Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: 975/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 07/04/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 975/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị Quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của HĐND tỉnh về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Bình Định về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 691/TTr-SGTVT ngày 02/4/2014 về việc kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thông năm 2014 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng

a. Mục tiêu:

- Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.

- Bê tông hóa các tuyến đường giao thông nông thôn theo các tiêu chí:

+ Ưu tiên đầu tư cho 3 huyện thuộc chương trình 30a (thuộc các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh) và 25 xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 theo Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định.

+ Các tuyến đường xã, liên xã, trục chính của xã và đường trục chính nội đồng theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt.

b. Quy mô xây dựng:

+ Xây dựng hệ thống giao thông nông thôn theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 4m; Bm = 3m) M250 dày 18cm trên nền đường có sẵn. Tổng số chiều dài đăng ký xây dựng bê tông hóa GTNT năm 2014 (loại B) của các địa phương trong tỉnh là 345,138 km.

+ Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 dày 16cm trên nền đường có sẵn. Tổng số chiều dài đăng ký xây dựng bê tông hóa GTNT năm 2014 (loại C) của các địa phương trong tỉnh là 49,656 km.

- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.

2. Nguồn vốn đầu tư

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:

+ 167 tấn xi măng/Km đường giao thông nông thôn loại B theo tiêu chuẩn nền đường rộng 4m, mặt đường rộng 3m dày 18cm, BTXM M250.

+ 87,248 tấn xi măng/Km đường giao thông nông thôn loại C theo tiêu chuẩn nền đường rộng 3m, mặt đường rộng 2m dày 16cm, BTXM M200.

- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.

Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường GTNT loại B
(số liệu đã quy đổi về đường GTNT loại B):

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Chiều dài
(Km)

Lượng XM hỗ trợ
(tấn)

Ghi chú

01

Hoài Nhơn

54,295

9.067,265

 

02

An Lão

19,672

3.285,224

 

03

Hoài Ân

32,521

5.431,007

 

04

Phù Mỹ

40,020

6.683,340

 

05

Phù Cát

57,871

9.664,457

 

06

Tây Sơn

35,099

5.861,533

 

07

Vĩnh Thạnh

18,529

3.094,343

 

08

An Nhơn

56,11

9.370,370

 

09

Tuy Phước

13,116

2.190,372

 

10

Vân Canh

17,125

2.859,875

 

11

Quy Nhơn

0

0

Không đăng ký

Tổng cộng

345,138

57.638,046

 

(Chi tiết có Bảng danh mục kèm theo)

Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường trục chính nội đồng loại C
(số liệu đã quy đổi về đường GTNT loại C):

TT

Huyện

Chiều dài
(Km)

Lượng XM hỗ trợ
(tấn)

Ghi chú

01

Hoài Ân

47,486

4.143,154

 

02

Tuy Phước

2,17

189,333

 

Tổng cộng

49,656

4.332,487

 

(Chi tiết có Bảng danh mục kèm theo)

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định về công tác đầu tư xây dựng, về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2013 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch xây dựng theo nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tuyến

Đơn vị

Điểm đầu

Điểm Cuối

Chiều dài (km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền (m)

B mặt (m)

Chiều dày (m)

I

Xã Hoài Châu

 

 

 

1,300

 

 

 

 

1

Tuyến đường Ngõ Trân - hồ Hố Giang

Km

Ngõ Trân

Hồ Hố Giang

1,300

5,0

3,0

0,18

 

II

Xã Hoài Hảo

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1

Tuyến đường xóm Hòa Bình - thôn Cự Lễ

Km

Tuyến đường xóm Hòa Bình

1,000

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường Cơ Khí cũ - Đường Cung Công nghiệp Tam Quan

Km

Đường Cơ khí cũ

Đường Cụm Công nghiệp Tam Quan

1,000

12,0

6,5

0,18

 

III

Xã Hoài Tân

 

 

 

4,115

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ Trường lái - Đình Trung An Dưỡng 1

Km

Trường lái

Đình Trung

0,550

6,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến từ xóm 4 - xóm 6 thôn Giao Hội 2

Km

Xóm 4

Xóm 6

1,364

6,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến từ nhà Tỉnh - nhà Mẹo thôn Đệ Đức 1

Km

Nhà Tỉnh

Nhà Mẹo

0,370

6,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến từ trường mẫu giáo xóm 4 - nhà Hải thôn Đệ Đức 2

Km

Trường Mẫu Giáo

Nhà Hải

0,450

6,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến từ nhà Kỉnh - nhà Mạnh Chợ Đỗ thôn Đệ Đức 3

Km

Nhà Kỉnh

Nhà Mạnh

0,861

6,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến 327 đến nhà Ngọc Giao Hội 1

Km

Đường 327

Nhà Ngọc

0,150

6,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến vứt Hội Bắc - nhà Trợ thôn Đệ Đức 2

Km

Vứt Hội Bắc

Nhà Trợ

0,370

6,0

3,0

0,18

 

IV

Xã Hoài Mỹ

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Thể Xuân Vinh - Mỹ Khánh

Km

Nhà Thể Xuân Vinh

Mỹ Khánh

1,00

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường từ Thánh Thất Mỹ Thọ - Khánh Trạch

Km

Thánh Thất Mỹ Thọ

Khánh Trạch

1,00

5,0

3,0

0,18

 

V

Xã Hoài Sơn

 

 

 

5,50

 

 

 

 

1

Tuyến đường cổng làng Văn hóa thôn Túy Sơn - Cống Khối

Km

Cống Khối

Nhà thôn Túy Sơn

1,50

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường thôn Phú Nông

Km

Thôn Phú Nông

0,50

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến đường thôn An Đỗ

Km

Thôn An Đỗ

1,00

5,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến đường thôn Túy Thạnh

Km

Thôn Túy Thạnh

0,50

5,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến đường thôn Tường Sơn Nam

Km

Thôn Tường Sơn Nam

1,00

5,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến Xóm 2 Tường Sơn

Km

Tường Sơn

Cẩn Hậu

0,50

5,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến đường La Vuông

Km

Tuyến đường La Vuông

0.50

5,0

3,0

0,18

 

VI

Xã Tam Quan Bắc

 

 

 

1,060

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Ngọc - trụ sở thôn Tân Thành 1

Km

Nhà ông Ngọc

Trụ Sở thôn Tân Thành 1

0,296

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường từ đường BTXM (Trường Tiểu Học số 1 Tam Quan Bắc) đến giáp nhà ông Lê Tấn Đạt

Km

Trường TH số 1 Tam Quan Bắc

Nhà ông Lân Tấn Đạt

0,1

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến đường từ phòng họp Đội 4 Công Thạnh - nhà ông Lộc

Km

Phòng họp Đội 4

Nhà ông Lộc

0,21

5,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến đường từ giáp ngã 3 đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Chính) đến giáp nhà ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh

Km

Nhà bà Phạm Thị Chính

Nhà ông Châu Văn Lý

0,19

5,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến từ giáp đường ĐT 639 (nhà ông Kết) đến nhà bà Hàn Thị Mãi thôn Tân Thành

Km

ĐT 639

Nhà ba Hàn Thị Mãi

0,264

5,0

3,0

0,18

 

VII

Xã Hoài Hương

 

 

 

2,75

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Sự - nhà ông Hùng

Km

Nhà ông Sự

Nhà ông Hùng

0,64

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến từ nhà ông Chánh - nhà thuốc Thùy Trang

Km

Nhà ông Chánh

Nhà thuốc Thùy Trang

0,80

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến từ ngã ba nhà ông Sớm - đường trước trường Tiểu Học số 3 Nhuận An

Km

Nhà ông Sớm

Trường Tiểu Học số 3

0,32

5,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Phước - Nghĩa Địa thôn Nhuận An

Km

Nhà ông Nguyễn Phước

Nghĩa Địa thôn Nhuận An

0,30

5,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến từ nhà ông Thái Xuân - nhà Đặng Quyền

Km

Nhà ông Thái Xuân

Nhà ông Đặng Quyền

0,21

5,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến từ nhà ông Thượng - nhà Văn hóa thôn Phú An

Km

Nhà ông Thuận

Nhà Văn hóa thôn Phú An

0,48

5,0

3,0

0,18

 

VIII

Thị trấn Bồng Sơn

 

 

 

3,150

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Miễu Thần Nông khối Thiết Đính Nam

Km

Ngã 5 Chân Đá Trãi

Miễu Thần Nông

0,42

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường từ đường Tây tỉnh (ĐT 639B) - nhà ông Hạ (khu trài dân) khối Thiết Đính Bắc

Km

ĐT639B

Nhà ông Hạ

0,85

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Dốc Cần khối Thiết Đính Bắc

Km

Ngã 5 Chân Đá Trãi

Dốc Cần

0,80

5,0

3.0

0,18

 

4

Tuyến đường từ nhà ông Phi - nhà ông Độ khối Trung Lương

Km

nhà ông Phi

Nhà ông Độ

0,26

5,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến đường từ nhà Bà Diện - nhà ông Sơn

Km

Nhà bà Diện

Nhà ông Sơn

0,22

5,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến đường từ trường Mầm non Họa Mi 2 - cầu Liêm Bình

Km

Trường Mầm non Họa Mi 2

Cầu Liêm Bình

0,25

5,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến đường từ trường Mẫu giáo khối 1 - nhà ông Đệ

Km

Trường Mẫu giáo Khối 1

Nhà ông Đệ

0,35

5,0

3,0

0,18

 

IX

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

 

6,300

 

 

 

 

1

Tuyến Ngõ Phụ - Đồng Lát Gia An Nam

Km

Ngõ Phụ

Đồng Lát

1,00

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến ngõ Đạm - Ngõ Vương Quy Thuận

Km

Ngõ Đạm

Ngõ Vương

1,00

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến ngõ Trường - đường Bê tông Gia An

Km

Ngõ Trường

Đường BT Gia An

1,00

5,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến ngõ Phước - ngõ bà Sáo Liễu An Nam

Km

Ngõ Phước

Ngõ bà Sáo

1,00

5,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến ngõ Của - cầu Kỉnh Liểu An

Km

Ngõ Của

Cầu Kỉnh

1,00

5,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến ngõ Đại - ngõ Ngọt Bình Đê

Km

Ngõ Đại

Ngõ Ngọt

1,00

5,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến Đồi 10 - An Quý Hoài Châu

Km

Đồi 10

An Quý Hoài Châu

0,30

5,0

3,0

0,18

 

X

Xã Hoài Đức

 

 

 

5,700

 

 

 

 

1

Tuyến đường liên thôn Lại Khánh Nam - Lại Khánh - Lại Khánh Tây

Km

Lại Khánh Nam

Lại Khánh Tây

3,000

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường Định Bình Nam vào Đồng Lớn

Km

Định Bình Nam

Đồng Lớn

0,700

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến đường từ QL1 - Hồ Văn Khánh Đức

Km

QL1

Hồ Văn Khánh Đức

1,000

5,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến đường thôn Bình Chương

Km

Tuyến đường thôn Bình Chương

1,000

5,0

3,0

0,18

 

XI

Xã Hoài Hải

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1

Đường BTXM giao thông nông thôn

Km

Đường BTXM giao thông nông thôn

1,00

5,0

3,0

0,18

 

XII

Xã Hoài Thanh

Km

 

 

8,60

 

 

 

 

1

Tuyến từ Chợ - nhà Thành An Dinh 1

Km

Chợ

Nhà Thành

1,00

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến từ Quán Điều - nhà Xiêm An Lộc 2

Km

Quán Điều

Nhà Xiêm

1,00

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến từ trường Chòm Bắc Trường An 1 - nhà Bường Lâm Trúc 1

Km

Trường Chòm Bắc Trường An 1

Nhà Bường Lâm Trúc 1

0,80

5,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến từ Quán Chuyển - Nghĩa Địa ba xác máu Trường An

Km

Quán Chuyển

Nghĩa Địa

1,50

5,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến từ nhà Thành - nhà Huỳnh Thương Lâm Trúc 2

Km

Nhà Thành

Nhà Thương

1,30

5,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến từ đường nhà Dương Chở - nhà Vinh Lâm Trúc 2

Km

Nhà Dương Chở

Nhà Vinh

0,30

5,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến từ đường nhà Hợp - nhà Thơ Lâm Trúc 2

Km

Nhà Hợp

Nhà Thơ

0,30

5,0

3,0

0,18

 

8

Tuyến từ nhà Tĩnh - giáp BTXM (Cỗng làng văn hóa) Lâm Trúc 1

Km

Nhà Tĩnh

Cổng Làng Văn hóa

0,60

5,0

3,0

0,18

 

9

Tuyến từ dốc Đố - Cổng làng Văn hóa An Lộc 2

Km

Dốc Đố

Cổng Làng V.Hóa

1,00

5,0

3,0

0,18

 

10

Tuyến từ nhà Đồng (Nhị) - Nghĩa Địa An Dinh 1

Km

Nhà Đồng (Nhị)

Nghĩa Địa

0,80

5,0

3,0

0,18

 

XIII

Xã Hoài Thanh Tây

 

 

 

3,66

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ ngã ba cống ông Nhiếp - cống đường đắp thôn Ngọc Sơn Nam

Km

Công Ông Nhiếp

Cống Đường Đắp

0,960

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Kỳ - ngã tư

Quan Ích thôn Ngọc An Tây

Km

Ngã tư nhà ông Kỳ

Ngã tư quán Ích

0,700

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến đường từ QL1 - Trạm điện thôn Ngọc An Tây

Km

QL1

Trạm Điện

0,150

5,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến đường từ ngã ba Cổng Chào - Sông Xưởng

Km

Ngã ba Cổng Chào

Sông Xưởng

0,390

5,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến đường từ Cây Số 7 Tài Lương qua Sông Xưởng giáp đường Tây tỉnh (ĐT 639B)

Km

Cây số 7 Tài Lương

Đường Tây Tỉnh (ĐT 639B)

1,460

5,0

3,0

0,18

 

XIV

Thị trấn Tam Quan

 

 

 

0,00

 

 

 

 

XV

Xã Tam Quan Nam

 

 

 

2,56

 

 

 

 

1

Tuyến từ ngã tư Gò Dệ - nhà ông Sơn

Km

Gò Dệ

Nhà ông Sơn

0,37

4,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến từ nhà ông Có - nhà ông Lượng

Km

Nhà ông Có

Nhà ông Lượng

0,43

4,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến từ nhà ông Hạnh - nhà ông Cầu

Km

Nhà ông Hạnh

Nhà ông Cầu

0,30

4,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến từ Nghĩa trang - nhà ông Đốc

Km

Nghĩa Trang

Nhà ông Đốc

0,20

4,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến từ ngã ba Hai Chung - nhà ông Hương

Km

Ngã ba Hai Chung

Nhà ông Hương

0,30

4,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến từ cầu Chợ Ân - nhà ông Cầu

Km

Cầu Chợ Ân

Nhà ông Cầu

0,40

4,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến từ nhà ông Nghị - nhà ông Giang

Km

Nhà ông Nghị

Nhà ông Giang

0,14

4,0

3,0

0,18

 

8

Tuyến từ nhà ông Cầu - đường BTXM khu Gò Đu

Km

Nhà ông Cầu

Đường BTXM Gò Đu

0,42

4,0

3,0

0,18

 

XVI

Xã Hoài Xuân

 

 

 

1,60

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Mươi đến nhà Chín hảo (Thuận Thượng 1), dài 184m; từ nhà Rân đến nhà Tám (Thuận Thượng 2) dài 384m

Km

Thuận Thượng 1

Tthuận Thượng 2

0,532

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến đường từ Ngõ Thành - nhà Năm (Song Khánh)

Km

Ngõ Thành

Nhà Năm

0,397

5,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến đường từ nhà Huỳnh Tiến đến nhà Duy Dương (Vình Phụng 1)

Km

Nhà Tiến

Nhà Duy Dương

0,671

5,0

3,0

0,18

 

XVII

Xã Hoài Phú

 

 

 

3,00

 

 

 

 

1

Tuyến Ngõ Quốc - đường Gia Long

Km

Ngõ Quốc

Đường Gia Long

1,50

5,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến từ đường Tây tỉnh - Nghĩa trang Bắc đập Gấm

Km

Đường Tây tỉnh

Nghĩa trang Bắc đập Gấm

1,50

5,0

3,0

0,18

 

Tổng cộng

54,295

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

54,295

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tuyến

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(Km)

Quy mô xây dựng

B nền
(m)

B mặt
(m)

Chiều dày
(m)

I

Xã An Hòa

3,410

 

 

 

1

 

Thôn Vạn Long

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT 629

Suối đá vàng

1,000

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Đường BT Sông lấp

Trường THCS An Hòa

0,350

4,00

3,00

0,18

2

 

Thôn Vạn Xuân

 

 

 

 

 

 

 

Nhà bà Cẩn

Đầu Cồn

0,150

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà bà Liểu

Hoài Cồn

0,150

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Sanh

Đường giữa soi

0,100

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Thanh

Cuối bãi cát

0,100

4,00

3,00

0,18

3

 

Thôn Trà Cong

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT 629

Cầu cây bàn

0,050

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Từ đường ĐT 629

Cầu ông Nho

0,050

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Từ đường ĐT 629

Đến soi bồi

0,500

4,00

3,00

0,18

4

 

Thôn Long Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT 629

Nhà bà Trinh

0,130

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Từ đường ĐT 629

Nhà ông Hát

0,060

4,00

3,00

0,18

5

 

Thôn Hưng Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Từ Giếng mạch

Nhà ông Anh

0,350

4,00

3,00

0,18

6

 

Thôn Xuân Phong Nam

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Trí

Nhà bà Hường

0,140

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Toại

Nhà ông Ngăn

0,120

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Hải

Nhà ông Bình

0,050

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Đoàn

Nhà bà Chín

0,060

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Ngọc

Nhà ông Bảo

0,050

4,00

3,00

0,18

II

Xã An Trung

0,800

 

 

 

1

 

Thôn 1

 

 

 

 

 

 

 

Nhà bà Gam

Nhà Ông Lanh

0,150

4,00

3,00

0,18

2

 

Thôn TMangGhen

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM

Sân Nhà Văn hóa

0,050

4,00

3,00

0,18

3

 

Thôn 3

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Tỷ

Nhà Ông Vớ

0,100

4,00

3,00

0,18

4

 

Thôn 4

 

 

 

 

 

 

 

Nhà Bà Lum

Nhà Bà Lác

0,200

4,00

3,00

0,18

5

 

