Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu: | 576/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 14/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 14 tháng 04 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 04/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích toàn huyện |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thiên Tôn |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Giang |
Xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Khang |
Xã Ninh Mỹ |
Xã Ninh Thắng |
Xã Ninh Vân |
Xã Ninh Xuân |
Xã Trường Yên |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
10.348,71 |
|
218,66 |
549,72 |
647,21 |
2.189,94 |
803,17 |
739,02 |
405,86 |
423,22 |
1.256,88 |
975,02 |
2.140,01 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
6.065,11 |
58,61 |
48,46 |
332,73 |
304,28 |
1.551,30 |
556,61 |
352,21 |
227,40 |
251,21 |
579,11 |
544,83 |
1.316,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.751,33 |
45,36 |
30,59 |
290,01 |
253,66 |
266,67 |
372,53 |
285,48 |
200,11 |
233,20 |
333,71 |
130,53 |
354,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.114,69 |
76,86 |
26,82 |
287,53 |
228,15 |
106,64 |
311,65 |
285,48 |
156,60 |
221,63 |
228,48 |
55,99 |
205,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
47,32 |
0,78 |
2,04 |
1,37 |
18,07 |
1,07 |
|
11,29 |
2,03 |
|
11,02 |
|
0,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
182,25 |
3,00 |
2,64 |
17,42 |
10,20 |
18,05 |
21,99 |
21,01 |
10,03 |
6,66 |
25,11 |
9,22 |
39,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,35 |
0,02 |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.829,70 |
46,66 |
|
|
|
1.240,61 |
125,03 |
|
|
|
189,08 |
389,89 |
885,09 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
237,44 |
3,91 |
11,84 |
23,72 |
17,25 |
22,90 |
36,15 |
30,63 |
15,23 |
7,65 |
20,19 |
15,19 |
36,69 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,72 |
0,26 |
|
0,21 |
5,10 |
2,00 |
0,91 |
3,80 |
|
3,69 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.856,65 |
37,27 |
162,64 |
198,72 |
336,30 |
494,42 |
243,20 |
341,25 |
163,43 |
140,83 |
663,52 |
391,49 |
720,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,03 |
0,44 |
15,58 |
|
0,16 |
|
|
|
0,04 |
|
0,10 |
0,19 |
0,96 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
242,69 |
6,29 |
1,86 |
|
|
67,61 |
|
|
|
|
173,22 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,36 |
1,33 |
1,84 |
0,04 |
4,06 |
32,83 |
2,70 |
0,56 |
0,36 |
2,82 |
6,16 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
415,23 |
10,77 |
11,72 |
22,72 |
4,09 |
172,31 |
0,63 |
0,98 |
0,11 |
7,33 |
97,98 |
77,76 |
19,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,61 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,61 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.434,11 |
37,19 |
74,28 |
92,63 |
175,68 |
107,68 |
162,81 |
143,55 |
88,21 |
70,09 |
114,06 |
85,46 |
319,66 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
44,10 |
1,14 |
0,32 |
0,54 |
3,44 |
1,30 |
9,58 |
|
|
|
0,44 |
0,87 |
27,60 |
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
130,55 |
3,39 |
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
29,31 |
100,22 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,09 |
0,00 |
|
|
|
|
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
586,17 |
15,20 |
|
47,74 |
51,71 |
46,44 |
47,31 |
115,76 |
64,65 |
35,79 |
77,02 |
36,74 |
63,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,50 |
1,21 |
46,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,94 |
0,18 |
3,14 |
0,62 |
0,33 |
0,23 |
0,32 |
0,24 |
0,33 |
0,23 |
0,87 |
0,38 |
0,23 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,10 |
0,37 |
0,40 |
1,60 |
2,38 |
2,05 |
1,21 |
1,20 |
0,65 |
0,64 |
2,85 |
0,88 |
0,25 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
119,28 |
3,09 |
5,82 |
12,44 |
10,33 |
13,35 |
9,18 |
6,75 |
5,18 |
3,41 |
23,34 |
7,24 |
22,24 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
153,86 |
3,99 |
|
0,12 |
25,13 |
|
|
|
|
0,25 |
