Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 682/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 879/TTr- SGTVT ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 05 thuộc lĩnh vực Đăng kiểm và 10 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 63, 64 thuộc lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
b) 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 05 thuộc lĩnh vực Đăng kiểm và 10 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 60, 61 thuộc lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đăng ký khai thác tuyến |
* Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: - Tuyến VTHK cố định liên tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tuyến VTHK cố định nội tỉnh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. * Áp dụng từ ngày 01/07/2021: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. - Áp dụng từ ngày 01/07/2021: qua hệ thống Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn - Không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
VBQPPL sửa |
01 |
1.000703.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
III. DANH MỤC TTHC THAY THẾ (04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL thay thế |
01 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
||||
03 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
|||
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
||||||
04 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
|||
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại QĐ đã công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực đường bộ (02 TTHC) |
|||
01 |
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Số thứ tự 04 tại Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
02 |
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Số thứ tự 05 tại Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GTVT
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
I |
Lĩnh vực Đăng kiểm (04 TTHC) |
|||||
01 |
T-LSN-285897-TT |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
Trong ngày làm việc |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Công ty cổ phần Đăng kiểm xe cơ giới Lạng Sơn. Địa chỉ: số 50 đường Lê Đại Hành, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp |
Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
02 |
T-LSN-285898-TT |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu. |
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ. |
||
03 |
T-LSN-285899-TT |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu. |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
04 |
T-LSN-285901-TT |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu. |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp |
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 24 /4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến |
* Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: - Tuyến VTHK liên tỉnh: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tuyến VTHK nội tỉnh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. * Áp dụng từ ngày 01/07/2021: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phéo kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
4 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
5 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: |
TTHC |
- Giao thông vận tải: |
GTVT |
- Doanh nghiệp: |
DN |
- Hợp tác xã: |
HTX |
- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: |
QLVTPTNL |
- Trung tâm phục vụ hành chính công: |
TTPVHCC |
- Kinh doanh vận tải: |
KDVT |
- Giấy phép: |
GP |
- Cơ sở dữ liệu: |
CSDL |
- Trung ương: |
TW |
- Chuyên viên |
CV |
- Nhân viên Bưu điện |
NVBĐ |
- Tiếp nhận và trả kết quả |
TN&TKQ |
II. QUY TRÌNH
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Cấp lại GPKD bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phéo kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
* Quy trình
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết |
Công chức TN&TKQ |
02 giờ |
Tiếp nhận hồ sơ từ Công chức TN&TKQ |
Lãnh đạo Phòng |
||
Bước 2 |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức thụ lý hồ sơ |
16 giờ |
Bước 4 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng |
10 giờ |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ |
Công chức thụ lý hồ sơ |
02 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Công chức TN&TKQ |
02 giờ |
2. TTHC "Đăng ký khai thác tuyến"
2.1. Quy trình áp dụng đến hết ngày 30/6/2021
a) Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
Thời gian thực hiện 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết |
Công chức TN&TKQ |
2 giờ |
Tiếp nhận hồ sơ từ Công chức TN&TKQ |
Lãnh đạo Phòng |
||
Bước 2 |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng |
2 giờ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ 3.1. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản/nội dung thông báo tới đơn vị, trình Lãnh đạo phòng trên phần mềm quản lý văn bản. Trong vòng 02 ngày nhận được thông báo nếu đơn vị không hoàn thiện được thì hồ sơ đó không hợp lệ. Trường hợp hồ sơ hoàn thiện thì quay lại từ bước 1. 3.2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xét duyệt |
Công chức thụ lý hồ sơ |
10 giờ |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ: 4.1. Đối với hồ sơ không hợp lệ: xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện hồ sơ; 4.2. Đối với hồ sơ hợp lệ: kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng |
4 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở soát xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
4 giờ |
Bước 6 |
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp nhận kết quả chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ |
Công chức thụ lý hồ sơ |
2 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Công chức TN&TKQ |
- |
b) Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết |
Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
Tiếp nhận hồ sơ từ Công chức TN&TKQ |
Lãnh đạo Phòng |
||
