Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 939/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 06/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 939/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 744/TTr-STTTT ngày 01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan hành chính tỉnh Gia Lai, được tổ chức theo nguyên tắc sau:
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh có dạng như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.MX1X2
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:
- MX1X2 có giá trị là H21; và 000.00.00.H21 là mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT .
- Y1Y2: xác định các cơ quan thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9. Cụ thể như sau:
+ Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và các Sở.
+ UBND các huyện, thị xã, thành phố.
+ Các Trung tâm, Ban Chỉ đạo, Ban Quản lý.
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc tương đương khác.
- Z1Z2: xác định các cơ quan thuộc Y1Y2; Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9. Cụ thể như sau:
+ Cơ quan thuộc, trực thuộc các Sở, Thanh tra tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, các Ban như là Trung tâm, Ban Quản lý.
+ Cơ quan thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố: Văn phòng, các phòng, UBND cấp xã, Trung tâm, Ban Quản lý.
- V1V2V3: xác định các cơ quan thuộc Z1Z2; V1V2V3 là chữ số từ 0 đến 9. Cụ thể như sau: Cơ quan thuộc, trực thuộc Trung tâm, Ban Quản lý như là Văn phòng, Ban, Trung tâm, Chi nhánh.
(có các Phụ lục danh sách kèm theo)
Điều 2. Mã định danh này được dùng để trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các cơ quan hành chính nhà nước qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của UBND tỉnh.
Trong trường hợp có phát sinh, bổ sung đơn vị tham gia vào hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ vào cấu trúc mã định danh quy định tại Điều 1 và các mã định danh dự trữ (phụ lục kèm theo) để bổ sung mã định danh.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành mã định danh kết hợp với tên miền dùng chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Gia Lai./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban Dân tộc |
000.00.01.H21 |
2 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
000.00.02.H21 |
3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
000.00.03.H21 |
4 |
Liên minh các Hợp tác xã |
000.00.04.H21 |
5 |
Sở Công thương |
000.00.05.H21 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.06.H21 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.07.H21 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.08.H21 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.09.H21 |
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.10.H21 |
11 |
Sở Nội vụ |
000.00.11.H21 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.12.H21 |
13 |
Sở Tài chính |
000.00.13.H21 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.14.H21 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H21 |
16 |
Sở Tư pháp |
000.00.16.H21 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.17.H21 |
18 |
Sở Xây dựng |
000.00.18.H21 |
19 |
Sở Y tế |
000.00.19.H21 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.20.H21 |
21 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.21.H21 |
Chú thích:
- Các Sở, ban, ngành được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
- Các mã từ 000.00.22.H21 đến 000.00.50.H21 dùng để dự trữ.
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
UBND huyện Chư Păh |
000.00.51.H21 |
2 |
UBND huyện Chư Prông |
000.00.52.H21 |
3 |
UBND huyện Chư Pưh |
000.00.53.H21 |
4 |
UBND huyện Chư Sê |
000.00.54.H21 |
5 |
UBND huyện Đak Đoa |
000.00.55.H21 |
6 |
UBND huyện Đak Pơ |
000.00.56.H21 |
7 |
UBND huyện Đức Cơ |
000.00.57.H21 |
8 |
UBND huyện Ia Grai |
000.00.58.H21 |
9 |
UBND huyện Ia Pa |
000.00.59.H21 |
10 |
UBND huyện KBang |
000.00.60.H21 |
11 |
UBND huyện Kông Chro |
000.00.61.H21 |
12 |
UBND huyện Krông Pa |
000.00.62.H21 |
13 |
UBND huyện Mang Yang |
000.00.63.H21 |
14 |
UBND huyện Phú Thiện |
000.00.64.H21 |
15 |
UBND thành phố Pleiku |
000.00.65.H21 |
16 |
UBND thị xã An Khê |
000.00.66.H21 |
17 |
UBND thị xã Ayun Pa |
000.00.67.H21 |
Chú thích: Các mã từ 000.00.68.H21 đến 000.00.99.H21 dùng để dự trữ.
