Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu: 576/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 14/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 576/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đthực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 04/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 ( biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công b công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đt theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- L
ưu VT, VP3, 4
Kh
33

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

Biểu 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOA LƯ

(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Diện tích toàn huyện

Cơ cu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.348,71

 

218,66

549,72

647,21

2.189,94

803,17

739,02

405,86

423,22

1.256,88

975,02

2.140,01

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

6.065,11

58,61

48,46

332,73

304,28

1.551,30

556,61

352,21

227,40

251,21

579,11

544,83

1.316,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.751,33

45,36

30,59

290,01

253,66

266,67

372,53

285,48

200,11

233,20

333,71

130,53

354,84

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

2.114,69

76,86

26,82

287,53

228,15

106,64

311,65

285,48

156,60

221,63

228,48

55,99

205,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,32

0,78

2,04

1,37

18,07

1,07

 

11,29

2,03

 

11,02

 

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

182,25

3,00

2,64

17,42

10,20

18,05

21,99

21,01

10,03

6,66

25,11

9,22

39,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,35

0,02

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.829,70

46,66

 

 

 

1.240,61

125,03

 

 

 

189,08

389,89

885,09

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

237,44

3,91

11,84

23,72

17,25

22,90

36,15

30,63

15,23

7,65

20,19

15,19

36,69

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,72

0,26

 

0,21

5,10

2,00

0,91

3,80

 

3,69

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.856,65

37,27

162,64

198,72

336,30

494,42

243,20

341,25

163,43

140,83

663,52

391,49

720,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,03

0,44

15,58

 

0,16

 

 

 

0,04

 

0,10

0,19

0,96

2.2

Đất an ninh

CAN

242,69

6,29

1,86

 

 

67,61

 

 

 

 

173,22

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,36

1,33

1,84

0,04

4,06

32,83

2,70

0,56

0,36

2,82

6,16

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

415,23

10,77

11,72

22,72

4,09

172,31

0,63

0,98

0,11

7,33

97,98

77,76

19,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,61

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

5,61

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

1.434,11

37,19

74,28

92,63

175,68

107,68

162,81

143,55

88,21

70,09

114,06

85,46

319,66

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

44,10

1,14

0,32

0,54

3,44

1,30

9,58

 

 

 

0,44

0,87

27,60

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

130,55

3,39

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

29,31

100,22

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,09

0,00

 

 

 

 

0,07

 

0,02

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

586,17

15,20

 

47,74

51,71

46,44

47,31

115,76

64,65

35,79

77,02

36,74

63,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,50

1,21

46,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,94

0,18

3,14

0,62

0,33

0,23

0,32

0,24

0,33

0,23

0,87

0,38

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,10

0,37

0,40

1,60

2,38

2,05

1,21

1,20

0,65

0,64

2,85

0,88

0,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

119,28

3,09

5,82

12,44

10,33

13,35

9,18

6,75

5,18

3,41

23,34

7,24

22,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

153,86

3,99

 

0,12

25,13

 

 

 

 

0,25

128,36

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,63

0,28

0,16

0,35

0,56

1,06

0,83

1,07

0,33

0,38

3,05

0,83

2,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

0,02

0,64

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,54

0,35

0,37

0,80

0,36

2,30

1,04

1,65

1,52

0,55

1,97

1,50

1,48

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

538,92

13,97

 

19,07

57,83

30,96

7,34

69,46

2,03

19,33

28,42

150,33

154,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,13

0,65

0,02

0,04

0,24

15,12

0,18

0,02

 

 

0,07

 

9,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

426,96

4,13

7,56

18,27

6,63

144,23

3,36

45,56

15,02

31,18

14,25

38,70

102,20

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ

TT

Ch tiêu

Mã

Toàn huyện

Phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,23

14,31

4,68

27,26

68,77

27,04

72,25

27,51

7,63

17,23

67,63

66,92

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

375,59

11,00

4,68

23,13

68,32

24,93

70,33

24,49

6,00

17,23

64,93

60,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

360,58

11,00

4,68

22,85

60,29

24,93

70,33

24,49

6,00

17,23

58,23

60,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,97

 

 

2,00

 

 

0,95

3,02

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,46

2,30

 

1,78

 

0,52

 

 

 

 

2,70

5,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sn xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

