Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 576/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 25/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Văn bản số 19/HĐND-TH ngày 18/01/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 94/TTr-STC ngày 15/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình đã được ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, ngành: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Lao động-Thương binh và Xã hội, Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC II.1 VÀ PHỤ LỤC II.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt tại Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (đồng) |
||
A |
PHỤ LỤC II.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy photo siêu tốc |
Chiếc |
1 |
90.000.000 |
Máy photo siêu tốc |
Chiếc |
1 |
442.138.000 |
|
B |
PHỤ LỤC II.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ |
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
||||||
* |
Đài truyền thanh - truyền hình |
Đài truyền thanh - truyền hình |
|
||||||
1 |
Máy quay |
Chiếc |
2 |
211.170.000 |
Máy quay |
Chiếc |
3 |
250.000.000 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC I QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 576/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (đồng) |
I |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|||
|
1. Hệ thống nguồn điện |
Hệ thống |
1 |
500.000.000 |
|
2. Hệ thống điều hòa chính xác |
Hệ thống |
1 |
800.000.000 |
|
3. Máy chủ |
Bộ |
15 |
900.000.000 |
|
4. Thiết bị lưu trữ tập trung |
Bộ |
5 |
900.000.000 |
|
5. Thiết bị tường lửa IPS |
Chiếc |
3 |
1.200.000.000 |
|
6. Thiết bị giám sát, cảnh báo |
Chiếc |
2 |
1.200.000.000 |
|
7. Tường lửa lớp ứng dụng |
Chiếc |
2 |
1.500.000.000 |
|
8. Tường lửa lớp mạng |
Chiếc |
2 |
1.500.000.000 |
|
9. Thiết bị quản lý chính sách |
Chiếc |
2 |
3.000.000.000 |
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Ban quản lý bến xe, bến sông Thái Bình |
|
|
|
|
1. Hệ thống thiết bị phần mềm quản lý Bến xe |
Bộ |
1 |
1.174.100.000 |
III |
SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Các thiết bị đo khí, bụi, khí tượng Trạm quan trắc không khí xung quanh |
|
|
|
|
1. Thiết bị phân tích khí Nox |
Bộ |
1 |
704.000.000 |
|
2. Bộ hiệu chuẩn và pha loãng khí |
Bộ |
1 |
1.045.000.000 |
|
3. Thiết bị lấy mẫu và phân tích bụi TSP, PM10 và PM2.5 liên tục |
Bộ |
1 |
880.000.000 |
|
4. Thiết bị phân tích khí tượng |
Bộ |
1 |
522.500.000 |
|
5. Container và các thiết bị phụ trợ đi kèm |
Cái |
1 |
902.000.000 |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC II.1 VÀ PHỤ LỤC II.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 576/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (đồng) |
A |
PHỤ LỤC II.1 |
|
|
|
I |
SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở Tài chính |
|
|
|
|
1. Máy tính xách tay |
Chiếc |
3 |
15.000.000 |
|
2. Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
157.975.000 |
2 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính |
|
|
|
|
1. Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
25.000.000 |
II |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
1. KVM Switch (Bộ điều khiển bàn phím, màn hình tích hợp) |
Bộ |
10 |
80.000.000 |
|
2. Thiết bị chuyển mạch |
Chiếc |
10 |
300.000.000 |
|
3. Chuyển mạch SAN |
Chiếc |
5 |
300.000.000 |
|
4. Thiết bị lưu trữ dự phòng (backup) |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
5. Màn hình giám sát |
Chiếc |
6 |
50.000.000 |
|
6. Máy chiếu |
Chiếc |
1 |
60.000.000 |
|
7. Máy đo khoảng cách laser |
Chiếc |
1 |
15.000.000 |
|
8. Máy đo mức điện từ trường |
Chiếc |
1 |
130.000.000 |
|
9. Máy đo cáp quang |
Chiếc |
1 |
130.000.000 |
III |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
1. Cân điện tử 30 kg, d = 1 g/e=10 g |
Chiếc |
1 |
38.500.000 |
|
2. Cân điện tử chính xác cao (5000 g, d=0,01 g) |
Chiếc |
1 |
46.200.000 |
|
3. Cân kỹ thuật (Max): (6200 g, d: 0,01 g) |
Chiếc |
1 |
38.500.000 |
|
4. Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2 (5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít) |
Bộ |
1 |
100.000.000 |
|
5. Quả cầu đo khối lượng riêng (Bao gồm hệ thống giá treo) |
Bộ |
1 |
88.000.000 |
|
6. Cốc đo tỷ trọng |
Chiếc |
1 |
16.500.000 |
|
7. Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
13.200.000 |
|
8. Tỷ trọng kế 01 bộ/5 cái |
Bộ |
1 |
16.500.000 |
2 |
Trung tâm ứng dụng, thông tin khoa học công nghệ và Đo lường Thử nghiệm |
|
|
|
|
1. Bộ máy chủ IBM |
Bộ |
2 |
