Quyết định 682/QĐ-UBND phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020”
Số hiệu: 682/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 26/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 682/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIAO KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2016 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN: “NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020”

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2013/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đu tư công”;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng công b ngày 14/12/2004; Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ v: “Tổ chức hoạt động của Kiểm lâm”; Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng”; Thông tư liên tịch số 62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 v việc: “Hướng dn cụ thể lập d toán, qun lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng”;

Căn cứ các Văn bn của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1920/QĐ-TTg ngày 24/10/2014 vviệc: “Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của kim lâm giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 về việc: “Phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 về: “Nguyên tc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020”;

Căn cứ Quyết định s 5345/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT v việc: “Ban hành Kế hoạch và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bn số 8264/BNN-TCLN ngày 07/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về: “Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bn s 9538/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đu về việc: “Thm định nguồn vốn và phn vốn ngân sách Trung ương đối với dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”;

Căn cứ các Quyết định của UBND tnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4487/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 và Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc: “Phê duyệt chủ trương và phê duyệt Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”;

Xét đề nghị S Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 547/STC-QLNS.TTK ngày 19/02/2016 về việc: Giao vốn thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án: “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” để các ngành các đơn vị có liên quan và Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa thực hiện; với các nội dung chính như sau:

1. Khái quát dự án:

1.1. Tên dự án: Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020.

1.2. Chủ đu tư: Chi cục Kim lâm tnh Thanh Hóa.

1.3. Tng mức đu tư: 81.620,0 triệu đng (Tám mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi triệu đồng).

1.3. Nguồn vốn đầu tư:

a) Nguồn ngân sách Trung ương: T nguồn Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 là 44.985,0 triệu đồng; đ hỗ trợ mua sm trang thiết bị và đầu tư sửa chữa các trạm nhm phục vụ công tác PCCC rừng.

b) Nguồn ngân sách tỉnh: T nguồn sự nghiệp kinh tế trong dự toán hàng năm của ngân sách tnh là 36.635,0 triệu đng; để thực hiện các nội dung còn lại.

1.4. Thi gian thực hiện: Trong 05 năm (2016-2020).

* Phân kỳ thực hiện năm 2016 là: 18.403,0 triệu đồng (Mười tám tỷ, bn trăm l ba triệu đng).

Trong đó:

- Ngân sách Trung ương: 10.470,0 triệu đng.

- Ngân sách địa phương: 7.933,0 triệu đồng.

* Năm 2016 Dự án chưa được bố trí vốn.

2. Vốn giao kế hoạch đợt này:

2.1. Tổng số: 6.934,0 triệu đồng (Sáu t, chín trăm ba mươi tư triệu đồng).

2.2. Nguồn vốn: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí đi ng các dự án) trong dự toán ngân sách tnh năm 2016.

3. T chức thực hiện:

3.1. S Tài chính có trách nhiệm ch trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tnh Thanh Hóa thực hiện các th tục nghiệp vụ thông báo b sung dtoán năm 2016 và mục tiêu, nhiệm vụ cụ th cho Chi cục Kim lâm tnh Thanh Hóa để thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành.

3.2. Chi cục Kim lâm tnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo Quyết định phê duyệt của cấp có thm quyền; qun lý, sử dụng vốn được giao đúng nội dung, mục đích, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định; có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan của tỉnh báo cáo, đấu nối làm việc với các Bộ, ngành Trung ương liên quan để được tiếp tục bổ sung vốn hoàn thành dự án.

3.3. Sở Tài chính, S Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến đơn vị; phi hp hướng dẫn, kim tra, đôn đốc việc thc hiện của ch dự án đm bảo theo đúng quy định.

Điều 2. Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Kim lâm Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3 QĐ (để thực hiện);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201631 (15).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

BIỂU TỔNG HỢP

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN PCCCR NĂM 2016, NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Dự toán KH năm 2016 theo Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

Vốn đề nghị giao năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

7.933

6.934

 

A

CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN

4.634

4.074

 

I

Đầu tư tuyên truyền

666

666

 

1

Đầu tư tuyên truyền ở các thôn (bản) trọng điểm cháy (1.000 thôn, bản)

99

99

Phụ biểu 01

2

Tuyên truyền theo chuyên đề (phát trên đài Phát thanh truyền hình tỉnh)

50

50

Phụ biểu 02

3

In ấn tờ rơi, tờ bướm, pa nô, áp pic…

50

50

 

4

Biên tập bản tin, bài cho trang Web Chi cục Kiểm lâm

22

22

Phụ biểu 03

5

Phối hợp thực hiện công tác PCCCR

445

445

 

-

Phối hợp với Tỉnh đoàn Thanh Hóa

100

100

Phụ biểu 04

-

Phối hợp với lực lượng Dân quân tự vệ

150

150

Phụ biểu 05

-

Phối hợp với lực lượng Biên phòng

93

93

Phụ biểu 06

-

Phối hợp với Cnh sát PCCC

102

102

Phụ biểu 07

II

Đầu tư tập huấn, huấn luyện, diễn tập chữa cháy rừng

300

200

 

1

Diễn tập chữa cháy rừng

300

200

 

-

Cấp huyện (1 lớp)

