54,01 |
- |
- |
- |
- |
54,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
970,49 |
- |
- |
136,34 |
95,56 |
106,62 |
79,80 |
97,14 |
39,21 |
69,83 |
118,76 |
52,59 |
76,86 |
97,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
134,59 |
79,70 |
54,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,68 |
3,58 |
0,25 |
1,29 |
0,83 |
0,11 |
0,18 |
0,20 |
0,25 |
0,39 |
0,26 |
0,30 |
0,34 |
0,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,63 |
0,63 |
1,07 |
0,63 |
- |
- |
0,06 |
- |
0,12 |
- |
0,11 |
- |
- |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,43 |
1,52 |
1,13 |
1,97 |
12,29 |
3,70 |
2,49 |
2,60 |
1,11 |
3,58 |
8,42 |
0,56 |
2,53 |
7,53 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng |
NTD |
533,69 |
24,44 |
24,10 |
61,54 |
69,61 |
40,82 |
40,91 |
49,72 |
21,74 |
60,10 |
39,33 |
19,93 |
45,22 |
36,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
3,00 |
- |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
1,04 |
- |
1,23 |
- |
0,26 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,99 |
0,43 |
0,29 |
2,18 |
0,54 |
2,22 |
1,53 |
0,85 |
0,72 |
1,34 |
0,84 |
0,44 |
1,11 |
0,50 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,02 |
2,00 |
0,91 |
0,14 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,16 |
0,74 |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,67 |
0,33 |
0,64 |
1,35 |
1,61 |
0,22 |
0,13 |
1,47 |
0,16 |
1,06 |
0,93 |
0,72 |
0,94 |
1,11 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
976,14 |
23,53 |
38,31 |
36,70 |
75,04 |
250,96 |
20,37 |
22,77 |
28,38 |
41,50 |
7,43 |
148,05 |
115,87 |
167,23 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.344,73 |
4,75 |
1,39 |
19,39 |
10,52 |
225,91 |
2,39 |
1,95 |
1,75 |
6,92 |
401,63 |
7,54 |
7,41 |
653,18 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.151,23 |
26,93 |
42,88 |
256,82 |
76,46 |
60,98 |
3,13 |
103,59 |
93,57 |
6,63 |
88,54 |
12,36 |
341,31 |
38,03 |
|
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
284,68 |
11,73 |
10,67 |
60,24 |
15,11 |
60,98 |
3,13 |
13,48 |
18,62 |
6,63 |
2,18 |
12,36 |
58,43 |
11,11 |
|
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
829,59 |
15,20 |
32,21 |
196,58 |
61,35 |
- |
- |
90,10 |
74,95 |
- |
53,39 |
- |
282,88 |
22,93 |
|
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
36,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32,97 |
- |
- |
3,99 |
(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Tuy Phước |
Thị trấn Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
209,71 |
25,66 |
3,56 |
18,63 |
9,48 |
26,25 |
4,24 |
44,54 |
6,21 |
5,08 |
11,50 |
3,23 |
36,74 |
14,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
138,49 |
21,70 |
2,99 |
4,15 |
6,16 |
20,41 |
3,98 |
39,91 |
5,07 |
4,42 |
10,43 |
3,03 |
4,55 |
11,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
134,77 |
21,70 |
2,99 |
3,97 |
5,91 |
20,41 |
3,96 |
39,79 |
5,07 |
4,42 |
10,43 |
3,03 |
1,40 |
11,68 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,72 |
- |
- |
0,18 |
0,25 |
- |
0,02 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
3,15 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
40,25 |
1,55 |
0,57 |
10,94 |
3,32 |
2,15 |
0,26 |
3,43 |
1,14 |
0,66 |
0,74 |
0,20 |
14,59 |
0,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,20 |
2,10 |
- |
0,52 |
- |
1,73 |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,95 |
- |
- |
3,02 |
- |
- |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
17,34 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,98 |
- |
- |
- |
- |
0,95 |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
1,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
0,30 |
- |
- |
- |
1,02 |
- |
0,43 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,11 |
1,72 |
0,63 |
4,11 |
0,52 |
2,57 |
0,01 |
0,10 |
1,99 |
0,08 |
2,56 |
0,32 |
1,78 |
0,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,71 |
- |
0,09 |
0,11 |
0,06 |
- |
- |
0,05 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,49 |
1,38 |
- |
1,33 |
- |
1,53 |
- |
0,01 |
