Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015
Số hiệu: | 223/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 25/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2015 chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
4.190.776 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.722.454 |
2 |
Phí sử dụng đường bộ |
6.165 |
3 |
Thu cân đối NS từ hoạt động XNK |
247.452 |
4 |
Thu phản ánh qua NSNN |
214.705 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
11.959.145 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.660.582 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
3.660.582 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.884.958 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.642.774 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.242.184 |
3 |
Hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
460 |
4 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN |
150.000 |
5 |
Thu kết dư ngân sách địa phương |
9.597 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.038.843 |
7 |
Thu phản ánh qua NSNN |
214.705 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
11.950.005 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.464.389 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.095.210 |
3 |
Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo Khoản 3, Điều 8 Luật |
160.111 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.229.095 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số tiền |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10.151.760 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.487.675 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
1.696.480 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
791.195 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.884.958 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.642.774 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.242.184 |
3 |
Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
375 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
150.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
534.955 |
6 |
Thu phản ánh qua NSNN |
93.797 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10.151.756 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
3.810.401 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.669.814 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.505.760 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.164.054 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
671.541 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả... |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7.477.199 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.172.907 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
431.361 |
|
- Các khoản thu phân chia phân ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ |
741.546 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5.669.814 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.505.760 |
|
- Nguồn cải cách tiền lương theo quy định |
2.164.054 |
3 |
Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
85 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
503.888 |
5 |
Thu kết dư |
9.597 |
6 |
Thu phản ánh qua NSNN |
120.908 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7.468.063 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
4.190.776 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối NSNN |
3.976.071 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.728.619 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
536.826 |
|
Thuế GTGT hàng SX trong nước |
336.701 |
|
Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
21.440 |
|
Thuế TNDN |
169.237 |
|
Tr đó: Thuế TNDN các đơn vị HT toàn ngành |
75 |
|
Thu nhập sau thuế TNDN |
- |
|
Thuế Tài nguyên |
8.880 |
|
Thuế MB |
391 |
|
Thu khác |
177 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
539.211 |
|
Thuế GTGT hàng SX trong nước |
96.030 |
|
Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
424.085 |
|
Thuế TNDN |
15.642 |
|
Thu nhập sau thuế TNDN |
- |
|
Thuế Tài nguyên |
3.136 |
|
Thuế MB |
165 |
|
Thu hồi vốn và thu khác |
153 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
132.847 |
|
Thuế GTGT hàng SXKD trong nước |
71.335 |
|
Thuế TTĐB hàng SX trong nước |
- |
|
Thuế TNDN |
47.387 |
|
Thuế Tài nguyên |
36 |
|
Thuế MB |
