Quyết định 660/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: 660/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Võ Anh Kiệt
Ngày ban hành: 07/05/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 660/QĐ-UBND

An Giang, ngày 07 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 3 VÀ QUÝ I NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại văn bản số 649/SXD-KTXD ngày 10 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chỉ số giá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể như sau:

1. Bảng 1: Ch s giá xây dng và thiết b công trình:

- Bảng 1a: Ch s giá phần xây dng công trình

- Bảng 1b: Ch s giá phn thiết b công trình

2. Bảng 2: Ch s giá vật liu, nhân công, máy thi công

3. Bảng 3: Ch s giá vật liệu xây dng ch yếu

Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng và tổ chức thực hiện:

1. Lập và điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu, giá trị dự thầu, điều chỉnh giá trị hợp đồng (trong các trường hợp quy định pháp luật cho phép được điều chỉnh) và quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước từ 30% trở lên.

2. Quản lý chi phí đu tư xây dng công trình.

3. Riêng v áp dụng đđiu chnh hợp đng: ch đu tư t chc xác đnh cụ th trình Sở Xây dng xem xét ý kiến trưc khi thc hin.

4. Theo định kỳ hàng tháng, quý, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ tiếp tục công bố chỉ số giá xây dựng này, chủ đầu tư và các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng có liên quan cập nhật bổ sung và sử dụng bộ tài liệu này để thực hiện các việc nêu tại mục 1, 2, 3 của Điều này theo đúng quy định.

5. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc thì liên hệ với Sở Xây dựng để được hướng dẫn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ XD (b/c);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, các phòng;
- Lưu: VT.
(Đính kèm bảng chỉ sgiá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Anh Kiệt

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 3 VÀ QUÝ I NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

(Đính kèm Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

Bảng 1a: Chỉ số giá phần xây dựng (Năm 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

Stt

Tên công trình

Tháng 3-2014

Quý I-2014

1

Chỉ số giá công trình dân dụng

- Công trình Trường học

- Công trình Nhà

- Công trình Trạm y tế

- Công trình Trụ sở cấp huyện (trở lên)

- Công trình Trụ sở cấp

 

114.24

113.99

118.26

116.59

118.12

 

114.22

113.88

118.24

116.56

118.10

2

Chỉ số giá công trình giao thông

- Công trình Đường Bê tông xi măng

- Công trình Đường Láng nha

- Công trình Cầu tông cốt thép, L< = 30m

- Công trình Cầu sắt nông thôn

 

108.19

106.39

106.69


113.13

 

108.21

106.61

106.63


113.15

3

Chỉ số giá công trình thủy lợi

- Công trình Cống hộp

 

114.51

 

114.51

4

Chỉ số giá công trình hạ tầng k thuật

- Công trình Trạm cấp nước < = 600m3/ngày

- Công trình Cống thoát nước

 

110.64


117.82

 

110.34


117.75

5

Chỉ số giá công trình công nghiệp

- Công trình Đường dây trung thế, hạ thế

- Công trình Trạm biến áp

 

102.18

104.14

 

102.18

104.14

 

Bảng 1b: Chỉ số giá phần thiết bị (Năm 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

Stt

Tên công trình

Tháng 3-2014

Quý I-2014

1

Chỉ số giá công trình dân dụng

- Công trình trường học

- Công trình trạm y tế

- Công trình trụ sở cấp huyện (trở lên)

 

108.57

100.00

92.62

 

108.57

100.00

92.62

 

Bảng 2: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công (Năm 2011 = 100)

Đơn vị nh: %

Stt

Tên công trình

Tháng 3-2014

Quý I-2014

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

1

Chỉ số giá công trình dân dụng

- Công trình Trường học

- Công trình Nhà

- Công trình Trạm y tế

- Công trình Trụ sở cấp huyện (trở lên)

- Công trình Trụ sở cấp

 


97.41

100.18

99.55

95.82


95.87

 


153.58

153.58

153.58

153.58


153.58

 


112.61

112.61

112.61

112.61


112.61

 


97.38

100.01

99.51

95.78


95.84

 


153.58

153.58

153.58

153.58


153.58

 


112.61

112.61

112.61

112.61


112.61

2

Chỉ số giá công trình giao thông

- Công trình Đường Bê tông xi măng

- Công trình Đường Láng nha

- Công trình Cầu tông cốt thép, L< = 30m

- Công trình Cầu sắt nông thôn

 


97.75


101.30

94.54


109.31

 


153.58


153.58

153.58


153.58

 


112.61


112.61

112.61


112.61

 


97.78


101.56

94.46


109.33

 


153.58


153.58

153.58


153.58

 


112.61


112.61

112.61


112.61

3

Chỉ số giá công trình thủy lợi

- Công trình Cống hộp

 

95.87

 

153.58

 

112.61

 

95.87

 

153.58

 

112.61

4

Chỉ số giá công trình hạ tầng k thuật

- Công trình Trạm cấp nước < = 600m3/ngày

- Công trình Cống thoát nước

 


98.76


104.90

 


153.58


153.58

 


112.61


112.61

 


98.37


104.80

 


153.58


153.58

 


112.61


112.61

5

Chỉ số giá công trình công nghiệp

- Công trình Đường dây trung thế, hạ thế

- Công trình Trạm biến áp

 


103.07


105.87

 


100.00


100.00

 


100.00


100.00

 


103.07


105.87

 


100.00


100.00

 


100.00


100.00

 

Bảng 3: Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu (Năm 2011 = 100)

Đơn vị tính: %

Stt

Các loại vật liệu

Tháng 3-2014

Quý I-2014

1

Xi măng

101.64

101.64

2

Cát xây dng

92.80

92.80

3

Đá xây dng

98.64

98.64

4

Gạch xây

103.68

103.19

5

Gỗ xây dng

117.28

117.28

6

Cừ tràm

143.44

132.99

7

Thép xây dng

86.58

86.58

8

Nha đường

107.24

108.36

9

Gạch ốp lát

109.52

109.52

10

Vật liệu tấm lp, bao che

98.43

98.43

11

Sơn vật liệu sơn

116.87

116.87

12

Vật ngành điện

118.03

117.92

13

Vật tư, đường ống nước

102.48

102.48

14

Cầu k m kẽm

118.23

118.23

15

Cống BTLT, cấp tải tiêu chuẩn

102.61

102.61

16

Dầm BTCT DƯL

100.25

100.25

17

Máy biến thế

100.00

100.00

Ghi chú:

- Hệ số nhân công, máy thi công áp dụng cho các công trình được tính bằng bình quân hệ số nhân công tại TP. Long Xuyên và tại địa bàn các huyện.