Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 5256/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 14/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5256/2015/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”;
Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016”; Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016”;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2016 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý:
A) DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 là: 11.100.000,0 triệu đồng (Mười một nghìn, một trăm tỷ đồng)
(Chi tiết tại biểu số 01 đính kèm).
Bao gồm:
1. Thu nội địa: 8.900.000,0 triệu đồng.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 2.200.000,0 triệu đồng.
II. Nguồn thu cân đối ngân sách địa phương năm 2016 là: 21.885.368,0 triệu đồng (Hai mươi mốt nghìn, tám trăm tám mươi lăm tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)
Bao gồm:
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: 8.751.920,0 triệu đồng.
2. Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động nguồn tăng thu: 12.878.966,0 triệu đồng.
3. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: 76.100,0 triệu đồng.
4. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 178.382,0 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm).
III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 là: 21.885.368,0 triệu đồng (Hai mươi mốt nghìn, tám trăm tám mươi lăm tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)
(Chi tiết tại biểu số 03 đính kèm).
Bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển: 4.436.609,0 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 15.961.600,0 triệu đồng.
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.
4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: 355.500,0 triệu đồng.
5. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 502.682,0 triệu đồng.
6. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia: 625.747,0 triệu đồng.
B) PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu số 04 đính kèm).
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 10.230.640,0 triệu đồng (Mười nghìn, hai trăm ba mươi tỷ, sáu trăm bốn mươi triệu đồng).
I. Chi đầu tư phát triển: 3.131.259,0 triệu đồng.
Bao gồm:
1. Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 1.482.650,0 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu: 1.572.509,0 triệu đồng.
3. Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện: 1.510.660,0 triệu đồng.
II. Chi thường xuyên: 5.797.633,0 triệu đồng.
III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.
IV. Chi dự phòng: 170.089,0 triệu đồng.
V. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (Phần giao sau): 502.682,0 triệu đồng.
VI. Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 625.747,0 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn đầu tư phát triển: 391.820,0 triệu đồng.
2. Vốn sự nghiệp: 233.927,0 triệu đồng.
C) THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Chi tiết tại biểu số 05, 06, 07, 08 và 09 đính kèm).
1. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn do cấp huyện, xã thu: 3.364.223,0 triệu đồng.
2. Thu điều tiết thuế, phí: 2.944.025,0 triệu đồng.
3. Thu huy động nguồn năm 2014 chuyển sang: 61.576,0 triệu đồng.
4. Chi ngân sách huyện xã: 11.654.728,0 triệu đồng.
5. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 8.649.127,0 triệu đồng.
D) THU - CHI TỪ NGUỒN VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN: 400.000,0 triệu đồng (Bốn trăm tỷ đồng).
E) THU - CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ: 13.000,0 triệu đồng (Mười ba tỷ tồng)
Điều 2. Căn cứ vào dự toán ngân sách được giao, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 như sau:
1. Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất và các khoản tăng thu tại xã).
2. Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngoài lương và các khoản có tính chất lương của các cơ quan đơn vị.
3. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ khám chữa bệnh).
Điều 3. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại Khoản 2, Điều 2, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí thực hiện cải cách tiền lương theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Căn cứ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 quy định tại Điều 1, Điều 2 và Điều 3 Quyết định này.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.
2. Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
2. Yêu cầu các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ làm chủ Chương trình khẩn trương phối hợp với Sở Tài chính thực hiện:
a) Đối với vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung sau khi có hướng dẫn của Trung ương lập phương án phân bổ chi tiết, báo cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để kịp giao trong tháng 01 năm 2016.
b) Đối với một số nội dung chưa phân bổ chi tiết, khi đủ điều kiện phải nhanh chóng xây dựng phương án phân bổ, báo cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao trong Quý I năm 2016.
Điều 6. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 7. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện Công khai tài chính, ngân sách theo đúng quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 8. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM . ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2016 |
GHI CHÚ |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
11.100.000 |
|
I |
Thu nội địa |
8.900.000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
1.500.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
869.700 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
82.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
478.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
65.000 |
|
- |
Thuế môn bài |
720 |
|
- |
Thu hồi vốn và thu khác |
4.580 |
|
2 |
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số) |
160.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
108.980 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
44.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
40 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
5.260 |
|
- |
Thuế môn bài |
580 |
|
- |
Thu hồi vốn và thu khác |
1.140 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.240.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
869.100 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.360.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
3.500 |
|
- |
Tiền thuê mặt đất mặt nước |
3.000 |
|
- |
Thuế môn bài |
300 |
|
- |
Các khoản thu khác |
4.100 |
|
4 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
1.200.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
943.000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
125.500 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.800 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
69.000 |
|
- |
Thuế môn bài |
30.700 |
|
- |
Thu khác ngoài quốc doanh |
29.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
500.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
45.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
560.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
115.000 |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
40.000 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
75.000 |
|
|
T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
55.000 |
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
|
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
80.000 |
|
11 |
Thu tại xã |
140.000 |
|
12 |
Thu khác |
230.000 |
|
T.đó |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
120.000 |
|
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
60.000 |
|
- |
Do Trung ương cấp |
22.000 |
|
- |
Do địa phương cấp |
38.000 |
|
14 |
Thuế bảo vệ môi trường |
570.000 |
|
II |
Thuế XK, NK,TTĐB, VAT do Hải quan thu |
2.200.000 |
|
1 |
Thuế XK, NK, TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu |
585.000 |
|
2 |
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
1.615.000 |
|
B |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP |
21.885.368 |
|
1 |
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP |
8.751.920 |
|
2 |
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu |
12.878.966 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL |
2.121.562 |
|
- |
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương |
398.284 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách |
1.657.448 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
625.747 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT |
1.572.509 |
|
3 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
76.100 |
|
4 |
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên |
178.382 |
|
C |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT |
400.000 |
|
D |
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN |
13.000 |
|
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2016 |
GHI CHÚ |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
11.100.000 |
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu vay) |
8.900.000 |
|
- |
Thu nội địa (không tính tiền SDĐ) |
7.400.000 |
|
- |
Tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
2.200.000 |
|
B |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.885.368 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
8.751.920 |
|
2 |
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu |
12.878.966 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL |
2.121.562 |
|
- |
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương |
398.284 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách |
1.657.448 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
625.747 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT |
1.572.509 |
|
3 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
76.100 |
|
4 |
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên |
178.382 |
|
C |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.885.368 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.436.609 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
15.961.600 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
4 |
Dự phòng |
355.500 |
|
5 |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
502.682 |
|
6 |
Các Chương trình TW bổ sung vốn sự nghiệp và Chương trình MTQG |
625.747 |
|
D |
THU CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT |
400.000 |
|
E |
THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN |
13.000 |
|
1 |
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số |
13.000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Chi tiết |
||||
Dự toán cấp tỉnh |
Dự toán huyện, xã |
||||
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
21.885.368 |
10.230.640 |
11.654.728 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.436.609 |
3.131.259 |
1.305.350 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
2.788.000 |
1.482.650 |
1.305.350 |
|
1.1 |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
1.288.000 |
1.288.000 |
|
|
1.2 |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
1.500.000 |
194.650 |
1.305.350 |
|
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
50.000 |
|
|
- |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
144.650 |
144.650 |
|
|
2 |
Vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu |
1.572.509 |
1.572.509 |
|
|
3 |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện |
76.100 |
76.100 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
15.961.600 |
5.797.633 |
10.163.967 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.784.194 |
1.476.466 |
307.728 |
|
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
277.495 |
93.340 |
184.155 |
|
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
7.068.430 |
1.617.131 |
5.451.299 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
1.683.456 |
1.157.588 |
525.868 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
50.960 |
50.000 |
960 |
|
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin |
165.502 |
128.551 |
36.951 |
|
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
68.934 |
42.847 |
26.087 |
|
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
74.531 |
33.499 |
41.032 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.024.993 |
129.801 |
895.192 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
3.219.402 |
645.456 |
2.573.946 |
|
11 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
296.425 |
197.954 |
98.471 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
42.278 |
20.000 |
22.278 |
|
13 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN |
205.000 |
205.000 |
|
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
IV |
Dự phòng Ngân sách các cấp |
355.500 |
170.089 |
185.411 |
|
V |
TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) |
502.682 |
502.682 |
|
|
VI |
Chương trình MTQG |
625.747 |
625.747 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
391.820 |
391.820 |
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
233.927 |
233.927 |
|
|
B |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT |
400.000 |
400.000 |
|
|
C |
CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN |
13.000 |
13.000 |
|
|
1 |
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) |
13.000 |
13.000 |
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán chi cấp tỉnh 2016 |
Tổ chức thực hiện |
|
TỔNG CỘNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.230.640 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.131.259 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
1.482.650 |
|
a |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
1.288.000 |
|
b |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
194.650 |
|
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
|
- |
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
144.650 |
|
2 |
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện |
76.100 |
|
3 |
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu |
1.572.509 |
|
a |
Nguồn vốn nước ngoài |
449.300 |
|
b |
Nguồn vốn trong nước |
1.123.209 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.797.633 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.476.466 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
273.148 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
1.203.318 |
|
- |
Chính sách thủy lợi phí (Cấp cho các công ty thủy nông và các huyện theo diện tích miễn giảm thủy lợi phí) |
318.025 |
Phân bổ cho các Công ty thủy nông và các địa phương trên cơ sở diện tích tưới tiêu và định mức cấp bù thủy lợi phí |
- |
Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
130.000 |
Giao Sở NN và PTNT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định đối tượng hỗ trợ trình Thường trực HĐND tỉnh |
- |
Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi |
17.500 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông năm 2015 -2016 (Hỗ trợ mua giống ngô và đậu tương trên đất hai lúa, phát triển các mô hình liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm vụ đông 2015 - 2016) |
17.000 |
Phân bổ các huyện theo QĐ 3328/ QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
- |
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông (Chương trình trồng trọt; Chương trình chăn nuôi; Chương trình khuyến lâm; Chương trình khuyến ngư; Chương trình thông tin, tuyên truyền, đào tạo) |
6.000 |
Giao Sở NN và PTNT trình duyệt mô hình làm cơ sở phân bổ kinh phí |
- |
Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát |
17.000 |
Giao huyện Mường Lát, đảm bảo 100% vốn cho diện tích đã thực hiện năm 2015 và 80% vốn cho diện tích trồng mới |
- |
Chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới |
120.000 |
Giao VP điều phối Nông thôn mới phối hợp các ngành liên quan trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương |
60.000 |
Phân bổ theo nguyên tắc 100% vốn cho các dự án quyết toán, 70% vốn cho các dự án chuyển tiếp, hạn chế các dự án mở mới trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh |
- |
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất |
30.000 |
Phân bổ cho các địa phương để hỗ trợ theo đối tượng |
- |
Chương trình phát triển du lịch (Bao gồm Thực hiện các ĐA, DA; Công tác quy hoạch, phát triển sản phẩm du lịch; XD thương hiệu du lịch; xúc tiến du lịch và phát triển nguồn nhân lực theo KH số 45/KH-UBND) |
30.000 |
Giao Sở Văn hóa TT&DL phối hợp các ngành liên quan rà soát nội dung, quy mô từng đề án, dự án trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ |
- |
Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng |
15.446 |
Theo QĐ số 2572/QĐ-UBND ngày 27/9/2015 |
- |
Chính sách xuất khẩu lao động |
5.000 |
Giao Sở LĐTB&XH xác định số đối tượng hỗ trợ xuất khẩu lao động theo chính sách |
- |
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, quảng bá du lịch |
25.000 |
Giao Trung tâm xúc tiến Đầu tư và TM chủ trì phối hợp với các ngành liên quan trình phê duyệt kế hoạch làm cơ sở phân bổ kinh phí |
- |
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn (Bao gồm cả KP cắm mốc lộ giới các tuyến đường) |
130.000 |
Giao Sở GTVT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định tiêu chí hỗ trợ làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Chi Quỹ bảo trì đường bộ |
68.347 |
Giao Sở Tài chính cấp cho Quỹ BTĐB |
- |
Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo |
5.000 |
Giao Sở Tài chính cấp cho Ngân hàng CSXH |
- |
Chi bổ sung Quỹ đầu tư phát triển |
50.000 |
Giao Sở Tài chính cấp vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT |
- |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính |
20.000 |
Giao Sở Tài nguyên MT phối hợp các ngành rà soát lại công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh theo nguyên tắc thực hiện dứt điểm từng khu vực, hạn chế mở mới làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
50.000 |
Phân bổ cho các nhiệm vụ, dự án quy hoạch theo nguyên tắc: bố trí đủ 100% cho các nhiệm vụ theo hồ sơ quyết toán và 70% cho các nhiệm vụ còn lại |
- |
KP đối ứng các dự án sự nghiệp kinh tế |
25.000 |
Phân bổ vốn cho chi hoạt động các ban QLDA theo dự án sử dụng vốn sự nghiệp (Có biểu chi tiết kèm theo) |
- |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN |
18.000 |
Hỗ trợ cho các đối tượng theo QĐ 3667/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
- |
Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả KP xây dựng 05 mô hình HTX theo QĐ phê duyệt Đề án 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển HTX; dự chi chính sách mới,…) |
46.000 |
Hỗ trợ theo chính sách và nhiệm vụ được phê duyệt |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
93.340 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
28.340 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
65.000 |
|
- |
Sự nghiệp môi trường chi cho các nhiệm vụ, dự án |
65.000 |
|
|
+ Vốn đối ứng các dự án ô nhiễm môi trường |
42.000 |
Phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án được duyệt |
|
+ Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt |
15.000 |
Giao Sở Tài nguyên môi trường xây dựng cơ chế làm cơ sở phân bổ |
|
+ Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng |
8.000 |
Hỗ trợ các đối tượng theo Nghị quyết HĐND tỉnh |
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.617.131 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
1.283.522 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
333.609 |
|
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
20.000 |
Giao Sở Nội vụ phối hợp các ngành liên quan xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện |
- |
KP tổ chức hội khỏe Phù Đổng toàn quốc tại Thanh Hóa |
30.000 |
Giao Sở GD&ĐT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện |
- |
Đề án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
38.000 |
Phân bổ cho các dự án trên cơ sở đề án, đảm bảo mục tiêu đạt trường chuẩn quốc gia vào năm 2017 theo cam kết của các trường báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 (Xây dựng các trường thuộc 04 huyện Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước) |
26.000 |
Kết hợp nguồn 2015 chuyển sang để phân bổ cho các dự án theo đề án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
KP tăng cường cơ sở vật chất (Cải tạo Trường THPT chuyên Lam Sơn, Trường ĐH Hồng Đức, Trường CĐ Nông Lâm, Nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ xây dựng các trường phải di dời theo QĐ của UBND tỉnh; Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu) |
175.000 |
Phân bổ theo từng dự án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
Chi xây dựng Trường Chính trị tại tỉnh Hủa Phăn - Lào |
17.500 |
Hỗ trợ theo Hiệp định |
- |
Dự chi chính sách mới và hỗ trợ khác (Gồm cả hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã) |
27.109 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
1.157.588 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
1.017.588 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
120.000 |
|
- |
Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế (Mua sắm thiết bị bệnh viện ĐK Ngọc Lặc, Hậu Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Nông Cống, Hoằng Hóa, Ban Bảo vệ sức khỏe, BV Nội tiết tỉnh) |
45.000 |
Phân bổ chi tiết theo dự án, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
KP thành lập các bệnh viện (Ung bướu, khoa Quốc tế bệnh viện Đa khoa tỉnh, Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa …) |
35.000 |
Hỗ trợ theo chính sách được duyệt |
- |
Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành |
40.000 |
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị toàn ngành |
30.000 |
Giao Sở Y tế trình KH mua sắm để thực hiện |
|
+ Mở rộng, cải tạo khu điều trị Bệnh viện Phụ sản theo QĐ 3152/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
8.000 |
Phân bổ 70% theo dự án được duyệt |
|
+ Nhà làm việc TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản theo QĐ 3028/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
2.000 |
|
c |
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ-TTg |
20.000 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
50.000 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
14.454 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
35.546 |
|
- |
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học |
35.546 |
Giao Sở KHCN phối hợp các ngành liên quan rà soát các đề tài trình UBND tỉnh phân bổ trên nguyên tắc các đề tài mới đảm bảo chất lượng, có tính ứng dụng cao, |
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin |
128.551 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
75.551 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
53.000 |
|
- |
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn và bầu cử các cấp |
4.000 |
Giao Sở VH-TDTT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh làm cơ sở phân bổ |
- |
Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương |
30.000 |
Giao Sở VH-TT&DL phối hợp Sở Tài chính trên cơ sở đề án, dự án được duyệt, cơ cấu nguồn vốn (ngân sách tỉnh-huyện- xã và nguồn xã hội hóa) báo cáo UBND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước |
15.000 |
Phân bổ theo kế hoạch được phê duyệt |
- |
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác |
4.000 |
Hỗ trợ theo nhiệm vụ được duyệt |
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
42.847 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
2.847 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
40.000 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá (Bao gồm cả hoàn ứng 10 tỷ) |
40.000 |
Giao Sở VH-TT&DL thực hiện theo đề án |
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
33.499 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
27.499 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
6.000 |
|
- |
KP đối ứng dự án tăng cường CSVC cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo và hệ thống đài xã… |
6.000 |
Giao Sở Thông tin Truyền thông thực hiện theo dự án được duyệt |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
129.801 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
94.361 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
35.440 |
|
- |
Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, …) |
15.000 |
Phân bổ theo quyết định được phê duyệt |
- |
Tặng quà người có công dịp tết nguyên Đán + 27/7 |
20.440 |
Phân bổ theo đối tượng |
10 |
Chi quản lý hành chính |
645.456 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
580.456 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
65.000 |
|
- |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa trụ sở, tài sản, phương tiện và chi đột xuất khác (Gồm cả sửa chữa nhà công vụ các huyện miền núi cao) |
50.000 |
Thực hiện theo các nhiệm vụ cụ thể |
- |
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp |
15.000 |
Phân bổ theo Kế hoạch của HĐND tỉnh |
11 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
197.954 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
180.854 |
|
- |
Chi quốc phòng |
128.100 |
|
- |
Chi an ninh |
52.754 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
17.100 |
|
- |
Kinh phí chuẩn bị động viên |
12.000 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Hỗ trợ phòng chống ma túy và các nhiệm vụ khác |
5.100 |
Thực hiện theo nhiệm vụ cụ thể |
12 |
Chi khác ngân sách |
20.000 |
|
13 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước |
205.000 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
170.089 |
|
V |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) |
502 682 |
|
1 |
Vốn đối ứng các DA nước ngoài |
10 165 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh ĐBSH |
3 200 |
|
- |
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEQAP (VSN) |
6 965 |
|
+ |
Dự án đào tạo và hội thảo |
550 |
|
+ |
Quỹ giáo dục nhà trường |
1 220 |
|
+ |
Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh |
5 195 |
|
2 |
Vốn trong nước |
492 517 |
|
- |
Hỗ trợ một số chính sách NS địa phương đảm bảo |
21.622 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP |
108.600 |
Phân bổ theo chính sách |
- |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
81.324 |
Phân bổ theo đối tượng |
- |
Xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
14.621 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương |
266.350 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
VI |
Chương trình MTQG |
625.747 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
391.820 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
75.800 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
316.020 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
233.927 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
97.400 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
136.527 |
|
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Thu NSNN năm 2016 |
Thu cân đối (Huy động từ nguồn CCTL còn lại tại các huyện, thị, TP) |
Tổng chi NS huyện xã |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên và 40% HP CCTL |
Bổ sung Ngân sách cấp dưới |
|
|||
Tổng thu NSNN |
Điều tiết NS huyện |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4-2-3-5 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
3.364.223 |
2.944.025 |
61.576 |
11.753.191 |
98.463 |
8.649.127 |
8.026.170 |
622.958 |
|
1 |
TP Thanh Hóa |
1.264.748 |
923.584 |
8.422 |
1.194.406 |
9.320 |
253.079 |
229.563 |
23.516 |
|
2 |
Sầm Sơn |
195.797 |
173.714 |
3.020 |
371.821 |
2.763 |
192.324 |
181.102 |
11.222 |
|
3 |
Bỉm Sơn |
158.209 |
144.756 |
6.833 |
189.998 |
2.544 |
