Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 975/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phan Đình Phùng |
Ngày ban hành: | 15/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội được ban hành tại Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13/10/2016 và Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 09/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp 01 thủ tục, bảo trợ xã hội 11 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội tại Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 975 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú
|
I. |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TBXH, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động –TBXH
|
II. |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
2 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
-Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –TBXH |
3 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Không |
||
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Không |
||
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Không |
||
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
|
Không |
||
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
|
Không |
||
8 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Không |
-Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –TBXH |
9 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
-Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
-Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
10 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
Không |
|
||
11 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Không |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
T-PYE-274059-TT |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
2 |
T-PYE-274060-TT |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
|
3 |
T-PYE-274061-TT |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
|
4 |
T-PYE-274070-TT |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
|
5 |
T-PYE-274071-TT |
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
|
6 |
T-PYE-274648-TT |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
7 |
T-PYE-274072-TT |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
8 |
T-PYE-274073-TT |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
9 |
T-PYE-274074-TT |
Thay đổi tên gọi, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
10 |
T-PYE-274075-TT |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập. |
|
11 |
T-PYE-274076-TT |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập. |
|
12 |
T-PYE-274077-TT |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập. |
|
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 1479/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giáo dục và Đào tạo có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cấp huyện và cấp xã, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư xóm Nam, thôn Trung Trữ, xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị thành phố Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch truyền thông, phổ biến về chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời đánh giá kết quả thực hiện 19 tiêu chí trong Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới và xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1479/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Tuyên truyền, phổ biến cơ chế chính sách, cung cấp thông tin về hoạt động công thương Sơn La năm 2013" Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến 2020” Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010