Thôn 5

 

 

 

 

 

 

 

Nhà Ông Trĩa

Nhà Ông Be

0,100

4,00

3,00

0,18

6

 

Thôn 6

 

 

 

 

 

 

 

Nhà Ông Dương

Nhà Ông Re

0,100

4,00

3,00

0,18

7

 

Thôn 8

 

 

 

 

 

 

 

Nhà Ông Núi

Nhà Ông Ngúy

0,100

4,00

3,00

0,18

III

Xã An Hưng

1,390

 

 

 

1

 

Thôn 1

 

 

 

 

 

 

 

Nhà bà Thủy

Đồng Lớn

0,500

4,00

3,00

0,18

2

 

Thôn 2

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Cư

Sông Re

0,140

4,00

3,00

0,18

3

 

Thôn 4

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Nhân

Nhà Ông Cơ

0,700

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Đường 5B

Nhà Ông Cường

0,050

4,00

3,00

0,18

IV

Xã An Tân

3,809

 

 

 

1

 

Thôn Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Mân

Nhà Bà Thảo

0,071

4,00

3,00

0,18

2

 

Thôn Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo

Tới ruộng

0,115

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Tám

Bờ suối

0,135

4,00

3,00

0,18

3

 

Thôn Tân An

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Phước

Soi bà Quyền

0,151

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Bình

Ruộng Sét

0,377

4,00

3,00

0,18

4

 

Thôn Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT 629

Nhà Bà Ngộ

0,257

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Long

Mương N2

0,313

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Tâm

Ruộng Tân An

0,090

4,00

3,00

0,18

5

 

Thôn Thuận Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Tài

Xuân Phong Tây

0,300

4,00

3,00

0,18

6

 

Thôn Gò Đồn

 

 

 

 

 

 

 

Gò Đồn

Cây Hảo

2,000

4,00

3,00

0,18

V

Xã An Quang

0,578

 

 

 

1

 

Thôn 5

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Đinh Văn Hiền

Nhà ông Đinh Văn Lối

0,154

3,50

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Đinh Văn Nhiết

Nhà ông Đinh Văn Hè

0,042

3,50

3,00

0,18

 

 

 

Khu giãn dân nước Sét

 

0,100

3,50

3,00

0,18

2

 

Thôn 6

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Đinh Văn Nê

Nhà ông Đinh Văn Biên

0,030

3,50

3,00

0,18

 

 

 

Nhà Văn hóa thôn

Nhà ông Đinh Văn Nhuôn

0,102

3,50

3,00

0,18

 

 

 

Nhà Văn hóa thôn

Khu giãn dân

0,150

3,50

3,00

0,18

VI

Xã An Vinh

1,520

 

 

 

1

 

Thôn 1

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Thiên

Nhà ông Sưa

0,080

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Đoàn

Nhà bà On

0,060

 

 

 

2

 

Thôn 2

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Đã

Nhà ông Mốt

0,080

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Ta

Nhà bà Dong

0,050

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Đường BT

Nhà ông Nem

0,050

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Bui

Nhà ông Ruồng

0,020

 

 

 

3

 

Thôn 3

 

 

 

 

 

 

 

Đường BT

Nhà VH thôn 3

0,050

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Dũng

Nhà ông Chút

0,050

4,00

3,00

0,18

4

 

Thôn 4

 

 

 

 

 

 

 

Đường BT

P lây kla

0,300

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Đường BT

Nhà VH thôn 4

0,030

4,00

3,00

0,18

5

 

Thôn 5

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Đấy

Làng xen ghép

0,200

4,00

3,00

0,18

6

 

Thôn 6

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Tú

Nhà ông Thân

0,100

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà ông Tú

Nhà ông Phương

0,070

4,00

3,00

0,18

7

 

Thôn 7

 

 

 

 

 

 

 

Nhà VH thôn

Nhà ông Nấy

0,300

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Nhà VH thôn

Nhà ông Nít

0,080

4,00

3,00

0,18

VII

Thị trấn An Lão

2,300

 

 

 

1

 

Thôn Gò Bùi

 

 

 

 

 

 

 

Đường 5B

Giáp đường BT suối tre

0,100

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Đường nội bộ Thôn Gò Bùi

0,700

4,00

3,00

0.18

2

 

Thôn Hưng Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTNT

Giếng mọng

0,600

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Đường BTNT

Kênh mương N1

0,400

4,00

3,00

0,18

 

 

 

Đường BTNT

Kênh mương 5%

0,200

4,00

3,00

0,18

3

 

Thôn 2

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ Thôn 2

 

0,300

4,00

3,00

0,18

VIII

Xã An Nghĩa

0,400

 

 

 

1

 

Thôn 2

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTNT vào khu định canh, định cư xen ghép

0,200

4,00

3,00

0.18

2

 

Thôn 4

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTNT vào khu định canh, định cư xen ghép

0,200

4,00

3,00

0.18

IX

Đường GTNT do Ban QLDA ĐT&XD huyện làm Chủ đầu tư

5,465

 

 

 

1

 

Mở mới tuyến đường Thôn 3 - Thôn 1 An Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

UBND xã An Nghĩa

Thôn 3 An Nghĩa

3,365

4,00

3,00

0,18

2

 

Đường bao Sông Đinh

 

 

 

 

 

 

 

Đầu cầu Sông Đinh

Giáp cầu qua khu kinh tế Trung Hưng

1,500

4,00

3,00

0,20

3

 

Đường vào nhà sinh hoạt thanh, thiếu nhi

 

 

 

 

 

 

 

Giáp đường nội bộ khu thi đấu đa năng

Giáp trục đường gom các xã phía bắc về Trung tâm Y tế

0,600

6,00

6,00

0,20

Tổng cộng

19,672

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

19,672

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình

Địa điểm

Chiều dài
(km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền
(m)

B mặt
(m)

dày
(cm)

I

XÃ ÂN TÍN

 

0,900

 

 

 

 

1

Tuyến từ đường chính Ân Đức đi Vạn Hội đến nhà ông Huỳnh Văn Khải

Thôn Vạn Hội II

0,900

4,00

3,00

0,18

 

II

XÃ ÂN HỮU

 

0,163

 

 

 

 

1

Tuyến từ Đồng Làng - đến bờ kè thôn Phú Văn II

Thôn Phú Văn II

0,163

4,00

3,00

0,18

 

III

XÃ ÂN ĐỨC

 

4,190

 

 

 

 

1

Tuyến từ cầu Mục Kiến đến nhà ông Lê Huynh

Thôn Vĩnh Hòa

1,100

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ nhà ông Phít đến nhà ông Huỳnh Ngọc Lai

Thôn Phú Thuận

0,280

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ nhà ông 7 Tín đến nhà ông Lê Phước Anh

Thôn Gia Trị

0,450

4,00

3,00

0,18

 

4

Tuyến từ nhà ông 3 Cường đến nhà ông Bùi Văn Huyền

Thôn Đức Long

0,250

4,00

3,00

0,18

 

5

Tuyến từ nhà ông Tác đến nhà ông Nguyễn Ái Hữu

Thôn Đức Long

0,370

4,00

3,00

0,18

 

6

Tuyến đường tây tỉnh đến nghĩa địa đội 4

Thôn Gia Đức

0,650

4,00

3,00

0,18

 

7

Tuyến từ đường Tây tỉnh đến nhà ông 7 Kính

Thôn Gia Đức

0,550

4,00

3,00

0,18

 

8

Tuyến từ đường bê tông ra sông đến nhà ông 3 Thành

Thôn Gia Đức

0,540

4,00

3,00

0,18

 

IV

XÃ ÂN TƯỜNG TÂY

 

6,005

 

 

 

 

1

Tuyến Gò Loi - Phú Khương (Nối dài)

Thôn Phú Khương

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến nhà ông Vinh - nhà ông Hòa

Thôn Hà Tây

0,450

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ nhà ông Trung - nhà bà Minh

Thôn Phú Hữu I

0,400

4,00

3,00

0,18

 

4

Tuyến từ nhà bà Trước - nghĩa địa xóm 2A, 2B

Thôn Phú Hữu I

0,480

4,00

3,00

0,18

 

5

Tuyến từ nhà ông Cường - nhà ông Oanh

Thôn Tân Thịnh

1,000

4,00

3,00

0,18

 

6

Tuyến Gò Ốc - Diêu Tường (Nối dài)

Thôn Tân Thịnh

1,000

4,00

3,00

0,18

 

7

Tuyến từ nhà ông Nhị - nhà ông Ngọc

Thôn Phú Hữu I

0,300

4,00

3,00

0,18

 

8

Tuyến từ nhà ông Hay - nhà ông Lắm

Thôn Phú Hữu II

0,425

4,00

3,00

0,18

 

9

Tuyến từ nhà ông Binh - Gò Chùa

Thôn Phú Hữu II

0,700

4,00

3,00

0,18

 

10

Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông Cường

Thôn Hà Tây

0,250

4,00

3,00

0,18

 

V

XÃ ÂN PHONG

 

2,652

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà bà Xuân đến nhà ông Tình

Thôn An Đôn

0,290

4,00

3,00

0,18

 

2

Từ ngã 3 đồng cạn đến An Chiểu

Thôn Linh Chiểu

0,202

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ đường BTXM đến nhà bà Lừng

Thôn An Hòa

0,500

4,00

3,00

0,18

 

4

Từ trường mẫu giáo đến nghĩa địa

Thôn An Chiểu

0,350

4,00

3,00

0,18

 

5

Từ đường bê tông đến nghĩa địa

Thôn An Chiểu

0,110

4,00

3,00

0,18

 

6

BTXM tuyến thôn Linh Chiểu - Thôn An Hòa

Thôn Linh Chiểu

1,200

4,00

3,00

0,18

 

VI

XÃ ÂN NGHĨA

 

3,760

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Thiếu - Nhà bà Liên

Thôn Phú Ninh

0,300

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ nhà ông Tình - nhà ông Phương

Thôn Phú Ninh

0,210

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ nhà ông Dưỡng - nhà ông Dũng A

Thôn Phú Ninh

0,700

4,00

3,00

0,18

 

6

Tuyến từ nhà ông Vân đến nhà ông Thư

Thôn Kim Sơn

0,500

4,00

3,00

0,18

 

7

Tuyến từ ĐT 630 đến lò gạch cũ

Thôn Kim Sơn

0,550

4,00

3,00

0,18

 

10

Tuyến từ ĐT 630 đến nhà ông Hương

Thôn Kim Sơn

0,500

4,00

3,00

0,18

 

11

Tuyến từ nhà ông Long - nhà ông Quốc

Thôn Nhơn Sơn

0,360

4,00

3,00

0,18

 

12

Tuyến từ nhà ông Cảnh - nhà ông Quân

Thôn Nhơn Sơn

0,640

4,00

3,00

0,18

 

VII

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

 

4,580

 

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Duy Nghĩa đến Vườn Xoài

Bình Hòa Bắc

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ xóm mới Bình Hòa Nam đến Cảm Đức

Bình Hòa Nam

1,000

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ ngõ ông Dương Ảnh đến ngõ ông Phạm Công Đạt

Cảm Đức

0,250

4,00

3,00

0,18

 

4

Tuyến Từ ĐT 629 đến nhà bà Nguyễn Thị Đức

Vạn Hòa

0,160

4,00

3,00

0,18

 

5

Tuyến từ nhà ông Trần Vân đến nhà ông Trần Tập

Vạn Hòa

0,150

4,00

3,00

0,18

 

6

Tuyến Từ nhà ông 6 Lập đến nhà ông Phạm Chức

Hội Long

0,700

4,00

3,00

0,18

 

7

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Khanh đến nhà ông Nguyễn Văn Tám

Hội Long

0,600

4,00

3,00

0,18

 

8

Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Nguyễn Lâm

Hội Trung

0,250

4,00

3,00

0,18

 

9

Tuyến ĐT 629 đến bãi đá

Hội Trung

0,470

4,00

3,00

0,18

 

VIII

XÃ ÂN MỸ

 

1,850

 

 

 

 

1

Tuyến từ mép đường bê tông đến nhà bà Lê Thị Qua

Thôn Mỹ Đức

0,500

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ nhà ông Trà Hữu Thành đến nhà ông Phạm Văn Phụng

Thôn Mỹ Đức

0,350

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Ninh

Thôn Long Quang

0,500

4,00

3,00

0,18

 

4

Tuyến từ ĐT 629 đến rẫy ông Chuyên

Thôn Long Quang

0,500

4,00

3,00

0,18

 

IX

XÃ ÂN THẠNH

 

2,891

 

 

 

 

1

Cầu phong Thạnh cũ đến chùa Thường Quang

Thôn An Thường 2

0,357

4,00

3,00

0,18

 

2

Từ nhà Tía ra đường liên huyện

Thôn An Thường 2

0,314

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ đường xóm 1 đến nhà Tiến

Thôn Thế Thạnh 1

0,350

4,00

3,00

0,18

 

4

Từ đường liên xã đến nhà ông Sáu

Thôn Thế Thạnh 1

0,600

4,00

3,00

0,18

 

5

Từ nhà ông Phú đến xe Đình

Thôn Thế Thạnh 2

0,410

4,00

3,00

0,18

 

6

Mở rộng, nâng cấp từ ngã ba nhà Giàu đến bãi cát bà Tân

Thôn Thế Thạnh 2

0,600

4,00

3,00

0,18

 

7

Từ nhà Thâu đến đường xóm 3

Thôn Thế Thạnh 2

0,260

4,00

3,00

0,18

 

X

XÃ ĐAK MANG

 

2,000

 

 

 

 

1

Tuyến đường thôn 6

Thôn 6

0,500

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyên đường thôn O10

Thôn O10

0,500

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến đường thôn O11

Thôn O11

0,500

4,00

3,00

0,18

 

4

Tuyến đường thôn T6

Thôn T6

0,500

4,00

3,00

0,18

 

XI

XÃ BOK TỚI

 

1,000

 

 

 

 

1

Tuyến đường tại làng 6 thôn T4

Thôn T4

1,000

4,00

3,00

0,18

 

XII

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

 

2,530

 

 

 

 

1

BTXM từ nhà anh Chung đến nhà anh Kiệt

Thôn Diêu Tường

0,350

4,00

3,00

0,18

 

2

BTXM từ nhà ông Trần Văn Sơn đến nhà ông Liễu Xuân Hùng

Thôn Lộc Giang

0,500

4,00

3,00

0,18

 

3

BTXM từ nhà ông Trần Đình Quốc đến nhà ông Tạ Quang Phùng

Thôn Lộc Giang

0,200

4,00

3,00

0,18

 

4

BTXM từ nhà ông Nguyễn Minh Trung đến nhà ông Nguyễn Minh Dung

Thôn Tân Thành

0,250

4,00

3,00

0,18

 

5

Đường BTXM đường ĐT631 đến trường tiểu học

 

0,180

4,00

3,00

0,18

 

6

BTXM từ nhà ông Trần Cúc đến nhà ông Trương Hoài Bảo

Thôn Thạch Long II

0,200

4,00

3,00

0,18

 

7

BTXM từ nhà ông Huỳnh Định Tâm đến nhà ông Lê Văn Kính

Thôn Trí Tường

0,150

4,00

3,00

0,18

 

8

BTXM từ nhà ông Lang đến xóm 10

Thôn Vĩnh Viễn

0,700

4,00

3,00

0,18

 

Tổng cộng

32,521

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

32,521

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục công trình

Địa điểm

Chiều dài (km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền
(m)

B mặt
(m)

Dày (m)

I

Xã Mỹ Hiệp

 

6,500

 

 

 

 

1

Đường BTXM QL1A đội 8 thôn Trà Bình

 

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường BTXM từ cầu Sắt đi Trạm điện Vạn thiện

 

1,200

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường BTXM từ ngã tư Trà Bình Đông đi CCN Đại Thạnh

 

1,600

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường BTXM từ BTXM Bình Long đến trường THCS 2 Mỹ Hiệp

 

0,400

4,00

3,00

0,18

 

5

Đường BTXM từ QL1A Bình tây Đông đến giáp đường phân hiệu 2 đi cụm CN

 

0,500

4,00

3,00

0,18

 

6

Đường BTXM từ trụ sở thôn vạn Thiện đi đường Tây tỉnh

 

1,200

4,00

3,00

0,18

 

7

Đường BTXM từ đội 1 đi Ngõ tài - An Trinh

 

0,600

4,00

3,00

0,18

 

II

Xã Mỹ Lộc

 

3,950

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ cầu Đập Lâm đi nhà Phất

 

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ nhà ông Nam đi Đập đá ông

 

1,200

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ giáp BT đội 3 đi nhà Ông Nghĩa - Ông Ngô

 

0,850

4,00

3,00

0,18

 

4

Tuyến Nhà Ông Chí đi Nhà Ông Kiểm

 

0,400

4,00

3,00

0,18

 

5

BTXM từ QL1A đi nhà bà Xuyên

 

0,500

4,00

3,00

0,18

 

III

Xã Mỹ Chánh

 

2,450

 

 

 

 

1

Đường vào Chợ Chạy

 

0,250

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường vào xóm Gò An Cây

 

0,300

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường ĐT 632 đi đường tránh Nhà Đá - An Lương

 

0,450

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường từ nhà ông Cảnh đi Xóm Gò

 

0,400

4,00

3,00

0,18

 

5

Đường từ nhà ông Hay - giáp ĐT 632

 

0,300

4,00

3,00

0,18

 

6

Đường từ nhà bà Thái Thị Đâu - Đê Sông Cạn

 

0,300

4,00

3,00

0,18

 

7

Đường từ Đê Sông Cạn - Trụ sở thôn Lương Thái

 

0,450

4,00

3,00

0,18

 

IV

Xã Mỹ Quang

 

2,900

 

 

 

 

1

Tuyến từ QL1A (Ngõ Ban) đi đến nhà ông Sĩ Tế và tuyến từ trạm hạ thế đế ngã ba Cây Xoài

 

1,700

4,00

3,00

0,18

 

2

BTXM từ nhà ông Minh đi trường TH Mỹ Quang

 

0,600

4,00

3,00

0,18

 

3

BT hóa tuyến đường từ ĐT 632 (nhà ông Hùng đến nhà ông Định)

 

0,600

4,00

3,00

0,18

 

V

Xã Mỹ Tài

 

3,000

 

 

 

 

1

BTXM từ Dốc Muồng đi Gò Dông

 

3,000

4,00

3,00

0,18

 

VI

TT Bình Dương

 

0,720

 

 

 

 

1

Đường BTXM từ QL1A - nhà ông Hà Pho

 

0,420

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường BTXM từ QL1A - nhà ông Thứ