128,36 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,63 |
0,28 |
0,16 |
0,35 |
0,56 |
1,06 |
0,83 |
1,07 |
0,33 |
0,38 |
3,05 |
0,83 |
2,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,80 |
0,02 |
0,64 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,54 |
0,35 |
0,37 |
0,80 |
0,36 |
2,30 |
1,04 |
1,65 |
1,52 |
0,55 |
1,97 |
1,50 |
1,48 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
538,92 |
13,97 |
|
19,07 |
57,83 |
30,96 |
7,34 |
69,46 |
2,03 |
19,33 |
28,42 |
150,33 |
154,14 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,13 |
0,65 |
0,02 |
0,04 |
0,24 |
15,12 |
0,18 |
0,02 |
|
|
0,07 |
|
9,44 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
426,96 |
4,13 |
7,56 |
18,27 |
6,63 |
144,23 |
3,36 |
45,56 |
15,02 |
31,18 |
14,25 |
38,70 |
102,20 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thiên Tôn |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Giang |
Xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Khang |
Xã Ninh Mỹ |
Xã Ninh Thắng |
Xã Ninh Vân |
Xã Ninh Xuân |
Xã Trường Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
401,23 |
14,31 |
4,68 |
27,26 |
68,77 |
27,04 |
72,25 |
27,51 |
7,63 |
17,23 |
67,63 |
66,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA/PNN |
375,59 |
11,00 |
4,68 |
23,13 |
68,32 |
24,93 |
70,33 |
24,49 |
6,00 |
17,23 |
64,93 |
60,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
360,58 |
11,00 |
4,68 |
22,85 |
60,29 |
24,93 |
70,33 |
24,49 |
6,00 |
17,23 |
58,23 |
60,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,97 |
|
|
2,00 |
|
|
0,95 |
3,02 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,46 |
2,30 |
|
1,78 |
|
0,52 |
|
|
|
|
2,70 |
5,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,21 |
1,01 |
|
0,35 |
0,45 |
1,59 |
0,97 |
|
1,63 |
|
|
1,21 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,38 |
0,10 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thiên Tôn |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Giang |
Xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Khang |
Xã Ninh Mỹ |
Xã Ninh Thắng |
Xã Ninh Vân |
Xã Ninh Xuân |
Xã Trường Yên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
414,82 |
11,73 |
4,68 |
27,11 |
30,37 |
30,25 |
75,48 |
27,71 |
3,23 |
17,23 |
89,10 |
97,93 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
346,39 |
11,15 |
4,68 |
23,46 |
30,37 |
22,09 |
71,95 |
27,71 |
3,20 |
17,23 |
67,63 |
66,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
321,70 |
7,84 |
4,68 |
19,33 |
29,92 |
20,83 |
70,03 |
24,69 |
1,67 |
17,23 |
64,93 |
60,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
311,19 |
7,84 |
4,68 |
19,05 |
26,39 |
20,83 |
70,03 |
24,69 |
1,67 |
17,23 |
58,23 |
60,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,07 |
|
|
2,00 |
|
0,10 |
0,95 |
3,02 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,21 |
2,30 |
|
1,78 |
|
0,27 |
|
|
|
|
2,70 |
5,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,41 |
1,01 |
|
0,35 |
0,45 |
0,89 |
0,97 |
|
1,53 |
|
|
1,21 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
68,43 |
0,58 |
|
3,65 |
|
8,16 |
3,53 |
|
0,03 |
|
21,47 |
31,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,50 |
0,52 |
|
1,34 |
|
5,16 |
1,13 |
|
|
|
13,43 |
6,92 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,60 |
|
|
|
|
1,12 |
2,40 |
|
0,03 |
|
|
2,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,74 |
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,74 |
|
|
|
|
1,14 |
|
|
|
|
2,04 |
2,56 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
27,79 |
|
|
2,31 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
19,48 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thiên Tôn |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Giang |
Xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Khang |
Xã Ninh Mỹ |
Xã Ninh Thắng |
Xã Ninh Vân |
Xã Ninh Xuân |
Xã Trường Yên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
128,88 |
|
|
|
17,40 |
32,58 |
0,10 |
|
2,47 |
35,50 |
9,95 |
30,88 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
