Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: 975/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành: 14/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 975/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 14 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BTP ngày 17/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phê duyệt danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 46 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31 lĩnh vực Bổ trợ tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 26, 28 lĩnh vực Bổ trợ tư pháp; các thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng ban hành kèm theo Quyết định 682/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.

Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đã được công bố tại Quyết định số 1814/QĐ-UBND và Quyết định số 682/QĐ-UBND thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, lĩnh vực Công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn đã được công bố tại Quyết định số 1814/QĐ-UBND và Quyết định số 682/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Thưởng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 975 /QĐ-UBND ngày 14/6 /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

STT

Tên thủ tục hành chính

A

TTHC DO SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN THỰC HIỆN

01

Bổ nhiệm công chứng viên

02

Bổ nhiệm lại công chứng viên

03

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

04

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

05

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

06

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

07

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

08

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

09

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

11

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

12

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn)

13

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

14

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

15

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

16

Cấp lại Thẻ công chứng viên

17

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

18

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

19

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

20

Thành lập Văn phòng công chứng

21

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

22

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

23

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

24

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

25

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

26

Hợp nhất Văn phòng công chứng

27

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

28

Sáp nhập Văn phòng công chứng

29

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

30

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

31

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

32

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

33

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

34

Thành lập Hội công chứng viên

B

TTHC DO PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1 TỈNH LẠNG SƠN THỰC HIỆN

35

Công chứng bản dịch

36

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

37

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

38

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

39

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

40

Công chứng di chúc

41

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

42

Công chứng văn bản khai nhận di sản

43

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

44

Công chứng hợp đồng ủy quyền

45

Nhận lưu giữ di chúc

46

Cấp bản sao văn bản công chứng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010