 

0,300

4,00

3,00

0,18

 

VII

Xã Mỹ Trinh

 

2,900

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ Trung Bình Đi Trực Đạo

 

1,200

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến đường đi lạc Sơn

 

1,100

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường nội bộ khu vực chợ Trà Lương

 

0,600

4,00

3,00

0,18

 

VIII

Xã Mỹ Chánh Tây

 

3,200

 

 

 

 

1

Tuyến Trung Thứ - An Hoan (Ngõ Miên - Dốc Vỡn)

 

2,500

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến Trung Thứ - An Hoan (Ngõ Ngọc - Cầu Suối Danh)

 

0,700

4,00

3,00

0,18

 

IX

Xã Mỹ Phong

 

2,000

 

 

 

 

1

Tuyến từ QL1A - Đội 7 Văn Trường Đông

 

2,000

4,00

3,00

0,18

 

X

xã Mỹ Lợi

 

1,500

 

 

 

 

1

Tuyến từ Ngõ nhà 7 Nam - Ngõ Ông Chung

 

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

ĐT 632 - Xuân Hội Phú Ninh Tây

 

0,500

4,00

3,00

0,18

 

XI

Xã Mỹ Châu

 

2,000

 

 

 

 

1

BTXM từ Mạch tàu thôn Vạn An đến nhà bà Bình

 

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ đầu trường TH đến trường TH số 1 thôn Vạn Lương

 

0,500

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến trường Tiểu Học số 2 Mỹ Trang

 

0,500

4,00

3,00

0,18

 

XII

Xã Mỹ Hòa

 

1,200

 

 

 

 

1

BTXM tuyến từ Gò Đình đến giáp đường vào DN Bảo Thắng

 

1,200

4,00

3,00

0,18

 

XIII

Xã Mỹ Thắng

 

2,900

 

 

 

 

1

Tuyến từ cầu An Lạc đến hết trường TH số 2 Mỹ thắng

 

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ nhà ông Ánh thôn 10 đến nhà bà Cao Thị Thì thôn 10

 

1,900

4,00

3,00

0,18

 

XIV

Xã Mỹ Cát

 

2,300

 

 

 

 

1

Tuyến từ Nhà đá An Lương đến nghĩa địa Núi Bé

 

0,500

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường vào Nghĩa trang liệt sĩ - trước quán A

 

0,600

4,00

3,00

0,18

 

3

Tuyến từ Bàu Tô Lý đến giáp đường đi Cát Minh

 

1,200

4,00

3,00

0,18

 

XV

Xã Mỹ Đức

 

1,500

 

 

 

 

1

BTXM từ xóm 7 đi đội 6 An Giang Đông

 

1,000

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ Trạm Y tế - Giáp đội 7

 

0,500

4,00

3,00

0,18

 

XVI

Xã Mỹ An

 

1,000

 

 

 

 

1

Đường BTXM khu vực chợ xã

 

1,000

4,00

3,00

0,18

 

Tổng cộng

40,020

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

40,020

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Địa bàn (thôn)

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

Bnền
(m)

Bmặt
(m)

Chiều dày
(m)

I

Xã Cát Hải

 

 

 

1,200

 

 

 

 

1

ĐT639-Khu dân cư mới sau nhà Tình Lan

Tân Thắng

ĐT 639

Khu dân cư mới

0,400

4,0

3,0

0,18

 

2

Suối trước trong nhà ông Thăng đến suối đèo

Chánh Oai

Suối trước

Suối đèo

0,500

4,0

3,0

0,18

 

3

Nối tiếp đường D5M khu trung tâm xã

Tân Thanh

-

-

0,100

4,0

3,0

0,18

 

4

ĐT 639 điểm trường mẫu giáo mới

Chánh Oai

ĐT 639

Trường mẫu giáo

0,200

4,0

3,0

0,18

 

II

Xã Cát Thắng

 

 

 

0,750

 

 

 

 

3

Ngõ Tuyền - Ngõ Ân

Vĩnh Phú

Ngõ Tuyền

Ngõ Ân

0,200

3,0

2,5

0,18

 

4

Ngõ Sáu - Gò Quang

Phú Giáo

Ngõ Sáu

Gò Quang

0,300

3,0

2,5

0,18

 

5

Gò Sạ - Ngõ Sửu

Vĩnh Phú

Gò Sạ

Ngõ Sửu

0,250

3,0

2,5

0,18

 

III

Xã Cát Lâm

 

 

 

3,100

 

 

 

 

6

Từ Ngã tư Thuận Phong đến trạm biến áp Tam Sơn

Thuận Phong

Ngã tư Thuận Phong

Trạm biến áp Tam Sơn

3,100

5,0

3,0

0,18

 

IV

TT Ngô Mây

 

 

 

1,822

 

 

 

 

7

Đường trước UBND

An Thọ, An Bình

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tây Hồ (nhà ông Hùng)

0,635

12,0

6,0

0,18

 

8

Đường chỉnh trị Suối Thó

An Thọ, An Khương

Đường Lê Thánh Tông

Đường Phan Bội Châu (trụ sở An Khương)

0,826

14,0

7,0

0,18

 

9

Đường khu An Hòa

Khu phố An Hòa

Đường BT(nhà ông cơ)

Đường Cụm Công nghiệp (sau nhà ông Phùng)

0,128

4,0

3,0

0,18

 

10

Nguyễn Văn Hiển nối dài

Khu phố An Thọ

Đường Lê Lợi

vườn ông Đấu

0,058

8,0

6,0

0,18

 

11

Đường Khu An Thọ (4 Tinh)

Khu phố An Thọ

Đường 3/2

Đường Lê Thánh Tông

0,175

3,0

2,0

0,18

 

V

Xã Cát Tài

 

 

 

5,500

 

 

 

 

12

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Long - Nhà ông Phạm Văn Phúc

Vĩnh Thành

Nhà ông Nguyễn Bá Long

Nhà ông Phạm Văn Phúc

0,500

4,0

3,0

0,18

 

13

Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa

Hòa Hiệp

ĐT 633

Nghĩa Địa

0,400

4,0

3,0

0,18

 

14

Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa

Thái Phú

ĐT 633

Nghĩa Địa

0,400

4,0

3,0

0,18

 

15

Tuyến từ nhà bà Phan Thị Mỵ đến nhà ông Nguyễn Tâm Tới

Thái Bình

Nhà bà Phan Thị Mỵ

Nhà ông Nguyễn Tâm Tới

0,400

4,0

3,0

0,18

 

16

Tuyến từ BT số 7 đi nhà ông Lê Đình Cẩn

Thái Thuận

BT số 7

Nhà ông Lê Đình Cẩn

0,400

4,0

3,0

0,18

 

17

Tuyến từ ĐT 633(Nguyễn Thị Hợp) đến giáp đường Suối Chùa

Thái Thuận

ĐT 633 (Nguyễn Thị Hợp)

Đường Suối Chùa

0,400

4,0

3,0

0,18

 

18

Tuyến Từ ĐT 633 đến Nghĩa trang nhân dân xã

Thái Thuận

ĐT 633

Nghĩa trang nhân dân xã

1,000

4,0

3,0

0,18

 

19

Tuyến Hồ Văn Nghi đến nhà thờ họ Lê

Chánh Danh

Hồ Văn Nghi

Nhà thờ họ Lê

0,600

4,0

3,0

0,18

 

20

Tuyến ĐT 633 đến HTX cũ

Chánh Danh

ĐT 633

HTX cũ

0,400

4,0

3,0

0,18

 

21

Tuyến từ BT đi Cảnh an đến nhà thờ họ Lê

Chánh Danh

BT đi Cảnh an

Nhà thờ họ Lê

0,400

4,0

3,0

0,18

 

22

Tuyến từ gốc Gạo đến chùa Cảnh an

Cảnh an

gốc Gạo

chùa Cảnh an

0,300

4,0

3,0

0,18

 

23

Tuyến từ ĐT 633-Giáp BT xóm 3

Thái Thuận

ĐT 633

Xóm 3

0,300

4,0

3,0

0,18

 

VI

Xã Cát Khánh

 

 

 

2,020

 

 

 

 

24

Đường lên Miếu họ Phạm

Ngãi An

Giáp đường 639

Nhà ông Nga

0,500

5,0

3,0

0,18

 

25

Đường ra xóm một

Phú Long

Nhà bà Chiểu

Nhà ông Tiến

0,300

4,0

3,0

0,18

 

26

Đường xóm Vôi

Chánh Lợi

Nhà ông Tín

Nhà ông Bình

0,500

4,0

3,0

0,18

 

27

Đường Gò Me

Phú Dõng

Nhà ông Hiền

Nhà ông Phước

0,500

4,0

3,0

0,18

 

28

Đường phía đông sân vận động

An Quang Đông

Nhà ông Tân

Nhà ông Quảng

0,220

3,0

3,0

0,18

 

VII

Xã Cát Tiến

 

 

 

0,950

 

 

 

 

29

Xóm Chánh Phước

Trung Lương

ĐT 639

Trường cấp I Lương Hậu

0,500

4,0

3,0

0,18

 

30

Xóm Chánh Nghĩa

Trung Lương

Dốc Hội

Lăng Chánh Nghĩa

0,450

4,0

3,0

0,18

 

VIII

Xã Cát Thành

 

 

 

2,000

 

 

 

 

31

GTNT trục chính xã

Phú Trung

Trường THCS Cát Thành

ĐT(Dốc Mai)

1,000

8,0

3,0

0,18

 

32

GTNT trục thôn-xóm

Thôn Chánh Hóa

Trước UBND xã giáp ĐT639

Nổng rừng Chại

0,300

4,0

3,0

0,18

 

33

GTNT trục thôn-xóm

Thôn Hóa Lạc

Ngõ bà Nhúng giáp ĐT639

Ngã 3 ngõ ông 4 Tấn

0,450

4,0

3,0

0,18

 

34

GTNT trục thôn-xóm

Thôn Hóa Lạc

Ngõ ông Hầu Tàu

Ngõ ông dư Ngôn

0,250

4,0

3,0

0,18

 

IX

Xã Cát Trinh

 

 

 

7,500

 

 

 

 

35

Tuyến đường ngã 6 đi Nguyễn Chí Thanh

Phú Kim

Ngã 6

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,300

5,0

3,0

0,18

 

36

Tuyến nhà ông Lê Đình Tư đi Nguyễn Khả

Phú Kim

Nhà ông Lê Đình Tư

Nhà Nguyễn Khả

0,400

5,0

3,0

0,18

 

37

Tuyến nhà Huỳnh Đức Quả đi nhà Võ Song

Phú Kim

Nhà Huỳnh Đức Quả

Nhà Võ Song

0,600

5,0

3,0

0,18

 

38

Hồ Trường Sơn đi Đồng Mốc

An Đức

Hồ Trường Sơn

Đồng Mốc, An Đức

1,400

5,0

3,0

0,18

 

39

Ngã ba Bờ Dách đi xóm trung, xóm đông

Phú Nhơn

Ngã ba Bờ Dách Phú Nhơn

Xóm trung Phú Nhơn

0,800

5,0

3,0

0,18

 

40

Tuyến xóm trung (nhà bà Trí) đi đường Bắc Nam

Phong An

Nhà bà Trí

Đường BT nhà ông Phước

1,000

5,0

3,0

0,18

 

41

Tuyến từ nhà Nguyễn Thị Trung đi đường đông tây

Phú Kim

Nhà bà Trung

Đường đông tây

0,300

5,0

3,0

0,18

 

42

Tuyến nhà ông năng đi nhà ông Hà Hùng Dũng

Phú Kim

Nhà ông năng

Nhà ông Dũng

0,400

5,0

3,0

0,18

 

43

Tuyến xóm 5 vườn dừa lão thành đi đường bắc nam

Phú Kim

Xóm 5 Phú Kim

Vườn dừa Lão Thành

0,200

5,0

3,0

0,18

 

44

Tuyến xóm 7 nhà ông Sung đi nhà ông Trắc

Phú Kim

Nhà ông Sung

Nhà ông Trắc

0,200

5,0

3,0

0,18

 

45

Tuyến nhà ông Anh đi nhà ông Hảo

Phú Kim

Nhà ông Anh

Nhà ông Hảo

0,300

5,0

3,0

0,18

 

46

Tuyến nhà ông nghỉ đi UBND xã cũ

Phú Kim

Nhà ông Nghỉ

UBND xã cũ

0,400

5,0

3,0

0,18

 

47

Tuyến từ Mẫu giáo xóm 7 đi nhà ông Tốt

Phú Kim

Mẫu giáo xóm 7

Nhà ông Tốt

0,200

5,0

3,0

0,18

 

X

Xã Cát Nhơn

 

 

 

6,553

 

 

 

 

48

Dốc cầu mẫu một đến nhà 10 Lang

Đại Ân

Dốc cầu mẫu một

Nhà 10 Lang

0,312

4,0

3,0

0,18

 

49

Từ BT mương cát đến nhà Phan Thị Lân

Chánh Nhơn (Nhơn Chánh)

Từ BT mương cát

Nhà Phan Thị Lân

0,322

3,0

2,5

0,18

 

50

Nhà thầy Thạch đến nhà Nguyễn Hữu Nghệ

Chánh Nhơn (Nhơn Tâm)

Nhà thầy Thạch

Nhà Nguyễn Hữu Nghệ

0,510

4,0

3,0

0,18

 

51

Từ nhà Nương đến nhà Thái Phúc

Chánh Nhơn (Nhơn Tâm)

Từ nhà Nương

Nhà Thái Phúc

0,230

4,0

3,0

0,18

 

52

Từ nhà Nguyễn Thị Bé đến nhà Nguyễn Tình

Chánh Nhơn (Nhơn Hanh)

Từ nhà Nguyễn Thị Bé

Nhà Nguyễn Tình

0,250

4,0

3,0

0,18

 

53

Nhà 10 Hà đến nhà Nguyễn Văn Vinh

Chánh Nhơn (Nhơn Tân)

Nhà 10 Hà

Nhà Nguyễn Văn Vinh

0,300

4,0

3,0

0,18

 

54

Ngõ Bùi Thiên Thoại đến nhà Lê Văn Đông

Liên Trì

Ngõ Bùi Thiên Thoại

Nhà Lê Văn Đông

0,260

3,0

2,5

0,18

 

55

Cao Văn Liên đến nhà Võ Văn Chiến

Chánh Mẫn

Cao Văn Liên

Võ Văn Chiến

0,270

4,0

3,0

0,18

 

56

Từ cây chim Chùa đến bờ dốc

Chánh Mẫn

Từ cây chim Chùa

Đến bờ dốc

0,500

3,0

2,5

0,18

 

57

Nhà Ông Hòa đến trụ sở thôn (đi ngõ phú)

An Nông

Nhà Ông Hòa

Trụ sở thôn (đi ngõ phú)

0,255

5,0

3,0

0,18

 

58

Ngõ 7 Sâm đến giáp bê tông đê

Đại Hữu Bắc

Ngõ 7 Sâm

Giáp bê tông đê

0,220

3,0

2,5

0,18

 

59

Ngõ 5 Tiến đến ngõ Vỡ xưa

Đại Hữu Bắc

Ngõ 5 Tiến

Ngõ Vỡ xưa

0,235

3,0

2,5

0,18

 

60

Nhà Phạm Thanh đến nhà Lê Văn Dũng

Đại Hữu Bắc

Nhà Phạm Thanh

Lê Văn Dũng

0,300

3,0

2,5

0,18

 

61

Ngõ Sỹ đến giáp bê tông đê

Đại Hữu Bắc

Ngõ Sỹ

Giáp bê tông đê

0,195

3,0

2,5

0,18

 

62

Cổng làng văn hóa đến nhà ông Lương Tấn Nhơn

Đại Hữu Nam

Cổng làng văn hóa

Nhà ông Lương Tấn Nhơn

0,270

3,0

2,5

0,18

 

63

Ruộng Đinh Thị Hoa đến ngõ ông Trần Chín

Đại Hữu Nam

Ruộng Đinh Thị Hoa

Ngõ ông Trần Chín

0,230

3,0

2,5

0,18

 

64

Đặng Thị Sa đến nhà 7 Bình

Đại Lợi Bắc

Đặng Thị Sa

Nhà 7 Bình

0,818

3,0

2,5

0,18

 

65

Từ Dốc nhà Lương Văn Kỳ tới nhà Cầm

Đại Hào

Từ Dốc nhà

Lương Văn Kỳ

Tới nhà Cầm

0,206

3,0

2,5

0,18

 

66

Ngõ Phan Cảnh Phu cống mới bê tông cũ

Đại Hào

Ngõ Phan Cảnh Phu

Cống mới bê tông cũ

0,560

4,0

3,0

0,18

 

67

Nhà Bà Mẫu đến nhà Nguyễn Quốc Tuấn

Trung Bình

Nhà Bà Mẫu

Nhà Nguyễn Quốc Tuấn

0,310

3,0

2,5

0,18

 

XI

Xã Cát Tân

 

 

 

9,375

 

 

 

 

68

Xóm Bắc Hạ: Từ nhà bà Võ Thị Đẩu đến nhà ông Nguyễn Văn Tám

Thôn Hòa Dõng

Nhà bà Võ Thị Đẩu

Nhà ông Nguyễn Văn Tám

0,228

3,0

2,0

0,18

 

69

Nhánh 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám đến nhà ông Nguyễn Văn Lang

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Nguyễn Văn Tám

Nhà ông Nguyễn Văn Lang

0,058

3,0

2,0

0,18

 

70

Xóm Đông: Từ nhà ông Đặng Văn Trinh đến nhà ông Nguyễn Văn Rê

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Đặng Văn Trinh

Nhà ông Nguyễn Văn Rê

0,175

3,0

2,0

0,18

 

71

Xóm Đông: Từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Nguyễn văn Hùng

Giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền

0,240

3,0

2,0

0,18

 

72

Xóm Đông: từ nhà ông Nguyễn văn Tám đến giáp đường bê tông nhà bà Nguyễn Thị Nhạn

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Nguyễn văn Tám

Nhà bà Nguyễn Thị Nhạn

0,657

3,0

2,0

0,18

 

73

Nhánh 1: Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Thìn

Thôn Hòa Dõng

BTXM

Nhà ông Nguyễn Văn Thìn

0,059

3,0

2,0

0,18

 

74

Nhánh 2: Từ nhà Nguyễn Dốc đến nhà ông Hồ Văn Bình

Thôn Hòa Dõng

Nhà Nguyễn Dốc

Nhà ông Hồ Văn Bình

0,086

3,0

2,0

0,18

 