265 |
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
10.839 |
|
Các khoản thu khác |
2.985 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.037.122 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
757.136 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
83.625 |
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
139.882 |
|
Thuế môn bài |
12.361 |
|
Thuế tài nguyên |
38.696 |
|
Thu khác |
5.422 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
218.544 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
128.249 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
321.771 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
88.690 |
10 |
Các khoản thu về nhà đất |
549.712 |
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.525 |
|
Thu tiền thuê đất |
60.935 |
|
Thu giao quyền sử dụng đất |
467.256 |
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
5 |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
13.991 |
11 |
Thu tại xã |
34.818 |
12 |
Thu khác ngoài ngân sách |
134.664 |
13 |
Phí sử dụng đối với xe mô tô |
6.165 |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
III |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng |
247.452 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
214.705 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
87.457 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
21.249 |
3 |
Thu học phí, viện phí |
105.999 |
4 |
Thu viện trợ |
0 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.959.145 |
A |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
11.744.440 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.660.582 |
|
Các khoản thu hưởng 100% |
3.660.582 |
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
- |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.884.958 |
|
Bổ sung cân đối |
3.642.774 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
3.242.184 |
3 |
Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước |
460 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
9.597 |
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước |
150.000 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.038.843 |
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
214.705 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
87.457 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
21.249 |
3 |
Thu học phí, viện phí |
105.999 |
4 |
Thu viện trợ |
0 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
Tổng số chi ngân sách |
11.735.300 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.355.683 |
|
Trong đó: |
- |
1 |
Chi GD-ĐT và dạy nghề |
440.655 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
II |
Chi thường xuyên |
6.989.211 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi GD-ĐT và dạy nghề |
2.845.003 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
24.214 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
160.111 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.229.095 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua ngân sách |
214.705 |
QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
Tổng số cấp phát ngân sách tỉnh |
10.057.959 |
I |
Chi đầu tư và phát triển |
1.366.649 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
1.350.149 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
16.500 |
II |
Chi thường xuyên |
2.188.644 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
253.061 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
599.291 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
549.275 |
4 |
Chi SN K.học và công nghệ |
23.849 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
69.753 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
20.363 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
24.325 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
53.072 |
9 |
Chi Q.lý H.chính, Đảng, đoàn thể |
509.687 |
10 |
Chi an ninh - quốc phòng |
60.662 |
11 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
1.320 |
12 |
Chi khác ngân sách |
23.986 |
III |
Trả gốc, lãi tiền vay và lệ phí |
160.111 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ TC |
1.200 |
V |
Chi chuyển giao giữa các cấp NS |
5.669.814 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước |
671.541 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên huyện, TP |
Tổng thu NS huyện, thành phố theo phân cấp |
Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành phố |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||
|
Tổng số |
7.477.201 |
5.669.815 |
3.505.760 |
2.164.055 |
1 |
Việt Trì |
1.159.469 |
476.912 |
208.658 |
268.254 |
2 |
Phú Thọ |
326.791 |
237.692 |
163.061 |
74.631 |
3 |
Phù Ninh |
415.521 |
304.766 |
204.630 |
100.136 |
4 |
Lâm Thao |
440.292 |
287.433 |
194.297 |
93.136 |
5 |
Tam Nông |
382.288 |
318.829 |
236.089 |
82.740 |
6 |
Thanh Thủy |
464.879 |
389.616 |
222.157 |
167.459 |
7 |
Đoan Hùng |
585.329 |
435.744 |
274.551 |
161.193 |
8 |
Thanh Ba |
505.809 |
398.969 |
291.950 |
107.019 |
9 |
Hạ Hòa |
549.157 |
483.729 |
314.641 |
169.088 |
10 |
Cẩm Khê |
645.935 |
600.124 |
402.775 |
197.349 |
11 |
Yên Lập |
571.565 |
517.454 |
293.771 |
223.683 |
12 |
Thanh Sơn |
778.816 |
665.387 |
397.447 |
267.940 |
13 |
Tân Sơn |
651.350 |
553.160 |
301.733 |
251.427 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã dự án |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2015 |
Chia ra |
Quyết toán năm 2015 |
Chia ra |
||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
|||||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||||
|
|
Tổng số |
202.794,718 |
25.470,162 |
18.613,195 |
6.856,967 |
177.324,556 |
167.110,722 |
10.213,834 |
198.755,338 |
25.270,959 |
18.572,222 |
6.698,737 |
173.484,379 |
163.594,811 |
9.889,568 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
12.501,295 |
3.113,195 |
3.113,195 |
- |
9.388,100 |
9.388,100 |
- |
12.496,090 |
3.113,190 |
3.113,190 |
- |
9.382,900 |
9.382,900 |
- |
|
|
0073 - Dự án vệ sinh nông thôn |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
700,000 |
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
|
7263725 |
7263725 - XD c.trình VS &NS cho các trường mầm non tiểu học,TH |
618,057 |
618,057 |
618,057 |
|
|
|
|
618,057 |
618,057 |
618,057 |
|
|
|
|
|
7364537 |
7364537 - Hệ thống thu gom xử lý rác thải 03 xã điểm xây dựng nông thôn mới (gia điền, sơn dương, đồng luận) |
81,943 |
81,943 |
81,943 |
|
|
|
|
81,943 |
81,943 |
81,943 |
|
|
|
|
|
|
0076 - Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn. |
2.413,195 |
2.413,195 |
2.413,195 |
|
|
|
|
2.413,190 |
2.413,190 |
2.413,190 |
|
|
|
|
|
7000958 |
7000958 - DA cấp nước sinh hoạt xã Bản Nguyên - Lâm Thao |
281,174 |
281,174 |
281,174 |
|
|
|
|
281,174 |
281,174 |
281,174 |
|
|
|
|
|
7000959 |
7000959 - DA cấp nước sinh hoạt xã Quang Húc-Tam Nông |
233,836 |
233,836 |
233,836 |
|
|
|
|
233,836 |
233,836 |
233,836 |
|
|
|
|
|
7000962 |
7000962 - DA cấp nước SH xã Tình Cương-Hiền Đa- Cát Trù-CK |
1,072 |
1,072 |
1,072 |
|
|
|
|
1,072 |
1,072 |
1,072 |
|
|
|
|
|
7000973 |
7000973 - DA nước Hùng quan- Đoan Hùng |
120,149 |
120,149 |
120,149 |
|
|
|
|
120,149 |
120,149 |
120,149 |
|
|
|
|
|
7000977 |
7000977 - Nước sạch Đồng luận Thanh thủy |
68,429 |
68,429 |
68,429 |
|
|
|
|
68,429 |
68,429 |
68,429 |
|
|
|
|
|
7011474 |
7011474 - Nước sạch Văn lang Hạ Hoà |
4,458 |
4,458 |
4,458 |
|
|
|
|
4,458 |
4,458 |
4,458 |
|
|
|
|
|
7011479 |
7011479 - Nước sạch Đỗ xuyên Thanh Ba |
367,966 |
367,966 |
367,966 |
|
|
|
|
367,966 |
367,966 |
367,966 |
|
|
|
|
|
7011487 |
7011487 - nước sạch Kinh kệ Lâm Thao |
197,671 |
197,671 |
197,671 |
|
|
|
|
197,671 |
197,671 |
197,671 |
|
|
|
|
|
7011497 |
7011497 - DA cấp nước xã Chí Đám Đoan Hùng |
331,336 |
331,336 |
331,336 |
|
|
|
|
331,336 |
331,336 |
331,336 |
|
|
|
|
|
7011502 |
7011502 - DA cấp nước xã Đồng Thịnh - Yên Lập |
11,855 |
11,855 |
11,855 |
|
|
|
|
11,855 |
11,855 |
11,855 |
|
|
|
|
|
7011508 |
7011508 - DA cấp nước xã Phú Nham - Phù Ninh |
190,282 |
190,282 |
190,282 |
|
|
|
|
190,282 |
190,282 |
190,282 |
|
|
|
|
|
7011556 |
7011556 - Cấp nước sinh hoạt xã Võ Miếu, Thanh Sơn |
70,268 |
70,268 |
70,268 |
|
|
|
|
70,268 |
70,268 |
70,268 |
|
|
|
|
|
7100815 |
7100815 - DA cấp nước SH cụm xã Yên Tập-Phú Khê-Cẩm Khê |
513,593 |
513,593 |
513,593 |
|
|
|
|
513,593 |
513,593 |
513,593 |
|
|
|
|
|
7105762 |
7105762 - Nâng cấp, mở rộng 8 CT cấp nước SH nông thôn tỉnh PT |
8,637 |
8,637 |
8,637 |
|
|
|
|
8,632 |
8,632 |
8,632 |
|
|
|
|
|
7233932 |
7233932 - Tuyến ống c. nước SH từ nhà máy nước đến xã chí đám |
12,469 |
12,469 |
12,469 |
|
|
|
|
12,469 |
12,469 |
12,469 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
9.388,100 |
|
|
|
9.383,100 |
9.388,100 |
|
9.382,900 |
|
|
|
9.382,900 |