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
UBND huyện Chư Păh |
000.00.51.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.51.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.51.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.51.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.51.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.51.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.51.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.51.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.51.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.51.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.51.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.51.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.51.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.51.H21 |
Các mã từ 000.14.51.H21 đến 000.50.51.H21 để dự trữ |
||
II |
UBND huyện Chư Prông |
000.00.52.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.52.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.52.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.52.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.52.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.52.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.52.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.52.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.52.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.52.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.52.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.52.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.52.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.52.H21 |
Các mã từ 000.14.52.H21 đến 000.50.52.H21 để dự trữ |
||
III |
UBND huyện Chư Pưh |
000.00.53.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.53.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.53.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.53.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.53.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.53.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.53.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.53.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.53.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.53.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.53.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.53.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.53.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.53.H21 |
Các mã từ 000.14.53.H21 đến 000.50.53.H21 để dự trữ |
||
IV |
UBND huyện Chư Sê |
000.00.54.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.54.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.54.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.54.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.54.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.54.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.54.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.54.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.54.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.54.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.54.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.54.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.54.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.54.H21 |
Các mã từ 000.14.54.H21 đến 000.50.54.H21 để dự trữ |
||
V |
UBND huyện Đak Đoa |
000.00.55.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.55.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.55.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.55.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.55.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.55.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.55.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.55.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.55.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.55.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.55.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.55.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.55 H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.55.H21 |
Các mã từ 000.14.55.H21 đến 000.50.55.H21 để dự trữ |
||
VI |
UBND huyện Đak Pơ |