35.865 |
31.073 |
4.791 |
|
4 |
Hà Trung |
79.949 |
77.277 |
|
359.752 |
2.867 |
279.608 |
264.479 |
15.129 |
|
5 |
Nga Sơn |
152.946 |
129.334 |
78 |
444.484 |
3.683 |
311.389 |
293.552 |
17.837 |
|
6 |
Hậu Lộc |
78.405 |
77.839 |
|
460.737 |
4.369 |
378.530 |
355.821 |
22.709 |
|
7 |
Hoằng Hóa |
132.871 |
132.583 |
2.149 |
625.642 |
5.822 |
485.088 |
455.853 |
29.235 |
|
8 |
Quảng Xương |
104.351 |
103.807 |
|
502.996 |
5.606 |
393.583 |
366.192 |
27.391 |
|
9 |
Tĩnh Gia |
195.150 |
191.175 |
12.000 |
671.341 |
6.758 |
461.408 |
433.335 |
28.073 |
|
10 |
Nông Cống |
72.025 |
71.377 |
|
430.069 |
4.272 |
354.421 |
335.484 |
18.936 |
|
11 |
Đông Sơn |
66.477 |
65.556 |
448 |
246.434 |
2.390 |
178.040 |
166.900 |
11.140 |
|
12 |
Triệu Sơn |
105.119 |
104.416 |
5.006 |
516.484 |
5.102 |
401.960 |
374.196 |
27.764 |
|
13 |
Thọ Xuân |
136.721 |
134.153 |
|
622.890 |
5.343 |
483.394 |
448.865 |
34.529 |
|
14 |
Yên Định |
152.300 |
149.634 |
|
476.017 |
3.991 |
322.391 |
300.466 |
21.925 |
|
15 |
Thiệu Hóa |
90.409 |
89.860 |
2.621 |
396.757 |
4.125 |
300.151 |
278.723 |
21.428 |
|
16 |
Vĩnh Lộc |
41.528 |
40.944 |
587 |
289.599 |
2.236 |
245.832 |
232.561 |
13.270 |
|
17 |
Thạch Thành |
41.845 |
41.722 |
|
457.031 |
3.479 |
411.830 |
379.762 |
32.068 |
|
18 |
Cẩm Thủy |
45.256 |
44.798 |
|
352.478 |
2.702 |
304.978 |
276.280 |
28.697 |
|
19 |
Ngọc Lặc |
49.976 |
49.487 |
4.693 |
480.886 |
3.322 |
423.385 |
385.129 |
38.256 |
|
20 |
Như Thanh |
32.047 |
31.593 |
381 |
382.136 |
2.577 |
347.585 |
327.932 |
19.653 |
|
21 |
Lang Chánh |
10.258 |
10.258 |
722 |
252.124 |
1.733 |
239.411 |
220.617 |
18.794 |
|
22 |
Bá Thước |
30.909 |
30.880 |
4.091 |
450.636 |
2.979 |
412.686 |
375.977 |
36.709 |
|
23 |
Quan Hóa |
17.195 |
16.615 |
2.793 |
290.924 |
2.040 |
269.476 |
249.228 |
20.247 |
|
24 |
Thường Xuân |
49.218 |
49.169 |
6.246 |
442.899 |
2.709 |
384.774 |
352.750 |
32.024 |
|
25 |
Như Xuân |
36.011 |
35.213 |
363 |
342.767 |
2.314 |
304.876 |
280.006 |
24.870 |
|
26 |
Mường Lát |
6.658 |
6.658 |
1.123 |
220.638 |
1.716 |
211.142 |
193.172 |
17.970 |
|
27 |
Quan Sơn |
17.846 |
17.622 |
|
281.248 |
1.703 |
261.922 |
237.149 |
24.774 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Tổng thu NSNN năm 2016 |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện. TX, TP thu |
Gồm |
|||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu cấp quyền KTKS |
Phí BV MT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQD |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và LP |
Phí BVMT KT KS |
Thu cấp quyền KTKS |
Thu tại xã |
Thu khác NSH |
|||||
|
Tổng số |
3.364.223 |
184.205 |
2.710 |
82.411 |
58.280 |
7.560 |
28.043 |
5.201 |
3.180.018 |
39.450 |
717.750 |
131.750 |
1.500.000 |
45.000 |
21.720 |
500.000 |
12.580 |
19.050 |
30.440 |
140.000 |
22.278 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.264.748 |
53.698 |
1.484 |
3.132 |
43.270 |
370 |
1.617 |
3.825 |
1.211.050 |
3.200 |
262.000 |
59.000 |
620.000 |
15.250 |
9.000 |
219.000 |
2.700 |
3.300 |
2.800 |
8.500 |
6.300 |
2 |
TX Sầm Sơn |
195.797 |
1.298 |
99 |
|
300 |
|
|
899 |
194.499 |
8.000 |
35.827 |
7.460 |
120.000 |
2.670 |
910 |
15.250 |
422 |
60 |
|
3.000 |
900 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
158.209 |
49.009 |
105 |
25.205 |
6.000 |
208 |
17.014 |
477 |
109.200 |
200 |
45.000 |
4.600 |
25.000 |
1.800 |
2.000 |
17.700 |
950 |
450 |
7.800 |
2.700 |
1.000 |
4 |
H. Hà Trung |
79.949 |
2.674 |
60 |
158 |
1.200 |
714 |
542 |
|
77.275 |
1.700 |
12.900 |
2.050 |
35.000 |
1.450 |
400 |
9.100 |
490 |
2.210 |
3.200 |
8.000 |
775 |
5 |
H. Nga Sơn |
152.946 |
116 |
36 |
|
80 |
|
|
|
152.830 |
23.000 |
22.800 |
3.600 |
80.000 |
1.100 |
480 |
11.600 |
500 |
600 |
850 |
7.500 |
800 |
6 |
H. Hậu Lộc |
78.405 |
655 |
27 |
50 |
50 |
278 |
250 |
|
77.750 |
300 |
14.000 |
3.500 |
40.000 |
1.500 |
250 |
11.500 |
500 |
100 |
|
5.700 |
400 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
132.871 |
171 |
48 |
|
120 |
|
3 |
|
132.700 |
|
27.600 |
4.600 |
65.000 |
2.300 |
400 |
19.600 |
700 |
150 |
|
12.000 |
350 |
8 |
H. Quảng Xương |
104.351 |
900 |
37 |
42 |
800 |
|
21 |
|
103.451 |
|
20.673 |
3.840 |
52.000 |
1.830 |
390 |
17.450 |
728 |
440 |
|
5.500 |
600 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
195.150 |
17.300 |
273 |
7.394 |
2.500 |
2.300 |
4.833 |
|
177.850 |
2.200 |
37.500 |
8.200 |
80.000 |
2.800 |
900 |
30.800 |
450 |
3.350 |
3.800 |
6.300 |
1.550 |
10 |
H. Nông Cống |
72.025 |
1.125 |
33 |
532 |
100 |
|
460 |
|
70.900 |
200 |
11.900 |
2.150 |
30.000 |
600 |
150 |
16.400 |
350 |
650 |
900 |
7.000 |
600 |
11 |
H. Đông Sơn |
66.477 |
1.177 |
34 |
202 |
300 |
301 |
340 |
|
65.300 |
|
14.200 |
1.500 |
30.000 |
700 |
300 |
12.000 |
550 |
750 |
1.400 |
3.500 |
400 |
12 |
H. Triệu Sơn |
105.119 |
899 |
43 |
41 |
800 |
|
15 |
|
104.220 |
100 |
18.600 |
4.200 |
50.000 |
1.900 |
500 |
20.700 |
165 |
935 |
120 |
6.500 |
500 |
13 |
H. Thọ Xuân |
136.721 |
2.018 |
52 |
126 |
1.800 |
|
40 |
|
134.703 |
|
25.500 |
5.000 |
60.000 |
4.000 |
900 |
18.600 |
500 |
250 |
3.500 |
15.000 |
1.453 |
14 |
H. Yên Định |
152.300 |
2.950 |
44 |
919 |
280 |
1.184 |
523 |
|
149.350 |
|
29.500 |
3.300 |
75.000 |
3.300 |
2.600 |
14.650 |
430 |
2.070 |
2.500 |
14.500 |
1.500 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
90.409 |
79 |
29 |
|
50 |
|
|
|
90.330 |
50 |
17.000 |
2.700 |
45.000 |
2.200 |
680 |
11.350 |
420 |
1.380 |
150 |
9.000 |
400 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
41.528 |
708 |
29 |
184 |
80 |
251 |
164 |
|
40.820 |
|
7.100 |
1.850 |
20.000 |
650 |
950 |
6.250 |
140 |
210 |
170 |
3.000 |
500 |
17 |
H. Thạch Thành |
41.845 |
115 |
35 |
|
80 |
|
|
|
41.730 |
|
14.100 |
2.300 |
10.000 |
560 |
70 |
6.950 |
365 |
35 |
100 |
7.000 |
250 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
45.256 |
706 |
27 |
160 |
30 |
414 |
75 |
|
44.550 |
|
11.250 |
2.450 |
13.000 |
100 |
200 |
8.500 |
300 |
250 |
500 |
7.100 |
900 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
49.976 |
1.176 |
49 |
135 |
150 |
683 |
159 |
|
48.800 |
|
15.000 |
2.500 |
18.000 |
120 |
20 |
8.500 |
510 |
|
350 |
3.500 |
300 |
20 |
H. Như Thanh |
32.047 |
2.667 |
22 |
1.434 |
200 |
251 |
760 |
|
29.380 |
|
7.400 |
1.350 |
14.000 |
50 |
480 |
3.550 |
400 |
800 |
200 |
800 |
350 |
21 |
H. Lang Chánh |
10.258 |
928 |
15 |
692 |
|
|
221 |
|
9.330 |
|
5.600 |
480 |
|
|
|
2.800 |
50 |
50 |
|
100 |
250 |
22 |
H. Bá thước |
30.909 |
12.479 |
23 |
12.298 |
|
73 |
85 |
|
18.430 |
|
8.200 |
1.000 |
5.000 |
|
|
2.900 |
140 |
240 |
|
600 |
350 |
23 |
H. Quan Hóa |
17.195 |
3.205 |
20 |
2.455 |
30 |
|
700 |
|
13.990 |
500 |
10.000 |
670 |
|
|
10 |
1.800 |
30 |
270 |
160 |
50 |
500 |
24 |
H. Thường Xuân |
49.218 |
26.518 |
31 |
26.422 |
10 |
|
55 |
|
22.700 |
|
8.800 |
1.000 |
7.000 |
40 |
10 |
4.900 |
370 |
130 |
100 |
150 |
200 |
25 |
H. Như Xuân |
36.011 |
1.031 |
28 |
253 |
50 |
534 |
166 |
|
34.980 |
|
18.700 |
1.100 |
6.000 |
80 |
100 |
6.000 |
380 |
20 |
1.300 |
800 |
500 |
26 |
H. Mường Lát |
6.658 |
488 |
11 |
477 |
|
|
|
|
6.170 |
|
4.600 |
480 |
|
|
|
700 |
20 |
20 |
|
200 |
150 |
27 |
H. Quan Sơn |
17.846 |
116 |
16 |
100 |
|
|
|
|
17.730 |
|
12.000 |
870 |
|
|
20 |
1.450 |
20 |
330 |
540 |
2.000 |
500 |
BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
TỔNG THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ 2016 |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng số |
Điều tiết |
Thu DNNN |
Thuế CTN ngoài QD |
Thuế thu nhập cá nhân |
|||||||||||
Ngân |
Ngân |
Trong đó |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
|||||||
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
||||||||
A |
B |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.2.1 |
1.2.2 |
2 |
2.1 |
2.2 |
3 |
3.1 |
|
5 |
5.1 |
5.2 |
|
Tổng số |
3.180.018 |
393.862 |
2.786.160 |
1.849.007 |
937.153 |
39.450 |
35.760 |
3.690 |
717.750 |
60.578 |
657.173 |
131.750 |
|
131.750 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.211.050 |
323.708 |
887.343 |
635.278 |
252.065 |
3.200 |
3.160 |
40 |
262.000 |
60.578 |
201.423 |
59.000 |
|
59.000 |
2 |
TX Sầm Sơn |
194.499 |
21.963 |
172.536 |
111.463 |
61.073 |
8.000 |
7.940 |
60 |
35.827 |
|
35.827 |
7.460 |
|
7.460 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
109.200 |
10.970 |
98.230 |
81.000 |
17.230 |
200 |
190 |
10 |
45.000 |
|
45.000 |
4.600 |
|
4.600 |
4 |
H. Hà Trung |
77.275 |
1.906 |
75.369 |
43.527 |
31.842 |
1.700 |
345 |
1.355 |
12.900 |
|
12.900 |
2.050 |
|
2.050 |
5 |
H. Nga Sơn |
152.830 |
23.580 |
129.250 |
76.805 |
52.445 |
23.000 |
23.000 |
|
22.800 |
|
22.800 |
3.600 |
|
3.600 |
6 |
H. Hậu Lộc |
77.750 |
435 |
77.315 |
47.240 |
30.075 |
300 |
290 |
10 |
14.000 |
|
14.000 |
3.500 |
|
3.500 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
132.700 |
240 |
132.460 |
80.478 |
51.982 |
|
|
|
27.600 |
|
27.600 |
4.600 |
|
4.600 |
8 |
H. Quảng Xương |
103.451 |
224 |
103.227 |
66.337 |
36.890 |
|
|
|
20.673 |
|
20.673 |
3.840 |
|
3.840 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
177.850 |
2.055 |
175.795 |
108.315 |
67.480 |
2.200 |
15 |
2.185 |
37.500 |
|
37.500 |
8.200 |
|
8.200 |
10 |
H. Nông Cống |
70.900 |
608 |