200

100

Phụ biểu 08

-

Cấp xã (2 lớp)

100

100

Phụ biểu 09

III

Đầu tư cho các mô hình quản lý lửa

2.628

2.168

 

1

Làm giảm vật liệu cháy dưới tán rừng (cân đối xây dựng khoảng 10% diện tích của 10.000 ha rừng thông)

300

300

Phụ biểu 10

2

Xây dựng mới và tu sửa đường băng trắng cản lửa tại những khu vực trọng điểm dọc biên giới 2 tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn

100

100

Phụ biểu 11

3

Hỗ trợ kinh phí tu sửa đường băng cản lửa hàng năm khu rừng trồng có nguy cơ cháy cao (tính trung bình không quá 1 triệu/km)

150

150

Điều 15 Thông tư 03/2012

4

Xây dựng đường ranh cản lửa được quy hoạch, gắn với đường lô khoảnh để thuận lợi cho việc vận chuyển, vận xuất, kết nối với hệ thống đường dân sinh hiện có (tính trung bình không quá 30 triệu/km x 38 km)

1.600

1.140

Điều 15 Thông tư 3/2012

5

Điều tra, khảo sát xây dựng bộ bản đồ hiện trạng canh tác nương rẫy phục vụ công tác PCCCR trên địa bàn toàn tỉnh

478

478

Phụ biểu 12

V

Đầu tư hệ thống thông tin liên lạc

708

708

 

1

Phần mềm phân vùng trọng điểm cháy

708

708

Có dự toán kèm theo

VI

Đầu tư hợp tác về PCCCR giữa 2 tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn (Lào)

332

332

 

1

Tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ Nông - Lâm nghiệp Sở Nông lâm Hủa Phăn

200

200

Phụ biểu 13a, b

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết hàng năm (kinh phí tổ chức hội nghị tại Việt Nam và kinh phí đi dự hội nghị tại Lào)

132

132

Phụ biểu 14a, b

B

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ CHI PHÍ KHÁC

2.950

2.860

 

I

Kinh phí hợp đồng lao động PCCCR và chi trả cho người tham gia chữa cháy rừng

1.934

1.934

 

1

Trả lương, phụ cấp, công tác phí cho 24 lao động hợp đồng PCCCR (tính theo hệ số lương cơ bản, tạm tính lương cơ bản là 1.150.000 đồng/tháng)

1.203

1.203

Phụ biểu 15

2

Chi hợp đồng lao động thời vụ (cấp xã) 177 người (hỗ trợ 500 nghìn/người x 6 tháng)

531

531

 

3

Hỗ trợ kinh phí khi huy động tham gia chữa cháy rừng (hỗ trợ cho người tham gia chữa cháy, nhiên liệu phương tiện, máy móc, thiết bị, chi trả cho người chữa cháy bị tai nạn…)

200

200

 

II

Kinh phí chỉ đạo, điều hành cấp tỉnh, cấp huyện

616

616

 

1

Hỗ trợ thường xuyên cho BCĐ tỉnh và tổ công tác thường trực (mức trung bình 500.000 đồng/người/tháng)

216

216

 

2

Xăng dầu cho BCĐ cấp tỉnh đi kiểm tra, chỉ đạo công tác PCCCR

200

200

 

3

Hỗ trợ xăng dầu cho BCĐ huyện đi kiểm tra, chỉ đạo cơ sở

200

200

 

III

Kinh phí chi thường xuyên cho cơ quan thường trực PCCCR

400

310

 

1

Kinh phí hỗ trợ điều tra, truy tìm, xử lý đối tượng gây cháy (rừng và đất LN)

10

10

 

2

Kinh phí trực ngoài giờ làm nhiệm vụ PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm

200

200

 

3

Thanh toán dịch vụ (tiền điện, xăng xe đi kiểm tra…)

100

100

 

4

Chi hội nghị sơ, tổng kết

30

 

 

5

Chi phí khác

60

 

 

C

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

349

 

 

 

PHỤ BIỂU 01

DỰ TOÁN TUYÊN TRUYỀN PCCCR THÔN BẢN TRỌNG ĐIỂM CHÁY RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- QĐ số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.

- Số lượng người tham dự bình quân: 45 người/cuộc

- Thời gian: 1/2 ngày

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung chi

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Số tiền

Ghi chú

1

Biên tập tài liệu tuyên truyền

Trang

10

20

200

 

2

Phô tô cấp phát tài liệu tuyên truyền

Cuốn

40

5

200

 

3

Nước uống

Người

45

10

450

 

4

Chi báo cáo viên cấp xã: 2 người (Kiểm lâm 1, cán bộ UBND xã 1)

Buổi

2

200

400

 

5

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu thôn bản dự họp

Người

45

30

1.350

 

6

Chi khác iện, loa đài, hội trường, phục vụ)

Cuộc

1

400

400

 

 

Cộng dự toán 1 cuộc

 

 

 

3.000

 

 

Dự toán 1 năm 3.000 x 33 cuộc

 

 

33

99.000

 

 

PHỤ BIỂU 02

DỰ TOÁN HỢP ĐỒNG TUYÊN TRUYỀN TRÊN ĐÀI TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Số tiền