000.00.56.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000 01.56.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.56.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.56.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.56.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.56.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.56.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.56.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.56.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.56.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.56.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.56.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.56.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.56.H21 |
Các mã từ 000.14.56.H21 đến 000.50.56.H21 để dự trữ |
||
VII |
UBND huyện Đức Cơ |
000.00.57.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.57.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.57.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.57.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.57.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.57.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.57.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.57.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.57.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.57.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.57.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.57.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.57.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.57.H21 |
Các mã từ 000.14.57.H21 đến 000.50.57.H21 để dự trữ |
||
VIII |
UBND huyện Ia Grai |
000.00.58.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.58.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.58.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.58.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.58.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.58.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.58.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.58.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.58.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.58.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.58.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.58.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.58.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.58.H21 |
Các mã từ 000.14.58.H21 đến 000.50.58.H21 để dự trữ |
||
IX |
UBND huyện Ia Pa |
000.00.59.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.59.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.59.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.59.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.59.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.59.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.59.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.59.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.59.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.59.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.59.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.59.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.59.H22 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.59.H23 |
Các mã từ 000.14.59.H21 đến 000.50.59.H21 để dự trữ |
||
X |
UBND huyện Kbang |
000.00.60.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.60.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.60.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.60.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.60.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.60.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.60 H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.60.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.60.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.60.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.60.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.60.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.60.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.60.H21 |
Các mã từ 000.14.60.H21 đến 000.50.60.H21 để dự trữ |
||
XI |
UBND huyện Kông Chro |