75

Xóm Đông: Từ nhà bà Phạm Thị Dụ đến nhà ông Võ Đức Hiền

Thôn Hòa Dõng

Nhà bà Phạm Thị Dụ

Nhà ông Võ Đức Hiền

0,407

3,0

2,0

0,18

 

76

Xóm Đông: Từ nhà ông Trần Thanh Thi đến nhà bà Nguyễn Thị Liên

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Trần Thanh Thi

Nhà bà Nguyễn Thị Liên

0,100

3,0

2,0

0,18

 

77

Xóm Bấc Thượng: Từ nhà bà Phan Thị Nghĩa đến nhà ông Đỗ Văn Sung

Thôn Hòa Dõng

Nhà bà Phan Thị Nghĩa

Nhà ông Đỗ Văn Sung

0,112

3,0

2,0

0,18

 

78

Xóm nam ngoài: từ nhà ông Trà Văn Hạnh đến nhà ông Trà Minh Châu

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Trà Văn Hạnh

Nhà ông Trà Minh Châu

0,195

3,0

2,0

0,18

 

79

Nhánh 1: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Trần Văn Hương

Thôn Hòa Dõng

Đường BTXM xóm

Nhà ông Trần Văn Hương

0,150

3,0

2,0

0,18

 

80

Nhánh 2: Từ đường BTXM xóm đến nhà bà Nguyễn Thị Tâm

Thôn Hòa Dõng

Đường BTXM xóm

Nhà bà Nguyễn Thị Tâm

0,100

3,0

2,0

0,18

 

81

Nhánh 3: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Phạm Chiến

Thôn Hòa Dõng

Đường BTXM xóm

Nhà ông Phạm Chiến

0,070

3,0

2,0

0,18

 

82

Nhánh 4: Từ nhà ông Phan Thành Tiên đến nhà ông Phan Thành Ngọc

Thôn Hòa Dõng

Nhà ông Phan Thành Tiên

Nhà ông Phan Thành Ngọc

0,050

3,0

2,0

0,18

 

83

Từ nhà bà Hồ Thị Báu đến nhà ông Dương Sĩ Trọng

Thôn Kiều An

Nhà bà Hồ Thị Báu

Nhà ông Dương Sĩ Trọng

0,344

3,5

2,5

0,18

 

84

Tuyến chính: từ nhà bà Hà Thị Hái đến nhà ông Dương Sĩ Trọng

Thôn Kiều An

Nhà bà Hà Thị Hái

Nhà ông Dương Sĩ Trọng

0,645

3,5

2,5

0,18

 

85

Tuyến nhánh: từ nhà ông Dương Sĩ Tùng đến nhà ông Hà Đắc Dựng

Thôn Kiều An

Nhà ông Dương Sĩ Tùng

Nhà ông Hà Đắc Dựng

0,098

3,5

2,5

0,18

 

86

Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Phan Tân Tạo đến nhà ông Nguyễn An Thịnh

Thôn Kiều An

Nhà ông Phan Tân Tạo

Nhà ông Nguyễn An Thịnh

0,324

3,5

2,5

0,18

 

87

Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Nguyễn An Thịnh đến nhà ông Nguyễn Văn Danh

Thôn Kiều An

Nhà ông Nguyễn An Thịnh

Nhà ông Nguyễn Văn Danh

0,175

3,0

2,0

0,18

 

88

Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Dương Văn Tường đến nhà ông Huỳnh Văn Trọng

Thôn Kiều An

Nhà ông Dương Văn Tường

Nhà ông Huỳnh Văn Trọng

0,191

3,5

2,5

0,18

 

89

Nhánh: từ nhà ông Võ Quyền đến nhà ông Bùi Văn Tin

Thôn Kiều An

Nhà ông Võ Quyền

Nhà ông Bùi Văn Tin

0,061

3,5

2,5

0,18

 

90

Xóm Đông: Từ nhà ông Sáu Thi đến nhà xóm Đông

Bình Đức

Nhà ông Sáu Thi

Nhà xóm Đông

0,250

3,0

2,0

0,18

 

91

Xóm Đông: Từ nhà ông Năm Đẩu đến nhà ông Thành máy gạo

Bình Đức

Nhà ông Năm Đẩu

Nhà ông Thành máy gạo

0,130

3,0

2,0

0,18

 

92

Xóm Đông: Từ nhà Xóm Đông đến nhà ông Bảy Bang

Bình Đức

Nhà Xóm Đông

Nhà ông Bảy Bang

0,100

3,0

2,0

0,18

 

93

Xóm Đông: Từ nhà Đặng Ngọt đến nhà ông Thám

Bình Đức

Nhà Đặng Ngọt

Nhà ông Thám

0,120

3,0

2,0

0,18

 

94

Xóm Bắc: Từ chợ chiều đến nhà bà Nguyễn Thị Thạnh

Bình Đức

Từ chợ chiều

Nhà bà Nguyễn Thị Thạnh

0,250

3,0

2,0

0,18

 

95

Xóm Bắc: Từ nhà ông Quốc đến nhà ông Thi

Bình Đức

Nhà ông Quốc

Nhà ông Thi

0,180

3,0

2,0

0,18

 

96

Xóm Bắc: Từ nhà ông Danh đến nhà ông Chơi

Bình Đức

Nhà ông Danh

Nhà ông Chơi

0,050

3,0

2,0

0,18

 

97

Xóm Bắc: Từ nhà ông Xuân đến nhà ông Ngãi

Bình Đức

Nhà ông Xuân

Nhà ông Ngãi

0,070

3,0

2,0

0,18

 

98

Xóm Tân Thành: Từ nhà Võ Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh Minh

Tân Lệ

Nhà Võ Văn Thành

Nhà ông Nguyễn Thanh Minh

1,000

4,0

3,0

0,18

 

99

Xóm Trung: Từ đường bê tông đến nhà ông Hà Sen

Kiều Huyên

Từ đường bê tông

Nhà ông Hà Sen

0,300

3,0

2,0

0,18

 

100

Xóm Tây Bấc: Từ đường 635 đến nhà ông Đào Duy Thủy

Kiều Huyên

Từ đường 635

Nhà ông Đào Duy Thủy

0,700

3,5

2,5

0,18

 

101

Xóm Tây: Từ nhà ông Phi đến nhà ông Long

Tân Hòa

Nhà ông Phi

Nhà ông Long

0,600

4,0

3,0

0,18

 

102

Xóm Tây: Từ nhà ông Năm đến nhà ông Định

Tân Hòa

Nhà ông Năm

Nhà ông Định

0,100

4,0

3,0

0,18

 

103

Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Châu đến nhà ông Nghiễm

Tân Hòa

Nhà ông Châu

Nhà ông Nghiễm

0,500

4,0

3,0

0,18

 

104

Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Thạnh

Tân Hòa

Nhà ông Đông

Nhà ông Thạnh

0,400

3,0

2,0

0,18

 

105

Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Bang đến nhà bà Liên

Tân Hòa

Nhà ông Bang

Nhà bà Liên

0,100

3,0

2,0

0,18

 

XII

Xã Cát Hiệp

 

 

 

9,900

 

 

 

 

106

Nhà Dương Đức đến nhà Nguyễn Công Bửu kéo dài từ nhà Trần Thành đến ĐT634

 

Nhà Dương Đức

Nhà Nguyễn Công Bửu

1,300

4,0

3,0

0,18

 

107

Tuyến Hiệp Chánh đi Hiệp Đức giáp đường nước nóng đi Cát Lâm

 

Hiệp Chánh

Hiệp Đức

1,800

4,0

3,0

0,18

 

108

BTXN ngõ Lẹ đến nhà Nguyễn Hồng Nhân

 

Ngõ Lẹ

Nguyễn Hồng Nhân

1,100

4,0

3,0

0,18

 

109

Tuyến từ nhà Huỳnh Văn Hiếu đến nhà Huỳnh Thị Liên

 

Nhà Huỳnh Văn Hiếu

Nhà Huỳnh Thị Liên

0,750

4,0

3,0

0,18

 

110

Tuyến từ nhà 5 Tương đến nhà Nguyễn Thị Tuyết

 

Nhà 5 Tương

Nhà Nguyễn Thị Tuyết

0,600

4,0

3,0

0,18

 

111

Từ nhà Đặng Phải đến đường lên nhà Thinh

 

Nhà Đặng Phải

Đến đường lên nhà Thinh

0,400

4,0

3,0

0,18

 

112

BTXM từ nhà 7 Thảo đến cầu trí

 

Nhà 7 Thảo

Đến cầu trí

2,000

5,5

4,0

0,18

 

113

BTXM từ nhà ông Tuyến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy

 

Nhà ông Tuyến

Qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy

1,350

5,5

4,0

0,18

 

114

BTXM kênh từ nhà Nguyễn Văn Tân đến đồng Ba Luồng

 

Nhà Nguyễn Văn Tân

Đồng Ba Luồng

0,600

5,5

4,0

0,18

 

XIII

Xã Cát Minh

 

 

 

0,700

 

 

 

 

115

Tuyến từ đường bê tông cầu cây Bún đến nhà Cường

Gia Thạnh

Cầu cây Bún

Nhà Cường

0,300

2,5

2,5

0,18

 

116

Tuyến từ trụ sở thôn Trung Chánh đến xóm Trung Thiện

Trung Chánh

Trụ sở thôn

Trung Chánh

Xóm Trung Thiện

0,400

3,0

3,0

0,18

 

XIV

Xã Cát Tường

 

 

 

8,220

 

 

 

 

117

Phú Gia

Phú Gia

Ngõ Văn

Mương Khai Sanh

0,650

4,0

3,0

0,18

 

118

Chánh Lạc

Chánh Lạc

Tràng Chánh Lạc

Đình Chánh Lạc

0,650

4,0

3,0

0,18

 

119

Chánh Hòa

Chánh Hòa

Gò Găng Cát Tiến

Ngõ Đạm

0,800

4,0

3,0

0,18

 

120

Kiều Đông

Kiều Đông

Mương cây

Trâm

Ngõ Hùng

0,350

4,0

3,0

0,18

 

121

Chánh Liêm

Chánh Liêm

Cống Ngõ Mỹ

Ngõ Nguyễn Diêm

1,000

4,0

3,0

0,18

 

122

Chánh Liêm

Chánh Liêm

Ngõ phải

Bãi rác

1,200

4,0

3,0

0,18

 

123

Chánh Liêm

Chánh Liêm

ĐT 635

Xóm Bắc Chánh Liêm

0,800

4,0

3,0

0,18

 

124

Xuân Quang

Xuân Quang

Từ đường họ Đào

ĐT 635 Cát Tiến

0,500

4,0

3,0

0,18

 

125

Xuân An

Xuân An

Chùa Tường Quang

Trạm điện Tường Sơn

1,000

5,0

3,5

0.22

 

126

Xuân An

Xuân An

Nhà van hồ Tường Sơn

Bãi đá Tân Trung nam

1,000

5,0

3,5

0.22

 

127

Xuân An

Xuân An

ĐT 635

Chùa Hội Phước

0,270

4,0

2,5

0,18

 

XV

Xã Cát Hưng

 

 

 

1,790

 

 

 

 

128

ĐT 635- Hồ Văn Thanh

Hưng Mỹ I

ĐT 635

Hồ Văn Thanh

0,070

3,0

2,0

0,18

 

129

ĐT 635- Nguyễn Thị Lộc

Hưng Mỹ I

ĐT 635

Nguyễn Thị Lộc

0,070

3,0

2,0

0,18

 

130

8 Tuyền- Nguyễn An Tân

Hưng Mỹ I

8 Tuyền

Nguyễn An Tân

0,150

3,0

2,0

0,18

 

131

ĐT 635- Nguyễn Bá Bình

Hưng Mỹ I

ĐT 635

Nguyễn Bá Bình

0,100

3,0

2,0

0,18

 

132

BTXM - Trường mẫu giáo

Hưng Mỹ II

BTXM

Trường mẫu giáo

0,050

3,0

2,0

0,18

 

133

ĐT 635 (Trường) - Bờ sông

Hưng Mỹ II

ĐT 635 (Trường)

Bờ sông

0,100

3,0

2,0

0,18

 

134

Mương cấp I - Phan Đình Sáu

Mỹ Long

Mương cấp I

Phan Đình Sáu

0,100

3,0

2,0

0,18

 

135

Mương cấp I - Tây Vân, Đông Lân

Mỹ Long

Mương cấp I

Tây Vân, Đông Lân

0,150

3,0

2,0

0,18

 

136

Ngõ Gạm- Mai Xuân Thu

Mỹ Long

Ngõ Gạm

Mai Xuân Thu

0,100

3,0

2,0

0,18

 

137

Mương cấp I - Nguyễn Hữu Phước

Mỹ Thuận

Mương cấp I

Nguyễn Hữu Phước

0,050

3,0

2,0

0,18

 

138

Mương cấp I - Nguyễn Lương Châu

Mỹ Thuận

Mương cấp I

Nguyễn Lương Châu

0,250

3,0

2,0

0,18

 

139

Suối Lũy - Từ Văn Anh

Hội Lộc

Suối Lũy

Từ Văn Anh

0,050

3,0

2,0

0,18

 

140

Bờ Giăng - 7 Cò

Hội Lộc

Bờ Giăng

7 Cò

0,080

3,0

2,0

0,18

 

141

Ngõ Ánh - Suối Lũy (Xuyến)

Hội Lộc

Ngõ Ánh

Suối Lũy (Xuyến)

0,100

3,0

2,0

0,18

 

142

Trạm điện - Ngõ Xáng

Hội Lộc

Trạm điện

Ngõ Xáng

0,100

3,0

2,0

0,18

 

143

ĐT 635 - Phạm Hộ

Lộc Khánh

ĐT 635

Phạm Hộ

0,100

3,0

2,0

0,18

 

144

BTXM - Cầu Gò Mối

Lộc Khánh

BTXM

Cầu Gò Mối

0,070

3,0

2,0

0,18

 

145

ĐT 635 - Ngõ Bảng

Lộc Khánh

ĐT 635

Ngõ Bảng

0,100

3,0

2,0

0,18

 

Tổng Cộng

61,380

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

57,871

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tuyến

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền
 (m)

B mặt
(m)

Chiều dày
(m)

I

Xã Bình Nghi (xã XD NTM đến 2015)

 

 

 

4,518

 

 

 

 

1

Đường từ Đập Ông Hiến đến trạm điện Cẩm Tây

thôn 4

Đập Ông Hiến

trạm điện Cẩm Tây

1,141

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường từ ngã 3 Cầu 9 Đát đến nhà Võ Vĩnh

thôn 3

ngã 3 Cầu 9 Đát

nhà Võ Vĩnh

0,600

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường từ nhà Văn Đức Khả đến nhà Văn Xanh

Thủ Thiện Hạ

nhà Văn Đức Khả

nhà Văn Xanh

0,267

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường từ Đình Xóm Hạ đến nhà 8 Phát

Thủ Thiện Hạ

Đình Xóm Hạ

nhà 8 Phát

0,500

4,0

3,0

0,18

 

5

Đường từ QL19 đến nhà 5 Hạ

thôn 3

QL19

nhà 5 Hạ

0,300

4,0

3,0

0,18

 

6

Đường từ nhà 3 Sanh đến nhà Huỳnh Xuân Dưỡng

thôn 1

nhà 3 Sanh

nhà Huỳnh Xuân Dưỡng

0,400

4,0

3,0

0,18

 

7

Đường từ HTX Bình Nghi 1 đến cây gòn

thôn 2

HTX Bình Nghi 1

cây gòn

1,067

4,0

3,0

0,18

 

8

Đường từ ngã 3 nhà Lê Thành Sơn đến cống bờ bao

Thủ Thiện Hạ

nhà Lê Thành Sơn

cống bờ bao

0,243

4,0

3,0

0,18

 

II

Xã Tây Xuân (xã XD NTM đến 2015)

 

 

 

4,862

 

 

 

 

1

Đường từ Cống Đồng Tràm đến đường bê tông CCN Phú An

Phú An

Cống Đồng Tràm

đường BT CCN Phú An

0,912

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường từ nhà 2 Dân đến nhà 4 Trân

Phú An

nhà 2 Dân

nhà 4 Trân

0,190

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường từ nhà 6 Thì đến miễu xóm Bắc

Phú An

nhà 6 Thì

miễu xóm Bắc

0,197

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường từ ngõ Tẩy đến BTXM chợ chiều cũ

Phú An

ngõ Tẩy

BTXM chợ chiều cũ

0,071

4,0

3,0

0,18

 

5

Đường từ nhà ông Sơn đến mương thủy lợi

Phú Hòa

nhà ông Sơn

mương thủy lợi

0,702

4,0

3,0

0,18

 

6

Đường từ nhà 2 Châu đến nhà 6 Sách

Phú Hòa

nhà 2 Châu

nhà 6 Sách

0,237

4,0

3,0

0,18

 

7

Đường từ nhà ông Mưu đến nghĩa địa Phú Hòa

Phú Hòa

nhà ông Mưu

nghĩa địa Phú Hòa

0,587

4,0

3,0

0,18

 

8

Đường từ nhà Đỗ Bộ đến nhà Trầm

Phú Hòa

nhà Đỗ Bộ

nhà Trầm

0,433

4,0

3,0

0,18

 

9

Đường từ QL19 đến chùa Phước Hưng

Phú Hòa

QL19

chùa Phước Hưng

0,445

4,0

3,0

0,18

 

10

Đường từ nhà Nhánh đến nhà ông Phúc

Đồng Sim

nhà Nhánh

nhà ông Phúc

0,495

4,0

3,0

0,18

 

11

Đường từ nhà ông Qui đến nhà ông 6 Mỹ

Phú An

nhà ông Qui

nhà ông 6 Mỹ

0,154

3,0

2,0

0,18

 

12

Đường từ bê tông CCN Phú An đến nhà bà Hòa

Phú An

bê tông CCN Phú An

nhà bà Hòa

0,053

4,0

3,0

0,18

 

13

Đường tư nhà bà Hà đến nhà ông Lẽ

Phú An

nhà bà Hà

nhà ông Lẽ

0,065

3,0

2,0

0,18

 

14

Đường từ trạm y tế đến ngõ ông Khánh

Phú Hòa

trạm y tế

ngõ ông Khánh

0,023

3,0

2,0

0,18

 

15

Đường từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Khoa

Phú Hòa

nhà ông Tịnh

nhà ông Khoa

0,045

3,0

2,0

0,18

 

16

Đường từ đồng đất sét đến ngõ ông Tảo và ông Thảo

Phú Hòa

đồng đất sét

ngõ ông Tảo và ông Thảo

0,045

4,0

3,0

0,18

 