Ghi chú

I

Tuyên truyền PCCCR và dự báo cấp cháy rừng: Thực hiện trong mùa nắng nóng, khô hanh - 9 tháng/năm; mỗi tháng 20 tin; mỗi tin 2 phút

 

 

 

35.100

 

1

Biên tập

Tin

180

65

11.700

 

2

Kỹ thuật dựng

Tin

180

50

9.000

 

3

Đạo diễn

Tin

180

40

7.200

 

4

Kỹ thuật lồng tiếng

Tin

180

40

7.200

 

II

Tuyên truyền bằng phóng sự chuyên đề: 6 chuyên đề/6 tháng nguy cơ cháy rừng cao

 

 

 

15.000

 

1

Kiểm duyệt

PS

6

300

1.800

 

2

Tổ chức sản xuất

PS

6

600

3.600

 

3

Đạo diễn

PS

6

300

1.800

 

4

Phóng viên biên tập

PS

6

300

1.800

 

5

Phóng viên quay phim

PS

6

500

3.000

 

6

Kỹ thuật dựng

PS

6

300

1.800

 

7

Kỹ thuật phát sóng

PS

6

200

1.200

 

 

Cộng dự toán 1 năm:

 

 

 

50.100

 

 

Làm tròn số:

 

 

 

50.000

 

(Theo định mức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa đang áp dụng)

 

PHỤ BIỂU 03

DỰ TOÁN TUYÊN TRUYỀN PCCCR TRÊN WEBSITE CHI CỤC KIỂM LÂM
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

- Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/12/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung

DVT

Số lượng

Đơn giá khái toán

Tiền (đ)

Ghi chú

1

Văn phòng phm

Tháng

12

250

2.600

 

2

Tiền nhuận bút

Bài

100

100

10.000

 

3

Phụ cấp Ban biên tập: 100.000đ/người/tháng x 12 tháng

Người

8

1.200

9.600

 

 

Cộng:

 

 

 

22.200

 

 

Làm tròn s:

 

 

 

22.000

 

 


PHỤ BIỂU 04

DỰ TOÁN PHỐI HỢP VỚI TỈNH ĐOÀN
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Thực hiện chương trình phối hợp hằng năm giữa Tỉnh Đoàn và Chi cục Kiểm lâm trong công tác tuyên truyền BVR, PCCCR: liên ngành lập dự toán hỗ trợ thực hiện hoạt động phối hợp tuyên truyền bảo vệ rừng, PCCCR giữa Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và Chi cục Kiểm lâm hàng năm.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung

Tổng kinh phí

Phân theo đơn vị

Cấp tỉnh

Mường Lát

Quan Hóa

Quan Sơn

Bá Thước

Lang Chánh

Ngọc Lặc

Cẩm Thuỷ

Thạch Thành

Thường Xuân

Như Xuân

Như Thanh

Tĩnh Gia

Hà Trung

Nông Cống

Thọ Xuân

Ven Biển

Thành phố

1

Xây dựng tài liệu tuyên truyền

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên truyền

25.500

 

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

3

Hỗ trợ hoạt động Đội TNXK điểm chỉ đạo, ký cam kết

25.500

 

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

4

Hoạt động chỉ đạo, kiểm tra của cấp huyện

25.500

 

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

5

Công tác kiểm tra, tổng kết, khen thưởng:

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng:

100.500

24.000

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

4.500

 

Làm tròn số:

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ BIỂU 05

DỰ TOÁN PHỐI HỢP VỚI DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Quyết định số 39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng

- Luật Dân quân tự vệ số 43/2009/QH12 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2010

- Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá khái toán

Tiền

Ghi chú

1

Hội nghị giao ban, tập huấn cp huyện: 2 lần/năm/huyện; dự kiến 60 đại biểu/1 huyện: huyện 15 người; 45 người thuộc trung đội DQTV cơ động ở xã, phường, thị trấn.

hội nghị

19

7.940

150.860

 

 

- Giảng viên, báo cáo viên

Người

2

150

300

 

 

- Makét

Khung

1

500

500

 

 

- Tài liệu:

Quyển

60

10

600

 

 

- Nước ung

Người

60

10

600

 

 

- Hỗ trợ tiền ăn

Người

45

97

4.365

Luật DQTV

 

- Hỗ trợ tiền đi, về

Người

45

35

1.575

QĐ289/TTg

 

Cộng tổng 1 năm:

 

 

 

150.860

 

 

Làm tròn số:

 

 

 

150.000

 

 

PHỤ BIỂU 06

DỰ TOÁN CHI TIẾT VỀ VIỆC PHỐI HỢP VỚI BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.

- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Liên ngành đi kiểm tra, đôn đốc ở các đơn vị trực thuộc thực hiện kế hoạch phối hợp, đi dự họp liên ngành…

 

 

 

26.500

 

 

Xăng xe ô tô (1 xe): Định mức 20 lít/100km x trung bình 400 km/lần x 1 lần

lần

5

1.500

7.500

 

 

Phụ cấp lưu trú: 5 người/lượt x 2 ngày/lượt x 5 huyện miền núi/năm x 180.000đ/người/ngày

lần

5

1.800

9.000

 

 

Tiền phòng nghỉ khoán: 5 người/lần x 2 ngày/lần x 200.000đ/người/đêm x 5 lần/năm

đêm

5

2.000

10.000

 

II

Tổ chức huấn luyện, bồi dưỡng cho cán bộ chiến sỹ biên phòng về nghiệp vụ BVR, PCCCR: 1 lớp 30 học viên x 2 ngày/lớp

 

 

 

33.220

 

1

Thuê Hội trường tập huấn trọn gói

Ngày

2

1.500

3.000

 

2

Ma két

khung

1

500

500

 

3

Tài liệu

Cuốn

40

20

800

 

4

Xăng dầu vận hành máy móc (máy thổi gió, máy cắt thực bì, cưa xăng…)

Khóa

1

5.000

5.000

 

5

Hỗ trợ tiền đi rừng thực hành chữa cháy rừng 30 người x 180.000đ/người/ngày x 2 ngày

người

30

360

10.800

 

6

Báo cáo viên 2 ngày x 2 người

Buổi

4

200

800

 

7

Tiền phòng nghỉ khoán tại huyện: 30 người x 2 đêm x 200.000đ/người/đêm

người

30

400

12.000

 

8

Nước uống 32 người x 2 ngày 10.000đ/ngày

người

32

10

320

 

 

Mỗi năm 2 lớp

 

 

 

66.440

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

66.000

 

 

Làm tròn s:

 

 

 

93.000

 

 

PHỤ BIỂU 07

DỰ TOÁN CHI TIẾT VỀ VIỆC PHỐI HỢP VỚI CẢNH SÁT PCCC
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.

- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

Liên ngành đi kiểm tra, đôn đốc ở các đơn vị trực thuộc và các đội PCCCR chuyên ngành; đi dự họp liên ngành.....

 

 

 

33.120

 

 

Xăng xe ô tô (1 xe): Định mức 20 lít/100km x trung bình 200 km/lần x 6 huyện

Lần

6

960

5.760

 

 

Phụ cấp lưu trú: 6 người/lượt x 2 ngày/lượt x lần/6 huyện miền núi/năm x 180.000đồng/người/ngày

Lần

6

2.160

12.960

 

 

Tiền phòng nghỉ khoán: 6 người/lần x 02 đêm/lần x 200.000đ/người/đêm x huyện

đêm

6

2.400

14.400

 

II

Tổ chức huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ PCCCR cho Kiểm lâm địa bàn và Công an xã: 1 lớp 40 học viên x 04 ngày/lớp

Lớp

1

68.780

68.780

 

1

Thuê Hội trường tập huấn trọn gói

Ngày

4

1.500

6.000

 

 

- Makét

khung

1

500

500

 

 

- Tài liệu

Tập

40

30

1.200

 

2

Xăng dầu vận hành máy móc, thiết bị chuyên dụng (xe cứu hỏa, máy bơm Rabít, máy thổi gió, máy cắt thực bì, cưa xăng), bình CO2…

Khóa

1

5.000

5.000

 

3

Hỗ trợ tiền đi rừng thực hành chữa cháy rừng và điều tra, xác minh nguyên nhân gây cháy và đánh giá thiệt hại tài nguyên rừng: 40 người x 180.000đ/người/ngày x 4 ngày

Người

40

720

28.800

 

4

Báo cáo viên 4 ngày) buổi 2 người

Buổi

8

200

1.600

 

5

Tiền phòng nghỉ khoán tại huyện: 40 người x 3 đêm x 200.000đ/người/đêm

Người

40

600

24.000

 

6

Nước uống 42 người x 4 ngày x 10.000đ/ngày

người

42

40

1.680

 

 

Tng cộng:

 

 

 

101.900

 

 

Làm tròn số:

 

 

 

102.000

 

 

PHỤ BIỂU 08

DỰ TOÁN DIỄN TẬP CHỮA CHÁY RỪNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.

- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC

- Luật Dân quân tự vệ năm 2009:

Lực lượng tham gia trực tiếp: 400 người, lực lượng tại chỗ 250 người, xã khác 150 người

Thời gian thực hiện: 03 ngày (1 ngày hội nghị tập huấn nghiệp vụ cho 100 người lực lượng nòng cốt;

+ Ngày thứ nhất: Hội nghị tập huấn cho 100 người (DQTV)

+ Ngày thứ 2: Phổ biến phương án và diễn tập thử: 100 người (DQTV) + 100 người dân

+ Ngày thứ 3: Diễn tập thực binh: 100 người (DQTV) + 300 người dân

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung chi

ĐVT

S ng

Đơn giá

Thành tiền

1

Khảo sát hiện trường (công đi rừng + xăng xe máy) x 5 người x 150.000 đồng/công

Công

5

150

750

2

Viết phương án, kế hoạch, kịch bản, thảo luận, góp ý, trình duyệt. Vẽ sơ đồ và thuyết minh phương án diễn tập (viết 20/trang; đọc góp ý 10/trang; vẽ sơ đồ)

Phương án

1

1.500

1.500

3

Biên tập tài liệu chuyên môn (50 trang x 20.000đ/trang)

