Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1920/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 13/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1920/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3732/TTr-SKHĐT ngày 05/11/2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 180/BC-VPUB ngày 13/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|||||
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Chưa quy định |
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Không quy định |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|||||
6 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
Gửi hồ sơ đề nghị hỗ trợ tư vấn trực tiếp đến cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tại địa phương. |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
10 ngày làm việc |
Đơn vị đầu mối thuộc bộ, cơ quan ngang bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên. |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
01 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 57 Đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
- Như trên - |
- Như trên - |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
- 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC . |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính. |
- Như trên - |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Như trên - |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp đanh) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
100.000 đồng/lần. |
- Như trên - |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Như trên - |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Ngay sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
- Như trên - |
- 300.000 đồng/lần. - Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp. - Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Như trên - |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
- Như trên - |
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu. |
- Như trên - |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 50.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Như trên - |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
- Như trên - |
- 100.000 đồng/lần, - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
- Như trên - |
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 100.000 đồng/lần, - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
- Như trên - |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
52 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính. |
- Như trên - |
53 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
54 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
04 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo |
- Như trên - |
Chưa quy định |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
55 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
Miễn lệ phí |
- Như trên - |
56 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
57 |
Giải thể doanh nghiệp |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
58 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
59 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
60 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
|||||
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh gửi văn bản tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt. - Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu Chủ tịch UBND ban hành quyết định thành lập trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt. |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định. - Cơ quan quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chưa quy định. |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư). - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ và quyết định. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định. - Cơ quan quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư). - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương. - Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. |
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định. - Cơ quan quyết định: Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Như trên - |
- Như trên - |
4 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
02 ngày làm việc |
- UBND tỉnh quyết định tạm ngừng kinh doanh; - Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Tối đa không quá 20 ngày làm việc. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty. |
- Cơ quan thực hiện: Công ty TNHH một thành viên. - Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
- Như trên - |
- Như trên - |
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|||||
1 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: + 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp). + Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp. - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp. |
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Như trên - |
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Như trên - |
4 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Chưa quy định |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
- Như trên - |
- Như trên - |
6 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Không có. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Chưa quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp |
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
- 100.000 đồng/lần - Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57. đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
200.000 đồng/lần |
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh. |
2 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- 30.000 đồng/lần. - Đối với chi nhánh, văn phòng đại diện: không quy định. |
- Như trên - |
3 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
200.000 đồng/lần |
- Như trên - |
4 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
6 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần |
- Như trên - |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần |
- Như trên - |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
13 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/lần |
- Như trên - |
14 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
15 |
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
30.000 đồng/làn |
- Như trên - |
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND Quy định đầu tư xây dựng, bàn giao, tiếp nhận quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa thiên Huế Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 81/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Kim Giao II, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Nâng cấp đường từ Trường Xuân đi hồ Phú Ninh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua máy móc thiết bị phục vụ công tác chữa cháy và cứu nạn cứu hộ Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình tỷ lệ 1/500 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2358/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do bão số 8, 10, 11 và thiên tai khác gây ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010