70.292 |
44.884 |
25.408 |
200 |
175 |
25 |
11.900 |
|
11.900 |
2.150 |
|
2.150 |
11 |
H. Đông Sơn |
65.300 |
680 |
64.620 |
42.696 |
21.924 |
|
|
|
14.200 |
|
14.200 |
1.500 |
|
1.500 |
12 |
H. Triệu Sơn |
104.220 |
383 |
103.837 |
66.517 |
37.320 |
100 |
95 |
5 |
18.600 |
|
18.600 |
4.200 |
|
4.200 |
13 |
H. Thọ Xuân |
134.703 |
1.848 |
132.855 |
75.921 |
56.934 |
|
|
|
25.500 |
|
25.500 |
5.000 |
|
5.000 |
14 |
H. Yên Định |
149.350 |
2.080 |
147.270 |
85.952 |
61.318 |
|
|
|
29.500 |
|
29.500 |
3.300 |
|
3.300 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
90.330 |
529 |
89.801 |
52.112 |
37.689 |
50 |
50 |
|
17.000 |
|
17.000 |
2.700 |
|
2.700 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
40.820 |
452 |
40.368 |
24.572 |
15.796 |
|
|
|
7.100 |
|
7.100 |
1.850 |
|
1.850 |
17 |
H. Thạch Thành |
41.730 |
91 |
41.639 |
25.697 |
15.942 |
|
|
|
14.100 |
|
14.100 |
2.300 |
|
2.300 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
44.550 |
280 |
44.270 |
27.230 |
17.040 |
|
|
|
11.250 |
|
11.250 |
2.450 |
|
2.450 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
48.800 |
156 |
48.644 |
33.361 |
15.283 |
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
2.500 |
|
2.500 |
20 |
H. Như Thanh |
29.380 |
274 |
29.106 |
19.481 |
9.625 |
|
|
|
7.400 |
|
7.400 |
1.350 |
|
1.350 |
21 |
H. Lang Chánh |
9.330 |
|
9.330 |
8.055 |
1.275 |
|
|
|
5.600 |
|
5.600 |
480 |
|
480 |
22 |
H. Bá thước |
18.430 |
|
18.430 |
14.222 |
4.208 |
|
|
|
8.200 |
|
8.200 |
1.000 |
|
1.000 |
23 |
H. Quan Hóa |
13.990 |
568 |
13.422 |
12.013 |
1.409 |
500 |
500 |
|
10.000 |
|
10.000 |
670 |
|
670 |
24 |
H.Thường Xuân |
22.700 |
45 |
22.655 |
17.639 |
5.016 |
|
|
|
8.800 |
|
8.800 |
1.000 |
|
1.000 |
25 |
H. Như Xuân |
34.980 |
564 |
34.416 |
28.748 |
5.668 |
|
|
|
18.700 |
|
18.700 |
1.100 |
|
1.100 |
26 |
H. Mường Lát |
6.170 |
|
6.170 |
5.235 |
935 |
|
|
|
4.600 |
|
4.600 |
480 |
|
480 |
27 |
H. Quan Sơn |
17.730 |
224 |
17.506 |
14.225 |
3.281 |
|
|
|
12.000 |
|
12,000 |
870 |
|
870 |
TT |
Tên huyện |
Trong đó |
|||||||||||
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
||||||||||
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
||||||
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
NS |
||||||
A |
B |
6 |
6.1 |
|
7 |
7.1 |
7.2 |
8 |
8.1 |
8.2 |
9 |
9.1 |
9.2 |
|
Tổng số |
1.500.000 |
194.650 |
1.305.350 |
45.000 |
3.011 |
41.989 |
21.720 |
8.688 |
13.032 |
500.000 |
79.000 |
421.000 |
1 |
TP Thanh Hóa |
620.000 |
174.650 |
445.350 |
15.250 |
1.600 |
13.650 |
9.000 |
3.600 |
5.400 |
219.000 |
79.000 |
140.000 |
2 |
TX Sầm Sơn |
120.000 |
13.500 |
106.500 |
2.670 |
159 |
2.511 |
910 |
364 |
546 |
15.250 |
|
15.250 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
25.000 |
6.500 |
18.500 |
1.800 |
360 |
1.440 |
2.000 |
800 |
1.200 |
17.700 |
|
17.700 |
4 |
H. Hà Trung |
35.000 |
|
35.000 |
1.450 |
121 |
1.329 |
400 |
160 |
240 |
9.100 |
|
9.100 |
5 |
H. Nga Sơn |
80.000 |
|
80.000 |
1.100 |
48 |
1.052 |
480 |
192 |
288 |
11.600 |
|
11.600 |
6 |
H. Hậu Lộc |
40.000 |
|
40.000 |
1.500 |
45 |
1.455 |
250 |
100 |
150 |
11.500 |
|
11.500 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
65.000 |
|
65.000 |
2.300 |
80 |
2.220 |
400 |
160 |
240 |
19.600 |
|
19.600 |
8 |
H. Quảng Xương |
52.000 |
|
52.000 |
1.830 |
68 |
1.762 |
390 |
156 |
234 |
17.450 |
|
17.450 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
80.000 |
|
80.000 |
2.800 |
160 |
2.640 |
900 |
360 |
540 |
30.800 |
|
30.800 |
10 |
H. Nông Cống |
30.000 |
|
30.000 |
600 |
13 |
587 |
150 |
60 |
90 |
16.400 |
|
16.400 |
11 |
H. Đông Sơn |
30.000 |
|
30.000 |
700 |
|
700 |
300 |
120 |
180 |
12.000 |
|
12.000 |
12 |
H. Triệu Sơn |
50.000 |
|
50.000 |
1.900 |
40 |
1.860 |
500 |
200 |
300 |
20.700 |
|
20.700 |
13 |
H. Thọ Xuân |
60.000 |
|
60.000 |
4.000 |
88 |
3.912 |
900 |
360 |
540 |
18.600 |
|
18.600 |
14 |
H. Yên Định |
75.000 |
|
75.000 |
3.300 |
40 |
3.260 |
2.600 |
1.040 |
1.560 |
14.650 |
|
14.650 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
45.000 |
|
45.000 |
2.200 |
147 |
2.053 |
680 |
272 |
408 |
11.350 |
|
11.350 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
20.000 |
|
20.000 |
650 |
4 |
646 |
950 |
380 |
570 |
6.250 |
|
6.250 |
17 |
H. Thạch Thành |
10.000 |
|
10.000 |
560 |
23 |
537 |
70 |
28 |
42 |
6.950 |
|
6.950 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
13.000 |
|
13.000 |
100 |
|
100 |
200 |
80 |
120 |
8.500 |
|
8.500 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
18.000 |
|
18.000 |
120 |
8 |
112 |
20 |
8 |
12 |
8.500 |
|
8.500 |
20 |
H. Như Thanh |
14.000 |
|
14.000 |
50 |
2 |
48 |
480 |
192 |
288 |
3.550 |
|
3.550 |
21 |
H. Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
2.800 |
22 |
H. Bá Thước |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2.900 |
|
2.900 |
23 |
H. Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
10 |
4 |
6 |
1.800 |
|
1.800 |
24 |
H.Thường Xuân |
7.000 |
|
7.000 |
40 |
1 |
39 |
10 |
4 |
6 |
4.900 |
|
4.900 |
25 |
H. Như Xuân |
6.000 |
|
6.000 |
80 |
4 |
76 |
100 |
40 |
60 |
6.000 |
|
6.000 |
26 |
H. Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
700 |
27 |
H. Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
20 |
8 |
12 |
1.450 |
|
1.450 |
TT |
Tên huyện |
Trong đó |
|||||||||||
Phí và lệ phí |
Thu cấp quyền KT KS |
Các khoản thu tại xã |
Thu khác NS cấp huyện |
||||||||||
Tổng thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng thu NSNN |
Điều tiết |
||||||
NS tỉnh |
NS huyện, xã |
NS tỉnh |
NS huyện, xã |
NS huyện |
NS xã |
NS huyện |
NS xã |
||||||
A |
B |
10 |
10.1 |
10.2 |
11 |
11.1 |
11.2 |
12 |
12.1 |
12.2 |
13 |
13.1 |
13.2 |
|
Tổng số |
31.630 |
|
31.630 |
30.440 |
12.176 |
18.264 |
140.000 |
|
140.000 |
22.278 |
22.278 |
|
1 |
TP Thanh Hóa |
6.000 |
|
6.000 |
2.800 |
1.120 |
1.680 |
8.500 |
|
8.500 |
6.300 |
6.300 |
|
2 |
TX Sầm Sơn |
482 |
|
482 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
900 |
900 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
1.400 |
|
1.400 |
7.800 |
3.120 |
4.680 |
2.700 |
|
2.700 |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
H. Hà Trung |
2.700 |
|
2.700 |
3.200 |
1.280 |
1.920 |
8.000 |
|
8.000 |
775 |
775 |
|
5 |
H. Nga Sơn |
1.100 |
|
1.100 |
850 |
340 |
510 |
7.500 |
|
7.500 |
800 |
800 |
|
6 |
H. Hậu Lộc |
600 |
|
600 |
|
|
|
5.700 |
|
5.700 |
400 |
400 |
|
7 |
H. Hoằng Hóa |
850 |
|
850 |
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
350 |
350 |
|
8 |
H. Quảng Xương |
1.168 |
|
1.168 |
|
|
|
5.500 |
|
5.500 |
600 |
600 |
|
9 |
H. Tĩnh Gia |
3.800 |
|
3.800 |
3.800 |
1.520 |
2.280 |
6.300 |
|
6.300 |
1.550 |
1.550 |
|
10 |
H. Nông Cống |
1.000 |
|
1.000 |
900 |
360 |
540 |
7.000 |
|
7.000 |
600 |
600 |
|
11 |
H. Đông Sơn |
1.300 |
|
1.300 |
1.400 |
560 |
840 |
3.500 |
|
3.500 |
400 |
400 |
|
12 |
H. Triệu Sơn |
1.100 |
|
1.100 |
120 |
48 |
72 |
6.500 |
|
6.500 |
500 |
500 |
|
13 |
H. Thọ Xuân |
750 |
|
750 |
3.500 |
1.400 |
2.100 |
15.000 |
|
15.000 |
1.453 |
1.453 |
|
14 |
H. Yên Định |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
14.500 |
|
14.500 |
1.500 |
1.500 |
|
15 |
H. Thiệu Hóa |
1.800 |
|
1.800 |
150 |
60 |
90 |
9.000 |
|
9.000 |
400 |
400 |
|
16 |
H. Vĩnh Lộc |
350 |
|
350 |
170 |
68 |
102 |
3.000 |
|
3.000 |
500 |
500 |
|
17 |
Thạch Thành |
400 |
|
400 |
100 |
40 |
60 |
7.000 |
|
7.000 |
250 |
250 |
|
18 |
H. Cẩm Thủy |
550 |
|
550 |
500 |
200 |
300 |
7.100 |
|
7.100 |
900 |
900 |
|
19 |
H. Ngọc Lặc |
510 |
|
510 |
350 |
140 |
210 |
3.500 |
|
3.500 |
300 |
300 |
|
20 |
H. Như Thanh |
1.200 |
|
1.200 |
200 |
80 |
120 |
800 |
|
800 |
350 |
350 |
|
21 |
H.Lang Chánh |
100 |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
250 |
250 |
|
22 |
H. Bá thước |
380 |
|
380 |
|
|
|
600 |
|
600 |
350 |
350 |
|
23 |
H. Quan Hóa |
300 |
|
300 |
160 |
64 |
96 |
50 |
|
50 |
500 |
500 |
|
24 |
H. Thường Xuân |
500 |
|
500 |
100 |
40 |
60 |
150 |
|
150 |
200 |
200 |
|
25 |
H. Như Xuân |
400 |
|
400 |
1.300 |
520 |
780 |
800 |
|
800 |
500 |
500 |
|
26 |
H. Mường Lát |
40 |
|
40 |
|
|
|
200 |
|
200 |
150 |
150 |
|
27 |
H. Quan Sơn |
350 |
|
350 |
540 |
216 |
324 |
2.000 |
|
2.000 |
500 |
500 |
|
Phụ biểu số: 6b
BIỂU TỔNG HỢP CƠ SỞ TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Thu NSNN (Cục thuế thu) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
Bao gồm |
Thuế Môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
CQ SD khai thác KS |
Phí BVMT KTKS |
Phí nước thải SH |
|||||||||||||||||
NS |
NS |
Trong đó |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
Tổng |
Điều tiết |
||||||||||
NSH |
NSX |
NST |
NSH,X |
NST |
NSH,X |
NST |
NSHX |
NST |
NSH,X |
NST |
NSH,X |
NST |
NSH,X |
|||||||||||
|
Tỷ lệ Điều tiết |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
|
100% |
|
40% |
60% |
|
40% |
60% |
|
|
100% |
|
|
100% |
|
Tổng số |
184.205 |
26.336 |
157.869 |
132.728 |
25.141 |
2.710 |
|
2.710 |
82.411 |
|
82.411 |
58.280 |
23.312 |
34.968 |
7.560 |
3.024 |
4.536 |
28.043 |
|
28.043 |
5.201 |
|
5.201 |
1 |
TP Thanh Hóa |
53.698 |
17.456 |
36.242 |
26.830 |
9.412 |
1.484 |
|
1.484 |
3.132 |
|
3.132 |
43.270 |
17.308 |
25.962 |
370 |
148 |
222 |
1.617 |
|
1.617 |
3.825 |
|
3.825 |
2 |