3,20 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,20 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
125,68 |
|
|
|
15,40 |
32,58 |
0,10 |
|
1,27 |
35,50 |
9,95 |
30,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,27 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
82,31 |
|
|
|
15,25 |
32,56 |
0,05 |
|
|
|
4,10 |
30,35 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,27 |
|
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
0,20 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35,50 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,65 |
0,48 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOA LƯ
STT |
HẠNG MỤC |
Mã |
Địa điểm đến xã, thị trấn |
Diện tích (ha) |
LẤY VÀO LOẠI ĐẤT |
Số tờ bản đồ địa chính |
|||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
DGT |
DTL |
DGD |
ONT |
ODT |
TON |
NTD |
SON |
CSD |
||||||
I |
Dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2016, chuyển sang thực hiện trong năm 2017 |
|
|
545,17 |
315,05 |
10,71 |
5,16 |
12,31 |
6,44 |
7,13 |
20,14 |
0,08 |
5,57 |
|
0,74 |
5,74 |
27,79 |
128,31 |
|
1.1 |
Những công trình, dự án thu hồi đất |
|
|
519,08 |
294,51 |
10,51 |
5,16 |
12,31 |
5,44 |
7,13 |
20,14 |
0,08 |
5,57 |
|
0,74 |
5,74 |
27,79 |
123,96 |
|
|
Đất ở tại nông thôn |
|
|
81,91 |
76,65 |
0,28 |
3,14 |
0,23 |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,27 |
|
|
A. Đất tái định cư |
|
|
19,03 |
18,22 |
|
0,14 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
1 |
Khu tái định cư Nghẽn - Sậu (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê) |
ONT |
Xã Trường Yên |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ 11 |
2 |
Khu tái định cư Hồng Phong (dự án Tràng An) |
ONT |
Xã Ninh Hòa |
1,33 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 17; 21 |
3 |
Khu tái định cư đường Đinh Tiên Hoàng |
ONT |
Xã Ninh Khang |
5,00 |
4,39 |
|
0,14 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Tờ bản đồ số 13 |
4 |
Khu tái Định cư đường Vạn Hạnh |
ONT |
Xã Ninh Khang |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 31 |
5 |
Khu tái định cư Đồng Mối (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê) |
ONT |
Xã Ninh Xuân |
3,00 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Tờ bản đồ 03 |
|
B. Đất đấu giá |
|
|
59,88 |
58,43 |
0,28 |
|
0,23 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,02 |
|
6 |
Khu Thùng đấu ông Kiền sau dãy Tái định cư thôn Quán Vinh |
ONT |
Xã Ninh Hòa |
1,98 |
0,81 |
|
|
0,23 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,02 |
Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 26 |
7 |
Khu dân cư khép kín xóm Nam |
ONT |
Xã Ninh Giang |
0,80 |
0,52 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL10 |
8 |
Đấu giá đất ở để xây dựng bệnh viện Sản Nhi |
ONT |
Xã Ninh Khang |
40,00 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 18, 19 |
9 |
Đấu giá đất ở khu khu Đồng Xi, khu Mả Mây |
ONT |
Xã Ninh Mỹ |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6; 7; 8 |
10 |
Khu dân cư Đồng Ồi |
ONT |
Xã Ninh Mỹ |
7,20 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 8; 21 |
11 |
Khu dân cư Đồng Sàn, Đồng Vụng |
ONT |
Xã Ninh Mỹ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 8 |
12 |
Khu dân cư Xuân Phúc |
ONT |
Xã Ninh Vân |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 3 |
|
C. Giao đất giãn dân |
|
|
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Giao đất làm nhà ở khu Đồng Dướng |
ONT |
Xã Ninh Mỹ |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 14; 20 |
|
Đất quốc phòng |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở chỉ huy khu vực phòng thủ |
CQP |
Xã Trường Yên |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 25 |
|
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
6,16 |
6,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đấu giá QSDĐ để sản xuất kinh doanh-trưng bầy sản phẩm khu cửa Chùa, đồng Lồ ngoài, cửa ông Nhật. |
TMD |
Xã Ninh Vân |
6,16 |
6,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 2, 10 |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