000.00.61.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.61.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.61.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.61.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.61.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.61.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.61.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.61.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.61.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.61.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.61.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.61.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.61.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.61.H21 |
Các mã từ 000.14.61.H21 đến 000.50.61.H21 để dự trữ |
||
XII |
UBND huyện Krông Pa |
000.00.62.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.62.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.62.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.62.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.62.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.62.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.62.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.62.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.62.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.62.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.62.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.62.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.62.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.62.H21 |
Các mã từ 000.14.62.H21 đến 000.50.62.H21 để dự trữ |
||
XIII |
UBND huyện Mang Yang |
000.00.63.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.63.H21 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.63.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.63.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.63.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.63.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.63.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.63.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.63.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.63.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.63.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.63.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.63.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.63.H21 |
Các mã từ 000.14.63.H21 đến 000.50.63.H21 để dự trữ |
||
XIV |
UBND huyện Phú Thiện |
000.00.64.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.64.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.64.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.03.64.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.64.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.64.H21 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.06.64.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.64.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.64.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.64.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.64.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.64.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.64.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.64.H21 |
Các mã từ 000.14.64.H21 đến 000.50.64.H21 để dự trữ |
||
XV |
UBXD thành phố Pleiku |
000.00.65.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.65.H22 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.65.H23 |
3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.65.H24 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.65.H25 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.65.H26 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.65.H27 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.65.H28 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.65.H29 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.65.H30 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.65.H31 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.65.H32 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.65.H33 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.65.H34 |
Các mã từ 000.14.65.H21 đến 000.50.65.H21 để dự trữ |
||
XVI |
UBND thị xã An Khê |
000.00.66.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.66.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.66.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.66.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.66.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.66.H21 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.66.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.66.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.66.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.66.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.66.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.66.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.66.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.66.H21 |