TX Sầm Sơn |
1.298 |
120 |
1.178 |
1.118 |
60 |
99 |
|
99 |
|
|
|
300 |
120 |
180 |
|
|
|
|
|
|
899 |
|
899 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
49.009 |
2.483 |
46.526 |
38.458 |
8.068 |
105 |
|
105 |
25.205 |
|
25.205 |
6.000 |
2.400 |
3.600 |
208 |
83 |
125 |
17.014 |
|
17.014 |
477 |
|
477 |
4 |
H. Hà Trung |
2.674 |
765 |
1.908 |
1.237 |
671 |
60 |
|
60 |
158 |
|
158 |
1.200 |
480 |
720 |
714 |
285 |
428 |
542 |
|
542 |
|
|
|
5 |
H. Nga Sơn |
116 |
32 |
84 |
68 |
16 |
36 |
|
36 |
|
|
|
80 |
32 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
H. Hậu Lộc |
655 |
131 |
524 |
330 |
193 |
27 |
|
27 |
50 |
|
50 |
50 |
20 |
30 |
278 |
111 |
167 |
250 |
|
250 |
|
|
|
7 |
H. Hoằng Hóa |
171 |
48 |
123 |
98 |
25 |
48 |
|
48 |
|
|
|
120 |
48 |
72 |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
8 |
H. Quảng Xương |
900 |
320 |
580 |
412 |
168 |
37 |
|
37 |
42 |
|
42 |
800 |
320 |
480 |
|
|
|
21 |
|
21 |
|
|
|
9 |
H. Tĩnh Gia |
17.300 |
1.920 |
15.380 |
12.257 |
3.123 |
273 |
|
273 |
7.394 |
|
7.394 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
2.300 |
920 |
1.380 |
4.833 |
|
4.833 |
|
|
|
10 |
H. Nông Cống |
1.125 |
40 |
1.085 |
881 |
204 |
33 |
|
33 |
532 |
|
532 |
100 |
40 |
60 |
|
|
|
460 |
|
460 |
|
|
|
11 |
H. Đông Sơn |
1.177 |
240 |
936 |
650 |
286 |
34 |
|
34 |
202 |
|
202 |
300 |
120 |
180 |
301 |
120 |
180 |
340 |
|
340 |
|
|
|
12 |
H. Triệu Sơn |
899 |
320 |
579 |
413 |
166 |
43 |
|
43 |
41 |
|
41 |
800 |
320 |
480 |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
13 |
H. Thọ Xuân |
2.018 |
720 |
1.298 |
922 |
376 |
52 |
|
52 |
126 |
|
126 |
1.800 |
720 |
1.080 |
|
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
14 |
H. Yên Định |
2.950 |
586 |
2.364 |
1.744 |
620 |
44 |
|
44 |
919 |
|
919 |
280 |
112 |
168 |
1.184 |
474 |
710 |
523 |
|
523 |
|
|
|
15 |
H. Thiệu Hóa |
79 |
20 |
59 |
49 |
10 |
29 |
|
29 |
|
|
|
50 |
20 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
H. Vĩnh Lộc |
708 |
132 |
576 |
419 |
157 |
29 |
|
29 |
184 |
|
184 |
80 |
32 |
48 |
251 |
100 |
151 |
164 |
|
164 |
|
|
|
17 |
H. Thạch Thành |
115 |
32 |
83 |
67 |
16 |
35 |
|
35 |
|
|
|
80 |
32 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
H. Cẩm Thủy |
706 |
178 |
528 |
368 |
160 |
27 |
|
27 |
160 |
|
160 |
30 |
12 |
18 |
414 |
166 |
248 |
75 |
|
75 |
|
|
|
19 |
H. Ngọc Lặc |
1.176 |
333 |
843 |
544 |
299 |
49 |
|
49 |
135 |
|
135 |
150 |
60 |
90 |
683 |
273 |
410 |
159 |
|
159 |
|
|
|
20 |
H. Như Thanh |
2.667 |
180 |
2.487 |
2.067 |
419 |
22 |
|
22 |
1,434 |
|
1,434 |
200 |
80 |
120 |
251 |
100 |
151 |
760 |
|
760 |
|
|
|
21 |
H. Lang Chánh |
928 |
|
928 |
840 |
88 |
15 |
|
15 |
692 |
|
692 |
|
|
|
|
|
|
221 |
|
221 |
|
|
|
22 |
H. Bá Thước |
12.479 |
29 |
12.450 |
12.394 |
56 |
23 |
|
23 |
12.298 |
|
12.298 |
|
|
|
73 |
29 |
44 |
85 |
|
85 |
|
|
|
23 |
H. Quan Hóa |
3.205 |
12 |
3.193 |
2.907 |
286 |
20 |
|
20 |
2.455 |
|
2.455 |
30 |
12 |
18 |
|
|
|
700 |
|
700 |
|
|
|
24 |
H. Thường Xuân |
26.518 |
4 |
26.514 |
26.490 |
24 |
31 |
|
31 |
26.422 |
|
26.422 |
10 |
4 |
6 |
|
|
|
55 |
|
55 |
|
|
|
25 |
H. Như Xuân |
1.031 |
234 |
797 |
561 |
237 |
28 |
|
28 |
253 |
|
253 |
50 |
20 |
30 |
534 |
214 |
320 |
166 |
|
166 |
|
|
|
26 |
H. Mường Lát |
488 |
|
488 |
488 |
|
11 |
|
11 |
477 |
|
477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
H. Quan Sơn |
116 |
|
116 |
116 |
|
16 |
|
16 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Trđ
TT |
Tên huyện |
THU NSNN HX NĂM 2016 |
Trong đó |
|||||||
Tổng thu NSNN năm 2016 |
Điều tiết |
Cục Thuế thu |
Huyện, TX, TP thu |
|||||||
NS |
NS cấp huyện, xã |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
|||||
NS |
NS cấp huyện, xã |
NS |
NS cấp huyện, xã |
|||||||
|
Tổng số |
3.364.223 |
420.198 |
2.944.025 |
184.205 |
26.336 |
157.869 |
3.180.018 |
393.862 |
2.786.156 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.264.748 |
341.163 |
923.584 |
53.698 |
17.456 |
36.242 |
1.211.050 |
323.708 |
887.343 |
2 |
TX Sầm Sơn |
195.797 |
22.083 |
173.714 |
1.298 |
120 |
1.178 |
194.499 |
21.963 |
172.536 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
158.209 |
13.453 |
144.756 |
49.009 |
2.483 |
46.526 |
109.200 |
10.970 |
98.230 |
4 |
H. Hà Trung |
79.949 |
2.672 |
77.277 |
2.674 |
765 |
1.908 |
77.275 |
1.906 |
75.369 |
5 |
H. Nga Sơn |
152.946 |
23.612 |
129.334 |
116 |
32 |
84 |
152.830 |
23.580 |
129.250 |
6 |
H. Hậu Lộc |
78.405 |
566 |
77.839 |
655 |
131 |
524 |
77.750 |
435 |
77.315 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
132.871 |
288 |
132.583 |
171 |
48 |
123 |
132.700 |
240 |
132.460 |
8 |
H.Quảng Xương |
104.351 |
544 |
103.807 |
900 |
320 |
580 |
103.451 |
224 |
103.227 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
195.150 |
3.975 |
191.175 |
17.300 |
1.920 |
15.380 |
177.850 |
2.055 |
175.795 |
10 |
H. Nông Cống |
72.025 |
648 |
71.377 |
1.125 |
40 |
1.085 |
70.900 |
608 |
70.292 |
11 |
H. Đông Sơn |
66.477 |
920 |
65.556 |
1.177 |
240 |
936 |
65.300 |
680 |
64.620 |
12 |
H. Triệu Sơn |
105.119 |
703 |
104.416 |
899 |
320 |
579 |
104.220 |
383 |
103.837 |
13 |
H. Thọ Xuân |
136.721 |
2.568 |
134.153 |
2.018 |
720 |
1.298 |
134.703 |
1.848 |
132.855 |
14 |
H. Yên Định |
152.300 |
2.666 |
149.634 |
2.950 |
586 |
2.364 |
149.350 |
2.080 |
147.270 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
90.409 |
549 |
89.860 |
79 |
20 |
59 |
90.330 |
529 |
89.801 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
41.528 |
584 |
40.944 |
708 |
132 |
576 |
40.820 |
452 |
40.368 |
17 |
H. Thạch Thành |
41.845 |
123 |
41.722 |
115 |
32 |
83 |
41.730 |
91 |
41.639 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
45.256 |
458 |
44.798 |
706 |
178 |
528 |
44.550 |
280 |
44.270 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
49.976 |
489 |
49.487 |
1.176 |
333 |
843 |
48.800 |
156 |
48.644 |
20 |
H. Như Thanh |
32.047 |
454 |
31.593 |
2.667 |
180 |
2.487 |
29.380 |
274 |
29.106 |
21 |
H. Lang Chánh |
10.258 |
0 |
10.258 |
928 |
0 |
928 |
9.330 |
0 |
9.330 |
22 |
H. Bá Thước |
30.909 |
29 |
30.880 |
12.479 |
29 |
12.450 |
18.430 |
0 |
18.430 |
23 |
H. Quan Hóa |
17.195 |
580 |
16.615 |
3.205 |
12 |
3.193 |
13.990 |
568 |
13.422 |
24 |
H. Thường Xuân |
49.218 |
49 |
49.169 |
26.518 |
4 |
26.514 |
22.700 |
45 |
22.655 |
25 |
H. Như Xuân |
36.011 |
798 |
35.213 |
1.031 |
234 |
797 |
34.980 |
564 |
34.416 |
26 |
H. Mường Lát |
6.658 |
0 |
6.658 |
488 |
0 |
488 |
6.170 |
0 |
6.170 |
27 |
H. Quan Sơn |
17.846 |
224 |
17.622 |
116 |
0 |
116 |
17.730 |
224 |
17.506 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
Đã trừ TK 10% chi TX, 40% học phí
Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Tổng NSHX năm 2016 |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi đầu tư XDCB |
Chi thường xuyên |
Gồm |
||||||||||||||
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KHCN |
SN VHTT TDTT TTTT |
SN PTTH |
SN Y tế (Tạm giao) |
SN Giáo dục ĐT |
||||||||||
Tổng số |
Trđ: Chi từ nguồn thu CQ KTKS |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trđ: BHYT cho đối tượng BTXH |
Tổng số |
Trđ: BS chi nghiệp vụ GD |
|||||||||
Chi từ thu thuế BVMT KTKS và phí nước thải SH |
KP xử lý MT cho các đoàn thể |
|||||||||||||||
|
Tổng số |
11.654.728 |
1.305.350 |
10.163.967 |
307.728 |
22.800 |
184.155 |
45.470 |
4.050 |
960 |
63.038 |
41.032 |
525.868 |
39.333 |
5.451.299 |
98.503 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.185.085 |
445.350 |
727.690 |
71.142 |
1.902 |
94.696 |
8.117 |
150 |
40 |
9.373 |
1.255 |
21.414 |
2.644 |
327.648 |
6.308 |
2 |
Sầm Sơn |
369.057 |
106.500 |
258.120 |
17.330 |
0 |
20.023 |
959 |
150 |
40 |
2.053 |
729 |
10.139 |
531 |
131.330 |
2.413 |
3 |
Bỉm Sơn |
187.455 |
18.500 |
165.756 |
15.114 |
4.805 |
30.709 |
17.941 |
150 |
40 |
1.429 |
764 |
4.133 |
113 |
64.962 |
1.155 |
4 |
Hà Trung |
356.885 |
35.000 |
315.840 |
8.505 |
2.348 |
2.881 |
2.052 |
150 |
35 |
1.826 |
1.015 |
13.145 |
1.245 |
158.199 |
2.912 |
5 |
Nga Sơn |
440.801 |
80.000 |
354.242 |
6.476 |
510 |
1.358 |
480 |
150 |
35 |
1.956 |
1.032 |
15.830 |
1.930 |
182.898 |
3.395 |
6 |
Hậu Lộc |
456.369 |
40.000 |
409.279 |
5.375 |
167 |
1.755 |
280 |
150 |
35 |
2.105 |
1.036 |
20.916 |
2.416 |
219.287 |
4.192 |
7 |
Hoằng Hóa |
619.820 |
65.000 |
544.775 |
8.218 |
0 |
1.412 |
153 |
150 |
35 |
2.938 |
1.619 |
26.069 |
2.969 |
293.761 |
5.462 |
8 |
Quảng Xương |
497.389 |
52.000 |
437.199 |
10.994 |
0 |
1.336 |
369 |
150 |
35 |
2.434 |
1.153 |
24.528 |
2.636 |
225.127 |
4.195 |
9 |
Tĩnh Gia |
664.583 |
80.000 |
574.482 |
10.752 |
3.660 |
8.305 |
7.258 |
150 |
35 |
2.688 |
1.476 |
25.968 |
1.968 |
325.544 |
6.084 |
10 |
Nông Cống |
425.797 |
30.000 |
388.110 |
7.500 |
540 |
1.208 |
210 |
150 |
35 |
2.393 |
1.101 |
16.432 |
1.732 |
193.730 |
3.588 |
11 |
Đông Sơn |
244.044 |
30.000 |
209.740 |
3.720 |
1.020 |
1.195 |
615 |
150 |
35 |
1.677 |
914 |
10.035 |
935 |
105.076 |
1.849 |
12 |
Triệu Sơn |
511.383 |
50.000 |
452.619 |
7.786 |
72 |
1.856 |
760 |
150 |
35 |
2.559 |
1.290 |
25.714 |
2.314 |
225.567 |
4.217 |
13 |
Thọ Xuân |
617.547 |
60.000 |
547.389 |
27.390 |
2.100 |
1.595 |
232 |
150 |
35 |
2.895 |
1.287 |
29.399 |
3.399 |
267.930 |
4.945 |
14 |