9.382,900 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
3.200,000 |
3.200,000 |
3.200,000 |
|
|
|
|
3.200,000 |
3.200,000 |
3.200,000 |
|
|
|
|
|
|
0123 - Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
3.200,000 |
3.200,000 |
3.200,000 |
|
|
|
|
3.200,000 |
3. 200,000 |
3.200,000 |
|
|
|
|
|
7317695 |
7317695 - Nhà lớp học bộ môn - trường THPT Yên Lập |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
|
400,000 |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
|
|
7354595 |
7354595 - Trường THPT Hạ Hoà |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
|
|
|
|
900,000 |
900,000 |
900,000 |
|
|
|
|
|
7371321 |
7371321 - Nhà điều hành - Trường THPT Trung Nghĩa |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
|
|
|
|
900,000 |
900,000 |
900,000 |
|
|
|
|
|
7374986 |
7374986 - C.Tạo Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ GV trường THPT Minh Đài |
600,531 |
600,531 |
600,531 |
|
|
|
|
600,531 |
600,531 |
600,531 |
|
|
|
|
|
7375603 |
7375603- Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P THPT Mỹ Vân |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
|
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
|
|
7522629 |
7522629- SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài |
99,469 |
99,469 |
99,469 |
|
|
|
|
99,469 |
99,469 |
99,469 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
0177 - Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
|
7242296 |
7242296 - ĐT mua sắm, lắp đặt TTB kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm PT |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
8.856,967 |
8.856,967 |
2.000,000 |
6.856,967 |
- |
- |
- |
8.698,737 |
8.698,737 |
2.000,000 |
6.698,737 |
- |
- |
- |
|
|
0252 - Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
7001260 |
7001260 - Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
0255 - Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề |
6.856,967 |
6.856,967 |
|
6.856,967 |
|
|
|
6.698,737 |
6.698,737 |
|
6.698,737 |
|
|
|
|
7036232 |
7036232 - Đầu tư mở rộng Trường Trung cấp nghề tỉnh Phú Thọ |
39,826 |
39,826 |
|
39,826 |
|
|
|
39,826 |
39,826 |
|
39,826 |
|
|
|
|
7268320 |
7268320 - Trường Trung cấp nghề và vận tải Phú Thọ |
5.330,000 |
5.330,000 |
|
5.330,000 |
|
|
|
5.330,000 |
5.330,000 |
|
5.330,000 |
|
|
|
|
7272221 |
7272221 - Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
859,462 |
859,462 |
|
859,462 |
|
|
|
|
7360590 |
7360590 - Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học; XD hệ thống tường rào CS2- Trường cao đẳng nghề PT |
0,001 |
0,001 |
|
0,001 |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
7428062 |
7428062 - Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kt chế biến món ăn sc ký túc xá, san nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
123,778 |
123,778 |
|
123,778 |
|
|
|
123,778 |
123,778 |
|
123,778 |
|
|
|
|
7467228 |
7467228 - Mua sắm lắp đặt trang thiết bị dạy nghề trọng điểm năm 2014 của trường cao đẳng nghề Phú Thọ |
50,122 |
50,122 |
|
50,122 |
|
|
|
32,431 |
32,431 |
|
32,431 |
|
|
|
|
7476156 |
7476156 - Cải tạo SC nhà xưởng thực hành nghề điện tử dân dụng, nhà LH 3T & thư viện; Nhà đa năng; đường bê tông |
231,240 |
231,240 |
|
231,240 |
|
|
|
231,240 |
231,240 |
|
231,240 |
|
|
|
|
7540154 |
7540154 - Cải tạo san nền kho để ga nghề KT chế biến món ăn, cải tạo ao thực hành nghề chăn nuôi thú y trường CĐ Nghề Phú Thọ |
82,000 |
82,000 |
|
82,000 |
|
|
|
82,000 |
82,000 |
|
82,000 |
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
- |
- |
- |
- |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
0374 - Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
7314031 |
7314031 - ĐTXD và mua sắm TTB TT sức khỏe sinh sản Phú Thọ |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
171.236,456 |
3.300,000 |
3.300,000 |
- |
167.936,456 |
157.722,622 |
10.213,834 |
167.360,511 |
3.259,032 |
3.259,032 |
- |
164.101,479 |
154.211,911 |
9.889,568 |
|
|
0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. |
3.300,000 |
3.300,000 |
3.300,000 |
|
|
|
|
3.249,032 |
3.249,032 |
3.249,032 |
|
|
|
|
|
7317653 |
7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
3.300,000 |
3.300,000 |
3.300,000 |
|
|
|
|
3.249,032 |
3.249,032 |
3.249,032 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình 30a |
37.628,400 |
- |
- |
- |
37.628,400 |
37.628,400 |
- |
37.588,200 |
- |
- |
- |
37.588,200 |