Các mã từ 000.14.66.H21 đến 000.50.66.H21 để dự trữ |
||
XVII |
UBND thị xã Ayun Pa |
000.00.67.H21 |
1 |
Phòng Dân tộc |
000.01.67.H21 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.67.H21 |
3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.67.H21 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.67.H21 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.67.H21 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.67.H21 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.67.H21 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.67.H21 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.67.H21 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.67.H21 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.67.H21 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.67.H21 |
13 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.13.67.H21 |
Các mã từ 000.14.67.H21 đến 000.50.67.H21 để dự trữ |
PHỤ LỤC 04
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
UBND huyện Chư Păh |
000.00.51.H21 |
1 |
UBND thị trấn Ia Ly |
000.51.51.H21 |
2 |
UBND thị trấn Phú Hòa |
000.52.51.H21 |
3 |
UBND xã Chư Đăng Ya |
000.53.51.H21 |
4 |
UBND xã Chư Jôr |
000.54.51.H21 |
5 |
UBND xã Đăk Tơ Ver |
000.55.51.H21 |
6 |
UBND xã Hà Tây |
000.56.51.H21 |
7 |
UBND xã Hòa Phú |
000.57.51.H21 |
8 |
UBND xã Ia Ka |
000.58.51.H21 |
9 |
UBND xã Ia Khươl |
000.59.51.H21 |
10 |
UBND xã Ia Kreng |
000.60.51.H21 |
11 |
UBND xã Ia Mơ Nông |
000.61.51.H21 |
12 |
UBND xã Ia Nhin |
000.62.51.H21 |
13 |
UBND xã Ia Phi |
000.63.51.H21 |
14 |
UBND xã Nghĩa Hòa |
000.64.51.H21 |
15 |
UBND xã Nghĩa Hưng |
000.65.51.H21 |
Các mã từ 000.66.51.H21 đến 000.99.51.H21 để dự trữ |
||
II |
UBND huyện Chư Prông |
000.00.52.H21 |
1 |
UBND thị trấn Chư Prông |
000.51.52.H21 |
2 |
UBND xã Bàu Cạn |
000.52.52.H21 |
3 |
UBND xã Ia Bang |
000.53.52.H21 |
4 |
UBND xã Ia Băng |
000.54.52.H21 |
5 |
UBND xã Ia Boòng |
000.55.52.H21 |
6 |
UBND xã Ia Drăng |
000.56.52.H21 |
7 |
UBND xã Ia Me |
000.57.52.H21 |
8 |
USND xã Ia O |
000.58.52.H21 |
9 |
UBND xã Ia Phìn |
000.59.52.H21 |
10 |
UBND xã Ia Pia |
000.50.52.H21 |
11 |
UBND xã Ia Puch |
000.61.52.H21 |
12 |
UBND xã Ia Tôr |
000.62.52 H21 |
13 |
UBND xã Ia Vê |
000.63.52.H21 |
14 |
UBND xã Thăng Hưng |
000.64.52.H21 |
15 |
UBND xã Bình Giáo |
000.65.52.H21 |
16 |
UBND xã Ia Ga |
000.66.52.H21 |
17 |
UBND xã Ia Kly |
000.67.52.H21 |
18 |
UBND xã Ia Lâu |
000.68.52.H21 |
19 |
UBND xã Ia Mơ |
000.69.52.H21 |
20 |
UBND xã Ia Piơr |
000.70.52.H21 |
Các mã từ 000.71.52.H21 đến 000.99.52.H21 để dự trữ |
||
III |
UBND Huyện Chư Pưh |
000.00.53.H21 |
1 |
UBND thị trấn Nhơn Hòa |
000.51.53.H21 |
2 |
UBND xã Chư Don |
000.52.53.H21 |
3 |
UBND xã Ia BLứ |
000.53.53.H21 |
4 |
UBND xã Ia Dreng |
000.54.53.H21 |
5 |
UBND xã Ia Hla |
000.55.53.H21 |
6 |
UBND xã Ia Hrú |
000.56.53 H21 |
7 |
UBND xã Ia Le |
000.57.53.H21 |
8 |
UBND xã Ia Phang |
000.58.53.H21 |
9 |
UBND xã Ia Rong |
000.59.53.H21 |
Các mã từ 000.60.53.H21 đến 000.99.53.H21 để dự trữ |
||
IV |
UBND huyện Chư Sê |
000.00.54.H21 |
1 |
UBND thị trấn Chư Sê |
000.51.54.H21 |
2 |
UBND xã Al Bá |
000.52.54.H21 |
3 |
UBND xã Ayun |
000.53.54.H21 |
4 |
UBND xã Bar Măih |
000.54.54.H21 |
5 |
UBND xã Bờ Ngoong |
000.55.54.H21 |
6 |
UBND xã Chư Pơng |
000.56.54.H21 |
7 |
UBND xã Dun |
000.57.54.H21 |
8 |
UBND xã H Bông |
000.58.54.H21 |
9 |
UBND xã Ia Blang |
000.59.54.H21 |
10 |
UBND xã Ia Glai |
000.60.54.H21 |
11 |
UBND xã Ia HLốp |
000.61.54.H21 |
12 |
UBND xã Ia Ko |
000.62.54.H21 |
13 |
UBND xã Ia Pal |
000.63.54.H21 |
14 |
UBND xã Ia Tiêm |
000.64.54.H21 |
15 |
UBND xã Kông HTok |
000.65.54.H21 |
Các mã từ 000.66.54.H21 đến 000.99.54.H21 để dự trữ |
||
V |
UBND huyện Đak Đoa |
000.00.55.H21 |
1 |
UBND thị trấn Đăk Doa |
000.51.55.H21 |
2 |
UBND xã A Dơk |
000.52.55.H21 |
3 |
UBND xã Đak Krong |
000.53.55.H21 |
4 |
UBND xã Đăk Sơmei |
000.54.55.H21 |
5 |
UBND xã Glar |
000.55.55.H21 |
6 |
UBND xã H'Neng |
000.56.55.H21 |
7 |
UBND xã Hà Bầu |
000.57.55.H21 |
8 |
UBND xã Hà Đông |
000.58.55.H21 |
9 |
UBND xã Hải Yang |
000.59.55.H21 |
