Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu: | 939/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 939/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 175/TTr-SLĐTBXH ngày 08/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin điện tử một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTCỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
A/ QUY TRÌNH NỘI BỘ (04 LĨNH VỰC, 09 TTHC)
I. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
1. Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội (LĐTBXH) cấp huyện xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện chuyển chuyên viên phòng xem xét giải quyết. |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Chuyên viên tiếp nhận; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, và trình Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
1/2ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 22 ngày làm việc) (Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét |
19 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
22 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
1. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
2. Nhóm thủ tục (03 TTHC)
2.1. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
2.2. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
2.3. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét |
12 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
3. Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ, ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Lao động – Việc làm – Tiền lương (01 TTHC)
1. Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 22 ngày làm việc) (Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 29/5/2019)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét |
18,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
22 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (01 TTHC)
1. Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 20 ngàylàm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét |
16,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
B/ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (03 LĨNH VỰC, 08 TTHC)
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC)
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Hội đồng xét duyệt cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Hội đồng xét duyệt cấp xã có trách nhiệm xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã trong thời gian 07 ngày làm việc, trừ những thông tin về HIV của đối tượng. |
11 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
07 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. |
03 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Kể từ khi nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp huyện, người đứng đầu cơ sở quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý |
07 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
- Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển hồ sơ cho Hội đồng xét duyệt xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội thực hiện xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 07 ngày. Hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt bổ sung biên bản họp kết luận của Hội đồng vào hồ sơ của đối tượng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
16 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Kể từ ngày nhận được biên bản kết luận của Hội đồng xét duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội cho đối tượng |
07 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quvết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng. |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
33 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
-Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới và chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã. |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/319)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định và trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã. Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
|
5. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển hồ sơ Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ cho đối tượng |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quvết định hỗ trợ cho đối tượng. |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. |
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
6. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 11 ngày làm việc) (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển hồ sơ Chủ tịch UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ cho đối tượng |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quvết định hỗ trợ cho đối tượng. Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã
|
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
11 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Lao động – Việc làm – Tiền lương (01 TTHC)
1. Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- Thời hạn giải quyết: 05 ngàylàm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Trưởng phòng LĐTBXH chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ. Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định ký hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC)
1. Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã.kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Chủ tịch UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận và có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. |
4,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định trợ cấp cho đối tượng |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã. Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
11 ngày làm việc |
|
C/ QUY TRÌNH KHÔNG NỘP TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN (02 LĨNH VỰC, 05 TTHC)
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03 TTHC)
1. Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 20 ngày làm việc) (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Viên chức Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm chuyển Trưởng phòng chuyên môn chuyển xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho Viên chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét |
16 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Trung tâm |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC.Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
2. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Viên chức Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ Trưởng phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyên môn chuyển Viên chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét |
06 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 4 |
Trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Trung tâm |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC.Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
3. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/05/2018)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Viên chức Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm chuyển đến Trưởng phòng chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyên môn chuyển Viên chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét |
04 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 4 |
Trưởng phòng chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Trung tâm |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC,, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
1. Nhóm thủ tục (02 TTHC)
1.1. Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
1.2. Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện:
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Kể từ ngày nhận đơn, Giám đốc Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy làm văn bản gửi Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy. |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận văn bản của Giám đốc Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy, Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm tra, làm văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước 3 |
Trong thời hạn 02 (hai) ngày, kể từ ngày nhận văn bản của Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phải xem xét, quyết định việc hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý và sử dụng Nhãn hiệu chứng nhận Sâm Ngọc Linh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 50/NQ-CP và Chương trình 129-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nông nghiệp) Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025 Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2019 về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các thôn, bản, đội, tổ dân phố thuộc các huyện: Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé và Điện Biên Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân năm 2019-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng và hoạt động xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 1089/QĐ-UBND về Chương trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ được chuẩn hóa lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về điều kiện sản xuất mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng chợ, tại xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3264/QĐ-UBND bổ sung danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh năm 2016, định hướng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm nghề cá lớn Hải Phòng gắn với ngư trường Vịnh Bắc Bộ Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền thực hiện quyền của chủ sở hữu hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án ổn định sản xuất, đời sống và phát triển kinh tế - xã hội thôn, làng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Chăm sóc giáo dục trẻ thơ toàn diện tại huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa năm tài chính 2016” do tổ chức Tầm nhìn Thế giới tài trợ Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2014 công nhận các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên phạm vi tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2013 công nhận điểm du lịch địa phương tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 2166/QĐ-TTg về phát triển y, dược cổ truyền Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2013 thành lập tổ tư vấn giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (PPP) Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Triển khai ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định số 697/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách và kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước năm 2011 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nam Cần Thơ Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị một số trục đường chính thị xã Gia Nghĩa do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2010 phân bổ chỉ tiêu kế hoạch vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trong 02 năm: 2009 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009