Trang

50

20

1.000

4

Chi giảng viên, báo cáo viên cấp huyện (200.000đ/buổi x 3 ngày)

Buổi

6

200

1.200

5

Phô tô tài liệu + văn phòng phẩm (100 người x 15.000đ)

Bộ

100

15

1.500

6

Nước uống phục vụ tập huấn, diễn tập: 700 lượt người*10.000đ/người

Người

700

10

7.000

7

Xăng ô tô cho đơn vị tham gia (xe con, xe tải, xe cứu thương, bơm, Ra bít, cưa xăng, máy cắt thực bì, máy thổi gió… Bình quân 20 xe, máy x 300.000đ/xe, máy

Xe

20

400

8.000

8

Thuê hội trường, loa đài, phục vụ tập huấn và phổ biến phương án

Cuộc

1

2.000

2.000

9

Thuê thao trường diễn tập (5ha x 1 triệu/ha)

cuộc

1

5.000

5.000

10

Chi nhân công phát dọn đường băng phòng cháy, đường vận động (50 công x 100.000đ/công)

công

50

100

5.000

11

Mua vật liệu cháy, dầu hỏa, vận chuyển tập kết vật liệu cháy

cuộc

1

3.000

3.000

12

Chi tiền cho lực lượng Dân quân tham gia đợt diễn tập: 100 người x 92.000đ/người/ngày x 3 ngày (Điều 47 Luật DQTV >= 0,08 x 1.150)

Người

100

276

27.600

13

Chi tiền cho người dân tham gia đợt diễn tập: 400 người x 85.000đ/người/ngày

người

400

85

34.000

14

Băng zôn (02 cái x 500.000đ/cái)

Cái

2

500

1.000

15

Thuê bàn ghế, loa đài tại sở chỉ huy thao trường

cuộc

1

2.000

2.000

 

Cộng:

 

 

 

100.550

 

Làm tròn (1 cuộc):

 

 

 

100.000

 

PHỤ BIỂU 09

DỰ TOÁN DIỄN TẬP CHỮA CHÁY RỪNG CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.

- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC

- Luật Dân quân tự vệ năm 2009;

Lực lượng tham gia trực tiếp: 230 người

Thời gian thực hiện: 02 ngày

- Tập huấn nghiệp vụ, phổ biến phương án và diễn tập thử: 1,5 ngày

- Diễn tập thực binh: 1/2 ngày

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Kho sát hiện trường (4 công)

Công

5

120

600

2

Viết phương án, kịch bản, kế hoạch, thảo luận, góp ý, trình duyệt, Vẽ sơ đồ và thuyết minh phương án diễn tập

Bản

1

1000

1.000

3

Biên tập tài liệu chuyên môn (40 trang x 20/trang)

Trang

40

20

800

4

Chi giảng viên, báo cáo viên (200.000đ/buổi x 2 ngày)

Buổi

4

200

800

5

Phô tô tài liệu + văn phòng phẩm (100 người x 15.000đ)

Bản

100

15

1.500

6

Nước uống phục vụ tập huấn, diễn tập: (80 người x 2 ngày + 150 người x 1 ngày) x 10.000đ/ngày

Người

310

10

3.100

7

Hỗ trợ tiền xăng ô tô cho đơn vị tham gia (xe con, xe tải, xe cứu thương, cưa xăng, máy cắt thực bì, máy thổi gió…)

Cuộc

200

25

5.000

9

Thuê hội trường, loa đài, phục vụ tập huấn và phổ biến phương án 1 ngày; bàn ghế tại sở chỉ huy thực binh

Cuộc

1

2000

2.000

10

Thuê thao trường diễn tập 3 ha

Cuộc

1

3000

3.000

11

Chi nhân công phát dọn đường băng phòng cháy, đường vận động (30 công x 100.000đ/ngày công)

Công

30

100

3.000

12

Mua vật liệu cháy, dầu hỏa, vận chuyển, tập kết

Cuộc

1

1500

1.500

13

Chi tiền ăn cho lực lượng tham gia đợt diễn tập: (80 người x 2 ngày + 150 người x 1 ngày) x 92.000đ/người/ngày (0,08x1150) Điều 47 Luật DQTV

Người

310

84

26.040

14

Làm biển tên, biển chỉ dẫn, băng zôn (15 cái x 50.000đ/cái)

Cái

15

50

750

15

Thuốc phòng và chi khác các loại

 

 

 

1.000

 

Tng 1 cuộc:

 

 

 

50.090

 

Làm tròn (1 cuộc):

 

 

 

50.000

 

Tổng cộng: 2 cuộc x 50.000.000 đ/cuộc

 

 

 

100.000

 

PHỤ BIỂU 10

LÀM GIẢM VẬT LIỆU CHÁY KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.