0,11 |
- |
0,85 |
0,09 |
0,19 |
- |
|
Đất giao thông |
DGT |
906,80 |
70,08 |
57,16 |
90,28 |
60,57 |
73,59 |
44,45 |
123,47 |
43,42 |
44,02 |
87,48 |
47,66 |
84,68 |
79,97 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
584,41 |
13,24 |
8,62 |
40,77 |
58,19 |
104,76 |
35,36 |
46,21 |
19,29 |
47,85 |
71,66 |
56,02 |
39,29 |
43,18 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,76 |
0,14 |
0,01 |
10,58 |
0,03 |
- |
0,06 |
0,31 |
0,01 |
0,01 |
0,48 |
0,01 |
- |
0,12 |
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,40 |
0,03 |
0,07 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
- |
0,06 |
- |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,07 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,12 |
0,86 |
- |
0,17 |
- |
0,16 |
0,40 |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,85 |
1,98 |
0,17 |
0,10 |
0,10 |
0,28 |
0,12 |
0,02 |
0,24 |
0,12 |
0,20 |
0,16 |
0,25 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
64,96 |
8,56 |
6,15 |
5,19 |
4,58 |
5,48 |
3,27 |
5,06 |
1,42 |
4,90 |
8,98 |
2,28 |
4,26 |
4,81 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,72 |
0,28 |
0,01 |
1,27 |
0,04 |
0,48 |
0,80 |
1,50 |
0,66 |
1,45 |
1,09 |
0,51 |
0,87 |
0,79 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,33 |
1,38 |
1,64 |
0,22 |
0,62 |
1,46 |
0,35 |
1,02 |
0,18 |
0,58 |
1,08 |
0,27 |
0,85 |
0,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
54,28 |
- |
0,40 |
- |
10,69 |
0,14 |
0,24 |
1,13 |
1,57 |
0,08 |
40,03 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
54,01 |
- |
- |
- |
- |
54,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
970,49 |
- |
- |
136,34 |
95,56 |
106,62 |
79,80 |
97,14 |
39,21 |
69,83 |
118,76 |
52,59 |
76,86 |
97,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
134,59 |
79,70 |
54,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,68 |
3,58 |
0,25 |
1,29 |
0,83 |
0,11 |
0,18 |
0,20 |
0,25 |
0,39 |
0,26 |
0,30 |
0,34 |
0,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,63 |
0,63 |
1,07 |
0,63 |
- |
- |
0,06 |
- |
0,12 |
- |
0,11 |
- |
- |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,43 |
1,52 |
1,13 |
1,97 |
12,29 |
3,70 |
2,49 |
2,60 |
1,11 |
3,58 |
8,42 |
0,56 |
2,53 |
7,53 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng |
NTD |
533,69 |
24,44 |
24,10 |
61,54 |
69,61 |
40,82 |
40,91 |
49,72 |
21,74 |
60,10 |
39,33 |
19,93 |
45,22 |
36,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng. |
SKX |
3,00 |
- |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
1,04 |
- |
1,23 |
- |
0,26 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,99 |
0,43 |
0,29 |
2,18 |
0,54 |
2,22 |
1,53 |
0,85 |
0,72 |
1,34 |
0,84 |
0,44 |
1,11 |
0,50 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,02 |
2,00 |
0,91 |
0,14 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,16 |
0,74 |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,67 |
0,33 |
0,64 |
1,35 |
1,61 |
0,22 |
0,13 |
1,47 |
0,16 |
1,06 |
0,93 |
0,72 |
0,94 |
1,11 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
976,14 |
23,53 |
38,31 |
36,70 |
75,04 |
250,96 |
20,37 |
22,77 |
28,38 |
41,50 |
7,43 |
148,05 |
115,87 |
167,23 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.344,73 |
4,75 |
1,39 |
19,39 |
10,52 |
225,91 |
2,39 |
1,95 |
1,75 |
6,92 |
401,63 |
7,54 |
7,41 |
653,18 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.151,23 |
26,93 |
42,88 |
256,82 |
76,46 |
60,98 |
3,13 |
103,59 |
93,57 |
6,63 |
88,54 |
12,36 |
341,31 |
38,03 |
|
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
284,68 |
11,73 |
10,67 |
60,24 |
15,11 |
60,98 |
3,13 |
13,48 |
18,62 |
6,63 |
2,18 |
12,36 |
58,43 |
11,11 |
|
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
829,59 |
15,20 |
32,21 |
196,58 |
61,35 |
- |
- |
90,10 |
74,95 |
- |
53,39 |
- |
282,88 |
22,93 |
|
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
36,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32,97 |
- |
- |
3,99 |
(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Tuy Phước |
Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
192,02 |
27,13 |
3,62 |
21,43 |
9,48 |
26,25 |
5,56 |
47,05 |
7,58 |
5,66 |
12,50 |
3,23 |
9,70 |
12,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
145,14 |
23,55 |
3,05 |
5,64 |
6,16 |
20,41 |
5,30 |
42,06 |
6,44 |
5,00 |
11,40 |
3,03 |
1,42 |
11,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
142,30 |
23,55 |
3,05 |
4,13 |
5,91 |
20,41 |
5,28 |
41,94 |
6,44 |
5,00 |
11,40 |
3,03 |
0,48 |
11,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,21 |
1,14 |
0,57 |
10,57 |
3,32 |
2,15 |
0,26 |
3,79 |
1,14 |
0,66 |
0,76 |
0,20 |
4,95 |
0,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,56 |
2,14 |
- |
4,68 |
- |
1,73 |
- |
0,18 |
- |
- |
0,01 |
- |
1,43 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,03 |
- |
- |
0,55 |
- |
- |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
1,89 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,22 |
- |
- |
- |
- |
0,95 |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,85 |
0,30 |
- |
- |
- |
1,02 |
- |
0,43 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
19,81 |
- |
- |
2,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17,34 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
19,81 |
- |
- |
2,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17,34 |
- |
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất |
|
5,32 |
1,42 |
- |
0,21 |
0,51 |
2,01 |
- |
0,06 |
0,35 |
- |
0,16 |
- |
0,33 |
0,26 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,32 |
1,42 |
- |
0,21 |
0,51 |
2,01 |
- |
0,06 |
0,35 |
- |
0,16 |
- |
0,33 |
0,26 |
(Kèm theo Quyết định số: 954/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Tuy Phước |
Thị trấn Diêu Trì |
Phước An |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Hưng |
Phước Lộc |
Phước Nghĩa |
Phước Quang |
Phước Sơn |
Phước Thắng |
Phước Thành |
Phước Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,58 |
0,21 |
0,11 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
0,21 |
0,11 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
107,20 |
0,37 |
4,49 |
3,96 |
29,23 |
0,19 |
0,03 |
25,53 |
28,86 |
1,33 |
3,55 |
- |
7,21 |
2,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,00 |
- |
- |
- |
24,40 |
- |
- |
- |
28,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,11 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,00 |
- |
- |
1,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,58 |
0,43 |
- |
7,21 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,26 |
- |
0,40 |
2,00 |
- |
0,07 |
- |
0,11 |
0,20 |
0,19 |
0,12 |
- |
- |
0,18 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,75 |
- |
0,40 |
- |
- |
0,07 |
- |
0,01 |
0,20 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,94 |
- |
- |
0,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,24 |
- |
- |
0,93 |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,18 |
|
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,58 |
- |
- |
0,18 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
0,14 |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,29 |
0,27 |
0,02 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,83 |
- |
4,00 |
- |
4,77 |
0,06 |
- |
5,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
2,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,84 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,54 |
- |
- |
- |
0,18 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định y khoa; Y tế dự phòng được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 660/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động phát triển khu kinh tế Dung Quất giai đoạn 2015-2020 tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy thuỷ điện Sơ Vin tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB, 863/2003/QĐ-UB và 829/2003/QĐ-UB Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính đối với lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng tại cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 06/05/2012
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013