Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 2358/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2358/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 thánh 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3968/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2017 và ý kiến của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 3985/VPUB-KSTTHC ngày 15 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; mục I, Phần I và mục I, Phần II tại Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
5 |
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH, Công ty cổ phần |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp Nhà nước |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng |
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần) |
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
40 |
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
41 |
Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
42 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
43 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
44 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
45 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) |
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) |
48 |
Chuyển đổi Công ty tnhh thành Công ty cổ phần |
49 |
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV |
50 |
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn |
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
3 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
4 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
5 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
1 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
4 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
6 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
7 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
8 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
9 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
II. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
|
1 |
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia |
5 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách |
6 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã) |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định pháp luật quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
3 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
9 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
11 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
12 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
13 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
14 |
Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu. |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
15 |
Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu. |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
16 |
Thủ tục đăng ký chia Công ty TNHH 01 thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
17 |
Thủ tục đăng ký tách Công ty TNHH 01 thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
18 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty TNHH 01 thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
19 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty TNHH 01 thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
20 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
21 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
22 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
23 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
24 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ Công ty |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
26 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
27 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế) |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
28 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên) |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
29 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH 01 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
30 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
31 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
32 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
33 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
34 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
35 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
36 |
Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
37 |
Thủ tục đăng ký chia Công ty TNHH 02 thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
38 |
Thủ tục đăng ký tách Công ty TNHH 02 thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
39 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty TNHH hai thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
40 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty TNHH hai thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
41 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên thành Công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
42 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên thành Công ty cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
43 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
44 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
45 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
46 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
47 |
Thủ tục đăng ký tiếp nhận thành viên mới |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
48 |
Thủ tục đăng ký thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
49 |
Thủ tục đăng ký thành viên do thừa kế phần vốn góp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
50 |
Thủ tục đăng ký thành viên không thực hiện cam kết góp vốn |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
51 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
52 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
53 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
54 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
55 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
56 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
57 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
58 |
Thủ tục đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
59 |
Thủ tục đăng ký chia Công ty cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
60 |
Thủ tục đăng ký tách công ty cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
61 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
62 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
63 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
64 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
65 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
66 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
67 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
68 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
69 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
70 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
71 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
72 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
73 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
74 |
Thủ tục thông báo đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
75 |
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
76 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
77 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
78 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
79 |
Thủ tục đăng ký thành lập Công ty hợp danh. |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
80 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
81 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
82 |
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
83 |
Thủ tục thay đổi thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
84 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
85 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
86 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
87 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
88 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
89 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
90 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
91 |
Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin trong đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
92 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
93 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
94 |
Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
95 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
96 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1 |
Thủ tục thành lập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2 |
Thủ tục thành lập chi nhánh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
3 |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
4 |
Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
5 |
Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
9 |
Thủ tục đăng ký về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
10 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
11 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
12 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
13 |
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
14 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
15 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
16 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
17 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
18 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
19 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Đăng ký hợp tác xã |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2017 Quy định khen thưởng Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Sóc trăng, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tiếp cận thông tin Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020, định hướng 2030 Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Báo Đáp đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2014 về thành lập và phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 07/11/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2013 về Quy hoạch phát triển sự nghiệp Thể dục thể thao tỉnh Lai Châu đến 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 13/05/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Khoa học công nghệ, Tài nguyên môi trường; Dân tộc, Tôn giáo do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/01/2001 đến ngày 31/8/2011 đã hết hiệu lực Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011–2015 Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND, 1672/QĐ-UBND và 1716/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2009-2010 của tỉnh An Giang Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2007 quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/11/2006 | Cập nhật: 15/02/2011