7,21

1,01

 

0,35

0,45

1,59

0,97

 

1,63

 

 

1,21

2

Chuyển đi cơ cu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trng lúa nước chuyn sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

8,00

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,38

0,10

 

 

 

0,18

 

 

 

0,10

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

414,82

11,73

4,68

27,11

30,37

30,25

75,48

27,71

3,23

17,23

89,10

97,93

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

346,39

11,15

4,68

23,46

30,37

22,09

71,95

27,71

3,20

17,23

67,63

66,92

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

321,70

7,84

4,68

19,33

29,92

20,83

70,03

24,69

1,67

17,23

64,93

60,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

311,19

7,84

4,68

19,05

26,39

20,83

70,03

24,69

1,67

17,23

58,23

60,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,07

 

 

2,00

 

0,10

0,95

3,02

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,21

2,30

 

1,78

 

0,27

 

 

 

 

2,70

5,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,41

1,01

 

0,35

0,45

0,89

0,97

 

1,53

 

 

1,21

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

68,43

0,58

 

3,65

 

8,16

3,53

 

0,03

 

21,47

31,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,50

0,52

 

1,34

 

5,16

1,13

 

 

 

13,43

6,92

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,60

 

 

 

 

1,12

2,40

 

0,03

 

 

2,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,74

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,74

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

2,04

2,56

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,79

 

 

2,31

 

 

 

 

 

 

6,00

19,48

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiên Tôn

Xã Ninh An

Xã Ninh Giang

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Khang

Xã Ninh Mỹ

Xã Ninh Thắng

Xã Ninh Vân

Xã Ninh Xuân

Xã Trường Yên

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

128,88

 

 

 

17,40

32,58

0,10

 

2,47

35,50

9,95

30,88

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

3,20

 

 

 

2,00

 

 

 

1,20

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,20

 

 

 

2,00

 

 

 

1,20

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

125,68

 

 

 

15,40

32,58

0,10

 

1,27

35,50

9,95

30,88

2.1

Đất quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,27

 

 

 

0,15

 

 

 

0,12

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

 

 

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

82,31

 

 

 

15,25

32,56

0,05

 

 

 

4,10

30,35

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

 

 

 

 

0,02

0,05

 

 

 

0,20

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,50

 

 

 

 

 

 

 

 

35,50

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,65

0,48

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOA LƯ

STT

HẠNG MỤC

Địa điểm đến xã, thị trấn

Diện tích (ha)

LY VÀO LOẠI ĐẤT

Số t bn đđịa chính

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

DGT

DTL

DGD

ONT

ODT

TON

NTD

SON

CSD

I

Dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2016, chuyển sang thực hiện trong năm 2017

 

 

545,17

315,05

10,71

5,16

12,31

6,44

7,13

20,14

0,08

5,57

 

0,74

5,74

27,79

128,31

 

1.1

Những công trình, dự án thu hồi đất

 

 

519,08

294,51

10,51

5,16

12,31

5,44

7,13

20,14

0,08

5,57

 

0,74

5,74

27,79

123,96

 

 

Đất ở ti nông thôn

 

 

81,91

76,65

0,28

3,14

0,23

1,31

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,27

 

 

A. Đất tái định cư

 

 

19,03

18,22

 

0,14

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

1

Khu tái định cư Nghẽn - Sậu (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê)

ONT

Xã Trường Yên

9,50

9,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ 11

2

Khu tái định cư Hồng Phong (dự án Tràng An)

ONT

Xã Ninh Hòa

1,33

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 17; 21

3

Khu tái định cư đường Đinh Tiên Hoàng

ONT

Xã Ninh Khang

5,00

4,39

 

0,14

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Tờ bản đồ số 13

4

Khu tái Định cư đường Vạn Hạnh

ONT

Xã Ninh Khang

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 31

5

Khu tái định cư Đồng Mối (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê)

ONT

Xã Ninh Xuân

3,00

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

Tờ bản đồ 03

 

B. Đất đấu giá

 

 

59,88

58,43

0,28

 

0,23

0,89

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,02

 

6

Khu Thùng đu ông Kin sau dãy Tái định cư thôn Quán Vinh

ONT

Xã Ninh Hòa

1,98

0,81

 

 

