Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 3025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 29/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3025/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 130/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 10 (mười) thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Khắc Thận |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
10 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương. |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
01. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
02. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
03. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
04. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
05. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
06. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
07. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính khác |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
08. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
09. Xóa đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
10. Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương |
03 giờ làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 giờ |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố |
1,5 giờ |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo huyện, thành phố |
01 giờ |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Quyết định 939/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Nghệ thuật bài chòi Khánh Hòa” Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Phố Mới và phụ cận, huyện Quế Võ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 15-KH/TU thực hiện Kết luận 119-KL/TW “về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình” Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án của Chính phủ về Tuyên truyền, giáo dục, phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (giai đoạn 2013 - 2015) Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ TL301 đi khu công nghiệp Bá Thiện, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2007 về thành lập Thanh tra Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007