17

Đường từ nhà ông Mại đến nhà ông Phê

Phú Hòa

nhà ông Mại

nhà ông Phê

0,116

3,0

2,0

0,18

 

18

Đường từ nhà ông Se đến nhà ông Trước

Phú Hòa

nhà ông Se

nhà ông Trước

0,092

3,0

2,0

0,18

 

III

Xã Tây Phú

 

 

 

1,126

 

 

 

 

1

Đường từ nhà Phan Tấn Sanh đến ngõ Thuộc

Phú Thọ

nhà Phan Tấn Sanh

ngõ Thuộc

0,085

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường từ ngã tư HTX đến nhà Nguyễn Văn Sơn

Phú Thọ

ngã tư HTX

nhà Nguyễn Văn Sơn

0,392

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường từ trường mẫu giáo xóm 1 đến Cầu Nho

Phú Thọ

trường mẫu giáo xóm 1

Cầu Nho

0,152

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường từ nhà Huỳnh Văn Tuấn đến nhà Phụng

Phú Thịnh

nhà Tuấn

nhà Phụng

0,285

4,0

3,0

0,18

 

5

Đường từ trụ sở thôn đến nhà Lý Xuân Hường

Phú Hiệp

trụ sở thôn

nhà Lý Xuân

Hường

0,212

4,0

3,0

0,18

 

IV

Xã Vĩnh An

 

 

 

1,622

 

 

 

 

1

BTXM đường GTNT tuyến khu định canh định cư làng Kon Giang

Làng Kon Giang

nhà Đinh Hồng

nhà Đinh Liết

0,444

4,0

3,0

0,18

 

2

BTXM đường GTNT tuyến từ đường đi Xà Tang đến trường tiểu học Vĩnh An; nhà Đinh Kheo đến nhà Đinh Minh

Kon Giọt 2, Kon Mon

đường đi Xà Tang

nhà Đinh Minh

0,660

4,0

3,0

0,18

 

3

BTXM đường GTNT tuyến nhà Rông làng Giọt 1 đến đường đi Xà Tang

Kon Giọt 1

nhà rông Giọt 1

đường đi Xà Tang

0,518

4,0

3,0

0,18

 

V

Xã Bình Tường (xã XD NTM đến 2015)

 

 

 

8,234

 

 

 

 

1

Đường từ nhà Quận đến đường Quán Á Đồng Le

Hòa Trung, Hòa Sơn

Nhà Quận

Đường BT

2,050

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường từ nhà bà Hằng đến nhà ông Thành xóm 8

Hòa Trung

nhà bà Hằng

nhà ông Trung

0,150

3,0

2,0

0,18

 

3

Đường từ cầu nhà gốm đến nhà ông Lập xóm 9

Hòa Trung

cầu nhà gốm

nhà ông Lập

0,250

3,0

2,0

0,18

 

4

Đường từ nhà ông Thơ đến nhà ông Tây xóm 5

Hòa Trung

nhà ông Thơ

nhà ông Tây

0,200

3,0

2,0

0,18

 

5

Đường từ nhà ông Trung đến nhà ông Hồ xóm 10

Hòa Trung

nhà ông Trung

nhà ông Hồ

0,300

3,0

2,0

0,18

 

6

Đường từ ngã 3 BTXM đến nhà ông Hiếu xóm 10

Hòa Trung

nhà bà Nhơn

nhà ông Hiếu

0,300

3,0

2,0

0,18

 

7

Đường từ ngõ Sửu đến nhà ông Ẩm xóm 1

Hòa Sơn

Ngõ sửu

nhà ông Ẩm

0,400

3,0

2,0

0,18

 

8

Đường từ nhà ông Bồng đến nhà ông Tài xóm 1

Hòa Sơn

nhà ông Bồng

nhà ông Tài

0,140

3,0

2,0

0,18

 

9

Đường từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Hiếu xóm 5

Hòa Sơn

nhà ông Mỹ

nhà ông Hiếu

0,300

3,0

2,0

0,18

 

10

Đường từ nhà ông Long đến nhà ông Sơn xóm 2

Hòa Sơn

nhà ông Long

nhà ông Sơn

0,420

3,0

2,0

0,18

 

11

Đường từ nhà ông Sậu đến nhà ông Phước xóm 6

Hòa Sơn

nhà ông Sậu

nhà ông Phước

0,110

3,0

2,0

0,18

 

12

Đường từ nhà ông Chờ đến nhà ông Tuyên xóm 6

Hòa Sơn

nhà ông Chờ

nhà ông Tuyên

0,150

3,0

2,0

0,18

 

13

Đường từ nhà ông Kiểu đến nhà ông Lịch xóm 1

Hòa Sơn

nhà ông Kiểu

nhà ông Lịch

0,110

3,0

2,0

0,18

 

14

Đường từ nhà ông Kỹ đến nhà ông Phú xóm 5

Hòa Sơn

nhà ông Kỹ

nhà ông Phú

0,109

3,0

2,0

0,18

 

15

Đường từ nhà ông Chừng đến nhà ông Thành xóm 5

Hòa Sơn

nhà ông Chừng

nhà ông Thành

0,140

3,0

2,0

0,18

 

16

Đường từ nhà ông Chấn đến nhà ông Tâm xóm 5

Hòa Sơn

nhà ông Chấn

nhà ông Tâm

0,090

3,0

2,0

0,18

 

17

Đường từ nhà ông Phương đến nhà ông Mẫn xóm 4

Hòa Sơn

nhà ông Phương

nhà ông Mẫn

0,120

3,0

2,0

0,18

 

18

Đường từ nhà ông Nghiệp đến nhà ông Bình xóm 4

Hòa Sơn

nhà ông Nghiệp

nhà ông Bình

0,100

3,0

2,0

0,18

 

19

Đường từ nhà ông Nhanh đến nhà ông Hiệu xóm 3

Hoà Sơn

nhà ông Nhanh

nhà ông Hiệu

0,110

3,0

2,0

0,18

 

20

Đường từ nhà ông Nay đến nhà ông Điều xóm 6

Hòa Sơn

nhà ông Nay

nhà ông Điều

0,220

3,0

2,0

0,18

 

21

Đường từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Quí xóm 6

Hòa Sơn

nhà ông Ngọ

nhà ông Quí

0,070

3,0

2,0

0,18

 

22

Đường từ nhà ông Rợ đến nhà ông Tuấn xóm 6

Hòa Sơn

nhà ông Rợ

nhà ông Tuấn

0,170

3,0

2,0

0,18

 

23

Đường từ nhà ông Quế đến nhà ông Toàn xóm 7

Hòa Sơn

nhà ông Quế

nhà ông Toàn

0,100

3,0

2,0

0,18

 

24

Đường từ Cầu Dài đến nhà ông Huyên xóm 7

Hòa Sơn

Cầu Dài

nhà ông Huyên

0,170

3,0

2,0

0,18

 

25

Đường từ nhà ông Sửu đến nhà ông Phước xóm 1

Hòa Sơn

nhà ông Sửu

nhà ông Phước

0,420

3,0

2,0

0,18

 

26

Đường từ nhà ông Nay đến nhà ông Đức xóm 6

Hòa Sơn

nhà ông Nay

nhà ông Đức

0,220

3,0

2,0

0,18

 

27

Đường từ nhà ông Phục đến nhà ông Cường xóm 5

Hòa Sơn

nhà ông Phục

nhà ông Cường

0,300

3,0

2,0

0,18

 

28

Đường từ nhà ông Sau đến nhà ông Chánh xóm 1

Hòa Hiệp

nhà ông Sau

nhà ông Chánh

0,320

3,0

2,0

0,18

 

29

Đường từ nhà ông Thủ đến nhà ông Đẩu xóm 1

Hòa Hiệp

nhà ông Thủ

nhà ông Đẩu

0,150

3,0

2,0

0,18

 

30

Đường từ nhà Bà Nga đến nhà ông Sen xóm 1

Hòa Hiệp

nhà bà Nga

nhà ông Sen

0,140

3,0

2,0

0,18

 

31

Đường từ nhà ông Vân đến nhà bà Bàng xóm 2

Hòa Hiệp

nhà ông Vân

nhà bà Bàng

0,110

3,0

2,0

0,18

 

32

Đường từ nhà ông Tín đến nhà ông Của xóm 3

Hòa Hiệp

nhà ông Tín

nhà ông Của

0,120

3,0

2,0

0,18

 

33

Đường từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thành xóm 6

Hòa Hiệp

nhà ông Hùng

nhà ông Thành

0,075

3,0

2,0

0,18

 

34

Đường từ nhà ông Thừa đến nhà ông Minh xóm 1

Hòa Hiệp

nhà ông Thừa

nhà ông Minh

0,100

3,0

2,0

0,18

 

VI

Xã Tây Giang

 

 

 

2,835

 

 

 

 

1

Đường từ QL19 đến nhà ông Lê Văn Phước

Tả Giang 1

QL19

nhà ông Phước

0,415

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường từ QL19 đến nhà ông Thập

Tả Giang 1

QL19

nhà ông Thập

0,290

3,0

2,0

0,18

 

3

Đường từ ngã 3 chùa ông Lang đến bến đò

Tả Giang 1

chùa ông Lang

bến đò

0,210

3,0

2,0

0,18

 

4

Đường từ QL19 đến Bàu Dài

Tả Giang 2

QL19

Bàu Dài

0,267

4,0

3,0

0,18

 

5

Đường từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Tấn Lực đến trụ sở thôn Tả Giang 2

Tả Giang 2

nhà ông Nguyễn Tấn Lực

trụ sở thôn

0,277

4,0

3,0

0,18

 

6

Đường từ nhà ông Trần Được đến nhà bà Nguyễn Thị Châu

Tả Giang 2

nhà ông Trần Được

nhà bà Nguyễn Thị Châu

0,175

4,0

3,0

0,18

 

7

Đường từ nhà ông Văn Thành Diệu đến nhà ông Lê Hữu Thuận

Tả Giang 2

nhà ông Diệu

nhà ông Thuận

0,170

3,0

2,0

0,18

 

8

Đường từ QL19 đến Suối Cát

Thượng Giang 1

QL19

Suối Cát

0,541

4,0

3,0

0,18

 

9

Đường từ nhà ông Nguyễn Đức Tín đến bàu 5 Nho

Nam Giang

nhà ông Tín

bàu 5 Nho

0,490

4,0

3,0

0,18

 

VII

Xã Tây Thuận

 

 

 

2,000

 

 

 

 

1

Đường từ nhà ông 4 Hùng đến nhà ông 2 Lệ

Thượng Sơn

nhà ông 4 Hùng

nhà ông 2 Lệ

0,400

4,0

3,0

0,18

 

 

Đường từ nhà ông Diệp đến nhà bà Luận

Tiên Thuận

nhà ông Diệp

nhà bà Luận

0,600

4,0

3,0

0,18

 

 

Đường từ Giếng Lạng đến QL19

Trung Sơn

Giếng Lạng

QL19

1,000

4,0

3,0

0,18

 

VIII

Xã Tây An (xã XD NTM đến 2015)

 

 

 

3,210

 

 

 

 

1

Đường từ đình Mỹ Đức đến cầu phía Bắc nhà 2 Triêm

Mỹ Đức

đình Mỹ Đức

cầu phía bắc nhà 2 Triêm

0,340

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường từ nhà 6 Thìn đến đường bê tông Tây Bình

Trà Sơn

nhà 6 Thìn

Miễu Hạt

0,266

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường vào nghĩa trang liệt sỹ

Trà Sơn

đường Tây Vinh - Cát Hiệp

cổng nghĩa trang liệt sỹ

0,056

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường từ ngõ ông Nha đến nhà Lương Hoàng Thảo

Trà Sơn

ngõ ông Nha

nhà Lương Hoàng Thảo

0,200

4,0

3,0

0,18

 

5

Đường từ nhà Nguyễn Thôm đến nhà Đinh Văn Tiến

Đồng Quy

nhà ông Thôm

nhà ông Tiến

1,085

4,0

3,0

0,18

 

6

Đường từ nhà Đặng Ngộ đến ngõ Ngô Tùng Khán

Đồng Quy

nhà Đặng Ngộ

nhà Ngô Tùng Khán

0,560

4,0

3,0

0,18

 

7

Đường từ nhà ông Hạ đến nhà Lê Thanh Hùng

Đại Chí

nhà ông Hạ

đường bê tông

0,058

4,0

3,0

0,18

 

8

Đường từ QL19B đến ngõ 2 Hiếu

Đại Chí

QL19B

ngõ 2 Hiếu

0,275

4,0

3,0

0,18

 

9

Đường từ đường QL19B đến Gồm xóm 11

Đại Chí

QL19B

Gồm xóm 11

0,090

4,0

3,0

0,18

 

10

Đường từ QL19B đến đến nhà 10 Màu

Đại Chí

QL19B

nhà 10 Màu

0,280

4,0

3,0

0,18

 

IX

Xã Tây Vinh

 

 

 

0,917

 

 

 

 

1

Đường từ ngã 3 nhà ông 8 Cúc đến Sông Du Lâm

Nhơn Thuận

ngã 3 nhà ông 8 Cúc

Sông Du Lâm

0,394

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường chòm nhà thờ xóm 3

An Vinh 1

nhà ông Tâm

nhà ông Danh

0,200

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường từ ngã 3 đường Tây Tỉnh đến nhà ông Định

An Vinh 1

ngã 3 đường Tây Tỉnh

nhà ông Định

0,150

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường từ ngã 3 Lỗ Ao đến nhà bà Thu

Bỉnh Đức

nhà 10 Đáp

nhà bà Thu

0,173

3,0

2,0

0,18

 

X

Xã Bình Hòa

 

 

 

1,397

 

 

 

 

1

Đường GTNT xóm 1 Vân Tường

Vân Tường

QL19B

nhà ông Độ

0,146

3,0

2,0

0,18

 

2

Đường GTNT xóm 4 Vân Tường

Vân Tường

QL19B

nhà thờ Kỳ Bương

0,603

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường GTNT xóm 2 Trường Định 1

Trường Định 1

nhà Phạm Thị Tâm

nhà Nguyễn Quốc Dũng

0,458

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường GTNT xóm 3 Trường Định 1

Trường Định 1

nhà Từ Văn Thường

nhà Lê Xuân Bảy

0,190

3,0

2,0

0,18

 

XI

Xã Bình Tân

 

 

 

1,000

 

 

 

 

1

Đường từ nhà ông 6 Sang đến cầu qua kênh mương Văn Phong

Thuận Hòa

nhà ông 6 Sang

cầu qua kênh mương Văn Phong

0,500

4,0

3,0

0,18

 

 

Đường từ nhà ông Quốc đến cổng làng văn hóa Thuận Ninh

An Hội

nhà ông Quốc

cổng làng văn hóa Thuận Ninh

0,500

4,0

3,0

0,18

 

XII

Xã Bình Thành

 

 

 

6,000

 

 

 

 

1

Đường từ QL19B đến nhà ông Phan Ngọc Thắng

An Dõng

QL19B

nhà ông Phan Ngọc Thắng

0,500

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường từ nhà ông Hồ Văn Sĩ đến nhà ông Nguyễn Dương Thống

An Dõng

nhà ông Sĩ

nhà ông Thống

0,500

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Bình

An Dõng

QL19B

nhà bà Bình

0,500

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Bông đến mương Văn Phong

Kiên Ngãi

nhà bà Bông

mương Văn Phong

0,300

4,0

3,0

0,18

 

5

Đường từ nhà bà Trương Thị Sương đến nhà ông Trương Công Mẫu

Kiên Ngãi

nhà bà Sương

nhà ông Mẫu

0,400

4,0

3,0

0,18

 

6

Đường từ QL19B đến nhà ông Hồ Xuân Nương

Kiên Ngãi

QL19B

nhà ông Nương

0,800

4,0

3,0

0,18

 

7

Đường từ nhà ông Trần Văn Ảnh đến nhà ông Đặng Văn Nhất

Kiên Long

nhà ông Ảnh

nhà ông Nhất

0,500

4,0

3,0

0,18

 

8

Đường từ QL19B đến ngã 3 Gò Da

Kiên Long

QL19B

ngã 3 Gò Da

0,500

4,0

3,0

0,18

 

9

Đường từ Kiên Mỹ - Hà Nhe đến nhà bà Trần Thị Nhị

Phú Lạc

đường Kiên Mỹ - Hà Nhe

nhà bà Nhị

0,450

4,0

3,0

0,18

 

10

Đường từ Kiên Mỹ - Hà Nhe nhà ông Đỗ Văn Tuấn

Phú Lạc

đường Kiên Mỹ - Hà Nhe

nhà ông Tuấn

0,550

4,0

3,0

0,18

 

11

Đường từ ngã 3 Gò Lăng đến nhà ông Phạm Văn Phước

Phú Lạc

ngã 3 Gò Lăng

nhà ông Phước

1,000

4,0

3,0

0,18

 

Tổng cộng

37,721

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

35,099

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tuyến

Địa bàn

Chiều dài
(Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền
(m)

B mặt
(m)

Chiều dày
(m)

I

Xã Vĩnh Hiệp

 

4,000

 

 

 

 

1

BTXM GTNT thôn Vĩnh Khương

Xã Vĩnh Hiệp

1,400

4,0

3,0

0,18

 

2

BTXM GTNT thôn Vĩnh Phúc

Xã Vĩnh Hiệp

0,500

4,0

3,0

0,18

 

3

BTXM GTNT thôn Vĩnh Thọ

Xã Vĩnh Hiệp

0,600

4,0

3,0

0,18

 

4

BTXM GTNT thôn Vĩnh Cửu

Xã Vĩnh Hiệp

0,800

4,0

3,0

0,18

 

5

BTXM GTNT thôn Hà Ri

Xã Vĩnh Hiệp

0,700

4,0

3,0

0,18

 

II

Xã Vĩnh Kim

 

0,656

 

 

 

 

1

Đường BTXM từ nhà Bok Đức đến nhà ông Đại làng K6

Xã Vĩnh Kim

0,656

4,0

3,0

0,18

 

III

Xã Vĩnh Thuận

 

1,148

 

 

 

 

1

BTXM đường vào khu sản xuất làng 1 về làng 7

Xã Vĩnh Thuận

1,148

4,0

3,0

0,18

 

IV

Xã Vĩnh Hảo

 

2,800

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Hảo

2,800

4,0

3,0

0,18

 

V

Xã Vĩnh Quang

 

1,450

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Quang

1,450

4,0

3,0

0,18

 