0,23

0,89

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,02

Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 26

7

Khu dân cư khép kín xóm Nam

ONT

Xã Ninh Giang

0,80

0,52

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PL10

8

Đu giá đất để xây dựng bnh viện Sản Nhi

ONT

Xã Ninh Khang

40,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 18, 19

9

Đấu giá đất khu khu Đồng Xi, khu Mả Mây

ONT

Xã Ninh Mỹ

4,20

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bn đồ số 6; 7; 8

10

Khu dân cư Đng i

ONT

Xã Ninh Mỹ

7,20

7,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 8; 21

11

Khu dân cư Đng Sàn, Đng Vng

ONT

Xã Ninh Mỹ

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 8

12

Khu dân cư Xuân Phúc

ONT

Xã Ninh Vân

4,20

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 3

 

C. Giao đất giãn dân

 

 

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Giao đất làm nhà ở khu Đồng Dướng

ONT

Xã Ninh Mỹ

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ số 14; 20

 

Đất quốc phòng

 

 

0,40

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở chỉ huy khu vực phòng thủ

CQP

Xã Trường Yên

0,40

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 25

 

Đất thương mi - dch v

 

 

6,16

6,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đu giá QSDĐ đsản xuất kinh doanh-trưng by sản phẩm khu cửa Chùa, đồng Lồ ngoài, cửa ông Nht.

TMD

Xã Ninh Vân

6,16

6,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 2, 10

 

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

8,30

8,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh

SKC

Xã Ninh An

4,50

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 12; 27

17

Mrộng làng nghề đá giai đoạn 2 (tổng diện tích là 13 ha: năm 2016 đã thực hiện 9,2 ha; năm 2017 thực hiện tiếp 3,8 ha)

SKC

Xã Ninh Vân

3,80

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ 1; PL 1

 

Đất cho sản xuất vật liu xây dựng

 

 

35,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,50

 

18

Khai thác m đá vôi làm nguyên liệu xi măng

SKX

Xã Ninh Vân

35,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,50

Tờ bản đồ số 15

 

Đất giao thông

 

 

194,07

85,94

3,53

2,00

7,94

2,61

 

13,45

0,08

5,52

 

0,74

3,11

6,49

62,66

 

19

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu động Am Tiên, bãi đỗ xe và khu dịch vụ phục vụ khu cố đô Hoa Lư- Tràng An thuộc dự án đầu tư CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An

DGT

Xã Trường Yên

56,00

17,00

 

 

 

 

 

5,00

 

2,00

 

 

2,00

 

30,00

Tờ bản đồ số 15, 16

DGT

Xã Ninh Hòa

58,77

18,69

 

 

 

 

 

4,91

 

1,08

 

0,74

1,11

 

32,24

Tờ bản đồ 26; 27; 28; 29

20

Nâng cấp, cải tạo đường vào khu hang Lôi

DGT

Xã Trường Yên

0,45

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,35

Tờ bản đồ số 33

21

Dự án mở rộng nút giao thông đường DT 477 và Quốc lộ 38B

DGT

Xã Ninh Hòa

0,50

 

 

 

0,14

 

 

0,25

 

0,04

 

 

 

 

0,07

Tờ bản đồ số 16

22

Nâng cấp mrộng QL.38B đoạn tỉnh Ninh Bình

DGT

Xã Ninh Giang

9,97

4,69

 

 

1,78

0,35

 

0,84

 

 

 

 

 

2,31

 

PL 6;7;8;9;11;13;15

DGT

Thị trn Thiên Tôn

7,10

3,37

 

 

2,30

1,01

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

Tờ s 08, 09

DGT

Xã Trường Yên

17,73

7,20

 

 

3,72

1,20

 

1,43

 

 

 

 

 

4,18

 

 

23

Bổ sung dự án xây dựng đường Đinh Tiên Hoàng (GĐ 2)

DGT

Xã Ninh Giang

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ PL 17, PL18, P19

DGT

Xã Ninh Khang

2,53

 

 

 

 

0,05

 

 

0,08

2,40

 

 

 

 

 