8,30 |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Xã Ninh An |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 12; 27 |
17 |
Mở rộng làng nghề đá giai đoạn 2 (tổng diện tích là 13 ha: năm 2016 đã thực hiện 9,2 ha; năm 2017 thực hiện tiếp 3,8 ha) |
SKC |
Xã Ninh Vân |
3,80 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ 1; PL 1 |
|
Đất cho sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
35,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,50 |
|
18 |
Khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
SKX |
Xã Ninh Vân |
35,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,50 |
Tờ bản đồ số 15 |
|
Đất giao thông |
|
|
194,07 |
85,94 |
3,53 |
2,00 |
7,94 |
2,61 |
|
13,45 |
0,08 |
5,52 |
|
0,74 |
3,11 |
6,49 |
62,66 |
|
19 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu động Am Tiên, bãi đỗ xe và khu dịch vụ phục vụ khu cố đô Hoa Lư- Tràng An thuộc dự án đầu tư CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An |
DGT |
Xã Trường Yên |
56,00 |
17,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
|
30,00 |
Tờ bản đồ số 15, 16 |
DGT |
Xã Ninh Hòa |
58,77 |
18,69 |
|
|
|
|
|
4,91 |
|
1,08 |
|
0,74 |
1,11 |
|
32,24 |
Tờ bản đồ 26; 27; 28; 29 |
||
20 |
Nâng cấp, cải tạo đường vào khu hang Lôi |
DGT |
Xã Trường Yên |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
Tờ bản đồ số 33 |
21 |
Dự án mở rộng nút giao thông đường DT 477 và Quốc lộ 38B |
DGT |
Xã Ninh Hòa |
0,50 |
|
|
|
0,14 |
|
|
0,25 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,07 |
Tờ bản đồ số 16 |
22 |
Nâng cấp mở rộng QL.38B đoạn tỉnh Ninh Bình |
DGT |
Xã Ninh Giang |
9,97 |
4,69 |
|
|
1,78 |
0,35 |
|
0,84 |
|
|
|
|
|
2,31 |
|
PL 6;7;8;9;11;13;15 |
DGT |
Thị trấn Thiên Tôn |
7,10 |
3,37 |
|
|
2,30 |
1,01 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
Tờ số 08, 09 |
||
DGT |
Xã Trường Yên |
17,73 |
7,20 |
|
|
3,72 |
1,20 |
|
1,43 |
|
|
|
|
|
4,18 |
|
|
||
23 |
Bổ sung dự án xây dựng đường Đinh Tiên Hoàng (GĐ 2) |
DGT |
Xã Ninh Giang |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ PL 17, PL18, P19 |
DGT |
Xã Ninh Khang |
2,53 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,08 |
2,40 |
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ 4,5,6,7,8,18 |
||
DGT |
Xã Ninh Mỹ |
9,00 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1,3,9,10,11 |
||
24 |
Nút giao thông Bái Đính - Kim Sơn, Quốc lộ 1A và đường tỉnh 477 |
DGT |
Xã Ninh Giang |
3,50 |
3,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 2;4 |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng đơn nguyên phải tuyến cầu Gián Khẩu |
DGT |
Xã Ninh Giang |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1, 2, 4 |
26 |
Cầu vượt Bái Đính - Điều chỉnh QHSDĐ |
DGT |
Xã Ninh Giang |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ 2, 4 |
27 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
DGT |
Xã Ninh Khang |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6, 7,18 |
28 |
Đường Vạn Hạnh (năm 2016 đã thực hiện 2 ha, chuyển tiếp năm 2017 2,5 ha) |
DGT |
Xã Ninh Khang |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 26, 27, 31, 32, 33, 34 |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Hoa Lư |
DGT |
Xã Ninh Mỹ |
1,29 |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ 6, 7 |
30 |
Đường liên xã nối liền làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân với làng nghề thêu ren Ninh Hải |
DGT |
Xã Ninh Vân |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
Xã Ninh Hải |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
31 |
Quy hoạch đường kinh tế Hang Bùi kết hợp điểm du lịch Thạch Bích - Thung Nắng |
DGT |
Xã Ninh Hải |
3,53 |
|
3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1; 5, 10 |
|
Đất thủy lợi |
|
|
43,66 |
27,96 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,25 |
|
32 |
Dự án hoàn thiện hệ thống thủy lợi |
DTL |
Thị trấn Thiên Tôn |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 10, 11 |
33 |
Kênh đồng Ốc xã Ninh Khang |
DTL |
