Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
Số hiệu: | 23/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2011/NQ- HĐND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 thán 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1661/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Về việc ban hành Nghị quyết Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi ngân sách Nhà nước đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Có biểu quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỨC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
( Kèm theo Nghị quyết số: 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra |
|
|
|
a |
Chủ trì cuộc họp |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
Người /buổi |
100 |
|
- |
Cấp huyện |
Người /buổi |
80 |
|
b |
Các thành viên tham dự |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
Người / buổi |
80 |
|
- |
Cấp huyện |
Người / buổi |
50 |
|
2 |
Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với các văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
01 báo cáo/01 văn bản |
400 |
|
- |
Cấp huyện |
01 báo cáo/01 văn bản |
300 |
|
3 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản |
|
|
Nếu cán bộ công chức được hưởng chế độ phụ cấp theo nghề thì không áp dụng chế độ chi hỗ trợ kiểm tra |
- |
Cấp tỉnh |
01 văn bản |
80 |
|
- |
Cấp huyện |
01 văn bản |
50 |
|
4 |
Chi thù lao Cộng tác viên kiểm tra văn bản |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
01 văn bản |
80 |
|
- |
Cấp huyện |
01 văn bản |
50 |
|
* |
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
01 văn bản |
200 |
|
|
- Cấp huyện |
01 văn bản |
150 |
|
5 |
Chi soạn thảo, viết báo cáo |
|
|
|
a |
Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
01 báo cáo |
150 |
|
- |
Cấp huyện |
01 báo cáo |
100 |
|
b |
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
01 báo cáo |
500 |
|
- |
Cấp huyện |
01 báo cáo |
400 |
|
* |
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
01 báo cáo |
1.000 |
|
- |
Cấp huyện |
01 báo cáo |
800 |
|
6 |
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
|
|
a |
Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh |
01 văn bản |
80 |
|
- |
ấp huyện |
01 văn bản |
50 |
|
b |
Phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật mà không có mức giá xác định sẵn |
|
|
Không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên công báo. |
- |
Cấp tỉnh |
01 văn bản |
50 |
|
- |
Cấp huyện |
01 văn bản |
30 |