Tờ bản đ 4,5,6,7,8,18

DGT

Xã Ninh Mỹ

9,00

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 1,3,9,10,11

24

Nút giao thông Bái Đính - Kim Sơn, Quốc l1A và đường tnh 477

DGT

Xã Ninh Giang

3,50

3,00

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 2;4

25

Dự án đầu tư xây dựng đơn nguyên phải tuyến cầu Gián Khu

DGT

Xã Ninh Giang

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 1, 2, 4

26

Cầu vượt Bái Đính - Điều chỉnh QHSDĐ

DGT

Xã Ninh Giang

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ 2, 4

27

Đường Đinh Tiên Hoàng

DGT

Xã Ninh Khang

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 6, 7,18

28

Đường Vạn Hạnh (năm 2016 đã thực hiện 2 ha, chuyển tiếp năm 2017 2,5 ha)

DGT

Xã Ninh Khang

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 26, 27, 31, 32, 33, 34

29

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Hoa Lư

DGT

Xã Ninh Mỹ

1,29

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ 6, 7

30

Đường liên xã nối liền làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân với làng nghề thêu ren Ninh Hải

DGT

Xã Ninh Vân

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

Xã Ninh Hải

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Quy hoạch đường kinh tế Hang Bùi kết hợp điểm du lịch Thạch Bích - Thung Nắng

DGT

Xã Ninh Hải

3,53

 

3,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 1; 5, 10

 

Đất thủy li

 

 

43,66

27,96

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

15,25

 

32

Dự án hoàn thin hệ thống thủy li

DTL

Th trn Thiên Tôn

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 1, 2, 3, 4, 10, 11

33

Kênh đồng Ốc xã Ninh Khang

DTL

Xã Ninh Khang

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Nâng cấp trạm bơm Cầu Nấm và hệ thống kênh tưới tiêu, đường giao thông nội đồng xã Ninh Thắng

DTL

Xã Ninh Thắng

1,67

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số: 01;03;04

35

Tuyến thủy Tam Cc - Tràng An

DTL

Xã Ninh Hải

39,34

23,64

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

15,25

 

36

Xây dựng trạm bơm Côi Khê và hệ thống kênh mương tưới tiêu, giao thông nội đồng

DTL

Xã Ninh Hải

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 18

 

Đất năng lượng

 

 

0,63

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Dự án đường dây điện 220Kv Ninh Bình - Nam Định

DNL

Xã Ninh Khang, Ninh Mỹ

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 13, 14, 17. 19 xã Ninh Khang, tờ 3, 4 xã Ninh Mỹ

38

Dự án hoàn thiện Trạm đấu nối chữa T lưới đin 110KV tnh Ninh Bình

DNL

Xã Ninh Vân

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bn đồ số 10

39

Dự án Trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Phúc Sơn và nhánh rẽ

DNL

Xã Ninh An

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 04; 05

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

73,19

42,70

 

 

2,94

 

 

6,69

 

 

 

 

0,56

16,30

4,00

 

40

Các thung trong khu hang động tràng an thuộc dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh thái Tràng An

DVH

Xã Trường Yên

38,99

22,70

 

 

0,24

 

 

0,19

 

 

 

 

0,56

15,30

 

Tờ bản đồ số 11; 17; 22; 26

41

Khu công viên văn hóa Tràng An thuộc dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh thái Tràng An

DVH

Xã Ninh Xuân

34,20

20,00

 

 

2,70

 

 

6,50

 

 

 

 

 

1,00

4,00

Tờ bản đồ 3, PL 01

 

Đất cơ sở y tế

 

 

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Chuyn trạm y tế xã Trường Yên

DYT

Xã Trường Yên

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 10

43

Mrộng trạm y tế xã Ninh An

DYT

Xã Ninh An

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bn đồ số 13

44

Chuyển vị trí QH trạm y tế xã Ninh Vân

DYT

Xã Ninh Vân

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số: 09; PL 10

45

Xây dựng trạm y tế thị trn Thiên Tôn

DYT

Th trn Thiên Tôn

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 12

46

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

2,25

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Chuyển vị trí Trường mầm non xã Trường Yên

DGD

Xã Trường Yên

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 10

48

Mrộng trường THCS Ninh Giang

DGD

Xã Ninh Giang

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 09

49

Mrộng trường Tiểu học

DGD

Xã Ninh Vân

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PL: 17

 

Đất cơ sở thể dc thể thao

 

 

3,19

3,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,10

 