- Tiêu chuẩn ngành số 04 TCN 89-2007 ban hành quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng Thông kèm theo Quyết định số 4110QĐ/BNN-KHCN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính (m2)

Đơn giá (m2/công)

Số công

Hệ số lương

Mức tiền công/ngày

Thành tiền

1

Phát dọn thực bì (cự ly đi làm bình quân 3-4Km; nhóm thực bì nhóm 5)

10.000

93

108

2,34

122,3

13.210

3

Quản lý phí, khảo sát thiết kế (10%)

 

 

 

 

 

1.321

 

Tổng cộng 1ha

 

 

 

 

 

14.531

 

Tổng dự toán 20,7 ha (làm tròn)

20,7

 

 

 

 

300.000

 

PHỤ BIỂU 11

LÀM GIẢM VẬT LIỆU CHÁY KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính (m2)

Đơn giá (m2/công)

Số công

Hệ số lương

Mức tiền công/ngày

Thành tiền

1

Phát dọn thực bì (cự ly đi làm bình quân 4-5Km; nhóm thực bì nhóm 6)

10.000

53

189

2,34

122,3

23.079

2

Quản lý phí, khảo sát thiết kế (10%)

 

 

 

 

 

2.308

 

Tổng cộng 1ha

 

 

 

 

 

25.387

 

Tng dự toán 3,94 ha (làm tròn)

3,94

 

 

 

 

100.000

 

PHỤ BIỂU 12

ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT XÂY DỰNG BỘ BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG CANH TÁC NƯƠNG RẪY PHỤC VỤ CÔNG TÁC PCCCR TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN TỈNH
(Áp dụng theo Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007)
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Nghìn đồng

TT

Nội dung công việc

Khối lượng

Đơn vị tính

Định mức (C)

Tổng số (C)

Hệ số lương

Thành tiền

Ghi chú

 

Điều tra hiện trạng tài nguyên rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

(Quy mô 100.000 ha)

 

 

 

 

 

 

 

a

Chuẩn bị

 

 

 

237,3

40,93

42.585

 

 

Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan

1

CT

15

15

3,33

2.611

 

 

Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán

1

CT

8.8

8,8

5,42

2.493

 

 

Hội nghị thông qua đề cương, dự toán

1

CT

20

20

5,42

5.666

 

 

Chỉnh sửa đề cương, dự toán

1

CT

3.5

3,5

5,42

992

 

 

Thiết kế kỹ thuật

1

CT

10

10

5,42

2.833

 

 

Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp

100.000

Ha

0.00125

125

2,41

15.747

 

 

Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật

10

C/ng/năm

5

50

3

7.841

 

 

Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình

100.000

Ha

0.00005

5

5,42

1.417

 

 

Định giới ranh giới các loại đất, loại rừng

100.000

Ha

0.00005

5

5,42

1.417

 

 

Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống

1

CT

10

10

3,00

1.568

 

b

Ngoại nghiệp

 

 

 

687,68

 

126.906

 

 

Do thám

2

20

40

4,65

9.723

 

 

Di chuyển quân trong nội bộ

20

Km

0.2

4

3,99

834

 

 

Làm lán trại

100.000

Ha

0.001

100

2,67

13.957

 

 

Đo đạc đường tiểu khu bằng địa bàn cầm tay

100

Km

9

200

3,66

38.264

 

 

Làm và chôn mốc, bảng

100

M

0.3

30

2,43

3.811

 

 

Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng

10.000

Ha

0.02

200

3

31.364

 

 

Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp

10.000

Ha

0.005

50

5,42

14.166

 

 

Kiểm tra ngoại nghiệp

624

Công

7%

43,68

4,65

10.617

 

 

Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp

10

C/ng/ct

2

20

3,99

4.171

 

c

Nội nghiệp

 

 

 

1169,7

 

221.850

 

 

Tính diện tích

100.000

Ha

0.001

100

2,41

12.598

 

 

Nhập s liệu vào máy tính

20

B

0.05

1

3,99

209

 

 

Tính toán thống kê các loại biểu

20

B

0.1

2

3,66

383

 

 

Xây dựng BĐ gốc

10.000

Ha

0.007

70

2,59

9.477

 

 

Số hóa bản đồ (tỷ lệ 1/50.000)

6

M

126

756

3,63

143.451

 

 

Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo

1

CT

22

22

4,65

5.348

 

 

Viết báo cáo thuyết minh

1

BC

40

40

4,65

9.723

 

 

Kiểm tra nội nghiệp

991

Công

15%

148,65

4,32

33.568

 

 

Thông qua báo cáo kết quả điều tra

1

CT

22

22

4,98

5.727

 

 

In ấn, giao thành quả

1

CT

8

8

3,27

1.367

 

d

Phục vụ (1/15 công: Ngoại nghiệp + Nội nghiệp)

1857.3

Công

 

123,82

4,03

26.084

 

đ

Quản lý (12%)

2233.5

Công

12%

268,01

4,32

60.522

 

 

Tng cộng:

 

 

 

2.501,50

 

477.946

 

 

Dtoán kinh phí công trình:

 

 

 

 

 

478.000

 

Ghi chú: Chủ đầu tư chủ động lựa chọn đơn vị có đủ năng lực và tư cách pháp nhân thực hiện nội dung công việc trên.

 

PHỤ BIỂU 13a

DỰ TOÁN KINH PHÍ TỔ CHỨC TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ, TUYÊN TRUYỀN VỀ PCCCR CHO SỞ NÔNG LÂM HỦA PHĂN TẠI LÀO
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán:

- Thông tư 91/2015/TT-BTC ngày 18/10/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN đảm bảo kinh phí;

- Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21/06/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN đảm bảo kinh phí;

- Tổng thời gian 7 ngày: 2 ngày đi, về; 4 ngày tập huấn; 1 ngày tham quan học tập.