37.588,200 |
- |
|
|
Huyện Tân Sơn |
37.628,400 |
|
|
|
37.628,400 |
37.628,400 |
|
37.588,200 |
|
|
|
37.588,200 |
37.588,200 |
|
|
|
Chương trình 135 (Vốn sự nghiệp: Kinh phí duy tu) |
130.308,056 |
- |
- |
- |
130.308,056 |
120.094,222 |
10.213,834 |
126.513,279 |
- |
- |
- |
126.513,279 |
116.623,711 |
9.889,568 |
|
|
Huyện Yên Lập |
17.858,000 |
|
|
|
17.858,000 |
16.800,000 |
1.058,000 |
17.858,000 |
|
|
|
17.858,000 |
16.800,000 |
1.058,000 |
|
|
Huyện Thanh Sơn |
19.828,968 |
|
|
|
19.828,968 |
18.321,134 |
1.507,834 |
19.054,196 |
|
|
|
19.054,196 |
17.614,328 |
1.439,868 |
|
|
Huyện Tân Sơn |
16.169,200 |
|
|
|
16.169,200 |
15.249,200 |
920,000 |
15.199,300 |
|
|
|
15.199,300 |
14.479,900 |
719,400 |
|
|
Huyện Đoan Hùng |
13.546,000 |
|
|
|
13.546,000 |
12.038,000 |
1.508,000 |
12.495,000 |
|
|
|
12.495,000 |
11.009,000 |
1.486,000 |
|
|
Huyện Hạ Hòa |
9.099,000 |
|
|
|
9.099,000 |
8.528,000 |
571,000 |
9.021,000 |
|
|
|
9.021,000 |
8.451,000 |
570,000 |
|
|
Huyện Cẩm Khê |
24.209,400 |
|
|
|
24.209,400 |
21.537,400 |
2.672,000 |
23.837,900 |
|
|
|
23.837,900 |
21.198,600 |
2.639,300 |
|
|
Huyện Thanh Ba |
17.061,000 |
|
|
|
17.061,000 |
16.217,000 |
844,000 |
16.645,000 |
|
|
|
16.645,000 |
15.801,000 |
844,000 |
|
|
Huyện Thanh Thủy |
5.105,488 |
|
|
|
5.105,488 |
4.803,488 |
302,000 |
5.099,359 |
|
|
|
5.099,359 |
4.797,359 |
302,000 |
|
|
Huyện Tam Nông |
4.278,000 |
|
|
|
4.278,000 |
3.800,000 |
478,000 |
4.160,524 |
|
|
|
4.160,524 |
3.682,524 |
478,000 |
|
|
Huyện Phù Ninh |
3.153,000 |
|
|
|
3.153,000 |
2.800,000 |
353,000 |
3.143,000 |
|
|
|
3.143,000 |
2.790,000 |
353,000 |
|
|
Dự tạm ứng năm trước chuyển sang |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã DA |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
|||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT quốc gia |
Chương trình 135 |
Dự án 5 triệu ha rừng |
Chi thực hiện 1 số mục tiêu khác |
|||||||||
Tr.đó: Chi đầu tư XDCB |
Tr.đó: |
Tổng số |
Gồm |
||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
GDĐT & dạy nghề |
KHCN |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.012.850,147 |
1.012.850,147 |
1.012.850,147 |
35.880,336 |
14.850,000 |
- |
- |
- |
25.470,162 |
- |
- |
500.445,000 |
1.023.536,943 |
|
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
119.804,000 |
119.804,000 |
119.804,000 |
19.813,826 |
8.850,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
111.320,114 |
|
|
Thực hiện dự án |
116.554,000 |
116.554,000 |
116.554,000 |
18.913,826 |
8.600,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
110.620,114 |
|
7083051 |
Nhà khách số 2 Trung tâm hội nghị Tỉnh Phú Thọ |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,000 |
|
7203309 |
Ctạo, SC nhà ăn số 1 tại TT HN thành nhà hội trường |
39,000 |
39,000 |
39,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,000 |
|
7203317 |
Cải tạo, NC nhà hội trường 500 chỗ ngồi tại TTHN tỉnh |
835,000 |
835,000 |
835,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
835,000 |
|
7316360 |
Cung cấp TTB bàn kính quay, ghế inox cho nhà ăn tại TTHN tỉnh PT |
42,000 |
42,000 |
42,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,000 |
|
7391372 |
CT, SC phần ốp nhôm trang trí trụ sở Iv các cơ quan KVUBND tỉnh PT |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,345 |
|
7413606 |
CT, SC và XD mới một số hạng mục tại TT hội nghị Tỉnh Phú Thọ |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7415409 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7485305 |
Cải tạo, n.cấp và xây mới một số HM CT thuộc trụ sở LV các CQ KV UBND tỉnh |
2.800,000 |
2.800,000 |
2.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800,000 |
|
7485309 |
Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh |
2.200,000 |
2.200,000 |
2.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200,000 |
|
7485316 |
Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh |
38,000 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,000 |
|
7000893 |
Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,000 |
|
7000903 |
Đường ôtô đến các xã khó khăn Tuyến đến xã Tân sơn |
3.063,000 |
3.063,000 |
3.063,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.063,000 |
|
7000913 |
Đường ôtô đến các xã khó khăn tuyến xã Đồng sơn |
337,000 |
337,000 |
337,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337,000 |
|
7001950 |