Xã Ninh Khang |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Nâng cấp trạm bơm Cầu Nấm và hệ thống kênh tưới tiêu, đường giao thông nội đồng xã Ninh Thắng |
DTL |
Xã Ninh Thắng |
1,67 |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 01;03;04 |
35 |
Tuyến thủy Tam Cốc - Tràng An |
DTL |
Xã Ninh Hải |
39,34 |
23,64 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,25 |
|
36 |
Xây dựng trạm bơm Côi Khê và hệ thống kênh mương tưới tiêu, giao thông nội đồng |
DTL |
Xã Ninh Hải |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 18 |
|
Đất năng lượng |
|
|
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Dự án đường dây điện 220Kv Ninh Bình - Nam Định |
DNL |
Xã Ninh Khang, Ninh Mỹ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13, 14, 17. 19 xã Ninh Khang, tờ 3, 4 xã Ninh Mỹ |
38 |
Dự án hoàn thiện Trạm đấu nối chữa T lưới điện 110KV tỉnh Ninh Bình |
DNL |
Xã Ninh Vân |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10 |
39 |
Dự án Trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Phúc Sơn và nhánh rẽ |
DNL |
Xã Ninh An |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 04; 05 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
73,19 |
42,70 |
|
|
2,94 |
|
|
6,69 |
|
|
|
|
0,56 |
16,30 |
4,00 |
|
40 |
Các thung trong khu hang động tràng an thuộc dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh thái Tràng An |
DVH |
Xã Trường Yên |
38,99 |
22,70 |
|
|
0,24 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
0,56 |
15,30 |
|
Tờ bản đồ số 11; 17; 22; 26 |
41 |
Khu công viên văn hóa Tràng An thuộc dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh thái Tràng An |
DVH |
Xã Ninh Xuân |
34,20 |
20,00 |
|
|
2,70 |
|
|
6,50 |
|
|
|
|
|
1,00 |
4,00 |
Tờ bản đồ 3, PL 01 |
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Chuyển trạm y tế xã Trường Yên |
DYT |
Xã Trường Yên |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10 |
43 |
Mở rộng trạm y tế xã Ninh An |
DYT |
Xã Ninh An |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13 |
44 |
Chuyển vị trí QH trạm y tế xã Ninh Vân |
DYT |
Xã Ninh Vân |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 09; PL 10 |
45 |
Xây dựng trạm y tế thị trấn Thiên Tôn |
DYT |
Thị trấn Thiên Tôn |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 12 |
46 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
2,25 |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Chuyển vị trí Trường mầm non xã Trường Yên |
DGD |
Xã Trường Yên |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10 |
48 |
Mở rộng trường THCS Ninh Giang |
DGD |
Xã Ninh Giang |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 09 |
49 |
Mở rộng trường Tiểu học |
DGD |
Xã Ninh Vân |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL: 17 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
3,19 |
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,10 |
|
50 |
Sân vận động trung tâm xã |
DTT |
Xã Ninh Khang |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 17 |
51 |
Sân vận động thôn Thượng |
DTT |
Xã Ninh Vân |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 17 |
52 |
Làm sân thể thao Đồng Cống |
DTT |
Xã Ninh Hải |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 14; PL04 |
53 |
Sân vận động trung tâm xã |
DTT |
Xã Ninh Xuân |
0,89 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,10 |
Tờ bản đồ số 10 |
|
Đất chợ |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Mở rộng chợ Hành Cung |
DCH |
Xã Ninh Thắng |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 11 |
|
Đất di tích lịch sử văn hóa |
|
|
0,86 |
|
|
|
0,80 |
0,01 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm bảo tồn di tích lịch sử Cố đô Hoa Lư |
DDT |
Xã Trường Yên |
0,16 |
|
|
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 15; 16 |
56 |
Xây dựng trụ sở làm việc và đón tiếp khách trong nước và quốc tế đến nghiên cứu, tham quan, du lịch của trung tâm bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa cố Đô Hoa Lư |
DDT |
Xã Trường Yên |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số; 15 16 |
