Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1062/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 15/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 12/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 và Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau và Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 54, 55, 56, 57, 58, 59) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
3. Thu hồi, không công khai Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quốc tịch cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 (kèm theo quy trình).
4. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan cụ thể hóa chi tiết Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Điều 1, Quyết định này. Hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
||
1. |
2.002036.000.00.00.H12 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
II. |
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
||
2. |
2.001895.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
3. |
2.002039.000.00.00.H12 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
4. |
2.002038.000.00.00.H12 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
5. |
1.005136.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
||
1. |
1.004866.000.00.00.H12 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam |
3. Danh mục Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh được thu hồi, không công khai
Số TT |
Tên quy trình, thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 |
1. |
1.1. Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Tư pháp), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. |
- Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính (nếu đang cư trú ở trong nước), không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
- Phí: 100.000 đồng/trường hợp. - Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội (Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008); - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam (Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ); - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch (Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch (Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001895” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
115 ngày (là thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền như phần trình tự thực hiện của thủ tục). |
Trực tiếp (không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp. |
- Lệ phí: 3.000.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002039” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3. |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (là thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
- Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp. |
- Lệ phí: 2.500.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002038” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4. |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày (là thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
- Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp. |
Lệ phí: 2.500.000 đồng. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. |
- Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
- Phí: 100.000 đồng. - Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005136” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
04 |
01 |
04 |
01 |
* |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
|
1. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
X |
|
2. |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
X |
|
X |
3. |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
X |
|
4. |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
X |
|
5. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
X |
|
Tổng số danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
Quyết định 939/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt thời gian được hưởng hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở, gạo và nấu ăn tập trung của học sinh tại các trường trung học phổ thông, học kỳ II năm học 2019 - 2020 (đợt 2) trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Tiêu chí số 9 về Thu nhập; Tiêu chí số 10 về Hộ nghèo trong Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu và vườn mẫu tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Nghệ thuật bài chòi Khánh Hòa” Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2017 về sáp nhập bộ phận Cổng thông tin điện tử thuộc Sở Thông tin và Truyền thông vào Trung tâm Công báo - Tin học thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thành Trung tâm Thông tin - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Phố Mới và phụ cận, huyện Quế Võ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 15-KH/TU thực hiện Kết luận 119-KL/TW “về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình” Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2017 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2016 về đặt tên cho tuyến đường mới thuộc Công trình Đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức năm 2016 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2016 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035, hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2014 về khung kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đào tạo giáo viên và giảng viên tiếng Nhật giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo phát triển Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện, thị xã, thành phố sau đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch mua sắm thiết bị cơ sở vật chất cho các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013 Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án của Chính phủ về Tuyên truyền, giáo dục, phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (giai đoạn 2013 - 2015) Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ TL301 đi khu công nghiệp Bá Thiện, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2012 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần sửa chữa Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2012 giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Đồng Phú cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Quyết định 975/QĐ-UBND 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh dự án chi tiết xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2009-2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1584/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2011 về việc điều chỉnh, thay đổi danh sách tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng điện không cắt điện khi xảy ra thiếu hụt nguồn điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường vào khu bể chứa kho ngầm xăng dầu Ban hành: 10/11/2010 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 20/07/2012
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung quy định hỗ trợ cho nông dân đầu tư mua máy gặt lúa các loại kèm theo Quyết định 769/QĐ-UBND Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, để xuất, giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Phòng Kinh tế trực thuộc Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2008 về Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 xây dựng Cụm công nghiệp Bình Phú (Khu B) thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/05/2008 | Cập nhật: 24/06/2008
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2007 về thành lập Thanh tra Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013