- Đoàn công tác 9 người (đã bao gồm 1 phiên dịch, 1 lái xe)

- Học viên tham dự: 80 người

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Hạng mục chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Biên tập tài liệu tiếng Việt

Trang

60

30

1.800

TT 139/2010

2

Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Việt

Quyển

10

30

300

 

3

Biên dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Lào

Trang

100

150

15.000

 

4

Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Lào

Quyển

80

40

3.200

 

5

Chi tiền giáo viên 4 ngày

Buổi

8

400

3.200

 

6

Thuê người dịch đuổi phục vụ tập huấn (7h/ngày x 5 ngày)

Ngày

5

3.000

15.000

 

7

Thuê người dịch nói thông thường phục vụ đợt công tác 6/ngày

Ngày

6

1.200

7.200

 

8

Hợp đồng thuê xe ô tô đưa đón đoàn đi công tác

Ngày

7

7.000

49.000

 

9

Tiền thuê phòng nghỉ khoán tại Lào (9 người x 40USD/người/ngày x 7 ngày)

Người

9

5.964

53.676

 

10

Tiền ăn khoán cho người đi công tác tại Lào (9 người x 39 USD x 7 ngày)

Người

9

5.815

52.335

 

 

Tng cộng:

 

 

 

200.711

 

 

Làm tròn số:

 

 

 

200.000

 

 

PHỤ BIỂU 13b

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HỘI NGHỊ TỔNG KẾT CÔNG TÁC BVR, PCCCR GIỮA SỞ NN&PTNT THANH HÓA - SỞ NÔNG LÂM HỦA PHĂN LÀO, TẠI LÀO
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán

- Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 12/06/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN đảm bảo kinh phí;

- Thời gian hội nghị: 04 ngày, 02 ngày đi về, 01 ngày dự hội nghị, 01 ngày chuẩn bị.

- Hội nghị gồm: 16 người

ĐVT: Nghìn đồng

STT

Hạng mục chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Biên dịch báo cáo của Sở NN&PTNT Thanh Hóa sang tiếng Lào

Trang

5

150

750

2

Thuê người dịch đuổi tại hội nghị

Ngày

1

3.000

3.000

3

Thuê người dịch nói thông thường phục vụ đợt công tác 8 h/ngày x 3 ngày

Giờ

24

150

3.600

4

Thuê xe ô tô đưa đón đoàn đi công tác

Ngày

4

7.000

28.000

5

Thuê phòng nghỉ khoán tại Lào (16 người x 40 USD/người/ngày x 3 đêm)

Người

16

2.640

42.240

6

Tiền ăn khoán cho người đi công tác tại Lào (16 người x 39 USD/người/ngày x 4 ngày)

Người

16

3.432

54.912

 

Cộng:

 

 

 

132.502

 

Làm tròn số:

 

 

 

132.000

 

PHỤ BIỂU 14a

DỰ TOÁN KINH PHÍ TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ CHO CÁN BỘ NÔNG - LÂM NGHIỆP SỞ NÔNG LÂM HỦA PHĂN THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP GIỮA SỞ NN&PTNT THANH HÓA - SỞ NÔNG LÂM HỦA PHĂN TẠI LÀO, TẠI TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán

- Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.

- Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.

- Tổng thời gian 5 ngày, học viên tham dự 20 người.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Hạng mục chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Biên tập tài liệu tập huấn tiếng Việt

Trang

100

45

4.500

 

2

Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Việt (100T).

Quyển

5

60

300

 

3

Biên dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Lào

Trang

100

150

15.000

 

4

Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Lào

Quyển

22

60

1.320

 

5

Mua Pin sử dụng GPS thực hành

Đôi

66

15

990

 

6

In bản đồ phục vụ đi thực hành

Tờ

13

60

780

 

7

Chi tiền giáo viên 5 ngày 2 người.

Ngày

10

1.000

10.000

 

8

Thuê người dịch đuổi phục vụ tập huấn 5 ngày.

Ngày

5

3.200

16.000

 

9

Tiền phòng nghcho học viên 1 người/phòng x 20 người x 7 đêm.

Phòng

140

600

84.000

 

10

Tiền ăn học viên 22 người x 5 ngày (20 học viên, 1 lái xe, 1 n bộ Chi cục)

Người

110

400

44.000

 

1 I

Văn phòng phẩm (1 quyển sổ, 1 bút, 1 cặp đựng tài liệu cấp cho học viên Lào).