10 |
UBND xã Hnol |
000.60.55.H21 |
11 |
UBND xã Ia Băng |
000.61.55.H21 |
12 |
UBND xã Ia Pết |
000.62.55.H21 |
13 |
UBND xã K' Dang |
000.63.55.H21 |
14 |
UBND xã Kon Gang |
000.64.55.H21 |
15 |
UBND xã Nam Yang |
000.65.55.H21 |
16 |
UBND xã Tân Bình |
000.66.55.H21 |
17 |
UBND xã Trang |
000.67.55.H21 |
Các mã từ 000.68.55.H21 đến 000.99.55.H21 để dự trữ |
||
VI |
UBND huyện Đak Pơ |
000.00.56.H21 |
1 |
UBND thị trấn Đak Pơ |
000.51.56.H21 |
2 |
UBND xã An Thành |
000.52.56.H21 |
3 |
UBND xã Cư An |
000.53.56.H21 |
4 |
UBND xã Hà Tam |
000.54.56.H21 |
5 |
UBND xã Phú An |
000.55.56.H21 |
6 |
UBND xã Tân An |
000.56.56.H21 |
7 |
UBND xã Ya Hội |
000.57.56.H21 |
8 |
UBND xã Yang Bắc |
000.58.56.H21 |
Các mã từ 000.59.56.H21 đến 000.99.56.H21 để dự trữ |
||
VII |
UBND huyện Đức Cơ |
000.00.57.H21 |
1 |
UBND thị trấn Chư Ty |
000.51.57.H21 |
2 |
UBND xã Ia Din |
000.52.57.H21 |
3 |
UBND xã Ia Dơk |
000.53.57.H21 |
4 |
UBND xã Ia Dom |
000.54.57.H21 |
5 |
UBND xã Ia Kia |
000.55.57.H21 |
6 |
UBND xã Ia Krêl |
000.56.57.H21 |
7 |
UBND xã Ia Kriêng |
000.57.57.H21 |
8 |
UBND xã Ia Lang |
000.58.57.H21 |
9 |
UBND xã Ia Nan |
000.59.57.H21 |
10 |
UBND xã Ia Pnôn |
000.60.57.H21 |
Các mã từ 000.61.57.H21 đến 000.99.57.H21 để dự trữ |
||
VII |
UBND huyện Ia Grai |
000.00.58.H21 |
1 |
UBND thị trấn Ia Kha |
000.51.58.H21 |
2 |
UBND xã Ia Bă |
000.52.58.H21 |
3 |
UBND xã Ia Chia |
000.53.58 H21 |
4 |
UBND xã Ia Dêr |
000.54.58.H21 |
5 |
UBND xã Ia Grăng |
000.55.58.H21 |
6 |
UBND xã Ia Hrung |
000.56.58.H21 |
7 |
UBND xã Ia Khai |
000.57.58.H21 |
8 |
UBND xã Ia KRai |
000.58.58.H21 |
9 |
UBND xã Ia O |
000.59.58.H21 |
10 |
UBND xã Ia Pếch |
000.60.58.H21 |
11 |
UBND xã Ia Sao |
000.61.58.H21 |
12 |
UBND xã Ia Tô |
000.62.58.H21 |
13 |
UBND xã Ia Yok |
000.63.58.H21 |
Các mã từ 000.64.58.H21 đến 000.99.58.H21 để dự trữ |
||
IX |
UBND huyện Ia Pa |
000.00.59.H21 |
1 |
UBND xã Chư Mố |
000.51.59.H21 |
2 |
UBND xã Chư Răng |
000.52.59.H21 |
3 |
UBND xã Ia Broăi |
000.53.59.H21 |
4 |
UBND xã Ia KDăm |
000.54.59.H21 |
5 |
UBND xã Ia Ma Rơn |
000.55.59.H21 |
6 |
UBND xã Ia Trok |
000.56.59.H21 |
7 |
UBND xã Ia Tul |
000.57.59.H21 |
8 |
UBND xã Kim Tân |
000.58.59.H21 |
9 |
UBND xã Pờ Tó |
000.59.59.H21 |
Các mã từ 000.60.59.H21 đến 000.99.59.H21 để dự trữ |
||
X |
UBND huyện Kbang |
000.00.60.H21 |
1 |
UBND thị trấn KBang |
000.51.60.H21 |
2 |
UBND xã Đăk HLơ |
000.52.60.H21 |
3 |
UBND xã Đăk Roong |
000.53.60.H21 |
4 |
UBND xã Đak Smar |
000.54.60.H21 |
5 |
UBND xã Đông |
000.55.60.H21 |
6 |
UBND xã Kon Pne |
000.56.60.H21 |
7 |
UBND xã Kông Lơng Khơng |
000.57.60.H21 |
8 |
UBND xã Kông Pla |
000.58.60.H21 |
9 |
UBND xã Krong |
000.59.60.H21 |
10 |
UBND xã Lơ Ku |
000.60.60.H21 |
11 |
UBND xã Nghĩa An |
000.61.60.H21 |
12 |
UBND xã Sơ Pai |
000.62.60.H21 |
13 |
UBND xã Sơn Lang |
000.63.60.H21 |
14 |
UBND xã Tơ Tung |
000.64.60.H21 |
Các mã từ 000.65.60.H21 đến 000.99.60.H21 để dự trữ |
||
XI |
UBND huyện Kong Chro |
000.00.61.H21 |
1 |
UBND thị trấn Kông Chro |
000.51.61.H21 |
2 |
UBND xã An Trung |
000.52.61.H21 |
3 |
UBND xã Chơ Long |
000.53.61.H21 |
4 |
UBND xã Chư Krêy |
000.54.61.H21 |
5 |
UBND xã Đắk Cơ Ning |
000.55.61.H21 |
6 |
UBND xã Đăk Pling |
000.56.61.H21 |
7 |
UBND xã Đăk Pơ Pho |
000.57.61.H21 |
8 |
UBND xã Đăk Song |
000.58.61.H21 |
9 |
UBND xã Đăk Tơ Pang |
000.59.61.H21 |
10 |
UBND xã Kông Yang |
000.60.61.H21 |
11 |
UBND xã SRó |
000.61.61.H21 |
12 |
UBND xã Ya Ma |
000.62.61.H21 |
13 |
UBND xã Yang Nam |
000.63.61.H21 |
14 |
UBND xã Yang Trung |
000.64.61.H21 |
Các mã từ 000.65.61.H21 đến 000.99.61.H21 để dự trữ |
||
XII |
UBND huyện Krông Pa |
000.00.62.H21 |
1 |
UBND thị trấn Phú Túc |
000.51.62.H21 |
2 |
UBND xã Chư Drăng |
000.52.62.H21 |
3 |
UBND xã Chư Gu |
000.53.62.H21 |
4 |
UBND xã Chư Ngọc |
000.54.62.H21 |
5 |
UBND xã Chư Rcăm |
000.55.62.H21 |
6 |
UBND xã Đất Bằng |
000.56.62.H21 |
7 |
UBND xã Ia HDreh |
000.57.62.H21 |
8 |
UBND xã Ia Mlah |
000.58.62.H21 |
9 |
UBND xã Ia RMok |
000.59.62.H21 |
10 |
UBND xã Ia RSai |
000.60.62.H21 |
11 |
UBND xã Ia RSươm |
000.61.62.H21 |
12 |
UBND xã Krông Năng |
000.62.62.H21 |
13 |
UBND xã Phú Cần |
000.63.62.H21 |
14 |
UBND xã Uar |
000.64.62.H21 |
Các mã từ 000.65.62.H21 đến 000.99.62.H21 để dự trữ |
||
XII |
UBND huyện Mang Yang |
000.00.63.H21 |
1 |
UBND thị trấn Kon Dơng |
000.51.63.H21 |
2 |
UBND xã Ayun |
000.52.63.H21 |
3 |
UBND xà Đăk Djrăng |
000.53.63.H21 |