VI

Xã Vĩnh Thịnh

 

5,000

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Thịnh

1,500

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Hòa, Vĩnh Định An Ngoại, Vĩnh Thái, An Nội, M3

Xã Vĩnh Thịnh

2,500

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Bình, M2

Xã Vĩnh Thịnh

1,000

4,0

3,0

0,18

 

VII

Xã Vĩnh Sơn

 

0,455

 

 

 

 

1

Đường BTXM GTNT thôn K4, thôn K3

Xã Vĩnh Sơn

0,455

4,0

3,0

0,18

 

VIII

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

0,450

 

 

 

 

1

Đường giao thông nội bộ thôn Định Bình

TT Vĩnh Thạnh

0,180

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường giao thông nội bộ thôn Định Tân

TT Vĩnh Thạnh

0,270

4,0

3,0

0,18

 

IX

Xã Vĩnh Hòa

 

2,570

 

 

 

 

1

Đường GTNT thôn Tiên An

Xã Vĩnh Hòa

1,700

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường GTNT thôn Tiên Hòa

Xã Vĩnh Hòa

0,510

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường GTNT thôn M6

Xã Vĩnh Hòa

0,360

4,0

3,0

0,18

 

Tổng cộng

18,529

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

18,529

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên tuyến đường
(Kí hiệu)

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B.nền
(m)

B.mặt
(m)

Chiều dày
(m)

I

Xã Nhơn Lộc

 

 

 

6,370

 

 

 

 

1

Nhà Thầy Văn đến nhà Thầy Nam

Trường Cửu

Nhà Thầy Vân

Nhà Thầy Nam

0,300

4,00

3,00

0,18

 

2

Đổ mặt Bờ Kè, từ nhà Nguyễn Nhạc đến nhà Thờ

Trường Cửu

Nhà Nguyễn Nhạt

Nhà Thờ

0,500

4,00

3,00

0,18

 

3

Nhà Nguyễn Thanh Hồng đến Miễu Cây Sung

An Thành

Nhà Nguyễn Thanh Hồng

Miễu Cây Sung

0,250

4,00

3,00

0,18

 

4

Nhà họp xóm An Nam đến nhà Bùi Văn Chín

An Thành

Nhà họp xóm An Nam

Nhà Bùi Văn Chín

0,300

4,00

3,00

0,18

 

5

Nhà Mạc Kim Thọ đến nhà Tô Ngọc Thành

An Thành

Mạc Kim Thọ

Tô Ngọc Thành

0,250

4,00

3,00

0,18

 

6

HTXNN I đến nhà Nguyễn Minh Hóa

Đông Lâm

HTXNNI

Nguyễn Minh Hóa

0,870

5,00

3,00

0,18

 

7

Nhà Bùi Thế Dân đến Cầu Bà Có

 

Bùi Thế Dân

Cầu Bà Có

0,870

5,00

3,00

0,18

 

8

Từ Gò Lao đến Giáp Nhơn Tân

Tráng Long

Từ Gò Lao

Giáp Nhơn Tân

0,940

5,00

3,00

0,18

 

9

HTXTNN II đến Gò Thị

Cù Lâm

HTXNN II

Gò Thị

0,290

6,00

3,00

0,18

 

10

Nhà Bùi Văn Hiến đến Gò Tre Một

Trường Cửu

Nhà Bùi Văn Hiến

Gò Tre Một

0,350

4,00

3,00

0,18

 

11

Nhà Nguyễn Đông đến Mương Cào Cỏ

Đông Lâm

Nhà Nguyễn Đông

Mương Cào Cỏ

0,450

4,00

3,00

0,18

 

12

Nhà Trương Văn Tú đến Đập Gò Tranh

Tân Lập

Nhà Trương Văn Tú

Đập Gò Tranh

0,300

4,00

3,00

0,18

 

13

Chợ chiều Tráng Long đến nhà Phạm Thị Kim Liên

Tráng Long

Chợ chiều Tráng Long

Phạm Thị Kim Liên

0,200

4,00

3,00

0,18

 

14

Nhà Huỳnh Văn Mười đến Đập Đồng Lơi thôn Tráng Long

Tráng Long

Nhà Huỳnh Văn Mười

Đập Đồng Lơi

0,500

4,00

3,00

0,18

 

II

Xã Nhơn Thọ

 

 

 

1,150

 

 

 

 

1

Nhà Lưu Thị Thương đến các tuyến đường xung quanh chợ Đồn

Thôn Thọ Lộc 1

Nhà bà Lưu Thị Thương

Các tuyến đường xung quanh chợ Đồn

0,450

4,00

3,00

0,18

 

2

Từ nhà bà Vương Thị Cảnh đến giáp phía Tây khu Tái định cư

Thôn Đông Bình

Nhà bà Vương Thị Cảnh

Phía Tây khu Tái định cư

0,700

4,00

3,00

0,18

 

III

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

10,050

 

 

 

 

1

Nhà Nguyễn Thái Hiếu - Nhà Nguyễn Thị Vân

Thôn Khánh Hòa

Nguyễn Thái Hiếu

Nguyễn Thị Vân

0,350

5,00

3,00

0,18

 

2

Nhà Cù Minh Chính (A) - Nhà Võ Ngọc Tấn

Thôn Khánh Hòa

Cù Minh Chính (A)

Võ Ngọc Tấn

0,170

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường Bê tông (nhà giấy) - Nhà Lê Bá Thanh

Thôn Khánh Hòa

Bê tông (nhà giấy)

Lê Bá Thanh

0,350

3,00

3,00

0,18

 

4

Ngõ Trần Thị Hộ - Nhà Nguyễn Ngọc Trừu

Thôn Khánh Hòa

Ngõ Trần Thị Hộ

Nguyễn Ngọc Trừu

0,400

3,00

3,00

0,18

 

5

Nhà Ngô Thị Hồng - Nhà Bùi Quốc Việt

Thôn Khánh Hòa

Ngô Thị Hồng

Bùi Quốc Việt

0,400

4,00

3,00

0,18

 

6

Nhà Nguyễn Ngọc Ánh - Nhà Nguyễn Thị Vân

Thôn Khánh Hòa

Nguyễn Ngọc Ánh

Lê Văn Hai

0,080

4,00

3,00

0,18

 

7

Nhà Trương Văn Giáp - Nhà Tô Văn Trung

Thôn Khánh Hòa

Trương Văn Giáp

Tô Văn Trung

0,100

4,00

3,00

0,18

 

8

Nhà Ngô Thanh Phong - Nhà Ngô Thành Lập

Thôn Khánh Hòa

Ngô Thanh Phong

Ngô Thành Lập

0,100

3,00

3,00

0,18

 

9

Lò gạch (xóm 1) - Nhà Lý Thị Lan

Thôn An Hòa

Lò gạch (xóm 1)

Lý Thị Lan

0,200

4,00

3,00

0,18

 

10

Nhà Đoàn Ngọc Xuân - Nhà Mai Thị Chín

Thôn An Hòa

Đoàn Ngọc Xuân

Mai Thị Chín

0,280

4,00

3,00

0,18

 

11

Nhà Đồng Thanh Sơn - Bến sông

Thôn An Hòa

Đồng Thanh Sơn

Bến sông

0,295

4,00

3,00

0,18

 

12

Đường 636B (nhà Nghĩa) - Nhà Lê Văn Đáng

Thôn An Hòa

Đường 636B (nhà Nghĩa)

Lê Văn Đáng

0,240

4,00

3,00

0,18

 

13

Nhà Nguyễn Thị Đao (xóm 2) - Nhà Đỗ Châu Thành

Thôn An Hòa

Nguyễn Thị Đao (xóm 2)

Đỗ Châu Thành

0,180

3,00

3,00

0,18

 

14

Nhà Đỗ Anh Tài - Nhà Võ Văn Anh

Thôn An Hòa

Đỗ Anh Tài

Võ Văn Anh

0,300

4,00

3,00

0,18

 

15

Nhà Dương Văn Quang- Nhà Trạm Bơm 12

Thôn An Hòa

Dương Văn Quang

Trạm Bơm 12

0,360

5,00

3,00

0,18

 

16

Nhà Đỗ Văn Thìn - Nhà Võ Văn Anh

Thôn An Hòa

Đỗ Văn Thìn

Đỗ Văn Bích

0,090

4,00

3,00

0,18

 

17

Nhà Đỗ Thành Danh - Nhà Võ Văn Anh

Thôn An Hòa

Đỗ Thành Danh

Bê tông (nhà Bửu)

0,080

3,00

3,00

0,18

 

18

Nhà Đỗ Văn Thìn - Nhà Lê Sỹ Thành

Thôn An Hòa

Đỗ Văn Bảy

Lê Sỹ Thành

0,330

4,00

3,00

0,18

 

19

Nhà Nguyễn Bá Mẫu - Nhà Lê Thị Vinh (xóm 11)

Thôn An Hòa

Nguyễn Bá Mẫu

Lê Thị Vinh (xóm 11)

0,230

4,00

3,00

0,18

 

20

Đường 636B (nhà Sơn) - Nhà Bùi Thị Tiên

Thôn An Hòa

Đường 636B (nhà Sơn)

Bùi Thị Tiên

0,185

4,00

3,00

0,18

 

21

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Đinh Hoài Phong

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Đinh Hoài Phong

0,050

3,00

3,00

0,18

 

22

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Hiệp

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Lê Hiệp

0,100

4,00

3,00

0,18

 

23

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Thanh Tùng

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Lê Thanh Tùng

0,150

3,00

3,00

0,18

 

24

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Bùi Điện Biên

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Bùi điện Biên

0,118

3,00

3,00

0,18

 

25

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Võ Tiến Dũng

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Võ tiến Dũng

0,100

4,00

3,00

0,18

 

26

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Trương Đình Phùng

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Trương Đình Phùng và nhánh rẽ Đoàn T Công, Dương Dũng

0,300

3,00

3,00

0,18

 

27

Trụ sở thôn - Nhà Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ Lê Văn Tùng

Thôn Quan Quang

Trụ sở thôn

Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ Lê Văn Tùng

0,430

4,00

3,00

0,18

 

28

Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Trần Ba

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Trần Ba

0,046

3,00

3,00

0,18

 

29

Nhà Lê Tiến Sỹ- Nhà Lê Văn Liêm

Thôn Quan Quang

Lê Tiến Sỹ

Lê Văn Liêm

0,160

3,00

3,00

0,18

 

30

Đường Bê tông - Nhà Đoàn Thị K Chi

Thôn Quan Quang

Bê tông

Đoàn Thị K Chi

0,060

3,00

3,00

0,18

 

31

Mẫu giáo xóm 4 - Nhà Nguyễn Văn Thành

Thôn Quan Quang

Mẫu giáo xóm 4

Nguyễn Văn Thành

0,210

4,00

3,00

0,18

 

32

Đường Bê tông - Nhà Phạm Quốc Bàn (xóm 4)

Thôn Quan Quang

Bê tông

Phạm Quốc Bàn (xóm 4)

0,250

3,00

3,00

0,18

 

33

Nhà Lương Văn Thạnh - Nhà Lương Kim Đính

Thôn Quan Quang

Lương Văn Thạnh

Lương Kim Đính

0,150

3,00

3,00

0,18

 

34

Nhà Nguyễn Đức Ngọc - Nhà Hồ Xuân Huy

Thôn Quan Quang

Nguyễn Đức Ngọc

Hồ Xuân Huy

0,140

3,00

3,00

0,18

 

35

Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phan Xuân Hùng

Thôn Quan Quang

Phan Xuân Việt

Phan Xuân Hùng

0,050

4,00

3,00

0,18

 

36

Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phạm Dần và nhánh rẽ đến Phạm Ngộ

Thôn Quan Quang

Phan Xuân Việt

Phạm Dần và nhánh rẽ đến Phạm Ngộ

0,280

3,00

3,00

0,18

 

37

Mẫu giáo xóm 5 - Nhà Nguyễn Văn Mùi

Thôn Quan Quang

Mẫu giáo xóm 5

Nguyễn Văn Mùi

0,240

4,00

3,00

0,18

 

38

Mẫu giáo xóm 3 - Nhà Lê Hồng Thủy

Thôn Quan Quang

Bê tông xóm 3

Lê Hồng Thủy

0,028

3,00

3,00

0,18

 

39

Nhà Nguyễn Thành Tuấn - Nhà Nguyễn văn Chức và nhánh rẽ - nhà Nghệ

Thôn Hiếu An

Nguyễn Thành Tuấn

Nguyễn Văn Chức và nhánh rẽ - nhà Nghệ

0,180

3,00

3,00

0,18

 

40

Nhà Chín Châu - Nhà Phạm Ngọc Trang

Thôn Hiếu An

Nhà Chín Châu

Phạm Ngọc Trang

0,070

3,00

3,00

0,18

 

41

Nhà Nguyễn Văn Chánh - Nhà Bùi Xuân Mai

Thôn Hiếu An

Nguyễn Văn Chánh

Bùi Xuân Mai

0,265

3,00

3,00

0,18

 

42

Đường Bê tông xóm 8 - Nhà Huỳnh Văn Cang

Thôn Hiếu An

Bê tông (xóm 8 trên)

Huỳnh Văn Cang

0,340

3,00

3,00

0,18

 

43

Đường Bê tông - Nhà Cù Thị Phước -Nguyễn Văn Sửu (bê tông 636B)

Thôn Hiếu An

Bê tông (trong trụ sở thôn)

Cù Thị Phước - Nguyễn Văn Sửu - bê tông 636B

0,580

3,00

3,00

0,18

 

44

Nhà Văn Minh Cảnh - Nhà Tô Văn Tần

Thôn Hiếu An

Văn Minh Cảnh

Tô Văn Tần

0,100

3,00

3,00

0,18

 

45

Nhà Nguyễn Bá Tiến - Nhà Trần Phước Quang

Thôn Hiếu An

Nguyễn Bá Tiến

Trần Phước Quang

0,130

3,00

3,00

0,18

 

46

Nhà Nguyễn Văn Thảo - Nhà Trần Minh Tâm

Thôn Hiếu An

Nguyễn Văn Thảo

Trần Minh Tâm

0,090

3,00

3,00

0,18

 

47

Nhà Bùi Tấn Triển - Nhà Nguyễn Ngọc Lanh

Thôn Hiếu An

Bùi Tấn Triển

Nguyễn Ngọc Lanh

0,313

3,00

3,00

0,18

 

48

Nhà Phan Thị Lắm - Nhà Lê Văn Tuấn

Thôn Hiếu An

Phan Thị Lắm

Lê Văn Tuấn

0,250

3,00

3,00

0,18

 

49

Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai - Nhà Lê Văn Tám (B)

Thôn Hiếu An

Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai

Nhà Lê Văn Tám (B)

0,150

3,00

3,00

0,18

 

IV

Xã Nhơn Phúc

 

 

 

3,574

 

 

 

 

1

Tuyến từ NN. Tây - Trạm y tế xã

NN. Tây

NN, Tây

Trạm y tế xã

0,090

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến từ ĐT636B - Trụ sở HTX NN

An Thái

ĐT636B

Trụ sở HTX NN

0,200

4,00

3,00

0,18

 

3

Trụ sở thôn Thái Thuận - Nhà ông Hồ Văn Mùa

Thái Thuận

Thái Thuận

Nhà ông Hồ Văn Mùa

0,180

4,00

3,00

0,18

 

4

Tuyến từ nhà bà Phước - Nhà ông Phạm Văn Tiếp

NN. Đông

Từ nhà bà Phước

Nhà ông Phạm Văn Tiếp

0,207

4,00

3,00

0,18

 

5

Tuyến từ nhà ông Phạm Quang Mão - BTXM Đội 15

Phụ Ngọc

Từ nhà ông Phạm Quang Mão

BTXM Đội 15

0,156

4,00

3,00

0,18

 

6

Tuyến từ nhà ông Hồ Tấn Minh - Nhà ông Huỳnh

Chữ

Mỹ Thạnh

Từ nhà ông Hồ Tấn Minh

Nhà ông Huỳnh Chữ

0,200

4,00

3,00

0,18

 

7

Tuyến từ nhà ông Bùi Văn Minh - nhà ông Nguyễn Văn Cửu

Hòa Mỹ

Từ nhà ông Bùi Văn Minh

Nhà ông Nguyễn Văn Cửu

0,200

4,00

3,00

0,18

 

8

Tuyến từ nhà ông Tô Văn Cẩm - Nhà ông Tô Văn Thảo

NN. Đông

Từ nhà ông Tô Văn Cẩm

Nhà ông Tô Văn Thảo

0,180

4,00

3,00

0,18

 

9

Tuyến từ nhà ông Đinh Công Vũ - Lò gạch Đội 16

Phụ Ngọc

Từ nhà ông Đinh Công Vũ

Lò gạch Đội 16

0,180

4,00

3,00

0,18

 

10

Tuyến từ ĐT636B-Lớp Mẫu giáo Đội 21

An Thái

ĐT636B

Lớp Mẫu giáo Đội 21

0,170

4,00

3,00

0,18

 

11

Tuyến từ nhà ông Lê Hữu Thọ - Nhà ông Lâm Ngọc Ánh

Thắng Công

Từ nhà ông Lê Hữu Thọ

Nhà ông Lâm Ngọc Ánh

0,088

4,00

3,00

0,18

 

12

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hiến - Nhà bà Nguyễn Thị Nguyên

NN. Đông

Từ nhà ông Lê Hữu Thọ

Nhà bà Nguyễn Thị

Nguyên

0,165

4,00

3,00

0,18

 

13

Tuyến từ miễu Phúc Tân - Nhà ông Quách Thiện

Thắng Công

Từ miễu Phúc Tân

Nhà ông Quách Thiện

0,131

4,00

3,00

0,18

 

14

Tuyến từ nhà bà Trần Thị Đây - Nhà bà Đặng Thị Lang

Phụ Ngọc

Từ nhà bà Trần Thị Đây

Nhà bà Đặng Thị Lang

0,180

4,00

3,00

0,18

 

15

Tuyến từ nhà ông Lê Mạnh Bá - Nhà ông Nguyễn Văn Thông

Hòa Mỹ

Từ nhà ông Lê Mạnh Bá

Nhà ông Nguyễn Văn Thông

0,180

4,00

3,00

0,18

 

16

Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Phúc - Nhà ông Nguyễn Chạy

NN. Tây

Từ nhà ông Phạm Văn Phúc

Nhà ông Nguyễn Chạy

0,080

4,00

3,00

0,18

 

17

Tuyến từ đường BTXM Đội 19 - Nhà ông Nguyễn Sâm

Mỹ Thạnh

Từ đường BTXM Đội 19

Nhà ông Nguyễn Sâm

0,110

4,00

3,00

0,18

 