81.480.000 |
|
2. Máy tính xách tay |
Chiếc |
10 |
17.490.000 |
|
3. Máy chiếu |
Chiếc |
2 |
47.486.800 |
|
4. Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
245.058.000 |
IV |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở |
|
|
|
|
1. Máy in thẻ + trạm ép màng bảo vệ |
Chiếc |
1 |
242.000.000 |
2 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
|
|
|
|
1. Hệ thống cân xách tay 40 tấn |
Bộ |
1 |
310.000.000 |
|
2. Máy ảnh kĩ thuật số |
Chiếc |
2 |
20.100.000 |
|
3. Máy quay phim cầm tay |
Chiếc |
1 |
30.500.000 |
|
4. Camera nhận dạng và chụp biển số xe |
Chiếc |
2 |
24.200.000 |
|
5. Ống nhòm hồng ngoại |
Chiếc |
1 |
23.000.000 |
V |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
* |
Các thiết bị đo khí, bụi, khí tượng Trạm quan trắc không khí xung quanh |
|
|
|
|
1. Thiết bị phân tích khí CO |
Bộ |
1 |
440.000.000 |
|
2. Thiết bị phân tích khí SO2 |
Bộ |
1 |
451.000.000 |
|
3. Bình khí chuẩn van điều áp, ống dẫn khí (bao gồm khí hỗn hợp CO. NOx. SO2) |
Bộ |
1 |
137.500.000 |
* |
Bộ xử lý số liệu, thông tin đồng bộ với hệ thống Trạm quan trắc không khí xung quanh |
|
|
|
|
1. Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS gởi dữ liệu về Trạm Trung tâm (Datalogger) |
Bộ |
1 |
77.000.000 |
|
2. Máy tính hiển thị |
Bộ |
1 |
13.200.000 |
* |
Thiết bị quan trắc nước mặt lục địa |
|
|
|
|
1. Thiết bị hiển thị CM44 |
Bộ |
1 |
90.200.000 |
|
2. Đầu đo pH |
Bộ |
1 |
15.400.000 |
|
3. Đầu đo DO (oxy hòa tan) |
Bộ |
1 |
71.500.000 |
|
4. Đầu đo TSS (tổng chất rắn lơ lửng) |
Bộ |
1 |
79.200.000 |
|
5. Đầu đo COD |
Bộ |
1 |
341.000.000 |
|
6. Tủ trạm bảo vệ và các phụ kiện lắp đặt |
Bộ |
1 |
66.000.000 |
* |
Thiết bị xử lý số liệu, thông tin đồng bộ với hệ thống Trạm quan trắc nước mặt |
|
|
|
|
1. Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS gởi dữ liệu về Trạm Trung tâm |
Bộ |
1 |
77.000.000 |
|
2. Máy tính hiển thị |
Bộ |
1 |
13.200.000 |
|
3. Kit CAS51D: Flash lamp |
Bộ |
1 |
66.000.000 |
|
4. Kit CAS51D: supply module |
Bộ |
1 |
27.500.000 |
|
5. Kit CAS51D: Spare lense 2-40 mm |
Bộ |
1 |
66.000.000 |
|
6. Kit CAS51D: Filter set SAC 254 nm |
Bộ |
1 |
77.000.000 |
|
7. Kit CAS51D: Beam splitter |
Bộ |
1 |
82.500.000 |
|
8. Kit CAS51D: Spare lens 2-40mm receiver |
Bộ |
1 |
21.999.989 |
|
9. Sensor đo TSS |
Bộ |
1 |
79.200.000 |
|
10. Sensor đo pH |
Bộ |
1 |
15.400.000 |
|
11. Bơm hút mẫu dạng chìm |
Bộ |
2 |
14.300.000 |
* |
Máy móc cài đặt cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường |
|
|
|
|
1. Máy chủ |
Chiếc |
1 |
146.613.500 |
|
2. Thiết bị tường lửa |
Chiếc |
1 |
73.370.000 |
* |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
|
1. Bộ chuyển mạch (switch) cho mạng LAN |
Chiếc |
1 |
11.000.000 |
|
2. Máy tính để bàn |
Bộ |
6 |
22.000.000 |
|
3. Máy tính xách tay |
Chiếc |
2 |
28.600.000 |
|
4. Máy photo copy A3 |
Chiếc |
1 |
94.600.000 |
|
5. Máy in A3 |
Chiếc |
1 |
44.000.000 |
|
6. Máy quét A3 |
Chiếc |
1 |
44.000.000 |
|
7. Máy chiếu |
Chiếc |
1 |
22.000.000 |
VI |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở |
|
|
|
|
Đền thờ Liệt sỹ tỉnh |
|
|
|
|
1. Màn hình cảm ứng đa điểm 23,8 inch + chân cột |
Chiếc |
8 |
13.500.000 |
VII |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH |
|
|
|
|
1. Máy tính để bàn |
Bộ |
3 |
23.000.000 |
|
2. Máy tính xách tay |
Chiếc |
3 |
25.000.000 |
|
3. Máy chiếu |
Chiếc |
2 |
32.000.000 |
|
4. Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
115.000.000 |
|
5. Máy scan |
Chiếc |
1 |
18.000.000 |
|
PHỤ LỤC II.3 |
|
|
1 |
|
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
w |
1 |
Đài truyền thanh - truyền hình |
|
|
|
|
1. Cục đẩy |
chiếc |
1 |
17.000.000 |
|
2. Loa hội trường |
bộ |
1 |
42.000.000 |
|
3. Máy chiếu |
chiếc |
1 |
50.000.000 |
2 |
Ban Quản lý DA đầu tư XD |
|
|
|
|
1. Bộ máy tính để bàn |
bộ |
5 |
22.600.000 |
|
2. Máy chiếu |
chiếc |
1 |
32.000.000 |
|
3. Máy ảnh kỹ thuật số |
chiếc |
1 |
16.500.000 |
|
4. Máy photocopy |
chiếc |
1 |
58.000.000 |
|
5. Máy toàn đạc điện tử |
chiếc |
1 |
149.000.000 |
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 quy định về đánh giá, xét công nhận thôn đạt chuẩn “Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2016 công bố định mức dự toán công tác Bảo dưỡng, duy trì lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 3025/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2009/QĐ-UBND về hỗ trợ lãi suất đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 17, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008