Tu Bổ đê hữu Sông lô ko- k9+200 huyện Đoan hùng |
375,000 |
375,000 |
375,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375,000 |
|
7002062 |
Gia cố mặt đê + đường GT đê tả, đê hữu Ngòi giành |
19,000 |
19,000 |
19,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,000 |
|
7002067 |
Gia cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Ngòi lao kết hợp đường sơ tán dân (đoạn QL 32C - tỉnh lộ 321) |
44,000 |
44,000 |
44,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,000 |
|
7002069 |
Tưới cây trồng cạn huyện Thanh sơn |
42,000 |
42,000 |
42,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,000 |
|
7002087 |
XD cơ sở HT phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Cẩm khê |
472,000 |
472,000 |
472,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472,000 |
|
7003999 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Lâm thao |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,885 |
|
7042247 |
Đường sơ tán dân đoạn La phù - Thạch khoán huyện Thanh thủy và huyện Thanh sơn |
75,000 |
75,000 |
75,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,000 |
|
7085819 |
Cụm công trình thủy lợi Tân sơn |
6.249,000 |
6.249,000 |
6.249,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.249,000 |
|
7136798 |
CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ |
1.400,000 |
1.400,000 |
1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,000 |
|
7175839 |
Đập dâng đá thờ và hệ thống kênh tưới các xã Hương lung, Tạ xá, Sơn tình huyện Cẩm khê |
2.240,000 |
2.240,000 |
2.240,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.240,000 |
|
7193089 |
Dự án NC chất lượng an toàn sản phẩm NN và PT chương trình Khí sinh học (Phú thọ) |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,000 |
|
7193090 |
Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh |
6.989,000 |
6.989,000 |
6.989,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.989,000 |
|
7226561 |
Đường sơ tán dân cứu hộ cứu nạn Hưng long - Nga hoàng |
795,000 |
795,000 |
795,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
795,000 |
|
7258083 |
Hồ suối mương và HT cấp nước, cấp điện cho Bản Đèo Mương xã Thu Ngạc Huyện Tân sơn |
1.672,000 |
1.672,000 |
1.672,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.672,000 |
|
7271130 |
CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 |
1.400,000 |
1.400,000 |
1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,000 |
|
7321408 |
Đường tranh lũ và sơ tán dan đi qua địa bàn các xã, Hương lung, cấp dẫn, tùng khê, đồng cam, thuy liễu, ngô xá, phượng vĩ, văn bán huyện Cẩm khê |
7.914,000 |
7.914,000 |
7.914,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.914,000 |
|
7323034 |
SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện cẩm khê |
279,000 |
279,000 |
279,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279,000 |
|
7328092 |
Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,000 |
|
7335167 |
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh |
716,000 |
716,000 |
716,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
716,000 |
|
7369893 |
Lắp đặt đường ống chảy có áp trong cống Hồ Thượng long huyện Yên lập để cấp nước tưới chống hạn phục vụ sản xuất nông nghiệp |
131,000 |
131,000 |
131,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131,000 |
|
7336893 |
Ct, NC Trụ sở làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000 |
|
7327365 |
Đầu tư mua sắm TTB tăng cường khả năng kiểm định phương tiện đo lường |
4.200,000 |
4.200,000 |
4.200,000 |
|
4.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
390,757 |
|
7168673 |
Chung cư sinh viên thành phố Việt trì Tỉnh Phú thọ |
699,030 |
699,030 |
699,030 |
699,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
699,030 |
|
7288264 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc sở xây dựng |
332,000 |
332,000 |
332,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332,000 |
|
7183446 |
NC, CT đường tỉnh 321 C, đoạn Lương Sơn - Phượng Vỹ |
1.877,000 |
1.877,000 |
1.877,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877,000 |
|
7406271 |
Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) |
863,000 |
863,000 |
863,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
863,000 |
|
7406273 |
7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C (Đoạn từ km8+525 đến km13+120) |
768,000 |
768,000 |
768,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