Yên Định |
472.025 |
75.000 |
389.775 |
10.060 |
2.210 |
2.717 |
1.718 |
150 |
35 |
2.128 |
1.144 |
18.154 |
2.154 |
200.169 |
3.781 |
15 |
Thiệu Hóa |
392.631 |
45.000 |
340.871 |
5.993 |
90 |
1.505 |
605 |
150 |
35 |
1.990 |
996 |
19.114 |
2.214 |
168.317 |
3.080 |
16 |
Vĩnh Lộc |
287.362 |
20.000 |
262.925 |
6.410 |
253 |
910 |
299 |
150 |
35 |
1.773 |
913 |
11.762 |
1.662 |
139.330 |
2.540 |
17 |
Thạch Thành |
453.553 |
10.000 |
435.925 |
8.837 |
60 |
1.010 |
35 |
150 |
35 |
2.557 |
1.469 |
26.706 |
1.406 |
252.416 |
4.638 |
18 |
Cẩm Thủy |
349.777 |
13.000 |
330.859 |
5.782 |
548 |
968 |
260 |
150 |
35 |
2.084 |
1.518 |
26.102 |
1.502 |
182.012 |
3.277 |
19 |
Ngọc Lặc |
477.565 |
18.000 |
451.423 |
15.531 |
620 |
915 |
159 |
150 |
35 |
2.213 |
1.837 |
34.675 |
575 |
271.737 |
4.978 |
20 |
Như Thanh |
379.560 |
14.000 |
359.429 |
4.269 |
271 |
1.695 |
1.060 |
150 |
35 |
1.699 |
1.515 |
16.709 |
709 |
228.563 |
4.086 |
21 |
Lang Chánh |
250.390 |
0 |
245.738 |
8.850 |
0 |
706 |
217 |
150 |
35 |
1.554 |
1.939 |
15.683 |
733 |
140.992 |
2.377 |
22 |
Bá Thước |
447.657 |
5.000 |
434.291 |
5.048 |
44 |
1.041 |
260 |
150 |
35 |
2.243 |
2.599 |
33.147 |
647 |
248.924 |
4.390 |
23 |
Quan Hóa |
288.884 |
0 |
283.634 |
10.980 |
96 |
1.435 |
776 |
150 |
35 |
1.888 |
2.225 |
14.015 |
415 |
146.931 |
2.357 |
24 |
Thường Xuân |
440.189 |
7.000 |
425.391 |
4.131 |
60 |
820 |
185 |
150 |
35 |
1.991 |
2.381 |
23.301 |
1.239 |
273.470 |
4.545 |
25 |
Như Xuân |
340.453 |
6.000 |
328.584 |
8.433 |
1.100 |
845 |
186 |
150 |
35 |
1.690 |
2.348 |
20.377 |
481 |
188.718 |
3.226 |
26 |
Mường Lát |
218.923 |
0 |
215.107 |
3.986 |
0 |
461 |
20 |
150 |
35 |
1.378 |
2.301 |
10.713 |
211 |
124.631 |
1.888 |
27 |
Quan Sơn |
279.545 |
0 |
274.774 |
9.115 |
324 |
802 |
264 |
150 |
35 |
1.523 |
3.174 |
11.688 |
553 |
164.030 |
2.625 |
TT |
Tên huyện |
Trong đó |
||||||||||||||
Gồm |
Dự phòng |
|||||||||||||||
Đảm bảo xã hội |
QL hành chính |
Quốc phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||||||||
Tổng số |
Trđ:KP điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Trđ: Tăng mức hỗ trợ theo NĐ 136 |
Trđ: KP triển khai HĐ truyền thông nâng cao nhận thức bình đẳng giới |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng số |
Hỗ trợ ĐH Hội Phụ nữ |
BS KP do tăng chế độ chi tiêu của HĐND |
Hỗ trợ SH phí đối với UV UBTW MTTQ cấp huyện |
KP thăm hỏi, đón tiếp, chúc mừng đối tượng UBMT TQ cấp huyện |
KP Khoán CBKCC theo QĐ 3462/QĐ-UBND |
Hỗ trợ KP cho hoạt động ứng dụng CNTT |
||||||||||
|
Tổng số |
895.192 |
2.507 |
91.777 |
1.350 |
2.573.946 |
9.130 |
15.101 |
972 |
1.782 |
487.836 |
8.470 |
79.600 |
18.871 |
22.278 |
185.411 |
1 |
TP Thanh Hóa |
53.999 |
90 |
6.170 |
50 |
130.893 |
446 |
722 |
36 |
94 |
30.938 |
493 |
6.652 |
4.277 |
6.300 |
12.046 |
2 |
Sầm Sơn |
21.071 |
47 |
1.240 |
50 |
51.667 |
238 |
409 |
36 |
66 |
9.191 |
180 |
1.482 |
1.356 |
900 |
4.438 |
3 |
Bỉm Sơn |
8.366 |
25 |
263 |
50 |
36.334 |
214 |
369 |
36 |
60 |
5.260 |
147 |
1.692 |
1.213 |
1.000 |
3.197 |
4 |
Hà Trung |
35.414 |
70 |
2.905 |
50 |
90.975 |
350 |
564 |
36 |
66 |
17.101 |
320 |
2.634 |
435 |
775 |
6.045 |
5 |
Nga Sơn |
44.583 |
105 |
4.503 |
50 |
95.885 |
366 |
603 |
36 |
66 |
19.326 |
347 |
2.934 |
455 |
800 |
6.559 |
6 |
Hậu Lộc |
54.084 |
101 |
5.636 |
50 |
100.610 |
366 |
597 |
36 |
66 |
19.444 |
347 |
3.181 |
498 |
400 |
7.090 |
7 |
Hoằng Hóa |
61.249 |
124 |
6.927 |
50 |
143.818 |
494 |
792 |
36 |
66 |
30.764 |
519 |
4.663 |
642 |
350 |
10.045 |
8 |
Quảng Xương |
52.113 |
112 |
6.151 |
50 |
113.739 |
390 |
666 |
36 |
60 |
23.482 |
389 |
4.320 |
820 |
600 |
8.191 |
9 |
Tĩnh Gia |
51.110 |
176 |
4.591 |
50 |
142.000 |
422 |
680 |
36 |
66 |
24.546 |
471 |
4.430 |
623 |
1.550 |
10.101 |
10 |
Nông Cống |
51.965 |
105 |
4.042 |
50 |
109.041 |
406 |
659 |
36 |
60 |
26.027 |
399 |
3.569 |
535 |
600 |
7.687 |
11 |
Đông Sơn |
25.634 |
43 |
2.181 |
50 |
58.699 |
270 |
445 |
36 |
60 |
11.343 |
216 |
1.862 |
494 |
400 |
4.304 |
12 |
Triệu Sơn |
56.257 |
143 |
5.400 |
50 |
126.296 |
438 |
707 |
36 |
63 |
30.024 |
442 |
4.162 |
597 |
500 |
8.762 |
13 |
Thọ Xuân |
68.490 |
117 |
7.930 |
50 |
141.587 |
478 |
741 |
36 |
66 |
31.941 |
497 |
4.528 |
800 |
1.453 |
10.158 |
14 |
Yên Định |
47.079 |
85 |
5.026 |
50 |
103.026 |
382 |
612 |
36 |
66 |
20.268 |
366 |
3.207 |
557 |
1.500 |
7.251 |
15 |
Thiệu Hóa |
45.143 |
93 |
5.165 |
50 |
93.970 |
374 |
588 |
36 |
66 |
19.196 |
357 |
3.071 |
339 |
400 |
6.760 |
16 |
Vĩnh Lộc |
28.161 |
65 |
3.879 |
50 |
70.873 |
278 |
462 |
36 |
66 |
11.143 |
228 |
1.884 |
374 |
500 |
4.438 |
17 |
Thạch Thành |
29.705 |
102 |
3.281 |
50 |
109.012 |
374 |
620 |
36 |
61 |
20.341 |
359 |
3.234 |
694 |
250 |
7.627 |
18 |
Cẩm Thủy |
21.804 |
100 |
3.505 |
50 |
86.818 |
310 |
543 |
36 |
61 |
17.301 |
275 |
2.463 |
373 |
900 |
5.917 |
19 |
Ngọc Lặc |
21.966 |
133 |
1.342 |
50 |
98.441 |
326 |
546 |
36 |
61 |
21.580 |
297 |
3.162 |
610 |
300 |
8.142 |
20 |
Như Thanh |
18.653 |
100 |
1.655 |
50 |
83.498 |
286 |
488 |
36 |
61 |
15.383 |
236 |
2.029 |
414 |
350 |
6.129 |
21 |
Lang Chánh |
11.689 |
70 |
1.711 |
50 |
62.069 |
238 |
418 |
36 |
71 |
8.420 |
177 |
1.504 |
466 |
250 |
4.653 |
22 |
Bá Thước |
22.135 |
130 |
1.510 |
50 |
115.595 |
334 |
578 |
36 |
61 |
18.697 |
310 |
2.666 |
509 |
350 |
8.367 |
23 |
Quan Hóa |
13.040 |
72 |
968 |
50 |
90.282 |
294 |
480 |
36 |
71 |
11.538 |
252 |
1.954 |
348 |
500 |
5.250 |
24 |
Thường Xuân |
23.545 |
113 |
2.891 |
50 |
92.853 |
286 |
476 |
36 |
71 |
12.428 |
251 |
2.257 |
407 |
200 |
7.799 |
25 |
Như Xuân |
12.658 |
86 |
1.122 |
50 |
90.634 |
294 |
507 |
36 |
65 |
15.329 |
249 |
1.960 |
384 |
500 |
5.869 |
26 |
Mường Lát |
5.226 |
50 |
493 |
50 |
63.871 |
222 |
396 |
36 |
71 |
7.867 |
152 |
2.019 |
336 |
150 |
3.815 |
27 |
Quan Sơn |
10.054 |
50 |
1.290 |
50 |
71.459 |
254 |
431 |
36 |
71 |
8.959 |
194 |
2.080 |
314 |
500 |
4.771 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên huyện |
Tổng chi NSHX năm 2016 (chưa trừ 10% TK, 40% HP) |
Tổng chi NSHX năm 2016 (đã trừ 10% TK, 40% HP) |
Chi đầu tư XDCB |
Tổng sô chi thường xuyên |
Trong đó |
|||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KH CN |
SN PTTH |
|||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
|||||||||
|
Tổng số: |
11.753.191 |
11.654.728 |
1.305.350 |
10.262.430 |
98.463 |
10.163.967 |
312.551 |
4.823 |
307.728 |
185.970 |
1.815 |
184.155 |
960 |
41.778 |
746 |
41.032 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.194.406 |
1.185.085 |
445.350 |
737.010 |
9.320 |
727.690 |
71.295 |
153 |
71.142 |
95.446 |
750 |
94.696 |
40 |
1.255 |
0 |
1.255 |
2 |
TX Sầm Sơn |
371.821 |
369.057 |
106.500 |
260.883 |
2.763 |
258.120 |
17.340 |
10 |
17.330 |
20.293 |
270 |
20.023 |
40 |
741 |
12 |
729 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
189.998 |
187.454 |
18.500 |
168.301 |
2.544 |
165.756 |
15.150 |
36 |
15.114 |
30.979 |
270 |
30.709 |
40 |
778 |
14 |
764 |
4 |
H. Hà Trung |
359.752 |
356.885 |
35.000 |
318.707 |
2.867 |
315.840 |
8.685 |
180 |
8.505 |
2.902 |
21 |
2.881 |
35 |
1.042 |
27 |
1.015 |
5 |
H. Nga Sơn |
444.484 |
440.801 |
80.000 |
357.925 |
3.683 |
354.242 |
6.690 |
214 |
6.476 |
1.380 |
23 |
1.358 |
35 |
1.062 |
30 |
1.032 |
6 |
H. Hậu Lộc |
460.737 |
456.369 |
40.000 |
413.647 |
4.369 |
409.279 |
5.583 |
208 |
5.375 |
1.780 |
26 |
1.755 |
35 |
1.069 |
32 |
1.036 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
625.642 |
619.820 |
65.000 |
550.597 |
5.822 |
544.775 |
8.600 |
382 |
8.218 |
1.453 |
41 |
1.412 |
35 |
1.650 |
31 |
1.619 |
8 |
H. Quảng Xương |
502.996 |
497.390 |
52.000 |
442.805 |
5.606 |
437.199 |
11.322 |
328 |
10.994 |
1.369 |
33 |
1.336 |
35 |
1.195 |
42 |
1.153 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
671.341 |
664.583 |
80.000 |
581.239 |
6.758 |
574.482 |
11.008 |
255 |
10.752 |
8.333 |
28 |
8.305 |
35 |
1.510 |
34 |
1.476 |
10 |
H. Nông Cống |
430.069 |
425.797 |
30.000 |
392.382 |
4.272 |
388.110 |
7.759 |
259 |
7.500 |
1.235 |
27 |
1.208 |
35 |
1.130 |
29 |
1.101 |
11 |
H. Đông Sơn |
246.434 |
244.044 |
30.000 |
212.130 |
2.390 |
209.740 |
3.884 |
164 |
3.720 |
1.215 |
20 |
1.195 |
35 |
940 |
26 |
914 |
12 |
H. Triệu Sơn |
516.484 |
511.382 |
50.000 |
457.721 |
5.102 |
452.619 |
8.066 |
280 |
7.786 |
1.885 |
29 |
1.856 |
35 |
1.326 |
36 |
1.290 |
13 |
H. Thọ Xuân |
622.890 |
617.547 |
60.000 |
552.732 |
5.343 |
547.389 |
27.711 |
321 |
27.390 |
1.632 |
38 |
1.595 |
35 |
1.324 |
37 |
1.287 |
14 |
H. Yên Định |
476.017 |
472.026 |
75.000 |
393.765 |
3.991 |
389.775 |
10.283 |
224 |
10.060 |
2.743 |
26 |
2.717 |
35 |
1.177 |
33 |
1.144 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
396.757 |
392.632 |
45.000 |
344.996 |
4.125 |
340.871 |
6.236 |
243 |
5.993 |
1.530 |
26 |
1.505 |
35 |
1.031 |
36 |
996 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
289.599 |
287.362 |
20.000 |
265.161 |
2.236 |
262.925 |
6.522 |
112 |
6.410 |
924 |
14 |
910 |
35 |
932 |
19 |
913 |
17 |
H.Thạch Thành |
457.031 |
453.553 |
10.000 |
439.404 |
3.479 |
435.925 |
9.055 |
218 |
8.837 |
1.035 |
26 |
1.010 |
35 |
1.509 |
40 |
1.469 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
352.478 |
349.776 |