Bước 2 |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối, trình Lãnh đạo phòng xem xét. Trong vòng 02 ngày nhận được thông báo nếu đơn vị không hoàn thiện được thì hồ sơ đó không hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản lấy ý kiến phối hợp trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
16 giờ |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ: 4.1. Đối với hồ sơ không hợp lệ: xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện hồ sơ; 4.2. Đối với hồ sơ hợp lệ: kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng |
08 giờ |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản lấy ý kiến và chờ ý kiến phối hợp của Sở GTVT đồng quản lý tuyến. Chuyển văn bản lấy ý kiến về bộ phận TN&TKQ để biết và phối hợp. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
02 giờ |
Bước 7 |
Trên cơ sở ý kiến của Sở GTVT đồng quản lý tuyến gửi đến, công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm dự thảo kết quả thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Phòng QLVT |
08 giờ |
Bước 8 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 9 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ. Cập nhật thông tin nhập thông tin quản lý vào cập nhật Biểu đồ chạy xe trên tuyến. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
04 giờ |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Công chức TN&TKQ |
- |
2.2. Quy trình áp dụng từ ngày 01/7/2021
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết |
Công chức TN&TKQ |
02 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Công chức TN&TKQ |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ 3.1. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản/nội dung thông báo tới đơn vị, trình Lãnh đạo phòng trên trang dịch vụ công của Bộ Giao thông vận tải. (Trong vòng 02 ngày nhận được thông báo nếu đơn vị không hoàn thiện được thì hồ sơ đó không hợp lệ). 3.2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: công chức dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xét duyệt |
Công chức thụ lý hồ sơ |
10 giờ |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ: 4.1. Đối với hồ sơ không hợp lệ: Xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện hồ sơ; 4.2. Đối với hồ sơ hợp lệ: Kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
4 giờ |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
4 giờ |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ |
Công chức thụ lý hồ sơ |
2 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Công chức TN&TKQ |
- |
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng:
Thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
* Quy trình
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết |
Công chức TN&TKQ |
02 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Công chức TN&TKQ |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: 3.1. Hồ sơ không hợp lệ: Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm dự thảo văn bản từ chối/ hoặc nội dung yêu cầu đơn vị hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. 3.2. Hồ sơ hợp lệ: Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
10 giờ |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ: 4.1. Đối với hồ sơ không hợp lệ: Xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện hồ sơ; 4.2. Đối với hồ sơ hợp lệ: Lãnh đạo Phòng kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 5 |
Soát xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 6 |
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp nhận kết quả chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ |
Công chức thụ lý hồ sơ |
02 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Công chức TN&TKQ |
- |
4. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
- Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
* Quy trình
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Phòng chuyên môn giải quyết |
Công chức TN&TKQ |
02 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Công chức TN&TKQ |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho CV xử lý |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: 3.1. Hồ sơ không hợp lệ: Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm dự thảo văn bản từ chối/ hoặc nội dung yêu cầu đơn vị hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. 3.2. Hồ sơ hợp lệ: Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm dự thảo kết quả TTHC, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
04 giờ |
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ: 4.1. Đối với hồ sơ không hợp lệ: Xem xét làm rõ nội dung yêu cầu bổ sung hồ sơ/ hoặc nội dung từ chối cấp phép: chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận để chuyển trả đơn vị hoàn thiện hồ sơ; 4.2. Đối với hồ sơ hợp lệ: Kiểm tra, soát xét hồ sơ và kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
03 giờ |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả chuyển văn thư lấy số, vào sổ phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức thụ lý hồ sơ |
01 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Công chức TN&TKQ |
- |
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2020 về áp dụng biện pháp đặc thù phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 17/01/2020
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục đề án, nhiệm vụ Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016–2020 và định hướng sau năm 2020 Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Điện Biên” Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1254/QĐ-UBND Kế hoạch Xúc tiến đầu tư tỉnh Thái Nguyên năm 2016 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Thông tư 86/2014/TT-BGTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 16/2014/TT-BGTVT về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1254/QĐ-UBND công nhận huyện, thành phố đạt Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phân bổ hỗ trợ gạo cứu đói cho nhân dân các địa phương trong thời gian giáp hạt Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010