768,000 |
|
7001244 |
7001244 - Trung tâm giáo dục thường xuyên |
2.369,000 |
2.369,000 |
2.369,000 |
2.369,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.369,000 |
|
7001281 |
7001281 - Trường THPT Công Nghiệp Việt Trì |
163,000 |
163,000 |
163,000 |
163,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
163,000 |
|
7041225 |
7041225 - Trung tâm ngoại ngữ tin học |
2.136,201 |
2.136,201 |
2.136,201 |
2.136,201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.136,201 |
|
7244573 |
7244573 - Nhà ăn học sinh và căng tin - Trường THPT chuyên Hùng Vương |
1.415,000 |
1.415,000 |
1.415,000 |
1.415,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.415,000 |
|
7324498 |
7324498 - Nhà lớp học bộ môn-trường THPT chuyên Hùng Vương |
658,000 |
658,000 |
658,000 |
658,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
658,000 |
|
7425534 |
7425534 - Hệ thống điện ngoài nhà và TBA 250KVA-6(22)0,4KV (Trung tâm ngoại ngữ tin học) |
622,925 |
622,925 |
622,925 |
622,925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
622,925 |
|
7486263 |
7486263 - Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc trung tâm HKPĐ để làm phòng TT,VT và bổ sung XD nhà tiếp công dân, SC đường giao thông nội bộ sở GD&ĐT |
293,000 |
293,000 |
293,000 |
293,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
293,000 |
|
7549314 |
7549314 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Yên Sơn, H. Thanh Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
227,587 |
227,587 |
227,587 |
227,587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
227,587 |
|
7549341 |
7549341 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Đồng Sơn, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
252,680 |
252,680 |
252,680 |
252,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
252,680 |
|
7549346 |
7549346 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Thu Ngạc, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
277,309 |
277,309 |
277,309 |
277,309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
277,309 |
|
7549350 |
7549350 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Đồng Thịnh, H. Yên Lập (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
192,424 |
192,424 |
192,424 |
192,424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
192,424 |
|
7424735 |
7424735 - Ctạo,NC các trạm y tế xã, phường, TTr đạt tiêu chí QG về y tế GĐ 2012-2015 |
7.000,000 |
7.000,000 |
7.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,000 |
|
7005623 |
7005623 - Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ |
550,000 |
550,000 |
550,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550,000 |
|
7001057 |
7001057 - Nhà bảo tàng Tỉnh |
2.192,000 |
2.192,000 |
2.192,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.192,000 |
|
7001059 |
7001059 - Khu luyện tập thể thao và nhà ở VĐV |
1.155,000 |
1.155,000 |
1.155,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.155,000 |
|
7243722 |
7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lên Xã Kim đức TP Việt trì |
2.083,000 |
2.083,000 |
2.083,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.557,523 |
|
7247196 |
7247196 - Nhà luyện tập thi đấu thể thao |
776,000 |
776,000 |
776,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
776,000 |
|
7288365 |
7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ |
1.433,000 |
1.433,000 |
1.433,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433,000 |
|
7502096 |
7502096 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú thọ |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403,142 |
|
7511613 |
7511613 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các công trình khu liên hợp thể thao Việt Trì |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700,000 |
|
7392932 |
7392932 - Sửa chữa nhà làm việc sở tài nguyên môi trường |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,000 |
|
7417988 |
7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700,000 |
|
7497876 |
7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7067178 |
7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN |
2.218,000 |
2.218,000 |
2.218,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.218,000 |
|
7067199 |
7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ văn |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500,000 |
|
7006459 |