50

Sân vận động trung tâm xã

DTT

Xã Ninh Khang

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 17

51

Sân vn động thôn Thượng

DTT

Xã Ninh Vân

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PL 17

52

Làm sân thể thao Đồng Cống

DTT

Xã Ninh Hải

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 14; PL04

53

Sân vn đng trung tâm xã

DTT

Xã Ninh Xuân

0,89

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,10

Tờ bn đ s 10

 

Đất ch

 

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Mrộng chợ Hành Cung

DCH

Xã Ninh Thắng

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số: 11

 

Đất di tích lch sử văn hóa

 

 

0,86

 

 

 

0,80

0,01

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm bảo tn di tích lịch s C đô Hoa Lư

DDT

Xã Trường Yên

0,16

 

 

 

0,10

0,01

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

Tờ bản đsố 15; 16

56

Xây dựng trụ sở làm việc và đón tiếp khách trong nước và quốc tế đến nghiên cứu, tham quan, du lịch của trung tâm bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa cố Đô Hoa Lư

DDT

Xã Trường Yên

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số; 15 16

 

Đất bãi thải xử lý chất thải

 

 

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Bãi tập kết rác thải xã Ninh Mỹ

DRA

Xã Ninh Mỹ

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 19: 175

 

Đất sinh hot cng đồng

 

 

0,35

0,24

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

58

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trường Thịnh

DSH

Xã Trường Yên

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Ph lc 04 tha 285

59

Nhà văn hóa Thiên Sơn

DSH

Thtrấn Thiên Tôn

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ s 26

60

Xây dựng trung tâm văn hóa thôn Hành Cung

DSH

Xã Ninh Thắng

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số: 11

61

Xây dựng nhà văn hóa xã

DSH

 

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s: PL4

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Xây dựng trụ sở BHXH huyện Hoa Lư

TSC

Th trn Thiên Tôn

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s 15

63

Xây dựng HTX Đông Giang

TSC

Xã Ninh Giang

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PL 12 thửa 14, 17

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trung tâm xã hội tỉnh Ninh Bình

DXH

Xã Ninh Mỹ

1,30

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 19

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Mrộng nghĩa trang liệt sĩ khu Đồng Dừa

NTD

Xã Ninh Giang

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 4

66

Mrộng nghĩa trang thôn Thượng

NTD

Xã Ninh Vân

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số: 12

 

Đất sông, suối

 

 

63,95

36,99

6,70

 

 

 

7,13

 

 

 

 

 

2,00

5,00

6,13

 

67

Nạo vét xây kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê, từ cầu Đông đến Cống Trường Yên

SON

Xã Trường Yên

3,18

2,50

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,48

PL9, 7, 14, 15, 16, 24, 25, 26, 17, 33

68

Nạo vét xây kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê xứ Đồng Cộc

SON

Xã Ninh Xuân

60,77

34,49

6,70

 

 

 

6,93

 

 

 

 

 

2,00

5,00

5,65

Tờ bản đồ số 3, 4, 2, 5, PL4, PL6, PL8, PL10

1.2

Những công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

26,09

20,54

0,20

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4,35

 

 

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

2,54

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng nhà hàng khách sạn và khu sản xuất thủ công mỹ nghệ

TMD

Thị trấn Thiên Tôn; Xã Ninh Khang

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đ s6, 7 thị trn Thiên Tôn; tờ bn đồ số 5 xã Ninh Khang

2

Dự án đầu tư xây dựng khu khách sạn và dịch vụ tổng hợp quốc tế 1-5

TMD

Xã Ninh Hòa

1,70

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

11,25

10,00

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1,15

 

3

Khu tiu thủ công nghiệp thị trấn Thiên Tôn

SKC

Thị trn Thiên Tôn

2,32

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 4, 6, 7

4

Cơ sở sản xuất đá mỹ nghệ

SKC

Xã Ninh Thắng

0,30

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

Tờ bản đồ số: 20

5

Dự án đầu tư xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp

SKC

Xã Ninh Thắng

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,87

Tờ bản đồ số 4

6

Dự án nhà hàng ăn ung, xưởng cơ khí ga ra ôto (Nam Hải)

SKC

Xã Ninh Thắng

1,76

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

Tờ bản đồ số 10

7

Xây dựng làng nghề Văn Lâm (làng nghề Thêu Văn Lâm)

SKC

Xã Ninh Hải

6,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ số 12, 13

 

