Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 3028/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3028/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1920/TTr-SYT ngày 07/11/2016 và Văn bản số 460/STP-KSTTHC ngày 16/8/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 191 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 26/3/2012, Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2013, Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 13/3/2014, Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số/QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
2. |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. |
3. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
4. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
8. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
9. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
10. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
11. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
12. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
13. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
14. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
15. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
16. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
17. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
18. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
19. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
20. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
21. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
22. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
23. |
Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24. |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
25. |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
26. |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27. |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28. |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016. |
29. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
31. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
32. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
33. |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
34. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
35. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
36. |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37. |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
38. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
39. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
40. |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
41. |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
42. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
43. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
44. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
46. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
47. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
48. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
49. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
50. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
51. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
52. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
53. |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
54. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
55. |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
56. |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
57. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
58. |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
59. |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
60. |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
61. |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
62. |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
63. |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
64. |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
65. |
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
66. |
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
67. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
68. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
69. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
70. |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
71. |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
72. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
73. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
74. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1. |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
2. |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
3. |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
4. |
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
5. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
6. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
7. |
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
8. |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
9. |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
10. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
11. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
12. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
13. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
15. |
Công bố, công bố lại đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn. |
16. |
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
17. |
Chấm dứt đăng tải thông tin công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (chuyển địa điểm, ngừng hoạt động). |
18. |
Công bố, công bố lại đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm. |
19. |
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm |
20. |
Chấm dứt đăng tải thông tin công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm (chuyển địa điểm sang tỉnh khác, chấm dứt hoạt động). |
III. LĨNH VỰC DƯỢC |
|
1. |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược |
2. |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động |
3. |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược) |
4. |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm) |
5. |
Cấp chứng Chỉ hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
6. |
Cấp chứng Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
7. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
8. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
9. |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
11. |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
12. |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
16. |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
17. |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
18. |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
19. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
20. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
21. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) |
22. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) |
23. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) |
24. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) |
25. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc |
26. |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế) |
27. |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế) |
28. |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế) |
29. |
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện |
30. |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước |
31. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
32. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
33. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
34. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
35. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
36. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
37. |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
38. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
39. |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội thảo, giới thiệu thuốc |
40. |
Cấp thẻ “Người giới thiệu thuốc” |
IV. LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (Cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm; Cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng chuyển địa điểm sản xuất; Cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng bổ sung dây chuyền sản xuất so với dây chuyền đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm). |
2. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm bị mất hoặc hỏng) |
3. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (áp dụng đối với trường hợp cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng có thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi)) |
4. |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm |
5. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đối với: Mỹ phẩm của cơ sở đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm có trụ sở chính đặt tại địa bàn tỉnh Phú Thọ; quảng cáo mỹ phẩm thông qua hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
6. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (do Sở Y tế Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
7. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (do Sở Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng do số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo |
8. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (do Sở Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
V. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
1. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2. |
Công bố tiêu chuẩn để áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
3. |
Công bố đủ điều kiện mua bán sản xuất trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
1. |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
2. |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3. |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
4. |
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của sở Y tế |
6. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
8. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế |
10. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế |
11. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế |
12. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế |
13. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) |
14. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
15. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
16. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
17. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT trên địa bàn tỉnh |
18. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
19. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
20. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
1. |
Khám giám định thương tật lần đầu |
2. |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
3. |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
4. |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
5. |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
6. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
7. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
8. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
9. |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
10. |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
11. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
12. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
13. |
Khám giám định lần đầu đối tượng theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thủ tục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con |
14. |
Khám giám định lại đối tượng theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thủ tục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con |
15. |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
16. |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
17. |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
18. |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
19. |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
20. |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
21. |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS |
|
1. |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
2. |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
3. |
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
4. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
5. |
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
Tổng cộng: 191 Thủ tục hành chính.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế mẫu về công tác văn thư trong các cơ quan, tổ chức Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc ngành Công Thương đang thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 576/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra của Thanh tra tỉnh Quảng Trị năm 2019 Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa; An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch quản lý không gian ven bờ (ISP) nhằm phát triển bền vững ngành thủy sản tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành cho doanh nghiệp giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở đô thị tại Khu trạm nước sạch cũ, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2014 về Phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với chủ đầu tư nộp tiền Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Thông tư 12/2014/TT-BYT hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Thông tư 03/2014/TT-BYT về Danh mục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2013 trợ cấp chế độ một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Chương Mỹ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 576/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bình Định đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 (Phần Mô hình chính quyền điện tử tỉnh Bình Định đến năm 2015) Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa quần chúng, dân tộc và tuyên truyền cổ động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2010 về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013