Học viên

20

70

1.400

 

12

Thuê xe đưa học viên đi hiện trường tham quan học lập

Ngày

1

4.000

4.000

 

13

Thuê hội trường phục vụ tập huấn (trọn gói)

Khóa

 

 

18.100

 

-

Thuê hội tập huấn

Ngày

4

1.500

6.000

 

-

Ma két

Bộ

1

2.000

2.000

 

-

Loa, đài

Bộ

4

200

800

 

-

Người phục vụ hội nghị

Ngày

4

200

800

 

-

Hoa tươi (1 lẵng x 4 ngày)

Lẵng

4

200

800

 

-

Nước giải khát, hoa quả, bánh giữa giờ phục vụ hội nghị

Người

110

70

7.700

 

 

Tng cộng:

 

 

 

200.390

 

 

Làm tròn số:

 

 

 

200.000

 

 

PHỤ BIỂU 14b

DỰ TOÁN KINH PHÍ HỘI NGHỊ SƠ KẾT CÔNG TÁC BVR, PCCCR HÀNG NĂM GIỮA SỞ NN&PTNT THANH HÓA, SỞ NÔNG LÂM HỦA PHĂN LÀO, TẠI TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ lập dự toán

- Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.

- Thời gian hội nghị: 2,5 ngày, 01 ngày hội nghị, 01 ngày tham quan học tập, 0,5 ngày chuẩn bị.

- Hội nghị gồm: 101 người; Thanh Hóa 66 người; Đại biểu Lào 24 người.

Đơn vị: Nghìn đồng

TT

Hạng mục chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Biên dịch báo cáo tổng kết của Sở Nông Lâm Hủa Phăn sang tiếng Việt Nam.

Trang

10

150

1.500

 

2

Biên dịch báo cáo tổng kết sang tiếng Lào

Trang

10

150

1.500

 

3

Biên dịch dự tho chương trình phối hợp giai

Trang

6

150

900

 

4

Biên dịch biên bn hội nghị, giấy mời hội nghị

Trang

6

150

900

 

5

Phô tô, đóng cuốn tài liệu phục vụ hội nghị (10T)

Cuốn

90

20

1.800

 

6

Thuê người dịch đuổi phục vụ hội nghị.

Ngày

2,5

3.000

7.500

 

7

Tiền phòng nghỉ cho Trưởng đoàn: 01 người x 3 đêm

Phòng

3

1.500

4.500

 

8

Tiền phòng nghỉ cho đại biểu: 25 phòng x 3 đêm.

Phòng

75

600

45.000

 

9

Tiền ăn cho đại biểu Lào: 27 người x 2,5 ngày (24 đại biểu 01 CB Việt Nam và 02 lái xe)

Người

67,5

400

27.000

 

10

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị: mua và cấp cho 66 đại biểu Việt Nam và 24 đại biểu tỉnh Hủa Phăn 1 quyển sổ, 1 bút, 1 cặp đựng tài liệu

Bộ

90

70

6.300

 

11

Chi tặng phẩm cho các đại biểu chính thức

Gói

26

300

7.800

 

12

Chi thuê đoàn biểu diễn nghệ thuật dân tộc

Cuộc

1

10.000

10.000

 

13

Thuê hội trường phục vụ hội nghị gồm các dịch vụ

Cuộc

 

 

17.300

 

-

Thuê hội trường lớn

Ngày

1

4.000

4.000

 

-

Ma két 2 th tiếng (Lào + Việt Nam)

Bộ

1

2.000

2.000

 

-

Ma két chỉ dẫn các đoàn đại biểu (tiếng Việt + tiếng Lào)

Cái

20

200

4.000

 

-

Người phục vụ hội nghị

Ngày

1

200

200

 

-

Hoa tươi

Lẵng

1

800

800

 

-

Nước giải khát, hoa quả, bánh giữa giờ phục vụ hội nghị

Người

90

70

6.300

 

 

Cộng:

 

 

 

132.000

 

 


PHỤ BIỂU 15

DỰ TOÁN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG PCCCR CHUYÊN TRÁCH CẤP TỈNH HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Nghìn đồng

Số TT

Họ và tên

Ngạch bậc

Lương hệ số

Cộng hệ số

Số lượng

Lương và các khoản đóng góp

Khoán công tác phí

Thành tiền

Hệ số 2

Khu vực

Thành tiền

23% (18% BHXH, 3% BHYT, 1% BHTN, 1% KP CĐ)

Phụ cấp thu hút 1150

Cộng

1

2

3

4

5

6=4+5

7

8=6x1.150

9=4x1.150 x24%

10=4x1150x9

11=(7+8)x12+9

12=270x số tháng

13=10+11

I

Đội kiểm lâm cơ động và PCCCR số 1

 

 

 

 

 

 

 

400.470

1

Tổng 8 người

CBPC

2.67

 

2.67

8

3.071

706

10.747

131.602

3.240

134.842

2

Tổng 8 người

CBPC

2.67

 

2.67

8

3.231

743

11.307

265.628

 

265.628

II

Đội kiểm lâm cơ động và PCCCR số 2

 

 

 

 

 

 

 

802.904

1

Tổng 16 người

CBPC

2.67

0.10

2.77

16

3.186

706

12.896

261.966

3.240

265.206

2

Tổng 16 người

CBPC

2.67

0.10

2.77

16

3.352

743

13.569

537.698

 

537.698

 

Tng cộng I + II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.203.374

Ghi chú: Đã dự kiến cả tăng lương theo hệ số lương mới là 1.210 từ tháng 5/2016





Nghị định 09/2006/NĐ-CP về phòng cháy và chữa cháy rừng Ban hành: 16/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006

Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012