Đất nông nghiệp khác

 

 

4,30

 

0,20

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

9

Dự án XD trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng TS và trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Thành Nam và bà Nguyễn Thị Trâm

NKH

Xã Ninh Giang

1,10

 

0,20

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số: PL8 thửa 27,28,29

10

Dự án trang trại kinh tế tổng hợp khu vực Cầu Nấm

NKH

Xã Ninh Thắng

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

Tờ bản đồ số 01

11

Trang trại tổng hợp khu Hải Nham

NKH

Xã Ninh Hải

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

Tờ s16: thửa 68

Tờ số 8: tha 11

 

Đất nuôi trng thủy sản

 

 

8,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quy hoạch chuyn đi mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản

NTS

Xã Ninh Mỹ

8,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 6; 18: 20

II

Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017

 

 

62,58

53,49

4,50

0,81

0,15

1,67

0,11

1,19

 

0,03

0,06

 

 

 

0,57

 

II.1

Những công trình, dự án thu hi đt

 

 

19,71

16,64

 

0,81

 

0,97

0,06

1,09

 

0,03

0,06

 

 

 

0,05

 

 

Đất ở nông thôn

 

 

9,50

8,87

 

0,13

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá khu dân cư phía Đông thôn La Phù

ONT

Xã Ninh Khang

9,50

8,87

 

0,13

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 11; 12

 

Đất ở đô th

 

 

3,16

3,00

 

 

 

 

0,06

0,04

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2

Đấu giá đất khu Chân Mạ, Thổ Trì (trong đó thu hồi 0,06 ha đất )

ODT

Thị trấn Thiên Tôn

3,16

3,00

 

 

 

 

0,06

0,04

 

 

0,06

 

 

 

 

Tờ 36; 37; 39

 

Đất giao thông

 

 

6,05

4,27

 

0,68

 

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

3

Dự án bổ sung đường Vạn Hnh

DGT

Xã Ninh Khang

2,25

1,20

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

0,05

 

4

Dự án cầu Bến Mới

DGT

Xã Ninh Khang

3,80

3,07

 

0,68

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy li

 

 

1,00

0,50

 

 

 

0,47

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

5

Nạo vét sông Hệ

DTL

Xã Ninh Thắng

0,50

 

 

 

 

0,47

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 20

6

Xây dựng trạm bơm Khả Liệt

DTL

Xã Ninh Khang

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Những công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất

 

 

42,87

36,85

4,50

 

0,15

0,70

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

40,37

34,95

4,50

 

 

0,50

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

0,27

 

1

Xây dựng khu thương mại tổng hợp Thịnh Hưng

TMD

Xã Ninh Giang

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 04, PL14

2

Xây dựng khu nhà hàng BQ-SEA và dịch vụ tổng hợp của CT TNHH kinh doanh DL và KS Xuân Cường

TMD

Xã Ninh Giang

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PL 14

3

Xây dựng CT TNHH MC Đại Phát

TMD

Xã Ninh Giang

2,03

2,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PL14

4

Mở rộng Khách sạn Cty, TNHH thêu ren Mặt Trời xanh

TMD

Xã Ninh Thắng

1,77

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

Tờ bản đồ số 13

5

Mở rộng Khách sạn DNTN Yến Nhi

TMD

Xã Ninh Thắng

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 13

6

Khu nghdưỡng sinh thái

TMD

Xã Ninh Hải

9,80

8,20

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 10

7

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

Xã Ninh Hải

23,00

19,80

2,90

 

 

 

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

0,15

Tờ bản đồ số 11; 12

8

Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp Trường Lộc

TMD

Xã Ninh Hòa

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu thương mại dịch vụ (hộ gia đình ông Hoàng Văn Thạo)

TMD

Xã Ninh Hòa

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ bn đồ số 13

 

Đất giao thông

 

 

2,50

1,90

 

 

0,15

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

10

Dự án xây dựng bến xe khách phía Bắc Thành Phố Ninh Bình

DGT

Xã Ninh Hòa

2,50

1,90

 

 

0,15

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

Tờ bn đồ số 03

 

Tổng số

 

 

607,75

368,54

15,21

5,97

12,46

8,11

7,24

21,33

0,08

5,60

0,06

0,74

5,74

27,79

128,88