18

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thành Đốc - Nhà ông Phạm Anh

NN. Đông

Nhà ông Nguyễn Thành Đốc

Nhà ông Phạm Anh

0,070

4,00

3,00

0,18

 

19

Tuyến từ dốc bà 5 Phổ - Nhà ông Trần Văn Cưng

NN. Đông

Từ nhà ông Nguyễn Thành Đốc

Nhà ông Phạm Anh

0,180

4,00

3,00

0,18

 

20

Tuyền nội đồng từ bến bờ Huy - gò Mè

Mỹ Thạnh

Từ dốc bà 5 Phổ

Nhà ông Trần Văn Cưng

0,627

4,00

3,00

0,18

 

V

Xã Nhơn An

 

 

 

3,132

 

 

 

 

1

Đường xóm

Háo Đức

Nhà ông Hồ Minh Nhựt

Lê Văn Ánh

0,500

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường xóm

Háo Đức

Nhà ông Sáu Tương

Nhà ông Đặng Hồng Mân

0,200

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường xóm

Thuận Thái

Từ đường bê tông 636

Nhà ông Bùi Xuân Ba

0,205

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường xóm

Thanh Liêm

Từ nhà ông Bá

Nhà ông Sanh

0,300

4,00

3,00

0,18

 

5

Đường xóm

Tân Dân

Từ nhà bà Thiết

Nhà ông Học

0,234

4,00

3,00

0,18

 

6

Đường xóm

Tân Dân

Từ nhà ông Chín Chí

Xuống nhà ông Xuân qua chùa Long Đa

0,293

4,00

3,00

0,18

 

7

Đường xóm

Tân Dân

Nhà ông Hiến

Nhà bà Nguyễn Thị Anh

0,150

4,00

3,00

0,18

 

8

Đường xóm

Tân Dân

Từ trường Mẫu Giáo

Nhà ông Phương

0,600

4,00

3,00

0,18

 

9

Đường xóm

Tân Dương

Từ nhà ông Ngô Văn Ngà

Chùa Dương Lăng

0,500

4,00

3,00

0,18

 

10

Đường xóm

Trung Định

Trụ sở thôn Trung Định

Cống Nghệ

0,150

4,00

3,00

0,18

 

VI

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

2,610

 

 

 

 

1

Giáp đường bê tông đến xóm Hòa Đông Cây Me

Nhơn Hậu

Giáp đường bê tông

Xóm Hòa Đông Cây Me

0,400

4,00

3,00

0,18

 

2

Giáp đường bê tông Nhơn Hậu- Đập Đá đến Đê dốc Bến Trâu

Nhơn Hậu

Giáp đường bê tông Nhơn Hậu- Đập Đá

Đê dốc Bến Trâu

0,300

4,00

3,00

0,18

 

3

Trụ sở thôn Thiết Trụ đến Trạm bơm Thị Lựa

Nhơn Hậu

Trụ sở thôn Thiết Trụ

Trạm bơm Thị Lựa

0,490

4,00

3,00

0,18

 

4

Giáp đường bê tông Tân Dân-Bình Thạnh đến Miễu Đồng Giữa

Nhơn Hậu

Giáp đường bê tông Tân Dân-Bình Thạnh

Miễu Đồng Giữa

0,640

4,00

3,00

0,18

 

5

Trạm diện Nam Trung - Nhà ông Nguyễn Văn Phong

Nhơn Hậu

Trạm diện Nam Trung

Nhà ông Nguyễn Văn Phong

0,480

4,00

3,00

0,18

 

6

Bảng tin - Giáp đường bê tông

Nhơn Hậu

Bảng tin

Giáp đường bê tông

0,300

4,00

3,00

0,18

 

VII

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

2,913

 

 

 

 

1

Từ đường BTXM AT-TV đến Trạm bơm Cây Me

Thôn Đại Bình

Ngã 4 An Tràng Tây Vinh

Trạm bơm Cây Me

0,490

4,00

3,00

0,18

 

2

Từ cầu A.Tràng-Trạm y tế cũ

Thôn Đại Bình

Cầu An Tràng

Trạm y tế cũ

0,410

4,00

3,00

0,18

 

3

Từ nhà Văn hóa Thôn đến Cống 2 Sơn

Thôn Đại An

Nhà Văn hóa Thôn

Cống 2 Sơn

0,430

4,00

3,00

0,18

 

4

Từ nhà Văn hóa Thôn đến Nhà Bà Hữu

Thôn Đại An

Nhà Văn hóa Thôn

Nhà Bà Hữu

0,413

4,00

3,00

0,18

 

5

Từ Cầu Ông Cả Lựu đến nhà 7 Ẩn

Thôn Tân Đức

Cầu Ông Cả Lựu

Nhà 7 Ẩn

0,570

4,00

3,00

0,18

 

6

Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Ngõ Ông Hùng

Thôn Nghĩa Hòa

Nhà Văn Hóa Thôn

Ngõ Ông Hùng

0,300

4,00

3,00

0,18

 

7

Từ Cổng Làng Nghề đến nhà Ông Quá

Thôn Nghĩa Hòa

Cổng Làng Nghề

Nhà Ông Quá

0,300

4,00

3,00

0,18

 

VIII

Xã Nhơn Tân

 

 

 

3,015

 

 

 

 

1

Đường Gò Sơn đi Xuân Điền I

Thôn Nam Tượng 1

Quốc lộ 19

Hết xóm Xuân Điền I

1,171

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường An Tượng A đi An Tượng B

Thôn Nam Tượng 3

Nhà ông Đông

Nhà ông 9

0,986

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường Đá Mài đến Cầu Cụt

Thôn Thọ Tân Bắc

Nhà ông Long

Cầu Cụt

0,724

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường từ Quốc lộ 19 (nhà ông 4 Cường) ra cầu đồng bờ đắp

Thôn Nam Tượng 2

Quốc lộ 19

Cầu đồng bờ đắp

0,134

4,00

3,00

0,18

 

IX

Xã Nhơn Phong

 

 

 

0,131

 

 

 

 

1

Tượng đài trước UBND xã- Khu văn hóa TDTT, từ khu VHTDTT - đường 636

Trung Lý

Tượng đài

Khu VH-TDTT

0,131

5,00

3,00

0.20

 

X

Xã Nhơn Hạnh

 

 

 

3,600

 

 

 

 

1

Đường từ Miểu Đôi đến Đập đội 7

Thanh Mai

Miểu đôi

Đập đội 7

0,500

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường từ Đập Đội 7 đến ruộng ông Thái

Tịnh Bình

Đập đội 7

Ruộng ông 6 Thái

0,600

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường từ cầu ông Tùng đến nhà ông Vỹ

Hòa Tây

Cầu ông Tùng

Nhà ông Vỹ

2,100

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường từ đập Thái Bình IV đến nhà ông Phùng

Hòa Tây

Thái Bình IV

Nhà ông Phùng

0,400

4,00

3,00

0,18

 

XI

Phường Nhơn Thành

 

 

 

2,330

 

 

 

 

1

Nhà ông Lại đến nhà con ông Nghĩa

Tiên Hội

Nhà ông Lại

Nhà con ông Nghĩa

0,400

4,00

3,00

0,18

 

2

Nhà ông Châu đến nhà ông Nga

Châu Thành

Nhà ông Châu

Nhà ông Nga

0,480

4,00

3,00

0,18

 

3

Nhà ông Minh đến nhà ông Nghị

Phú Thành

Nhà ông Minh

Nhà ông Nghị

0,450

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường ĐT 635 đến nhà ông Bùi Hết

Vĩnh Phú

Đường ĐT 635

Nhà Bùi Hết

1,000

4,00

3,00

0,18

 

XII

Phường Nhơn Hòa

 

 

 

9,650

 

 

 

 

1

Đường Bê tông đến cổng NTLS

An Lộc

Đường BT

Cổng NTLS

0,150

4,00

3,50

0.20

 

2

Đường BT đến ngõ Ô. Thục

An Lộc

Đường BT

Ngõ Ô, Thục

0,200

9,00

3,50

0.20

 

3

Đường BT đến nhà bà Bé

An Lộc

nhà bà Bé

Đường Bt

0,600

3,00

3,00

0,18

 

4

Ngõ Ô. Hoa đến ngõ Ô. Bửu

An Lộc

Ngõ Ô, Bửu

Ngõ Ô, Hoa

0,300

3,00

3,00

0,18

 

5

Đường BT đi nhà Nguyễn Thái Hoàng

Hòa Nghi

Nhà Ô, Hoàng

Đường BT

0,400

3,50

3,00

0,18

 

6

Ngõ Ô. Thuần đến Ngõ Ô. Hữu

Hòa Nghi

Ngõ Ô, Thuần

Ngõ Ô, Hữu

0,400

3,00

3,00

0,18

 

7

Đường vào xóm Trực sơn

Trung Ái

QL 19

Miễu Trực sơn

1,200

3,50

3,00

0,18

 

8

Đường BT đến kênh N2-4

Trung Ái

Đường BT

Kênh N2-4

0,700

3,00

3,00

0,18

 

9

Đường BT Phụ Quang đến Nhà Ô Cam (TA)

T, Ái

Đường BT Phụ Q

Nhà Ô Cam

1,500

3,50

3,00

0.20

 

10

Đường BT đến phường Nam

Phụ Quang

Đường BT

phường Nam

0,250

3,00

3,00

0,18

 

11

Đường BT Đi Ngõ Ô. Quế

Phụ Quang

Ngõ Ô, Quế

Đường BT

0,300

3,00

3,00

0,18

 

12

Đường sắt đi chùa Kim Long

Huỳnh Kim

Đường sắt

Chùa Kim Long

0,100

5,00

3,50

0.20

 

13

QL 1A Đến nhà Nguyễn Hùng

Huỳnh Kim

Nhà Ô, Hùng

QL 1A

0,200

3,00

3,00

0,18

 

14

QL 19 -Huỳnh Sơn bắc

Huỳnh Kim

Nhà O, Khải

QL 19

0,600

3,50

3,00

0,18

 

15

QL19 đi Nhà Ô. Phước

Tân Hòa

Nhà Ô,, Phước

QL 19

0,800

3,50

3,00

0,18

 

16

Đường BT đến Mẫu giáo

Tân Hòa

Đường BT

Mẫu giáo

0,350

3,50

3,00

0,18

 

17

Đường BT (Học) đến nhà Ô, Thận

Phú Sơn

Đường BT

Nhà Ô, Thận

0,500

3,00

3,00

0,18

 

18

Trụ sở KV đến Đường BT

Phú Sơn

Trụ sở KV

Đường BT

0,300

3,50

3,00

0,18

 

19

Ngõ Ô. Chánh đến Ngõ Ô. Ký

Long Quang

Ngõ Ô, Chánh

Ngõ Ô, Ký

0,500

3,00

3,00

0,18

 

20

Đường bê tông đến nhà ông Khải

Phú Sơn

Đường bê tông

Ngõ nhà ông Khải

0,300

3,00

3,00

0,18

 

XIII

Phường Nhơn Hưng

 

 

 

4,800

 

 

 

 

1

Đường Bờ Luỹ

Chánh Thạnh

Nhà ông Sơn

Nhà ông Khiêm

0,450

5,00

3,00

0,18

 

2

QL 1A - Nhà bà Mai

Cẩm Văn

QL 1A

Nhà Bà Mai

0,400

3,50

2,50

0,18

 

3

QL 1A - Nhà ông Liêm

Cẩm Văn

QL 1A

Nhà ông Liêm

0,200

3,50

2,50

0,18

 

4

QL 1A - Nhà ông Sơn

Cẩm Văn

QL 1A

Nhà ông Sơn

0,600

3,00

2,50

0,18

 

5

Đường Bệnh Viện

Phò An

Nhà ông Thanh

Giáp Phước Hưng

0,650

4,00

3,00

0,18

 

6

Chùa Thanh Quang - Nhà ông Thuận

Phò An

Chùa Thanh Quang

Nhà ông Thuận

0,550

3,00

2,50

0,18

 

7

Nhà ông Hải - Nhà ông Hóa

Phò An

Nhà ông Hải

Nhà ông Hóa

0,300

3,50

2,50

0,18

 

8

Nhà ông Bình - Nhà ông Hưng

Tiên Hòa

Nhà ông Bình

Nhà ông Hưng

0,200

3,00

2,50

0,18

 

9

Nhà ông Thinh - Nhà ông Thọ

An Ngãi

Nhà ông Thinh

Nhà ông Thọ

0,150

4,00

3,00

0,18

 

10

Nhà bà Hoa - Nhà bà Mười

An Ngãi

Nhà bà Hoa

Nhà bà Mười

0,200

3,00

2,50

0,18

 

11

Nhà ông Tâm - Nhà ông Đắc

Hòa Cư

Nhà ông Tâm

Nhà ông Đắc

0,550

3,00

2,50

0,18

 

12

QL1A - Nhà bà Trinh

Cẩm Văn

QL1A

Nhà bà Trinh

0,130

5,00

3,00

0,18

 

13

QL1A - Nhà ông Trẫy

An Ngãi

QL1A

Nhà ông Trẫy

0,420

4,00

3,00

0,18

 

XIV

Phường Bình Định

 

 

 

3,850

 

 

 

 

1

Đường Tổ 3

Ph.Bình Định

Nhà ông Thế

Nhà ông Hòa

0,165

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường Tổ 2

Ph.Bình Định

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Cần Vương

0,230

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường Tổ 2

Ph.Bình Định

Nhà ông Thung

Đường Cần Vương

0,115

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường Võ Duy Dương

Ph.Bình Định

Nhà ông Lực

Nhà ông Hòa

0,330

4,00

3,00

0,18

 

5

Hẻm Quang Trung nối dài

Ph.Bình Định

Phan Đăng Lưu

Đường phía tây khu vui chơi giải trí Quang Trung nối dài

0,250

5,00

3,50

0.20

 

6

Đoạn tuyến Tổ 3 Kim Châu

Ph.Bình Định

Nhà ông Long

Nhà ông Tài

0,310

4,00

3,00

0,18

 

7

Đoạn tuyến hẻm Tổ 1

Ph.Bình Định

Nhà ông Lang

Nhà ông Thắng

0,590

4,00

3,00

0,18

 

8

Hẻm tổ 5

Ph.Bình Định

Đường BTXM tổ 3

Chùa - Nhà ông bảy

0,290

4,00

3,00

0,18

 

9

Hẻm Trần Phú

Ph.Bình Định

Đường BTXM T1

Nhà ông Huỳnh

0,340

4,00

3,00

0,18

 

10

Đường Tổ 4

Ph.Bình Định

nhà ông Chương

Nhà ông Đích

0,060

4,00

3,00

0,18

 

11

Đường hẻm Tổ 5

Ph.Bình Định

nhà ông Cảnh

Nhà ông Quán

0,200

4,00

3,00

0,18

 

12

Bê tông xi măng tổ 4

Khu vực Kim Châu

Đường Chế Lan Viên

Đường Lâm Văn Thạnh

0,250

4,00

3,00

0,18

 

13

Bê tông xi măng tổ 2

Khu vực Kim Châu

Nhà ông Thiều

Nhà ông Sang

0,200

4,00

3,00

0,18

 

14

Bê tông xi măng tổ 2

Khu vực Kim Châu

Đường BTXM tổ 2

Đường tổ 2

0,080

4,00

3,00

0,18

 

15

Bê tông xi măng tổ 1

Khu vực Kim Châu

Nhà ông Qúa

Nhà ông Thành

0,100

4,00

3,00

0,18

 

16

Bê tông xi măng tổ 11

Khu vực Liêm Trực

Sân kho

Đường BTXM

0,240

4,00

3,00

0,18

 

17

Bê tông xi măng tổ 11

Khu vực Liêm Trực

Đường Huỳnh Thúc

Kháng

Nhà ông Quân

0,100

4,00

3,00

0,18

 

XV

Phường Đập Đá

 

 

 

2,620

 

 

 

 

1

Đường phụ Bùi Thị Xuân

Nam Phương Danh

Nhà Ngô Thanh Long

Nhà Nguyễn Thị Cúc

0,400

4,00

3,00

0,18

 

2

Đường phụ Lê Duẩn

Đông Phương Danh

Cổng Bắc Chợ Đập Đá

Nhà Ngô Quang Anh

0,060

4,00

3,00

0,18

 

3

Đường phụ Ngô Văn Sở

Đông Phương Danh

Cổng Sân Vận Động

BTXM Lê Thị Thanh

0,440

4,00

3,00

0,18

 

4

Đường phụ Nguyễn Lữ

Bằng Châu

Nhà Nguyễn Dư

Nhà Hồ Văn Khương

0,900

4,00

3,00

0,18

 

5

Đường phụ Lê Duẩn

Bả Canh

QL 1A

Trường THCS Đập

Đá

0,700

4,00

3,00

0,18

 

6

Đường phụ Đô Đốc Long

Bả Canh

QL 1A cũ

Lớp Mẫu giáo Đội 8

0,120

4,00

3,00

0,18

 

Tổng cộng

59,795

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

56,110

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(Km)

Bề rộng
(m)

Chiều dày
(m)

Ghi chú

I

Xã Phước Quang

 

 

2,151

 

 

 

1

Nhà Lê Văn Định - Nhà Hồ Văn Trí Đoạn: Huỳnh Văn Định - Phùng Văn Thanh

Nhà Huỳnh Văn Định

Nhà Phùng Văn Thanh

0,041

3,00

0,18

 

2

Gò cát - nhà Trần Thị Tuất

Gò cát

Nhà Trần Thị Tuất

0,175

2,50

0,18

 

3

Nhà Lê Thị Tám - Mương Tháo

Nhà Lê Thị Tám

Mương Tháo

0,170

2,50

0,18

 

4

Nhà ông Cẩn - Nhà Bùi Tuôi

Nhà ông Cẩn

Nhà Bùi Tuôi

0,335

2,50

0,18

 

5

Nhà Bùi Thái Hùng - nhà Huỳnh Văn Chín

Nhà Bùi Thái Hùng

nhà Huỳnh Văn Chín

0,535

2,00

0,16

 

6

Nhà Ba Nhàn - giáp Quảng Điền Đoạn: nhà Ba Nhàn - Đê sông

Nhà Ba Nhàn

Đê sông

0,065

2,00

0,16

 

7

Nhà Lê Minh Phụng - nhà Ngô Quang Bình

Nhà 2 Khánh

nhà Ngô Quang Bình

0,050

3,00

0,18

 