4 |
UBND xã Đak Jơ Ta |
000.54.63.H21 |
5 |
UBND xã Đak Ta Ley |
000.55.63.H21 |
6 |
UBND xã Đăk Trôi |
000.56.63.H21 |
7 |
UBND xã Đăk Yă |
000.57.63.H21 |
8 |
UBND xã Đê Ar |
000.58.63.H21 |
9 |
UBND xã Hà Ra |
000.59.63.H21 |
10 |
UBND xã Kon Chiêng |
000.60.63.H21 |
11 |
UBND xã Kon Thụp |
000.61.63.H21 |
12 |
UBND xã Lơ Pang |
000.62.63.H21 |
Các mã từ 000.63.63.H21 đến 000.99.63.H21 để dự trữ |
||
XIV |
UBND huyện Phú Thiện |
000.00.64.H21 |
1 |
UBND thị trấn Phú Thiện |
000.51.64.H21 |
2 |
UBND xã Ayun Hạ |
000.52.64.H21 |
3 |
UBND xã Chrôh Pơnan |
000.53.64.H21 |
4 |
UBND xã Chư A Thai |
000.54.64.H21 |
5 |
UBND xã Ia Ake |
000.55.64.H21 |
6 |
UBND xã Ia Hiao |
000.56.64.H21 |
7 |
UBND xã Ia Peng |
000.57.64.H21 |
8 |
UBND xã Ia Piar |
000.58.64.H21 |
9 |
UBND xã Ia Sol |
000.59.64.H21 |
10 |
UBND xã Ia Yeng |
000.60.64.H21 |
Các mã từ 000.61.64.H21 đến 000.99.64.H21 để dự trữ |
||
XV |
UBND thành phố Pleiku |
000.00.65.H21 |
1 |
UBND phường Chi Lăng |
000.51.65.H21 |
2 |
UBND phường Diên Hồng |
000.52.65 H21 |
3 |
UBND phường Đống Đa |
000.53.65.H21 |
4 |
UBND phường Hoa Lư |
000.54.65.H21 |
5 |
UBND phường Hội Phú |
000.55.65.H21 |
6 |
UBND phường Hội Thương |
000.56.65.H21 |
7 |
UBND phường Ia Kring |
000.57.65.H21 |
8 |
UBND phường Phù Đổng |
000.58.65.H21 |
9 |
UBND phường Tây Sơn |
000.59.65.H21 |
10 |
UBND phường Thắng Lợi |
000.60.65.H21 |
11 |
UBND phường Thống Nhất |
000.61.65.H21 |
12 |
UBND phường Trà Bá |
000.62.65.H21 |
13 |
UBND phường Yên Đỗ |
000.63.65.H21 |
14 |
UBND phường Yên Thế |
000.64.65.H21 |
15 |
UBND xã An Phú |
000.65.65.H21 |
16 |
UBND xã Biển Hồ |
000.66.65.H21 |
17 |
UBND xã Chư á |
000.67.65.H21 |
18 |
UBND xã Chư HDrông |
000.68.65.H21 |
19 |
UBND xã Diên Phú |
000.69.65.H21 |
20 |
UBND xã Gào |
000.70.65.H21 |
21 |
UBND xã Ia Kênh |
000.71.65.H21 |
22 |
UBND xã Tân Sơn |
000.72.65.H21 |
23 |
UBND xã Trà Đa |
000.73.65.H21 |
Các mã từ 000.74.65.H21 đến 000.99.65.H21 để dự trữ |
||
XVI |
UBND thị xã An Khê |
000.00.66.H21 |
1 |
UBND phường An Bình |
000.51.66.H21 |
2 |
UBND phường An Phú |
000.52.66.H21 |
3 |
UBND phường An Phước |
000.53.66.H21 |
4 |
UBND phường An Tân |
000.54.66.H21 |
5 |
UBND phường Ngô Mây |
000.55.66.H21 |
6 |
UBND phường Tây Sơn |
000.56.66.H21 |
7 |
UBND xã Cửu An |
000.57.66.H21 |
8 |
UBND xã Song An |
000.58.66.H21 |
9 |
UBND xã Thành An |
000.59.66.H21 |
10 |
UBND xã Tú An |
000.60.66.H21 |
11 |
UBND xã Xuân An |
000.61.66.H21 |
Các mã từ 000.62.66.H21 đến 000.99.66.H21 để dự trữ |
||
XVII |
UBND thị xã Ayun Pa |
000.00.67.H21 |
1 |
UBND phường Cheo Reo |
000.51.67.H21 |
2 |
UBND phường Đoàn Kết |
000.52.67.H21 |
3 |
UBND phường Hòa Bình |
000.53.67.H21 |
4 |
UBND phường Sông Bờ |
000.54.67.H21 |
5 |
UBND xã Chư Băh |
000.55.67.H21 |
6 |
UBND xã Ia RBol |
000.56.67.H21 |
7 |
UBND xã Ia RTô |
000.57.67.H21 |
8 |
UBND xã Ia Sao |
000.58.67.H21 |
Các mã từ 000.59.67.H21 đến 000.99.67.H21 để dự trữ |
Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2020 về quyết liệt thực hiện đợt cao điểm phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 223/QĐ-UBND về kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 223/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Chỉ thị 15/CT-TTg về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2018 về tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 223/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách trong quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch của công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi quản lý, vận hành Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 223/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2017 Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2016 về tăng cường chỉ đạo kỳ thi trung học phổ thông quốc gia Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2016
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2016 về Danh sách mã định danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững các khu rừng đặc dụng tỉnh Ninh Bình quản lý đến năm 2020 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2015 triển khai Nghị quyết 22-NQ/TW về hội nhập quốc tế Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2013 tổ chức thực hiện Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2012 về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí điều chỉnh “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 18/10/2016