13.000 |
333.562 |
2.702 |
330.859 |
5.930 |
148 |
5.782 |
985 |
17 |
968 |
35 |
1.544 |
26 |
1.518 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
480.886 |
477.565 |
18.000 |
454.744 |
3.322 |
451.423 |
15.700 |
169 |
15.531 |
934 |
19 |
915 |
35 |
1.861 |
24 |
1.837 |
20 |
H. Như Thanh |
382.136 |
379.559 |
14.000 |
362.007 |
2.577 |
359.429 |
4.390 |
121 |
4.269 |
1.710 |
15 |
1.695 |
35 |
1.542 |
27 |
1.515 |
21 |
H. Lang Chánh |
252.124 |
250.391 |
0 |
247.471 |
1.733 |
245.738 |
8.925 |
76 |
8.850 |
717 |
11 |
706 |
35 |
1.972 |
33 |
1.939 |
22 |
H. Bá Thước |
450.636 |
447.657 |
5.000 |
437.269 |
2.979 |
434.291 |
5.223 |
175 |
5.048 |
1.060 |
20 |
1.041 |
35 |
2.624 |
25 |
2.599 |
23 |
H. Quan Hóa |
290.924 |
288.884 |
0 |
285.674 |
2.040 |
283.634 |
11.113 |
133 |
10.980 |
1.451 |
16 |
1.435 |
35 |
2.250 |
25 |
2.225 |
24 |
H. Thường Xuân |
442.899 |
440.189 |
7.000 |
428.100 |
2.709 |
425.391 |
4.255 |
124 |
4.131 |
835 |
15 |
820 |
35 |
2.405 |
23 |
2.381 |
25 |
H. Như Xuân |
342.767 |
340.453 |
6.000 |
330.898 |
2.314 |
328.584 |
8.568 |
135 |
8.433 |
861 |
16 |
845 |
35 |
2.380 |
32 |
2.348 |
26 |
H. Mường Lát |
220.638 |
218.923 |
0 |
216.823 |
1.716 |
215.107 |
4.048 |
62 |
3.986 |
470 |
9 |
461 |
35 |
2.328 |
27 |
2.301 |
27 |
H. Quan Sơn |
281.248 |
279.544 |
0 |
276.477 |
1.703 |
274.774 |
9.210 |
95 |
9.115 |
814 |
12 |
802 |
35 |
3.202 |
28 |
3.174 |
STT |
Tên huyện |
Trong đó |
Dự phòng ngân sách |
||||||||||||||
SN VHTT - TDTT - TTTT |
SN y tế: Tạm giao |
SN Giáo dục và Đào tạo |
|
SN Quản lý hành chính |
Quốc phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
40% học phí |
Dự toán giao đơn vị |
Đảm bảo xã hội |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
|||||||
|
Tổng số: |
65.547 |
2.509 |
63.038 |
525.868 |
5.515.072 |
27.770 |
36.003 |
5.451.299 |
895.192 |
2.598.742 |
24.796 |
2.573.946 |
79.600 |
18.871 |
22.278 |
185.411 |
1 |
TP Thanh Hóa |
9.466 |
93 |
9.373 |
21.414 |
335.130 |
1.048 |
6.434 |
327.648 |
53.999 |
131.735 |
842 |
130.893 |
6.652 |
4.277 |
6.300 |
12.046 |
2 |
TX Sầm Sơn |
2.121 |
69 |
2.053 |
10.139 |
133.332 |
311 |
1.691 |
131.330 |
21.071 |
52.068 |
401 |
51.667 |
1.482 |
1.356 |
900 |
4.438 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
1.474 |
44 |
1.429 |
4.133 |
66.651 |
582 |
1.107 |
64.962 |
8.366 |
36.825 |
491 |
36.334 |
1.692 |
1.213 |
1.000 |
3.197 |
4 |
H. Hà Trung |
1.895 |
69 |
1.826 |
13.145 |
160.023 |
847 |
977 |
158.199 |
35.414 |
91.721 |
746 |
90.975 |
2.634 |
435 |
775 |
6.045 |
5 |
H. Nga Sơn |
2.031 |
75 |
1.956 |
15.830 |
185.319 |
1.068 |
1.353 |
182.898 |
44.583 |
96.806 |
921 |
95.885 |
2.934 |
455 |
800 |
6.559 |
6 |
H. Hậu Lộc |
2.211 |
106 |
2.105 |
20.916 |
222.357 |
1.313 |
1.757 |
219.287 |
54.084 |
101.536 |
926 |
100.610 |
3.181 |
498 |
400 |
7.090 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
3.089 |
151 |
2.938 |
26.069 |
297.597 |
1.669 |
2.167 |
293.761 |
61.249 |
145.199 |
1.381 |
143.818 |
4.663 |
642 |
350 |
10.045 |
8 |
Quảng Xương |
2.599 |
165 |
2.434 |
24.528 |
228.819 |
1.772 |
1.919 |
225.127 |
52.113 |
115.085 |
1.346 |
113.739 |
4.320 |
820 |
600 |
8.191 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
2.829 |
142 |
2.688 |
25.968 |
330.503 |
3.266 |
1.693 |
325.544 |
51.110 |
143.340 |
1.340 |
142.000 |
4.430 |
623 |
1.550 |
10.101 |
10 |
H. Nông Cống |
2.495 |
102 |
2.393 |
16.432 |
196.556 |
994 |
1.831 |
193.730 |
51.965 |
110.071 |
1.030 |
109.041 |
3.569 |
535 |
600 |
7.687 |
11 |
H. Đông Sơn |
1.734 |
57 |
1.677 |
10.035 |
106.451 |
731 |
644 |
105.076 |
25.634 |
59.447 |
748 |
58.699 |
1.862 |
494 |
400 |
4.304 |
12 |
H. Triệu Sơn |
2.680 |
121 |
2.559 |
25.714 |
229.029 |
1.418 |
2.044 |
225.567 |
56.257 |
127.470 |
1.173 |
126.296 |
4.162 |
597 |
500 |
8.762 |
13 |
H. Thọ Xuân |
3.026 |
131 |
2.895 |
29.399 |
271.449 |
1.400 |
2.119 |
267.930 |
68.490 |
142.885 |
1.298 |
141.587 |
4.528 |
800 |
1.453 |
10.158 |
14 |
H. Yên Định |
2.216 |
89 |
2.128 |
18.154 |
202.918 |
1.005 |
1.744 |
200.169 |
47.079 |
103.897 |
870 |
103.026 |
3.207 |
557 |
1.500 |
7.251 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
2.108 |
118 |
1.990 |
19.114 |
170.993 |
1.059 |
1.618 |
168.317 |
45.143 |
94.996 |
1.026 |
93.970 |
3.071 |
339 |
400 |
6.760 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
1.813 |
40 |
1.773 |
11.762 |
140.789 |
592 |
868 |
139.330 |
28.161 |
71.464 |
591 |
70.873 |
1.884 |
374 |
500 |
4.438 |
17 |
Thạch Thành |
2.665 |
108 |
2.557 |
26.706 |
254.413 |
1.049 |
948 |
252.416 |
29.705 |
110.103 |
1.091 |
109.012 |
3.234 |
694 |
250 |
7.627 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
2.170 |
86 |
2.084 |
26.102 |
183.538 |
821 |
705 |
182.012 |
21.804 |
87.717 |
898 |
86.818 |
2.463 |
373 |
900 |
5.917 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
2.341 |
128 |
2.213 |
34.675 |
273.743 |
1.187 |
818 |
271.737 |
21.966 |
99.417 |
977 |
98.441 |
3.162 |
610 |
300 |
8.142 |
20 |
H. Như Thanh |
1.783 |
84 |
1.699 |
16.709 |
230.083 |
850 |
671 |
228.563 |
18.653 |
84.309 |
810 |
83.498 |
2.029 |
414 |
350 |
6.129 |
21 |
Lang Chánh |
1.616 |
62 |
1.554 |
15.683 |
141.808 |
510 |
306 |
140.992 |
11.689 |
62.805 |
736 |
62.069 |
1.504 |
466 |
250 |
4.653 |
22 |
H. Bá thước |
2.351 |
108 |
2.243 |
33.147 |
250.520 |
983 |
612 |
248.924 |
22.135 |
116.650 |
1.056 |
115.595 |
2.666 |
509 |
350 |
8.367 |
23 |
H. Quan Hóa |
1.966 |
77 |
1.888 |
14.015 |
147.825 |
576 |
318 |
146.931 |
13.040 |
91.177 |
895 |
90.282 |
1.954 |
348 |
500 |
5.250 |
24 |
Thường Xuân |
2.077 |
86 |
1.991 |
23.301 |
274.987 |
958 |
559 |
273.470 |
23.545 |
93.797 |
944 |
92.853 |
2.257 |
407 |
200 |
7.799 |
25 |
H. Như Xuân |
1.768 |
77 |
1.690 |
20.377 |
189.882 |
681 |
483 |
188.718 |
12.658 |
91.525 |
891 |
90.634 |
1.960 |
384 |
500 |
5.869 |
26 |
H. Mường Lát |
1.446 |
68 |
1.378 |
10.713 |
125.539 |
554 |
354 |
124.631 |
5.226 |
64.513 |
643 |
63.871 |
2.019 |
336 |
150 |
3.815 |
27 |
H. Quan Sơn |
1.578 |
55 |
1.523 |
11.688 |
164.818 |
525 |
263 |
164.030 |
10.054 |
72.185 |
725 |
71.459 |
2.080 |
314 |
500 |
4.771 |
Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch Phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2021 Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 3667/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 3667/QĐ-UBND năm 2019 quy định về định mức hỗ trợ người chăn nuôi có lợn buộc phải tiêu hủy do bệnh Dịch tả lợn Châu Phi và lực lượng tham gia phòng, chống Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2018 về tổng kết 20 năm thi hành Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng (1997-2017) Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung và xây dựng tiêu chí, cơ chế giám sát đánh giá việc thực hiện Chương trình, kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển tỉnh Thái Bình đến năm 2015 định hướng đến năm 2020” giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 3667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế tư nhân, phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2016 thực hiện Nghị quyết 112/2015/NQ-QH13 về tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2015 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 133/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án mở rộng, nâng cấp các trường trung học phổ thông để đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án mở rộng, nâng cấp khu nhà ở nội trú cho học sinh trường THCS và THPT các huyện miền núi cao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Thông tư 102/2015/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án phát triển, củng cố và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hợp tác xã nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 43/NQ-CP về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 3667/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2014 về giải quyết khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của đất nước đến năm 2015 Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2013 nhiệm vụ triển khai trong ba năm 2013 - 2015 nhằm thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt địa bàn thực hiện mô hình ngăn ngừa và giảm thiểu tác hại của bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá đất và quy định mức giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2013 Ban hành: 29/12/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2012 về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, giám sát thực hiện quy hoạch sân golf theo Quyết định 1946/QĐ-TTg Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 3951/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban chỉ đạo phát triển nghề và làng nghề Hà Nội và Tổ chuyên viên giúp việc Ban chỉ đạo Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2010 Bổ sung Quyết định 102/2009/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 22, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2007 về định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch tại Xí nghiệp sản xuất nước sạch Việt Hoà – Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Hải Dương do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012