|
Đất bãi thải xử lý chất thải |
|
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Bãi tập kết rác thải xã Ninh Mỹ |
DRA |
Xã Ninh Mỹ |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 19: 175 |
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
0,35 |
0,24 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
58 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trường Thịnh |
DSH |
Xã Trường Yên |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Phụ lục 04 thửa 285 |
59 |
Nhà văn hóa Thiên Sơn |
DSH |
Thị trấn Thiên Tôn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ số 26 |
60 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thôn Hành Cung |
DSH |
Xã Ninh Thắng |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 11 |
61 |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
DSH |
|
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: PL4 |
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Xây dựng trụ sở BHXH huyện Hoa Lư |
TSC |
Thị trấn Thiên Tôn |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 15 |
63 |
Xây dựng HTX Đông Giang |
TSC |
Xã Ninh Giang |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 12 thửa 14, 17 |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trung tâm xã hội tỉnh Ninh Bình |
DXH |
Xã Ninh Mỹ |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 19 |
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
1,47 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ khu Đồng Dừa |
NTD |
Xã Ninh Giang |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 4 |
66 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thượng |
NTD |
Xã Ninh Vân |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 12 |
|
Đất sông, suối |
|
|
63,95 |
36,99 |
6,70 |
|
|
|
7,13 |
|
|
|
|
|
2,00 |
5,00 |
6,13 |
|
67 |
Nạo vét xây kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê, từ cầu Đông đến Cống Trường Yên |
SON |
Xã Trường Yên |
3,18 |
2,50 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
PL9, 7, 14, 15, 16, 24, 25, 26, 17, 33 |
68 |
Nạo vét xây kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê xứ Đồng Cộc |
SON |
Xã Ninh Xuân |
60,77 |
34,49 |
6,70 |
|
|
|
6,93 |
|
|
|
|
|
2,00 |
5,00 |
5,65 |
Tờ bản đồ số 3, 4, 2, 5, PL4, PL6, PL8, PL10 |
1.2 |
Những công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
26,09 |
20,54 |
0,20 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,35 |
|
|
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
2,54 |
2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng nhà hàng khách sạn và khu sản xuất thủ công mỹ nghệ |
TMD |
Thị trấn Thiên Tôn; Xã Ninh Khang |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6, 7 thị trấn Thiên Tôn; tờ bản đồ số 5 xã Ninh Khang |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu khách sạn và dịch vụ tổng hợp quốc tế 1-5 |
TMD |
Xã Ninh Hòa |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
11,25 |
10,00 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
|
3 |
Khu tiểu thủ công nghiệp thị trấn Thiên Tôn |
SKC |
Thị trấn Thiên Tôn |
2,32 |
2,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 4, 6, 7 |
4 |
Cơ sở sản xuất đá mỹ nghệ |
SKC |
Xã Ninh Thắng |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Tờ bản đồ số: 20 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
SKC |
Xã Ninh Thắng |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
Tờ bản đồ số 4 |
6 |
Dự án nhà hàng ăn uống, xưởng cơ khí ga ra ôto (Nam Hải) |
SKC |
Xã Ninh Thắng |
1,76 |
1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
Tờ bản đồ số 10 |
7 |
Xây dựng làng nghề Văn Lâm (làng nghề Thêu Văn Lâm) |
SKC |
Xã Ninh Hải |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ số 12, 13 |
|
Đất nông nghiệp khác |
|
|
4,30 |
|
0,20 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
9 |
Dự án XD trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng TS và trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Thành Nam và bà Nguyễn Thị Trâm |
NKH |
Xã Ninh Giang |
1,10 |
|