8

ĐT 636B - Giáp Phước Hưng

ĐT 636B

Giáp Phước Hưng

0,780

3,00

0,18

 

II

Xã Phước Thắng

 

 

0,400

 

 

 

1

Cống ông Cử đi cống ông Âu

Nhà ông Lâm

nhà ông Lĩnh

0,250

3,00

0,18

 

2

Nhà ông Duy đi đê Đông

Nhà ông Duy

Nhà ông Bảo

0,150

3,00

0,18

 

III

Xã PHƯỚC HÒA

 

 

2,604

 

 

 

1

Đường BTXM đội 9 + 10 Kim Tây

Nhà ông Bảy Nghi

Nhà Ông Hà

0,793

2,00

0,16

 

2

Đường BTXM đội 12 Kim Tây

Nhà ông Nhạn

Nhà Ông Sơn

0,110

2,00

0,16

 

3

Đường BTXM xóm Thành Trung, Hữu Thành

Nhà ông Lập

Đám vũng

0,070

2,00

0,16

 

4

Đường BTXM đội 22 Tân Giảng

Nhà Ông Quang

Nhà ông Luận

0,393

2,00

0,16

 

5

Đường BTXM đội 15 + 16 Kim Đông

Nhà Ông Thái

Nhà Ông Hùng

0,655

2,00

0,16

 

6

Đường số 5 khu QH Kim Tây

Giáp đường số 1

Nhà Trần Đại Lang

0,260

3,00

0,18

 

7

Đường BTXM Đội 21 thôn Thôn Tùng Giản

Cầu Tùng Bạn

Nhà Ông Tám

0,323

2,00

0,16

 

IV

Xã Phước Hiệp

 

 

1,680

 

 

 

1

Ngã 3 chùa Trường Giác - Nhà bà Trợ. Giang Bắc

Ngã 3 chùa Tr. Giác

Nhà bà Trợ

0,300

2,50

0,18

 

2

Nhà ông Thành - Kho đội 13, thôn Xuân Mỹ

Nhà ông Thành

sân kho Đội 13

0,800

2,50

0,18

 

3

Lù đám Dông - cầu kênh 14. Thôn Tuân Lễ

Lù đám Dông

cầu kênh 14

0,350

2,00

0,16

 

4

Nhà Bỗng - nhà Thành. Thôn Luật Lễ

Nhà Bỗng

Nhà Thành

0,230

2,50

0,18

 

V

Xã Phước Lộc

 

 

1,792

 

 

 

1

Nhà ông Nam - nhà ông Lê Nàn. Phú Mỹ 1

Nhà ông Nam

nhà ông Lê Nàn

0,130

2,50

0,18

 

2

QL1A - nhà Huỳnh Thế Mỹ. Phú Mỹ 2

QL1A

nhà Huỳnh Thế Mỹ

0,100

2,50

0,18

 

3

QL19 - nhà ông Tiếp. Phong Tấn

QL19

Nhà ông Tiếp

0,350

2,50

0,18

 

4

QL19 - BTXM nhà ông Phú. Hanh Quang

QL19

BTXM nhà ông Phú

0,200

2,50

0,18

 

5

Nhà ông Phùng - nhà ông Thạnh. Hanh Quang

nhà ông Phùng

nhà ông Thạnh

0,212

2,50

0,18

 

6

Đường BTXM - nhà ông Minh. Quảng Tín

Đường BTXM

nhà ông Minh

0,100

2,50

0,18

 

7

Lò gạch - đường BTXM Vinh Thạnh 2 thôn Vĩnh Hy

Lò gạch

BTXM Vinh Thạnh 2

0,380

2,50

0,18

 

8

Nhà ông Thã - nhà ông Quân. Vinh Thạnh 1

Nhà ông Thã

nhà ông Quân

0,200

2,50

0,18

 

9

Đường QH khu dân cư ruộng vũng thôn Vinh Thạnh 1

Nhà ông Chiến

trường TH số 1 P. Lộc

0,120

2,50

0,18

 

VI

Xã Phước Nghĩa

 

 

0,700

 

 

 

1

BTXM thôn Thọ Nghĩa - Hưng Nghĩa - Huỳnh Mai

Nhà ông Diễn

nhà ông Mùi

0,700

2,00

0,16

 

VII

Thị trấn Tuy Phước

 

 

0,200

 

 

 

1

Nhà ông Bốn Câm đến nhà ông Ngộ. Trung Tín 2

Nhà ông bốn Câm

nhà ông Ngộ

0,200

3,00

0,18

 

VIII

Thị trấn Diêu Trì

 

 

3,355

 

 

 

1

Tuyến đường xóm 1. thôn Vân Hội 1

Nhà Hồ Thị Mười

nhà Nguyễn Thị Tư

0,140

2,00

0,16

 

2

Tuyến đường xóm 2. thôn Vân Hội 1

Nhà Trần Duy Tính

Nhà Lê Văn Quá

0,110

2,00

0,16

 

3

Tuyến đường xóm 1. thôn Vân Hội 1

Nhà Ông Tưởng

Nhà bà Hương

0,100

2,00

0,16

 

4

Tuyến đường xóm 1. thôn Vân Hội 1

Nhà ông Khiêm

Nhà ông Thiết

0,133

2,00

0,16

 

6

Tuyến đường xóm 3. thôn Vân Hội 2

Chùa Minh Hương

Nhà Đặng Minh Thư

0,095

2,00

0,16

 

7

Tuyến đường xóm 5. thôn Vân Hội 2

Quán Hoa Trang

Nhà ông Điềm

0,117

2,00

0,16

 

8

Tuyến đường xóm Nam, thôn Diêu Trì

Đường BT nhà Hảo

Nhà ông Châu

0,188

2,00

0,16

 

9

Tuyến đường xóm Nam, thôn Diêu Trì

Nhà Hùng Đôn

Nhà ông Trượng

0,095

2,00

0,16

 

10

Tuyến đường xóm Đông, thôn Diêu Trì

Nhà ông Ngọc

Nhà ông Quá

0,096

2,00

0,16

 

11

Tuyến đường xóm Tây, thôn Diêu Trì

Cổng NM Xi măng

NTLS Diêu Trì

1,650

3,00

0,18

 

12

Tuyến đường xóm 1. thôn Luật Lễ

Nhà ông Hồng Long

nhà ông Buôn

0,189

2,00

0,16

 

13

Tuyến đường xóm 3. thôn Luật Lễ

Nhà bà Thanh

Chùa Luật Bình

0,170

2,00

0,16

 

14

Tuyến đường xóm 2. thôn Luật Lễ

Nhà bà Nghiêm

Đê sông Cát

0,070

2,00

0,16

 

15

Tuyến đường xóm 4. thôn Luật Lễ

Nhà Trần Kim Khôi

nhà Trần Văn Kỷ

0,202

2,00

0,16

 

IX

Xã Phước Thành

 

 

3,970

 

 

 

1

Phường xóm 5 - cầu tre. Bình An 1

Phường xóm 5

Cầu Tre

0,403

3,00

0,18

 

2

Lỗ Xạ - đường BTXM đi Hồ Cây Da. Bình An 2

Lỗ Xạ

BTXM đi Hồ cây Da

0,673

3,00

0,18

 

3

Lỗ Đế - Đường Sắt. Cảnh An 1

Lỗ Đế

Đường Sắt

0,433

3,00

0,18

 

4

Ngõ Hân - Ngõ Bản. Cảnh An 1

Ngõ Hân

Ngõ Bản

0,490

3,00

0,18

 

5

Cầu Núi Thơm - vườn ươm Vũ Hà. Cảnh An 1

Cầu Núi Thơm

Vườn ươm Vũ Hà

0,600

3,00

0,18

 

6

Dốc Bàu Quăn - sông Hà Thanh.Cảnh An 1

Dốc Bàu Quăn

sông Hà Thanh

0,100

3,00

0,18

 

7

Ngõ Hân - sông Hà Thanh.Cảnh An 1

Ngõ Hân

sông Hà Thanh

0,756

3,00

0,18

 

8

Ngõ Văn - Ngõ Đẳng.Cảnh An 2

Ngõ Văn

Ngõ Đẳng

0,515

3,00

0,18

 

Tổng cộng

16,852

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

13,896

 

 

 

 

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tuyến

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(Km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền
(m)

B mặt
(m)

Chiều dày
(m)

I

Xã Canh Vinh

 

 

 

2,085

 

 

 

`

1

Tuyến 01

Bình Long

Ngõ Thân

Ngõ Thảng

0,385

4,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến 02

Bình Long

Ngõ Châu

Ngõ Ly

0,250

4,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến 03

An Long II

Suối Bà Tiết

Sông Hà Thanh

0,450

4,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến 04

Hiệp Vinh I

Ngõ Nở

Ngõ Thắng

0,500

4,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến 05

Kinh Tế

Trụ sở thôn

Vùng 230

0,500

4,0

3,0

0,18

 

II

Xã Canh Hiển

 

 

 

3,260

 

 

 

 

1

Tuyến 01

Tân Quang

Nhà 8 Hon

Nhà ông Danh

0,150

3,5

3,0

0,18

 

2

Tuyến 02

Tân Quang

Nhà ông Toàn

Nhà bà Liễu

0,300

4,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến 03

Tân Quang

Nhà ông Hoàng

Nhà ông Biên

0,250

4,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến 04

Thanh Minh

Trạm biến áp

Cầu Hà Thanh

0,400

4,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến 05

Thanh Minh

Nhà ông Sĩ

Nhà ông Hải

0,250

4,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến 06

Hiển Đông

Nhà ông Thanh

Đồng Thầy Bảy

0,510

4,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến 07

Hiển Đông

Nhà ông Long

Đám sâu

0,400

4,0

3,0

0,18

 

8

Tuyến 08

Chánh Hiển

Vườn mít

Nghĩa địa

1,000

4,0

3,0

0,18

 

III

Xã Canh Hiệp

 

 

 

0,700

 

 

 

 

1

Tuyến 01

Suối Đá

Tiếp nối BTXM làng Suối Đá

Suối Cầy Lội

0,700

4,0

3,0

0,18

 

IV

TT Vân Canh

 

 

 

4,330

 

 

 

 

1

Tuyến 01

Thịnh Văn I

Nhà bà Hiếu

Đất ông Minh

0,270

4,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến 02

Thịnh Văn II

Nhà bà Tam

Trạm điện nước

0,120

4,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến 03

Canh Tân

Nhà ông Vinh

Đường BTXM

0,050

4,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến 04

Suối Mây

đường BTXM

Đất sản xuất bà Mi

0,090

4,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến 05

Hiệp Hà

Nhà ông Sơn

Hồ Suối Đuốc

1,100

4,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến 06

Canh Tân

Nhà ông Mỗn

Giáp xã Canh Thuận

1,200

4,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến 07

Bê tông xi măng nội bộ Ban Chỉ huy Quân sự huyện Vân Canh

1,500

4,0

3,0

0,18

 

V

Xã Canh Thuận

 

 

 

3,550

 

 

 

 

1

Tuyến 01

Kinh Tế

Cầu Bà Khi

Ranh giới TT Vân Canh

2,000

4,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến 02

Kà Te

Làng Kà Te

Khu dãn dân

1,500

4,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến 03

Hòn Mẻ

BTXM cũ

Nhà ông Vĩ

0,050

4,0

3,0

0,18

 

VI

Xã Canh Hòa

 

 

 

2,000

 

 

 

 

1

Tuyến 01

Canh Thành

Đất ông Khẩu

Đất ông Thuận

0,600

4,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến 02

Canh Thành

Nhà ông Khinh

Nhà ông Thúy

0,050

4,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến 03

Canh Thành

Nhà ông Lãm

Nhà ông Khoan

0,050

4,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến 04

Canh Thành

Đất ông Út

Nhà ông Nghĩa

0,100

4,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến 05

Canh Thành

Nhà ông Đích

Đất ông Dức

0,100

4,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến 06

Canh Phước

Nhà bà Thạnh

Tràn Suối Dú

0,100

4,0

3,0

0,18

 

7

Tuyến 07

Canh Thành

Làng Canh Thành

Suối Chình

1,000

4,0

3,0

0,18

GTNĐ

VII

Xã Canh Liên

 

 

 

1,200

 

 

 

 

1

Tuyến 01

Làng Chồm

Bờ tráng Suối Ri

Ngã ba Làng Cát

0,300

4,0

3,0

0,18

 

2

Tuyến 02

Kà Bưng

Ngã ba Kà Bưng

Suối Gùi

0,350

4,0

3,0

0,18

 

3

Tuyến 03

Làng Cát

Dốc Da Co

Làng Cát

0,300

4,0

3,0

0,18

 

4

Tuyến 04

Kà Nâu

Cuối đường bê tông Kà

Nâu

Đầu bê tông Dốc Kà

Bưng

0,150

4,0

3,0

0,18

 

5

Tuyến 05

Kà Bưng

Đầu suối Gùi

Cuối suối Gùi

0,050

4,0

3,0

0,18

 

6

Tuyến 06

Kà Bưng

Đầu suối Thon

Cuối suối Thon

0,050

4,0

3,0

0,18

 

Tổng cộng

17,125

 

 

 

 

Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B

17,125

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 11

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI C) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên thôn

Chiều dài
(km)

Quy mô xây dựng

Ghi chú

B nền
(m)

B mặt
(m)

dày
(m)

I

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

1,732

 

 

 

 

1

Thôn Gò Cau

0,561

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn Du Tự

1,171

3,00

2,00

0,16

 

II

Xã Ân Tín

5,845

 

 

 

 

1

Thôn Vạn Hội 1

1,245

3,50

2,00

0,16

 

2

Thôn Vạn Hội 2

2,460

3,50

2,00

0,16

 

3

Thôn Thanh Lương

1,465

3,00

2,00

0,16

 

4

Thôn Vĩnh Đức

0,385

3,00

2,00

0,16

 

5

Thôn Năng An

0,290

3,00

2,00

0,16

 

III

Xã Ân Hữu

4,798

 

 

 

 

1

Thôn Hà Đông

2,373

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn Hội Nhơn

1,097

3,00

2,00

0,16

 

3

Thôn Liên Hội

1,019

3,00

2,00

0,16

 

4

Thôn Xuân Sơn

0,310

3,00

2,00

0,16

 

IV

Xã Ân Tường Tây

4,894

 

 

 

 

1

Thôn Phú Hữu 1

0,805

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn Phú Hữu 2

1,729

3,00

2,00

0,16

 

3

Thôn Phú Khương

0,599

3,00

2,00

0,16

 

4

Thôn Hà Tây

0,748

3,00

2,00

0,16

 

5

Thôn Tân Thạnh

0,299

3,00

2,00

0,16

 

6

Thôn Tân Thịnh

0,714

3,00

2,00

0,16

 

V

Xã Ân Phong

9,562

 

 

 

 

1

Thôn An Hậu

3,000

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn An Thiện

1,500

3,00

2,00

0,16

 

3

Thôn An Đôn

0,862

3,00

2,00

0,16

 

4

Thôn Linh Chiểu

1,500

3,00

2,00

0,16

 

5

Thôn An Hòa

1,200

3,00

2,00

0,16

 

6

Thôn An Chiểu

1,500

3,00

2,00

0,16

 

VI

Xã Ân Nghĩa

7,116

 

 

 

 

1

Thôn Nghĩa Điền

1,000

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn Bình Sơn

1,200

3,00

2,00

0,16

 

3

Thôn Phú Ninh

1,000

3,00

2,00

0,16

 

4

Thôn Hương Quang

1,315

3,00

2,00

0,16

 

5

Thôn Kim Sơn

1,000

3,00

2,00

0,16

 

6

Thôn Nhơn Sơn

1,251

3,00

2,00

0,16

 

7

Thôn Nghĩa Nhơn

0,350

3,00

2,00

0,16

 

VII

Xã Ân Hảo Đông

2,700

 

 

 

 

1

Thôn Cẩm Đức

0,500

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn Hội Trung

1,000

3,00

2,00

0,16

 

3

Thôn Phước Bình

1,200

3,00

2,00

0,16

 

VIII

Xã Ân Mỹ

6,969

 

 

 

 

1

Thôn Mỹ Thành

2,259

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn Mỹ Đức

0,631

3,00

2,00

0,16

 

3

Thôn Đại Định

1,974

3,00

2,00

0,16

 

4

Thôn Long Quang

0,745

3,00

2,00

0,16

 

5

Thôn Long Mỹ

1,360

3,00

2,00

0,16

 

IX

Xã Ân Thạnh

3,870

 

 

 

 

1

Thôn An Thường 2

1,000

3,00

2,00

0,16

 

2

Thôn Thế Thạnh 1

1,500

3,00

2,00

0,16

 

3

Thôn Thế Thạnh 2

1,000

3,00

2,00

0,16

 

4

Thôn Phú Văn

0,370

3,00

2,00

0,16

 

Tổng cộng

47,486

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 12

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI C) NĂM 2014 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

xã, tên tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(m)

Chiều rộng
(m)

Chiều dày
(m)

Ghi chú

I

Xã PHƯỚC QUANG

 

 

0,900

 

 

 

1

Đồng xã Thuông - Cây Đu Đội 10

Đồng xã Thuông

Cây Đu Đội 10

0,900

2,50

0,18

 

II

Xã PHƯỚC LỘC

 

 

0,770

 

 

 

1

Đường đi Cty Thuận Đức - núi bà Hới. Đại Tín

Đường đi Cty Thuận Đức

núi bà Hới

0,120

2,50

0,18

 

2

Đường BTXM - nhà Nguyễn Thị Xuân Hương

Đường BTXM

Nhà Nguyễn Thị Xuân Hương

0,150

2,50

0,18

 

3

BTXM nhà ông Hiệp - Gò ông Diết

BTXM nhà ông Hiệp

Gò ông Diết

0,500

2,50

0,18

 

III

Xã PHƯỚC NGHĨA

 

 

0,500

 

 

 

1

BTXM đường trục Đồng Lát Hưng Nghĩa

Hạn Bờ Chuối

cầu Đồng Lát

0,500

2,00

0,16

 

Tổng cộng

2,170

 

 

 

 

 

- Kế hoạch triển khai tại Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2014

Căn cứ Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh;
...
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:
(xem chi tiết bảng tại Điều 1 Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2014)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2014

Căn cứ Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh;
...
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:

Bảng tổng hợp điều chỉnh, bổ sung khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng đường GTNT loại B năm 2014 (số liệu đã quy đổi về đường GTNT loại B) ( xem ở nội dung văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND bổ sung mức thu một số loại phí Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 15/03/2013