Quyết định 223/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2018
Số hiệu: | 223/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 25/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr- KHCN ngày 17/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2018.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch kiểm tra kèm theo Quyết định này và báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan kiểm tra |
Cơ quan chủ trì (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Cơ quan phối hợp (Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ) |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1 |
UBND huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
|
x |
Tháng 6 |
2 |
UBND huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
3 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
6 |
UBND huyện An Lão |
nt |
nt |
|
x |
nt |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện An Lão |
nt |
nt |
|
x |
nt |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Lão |
nt |
nt |
|
x |
nt |
9 |
UBND phường Trần Hưng Đạo |
nt |
nt |
|
x |
nt |
10 |
UBND thị trấn Diêu Trì |
nt |
nt |
|
x |
nt |
11 |
UBND xã Nhơn Lộc |
nt |
nt |
|
x |
nt |
12 |
UBND xã Canh Vinh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
13 |
UBND thị trấn Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
14 |
UBND thị trấn Ngô Mây |
nt |
nt |
|
x |
nt |
15 |
UBND xã Mỹ Hòa |
nt |
nt |
|
x |
nt |
16 |
UBND thị trấn Tăng Bạt Hổ |
nt |
nt |
|
x |
nt |
17 |
UBND xã An Hòa |
nt |
nt |
|
x |
nt |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
nt |
nt |
|
x |
Tháng 11 |
19 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
20 |
Sở Văn hóa, Thể thao |
nt |
nt |
|
x |
nt |
21 |
Sở Du lịch |
nt |
nt |
|
x |
nt |
22 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
nt |
|
x |
nt |
23 |
Ban Dân tộc |
nt |
nt |
|
x |
nt |
24 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
nt |
nt |
|
x |
nt |
25 |
Chi cục Thủy sản |
nt |
nt |
|
x |
nt |
26 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
nt |
nt |
|
x |
nt |
27 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
28 |
Văn phòng UBND tỉnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
30 |
Sở Nội vụ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
31 |
Sở Tư pháp |
nt |
nt |
x |
|
nt |
32 |
Sở Tài chính |
nt |
nt |
x |
|
nt |
33 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
nt |
nt |
x |
|
nt |
34 |
Sở Y tế |
nt |
nt |
x |
|
nt |
35 |
Sở Giao thông và Vận tải |
nt |
nt |
x |
|
nt |
36 |
Sở Xây dựng |
nt |
nt |
x |
|
nt |
37 |
Sở Công Thương |
nt |
nt |
x |
|
nt |
38 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
nt |
nt |
x |
|
nt |
39 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
nt |
nt |
x |
|
nt |
40 |
Thanh tra tỉnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
41 |
Ban Tôn giáo |
nt |
nt |
x |
|
nt |
42 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
43 |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL |
nt |
nt |
x |
|
nt |
44 |
Chi cục ATVS thực phẩm |
nt |
nt |
x |
|
nt |
45 |
Chi cục Quản lý thị trường |
nt |
nt |
x |
|
nt |
46 |
Chi cục Kiểm lâm |
nt |
nt |
x |
|
nt |
47 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
nt |
nt |
x |
|
nt |
48 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
nt |
nt |
x |
|
nt |
49 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
nt |
nt |
x |
|
nt |
50 |
Chi cục Thủy lợi |
nt |
nt |
x |
|
nt |
51 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
52 |
Phòng Tài nguyên và môi trường TP. Quy Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
53 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Quy Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
54 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
55 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
56 |
UBND huyện Vân Canh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
57 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vân Canh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
58 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vân Canh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
59 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
60 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
61 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
62 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
63 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
64 |
UBND thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
65 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
66 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
67 |
UBND huyện Phù Cát |
nt |
nt |
x |
|
nt |
68 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phù Cát |
nt |
nt |
x |
|
nt |
69 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Cát |
nt |
nt |
x |
|
nt |
70 |
UBND huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
71 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
72 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
73 |
UBND huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
x |
|
nt |
74 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
x |
|
nt |
75 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
x |
|
nt |
76 |
UBND thị trấn Phú Phong |
nt |
nt |
x |
|
nt |
77 |
UBND phường Bình Định |
nt |
nt |
x |
|
nt |
78 |
UBND thị trấn Bồng Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 08/03/2014