0,20 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: PL8 thửa 27,28,29 |
10 |
Dự án trang trại kinh tế tổng hợp khu vực Cầu Nấm |
NKH |
Xã Ninh Thắng |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
Tờ bản đồ số 01 |
11 |
Trang trại tổng hợp khu Hải Nham |
NKH |
Xã Ninh Hải |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
Tờ số 16: thửa 68 Tờ số 8: thửa 11 |
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Quy hoạch chuyển đổi mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Xã Ninh Mỹ |
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6; 18: 20 |
II |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 |
|
|
62,58 |
53,49 |
4,50 |
0,81 |
0,15 |
1,67 |
0,11 |
1,19 |
|
0,03 |
0,06 |
|
|
|
0,57 |
|
II.1 |
Những công trình, dự án thu hồi đất |
|
|
19,71 |
16,64 |
|
0,81 |
|
0,97 |
0,06 |
1,09 |
|
0,03 |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
9,50 |
8,87 |
|
0,13 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá khu dân cư phía Đông thôn La Phù |
ONT |
Xã Ninh Khang |
9,50 |
8,87 |
|
0,13 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 11; 12 |
|
Đất ở đô thị |
|
|
3,16 |
3,00 |
|
|
|
|
0,06 |
0,04 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2 |
Đấu giá đất khu Chân Mạ, Thổ Trì (trong đó thu hồi 0,06 ha đất ở) |
ODT |
Thị trấn Thiên Tôn |
3,16 |
3,00 |
|
|
|
|
0,06 |
0,04 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
Tờ 36; 37; 39 |
|
Đất giao thông |
|
|
6,05 |
4,27 |
|
0,68 |
|
|
|
1,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
3 |
Dự án bổ sung đường Vạn Hạnh |
DGT |
Xã Ninh Khang |
2,25 |
1,20 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
4 |
Dự án cầu Bến Mới |
DGT |
Xã Ninh Khang |
3,80 |
3,07 |
|
0,68 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
|
|
1,00 |
0,50 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nạo vét sông Hệ |
DTL |
Xã Ninh Thắng |
0,50 |
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 20 |
6 |
Xây dựng trạm bơm Khả Liệt |
DTL |
Xã Ninh Khang |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Những công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
42,87 |
36,85 |
4,50 |
|
0,15 |
0,70 |
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
40,37 |
34,95 |
4,50 |
|
|
0,50 |
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
1 |
Xây dựng khu thương mại tổng hợp Thịnh Hưng |
TMD |
Xã Ninh Giang |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 04, PL14 |
2 |
Xây dựng khu nhà hàng BQ-SEA và dịch vụ tổng hợp của CT TNHH kinh doanh DL và KS Xuân Cường |
TMD |
Xã Ninh Giang |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 14 |
3 |
Xây dựng CT TNHH MC Đại Phát |
TMD |
Xã Ninh Giang |
2,03 |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL14 |
4 |
Mở rộng Khách sạn Cty, TNHH thêu ren Mặt Trời xanh |
TMD |
Xã Ninh Thắng |
1,77 |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
Tờ bản đồ số 13 |
5 |
Mở rộng Khách sạn DNTN Yến Nhi |
TMD |
Xã Ninh Thắng |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13 |
6 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái |
TMD |
Xã Ninh Hải |
9,80 |
8,20 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10 |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
Xã Ninh Hải |
23,00 |
19,80 |
2,90 |
|
|
|
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
Tờ bản đồ số 11; 12 |
8 |
Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp Trường Lộc |
TMD |
Xã Ninh Hòa |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ (hộ gia đình ông Hoàng Văn Thạo) |
TMD |
Xã Ninh Hòa |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13 |
|
Đất giao thông |
|
|
2,50 |
1,90 |
|
|
0,15 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
10 |
Dự án xây dựng bến xe khách phía Bắc Thành Phố Ninh Bình |
DGT |
Xã Ninh Hòa |
2,50 |
1,90 |
|
|
0,15 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
Tờ bản đồ số 03 |
|
Tổng số |
|
|
607,75 |
368,54 |
15,21 |
5,97 |
12,46 |
8,11 |
7,24 |
21,33 |
0,08 |
5,60 |
0,06 |
0,74 |
5,74 |
27,79 |
128,88 |
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014