7006459 – Cải tạo trường chính trị tỉnh Phú Thọ |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
700,000 |
|
7325698 |
7325698 – Cải tạo nâng cấp trung tâm lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin tỉnh ủy |
1.400,000 |
1.400,000 |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
579,980 |
|
7424572 |
7424572 - CTSC các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban nội chính Tỉnh ủy |
127,174 |
127,174 |
127,174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,174 |
|
7404919 |
7404919 - Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc UBMTTQ Việt Nam Tỉnh Phú Thọ |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
7004778 |
7004778 - Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Phú Thọ |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,000 |
|
7053544 |
7053544 - DA phát triển nuôi trồng thủy sản Cẩm Khê |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,000 |
|
7417211 |
7417211 - CTNC xây dựng công trình phụ trợ Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,000 |
|
7504794 |
7504794 - Cải tạo sửa chữa nhà văn hóa lao động tỉnh phú thọ |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7532318 |
7532318 - Xây dựng trụ sở làm việc liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Tỉnh Phú thọ |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
518,482 |
|
7004686 |
20040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phòng thủ) |
2.800,000 |
2.800,000 |
2.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800,000 |
|
7004686 |
220070144 - NLV ban chỉ huy quân sự huyện Tân Sơn |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,000 |
|
7004692 |
220130003 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
7342315 |
7342315 - CT, SC Phòng làm việc, kho, nhà ăn của Sở tư pháp |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000 |
|
7009338 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,000 |
|
7328362 |
Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Hưng Hóa |
92,000 |
92,000 |
92,000 |
92,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,000 |
|
7307524 |
Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300,000 |
|
7334230 |
Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa |
148,000 |
148,000 |
148,000 |
148,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148,000 |
|
7375603 |
Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P Trường THPT Mỹ Văn (QD 3458/QD-UBND ngày 31/12/2015 điều chỉnh QD 3168) |
279,670 |
279,670 |
279,670 |
279,670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
279,670 |
|
7497133 |
Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2T12P thành các phòng chức năng Trường THPT Tam Nông |
52,000 |
52,000 |
52,000 |
52,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52,000 |
|
7001409 |
Nhà đa năng Trường THPT Phù Ninh |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
7001410 |
Nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phù Ninh |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,000 |
|
7313138 |
Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Phù Ninh |
75,000 |
75,000 |
75,000 |
75,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75,000 |
|
7485190 |
Các phòng học bộ môn Trường THPT Tử Đà |
1.500,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,000 |
|
7342083 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh |
256,000 |
256,000 |
256,000 |
256,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
256,000 |
|
7075423 |
Nhà lớp học chức năng 2 tầng Trường THPT Phương Xá huyện Cẩm Khê |
27,000 |
27,000 |
27,000 |
27,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,000 |
|
7075424 |
Nhà lớp học 2T10P Trường THPT Phương Xá |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32,000 |
|
7277401 |
Nhà lớp học 2T8P Trung tâm giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp huyện Cẩm Khê |
64,000 |
64,000 |
64,000 |
64,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64,000 |
|
7328362 |
Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá |
75,000 |
75,000 |
75,000 |
75,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75,000 |
|
7500934 |
Cổng tường rào, nhà để xe học sinh Trường THPT Hiền Đa |
152,000 |
152,000 |
152,000 |
152,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
152,000 |
|
7155744 |
Nhà lớp học 2T6P Trường THPT Chân Mộng |
71,000 |
71,000 |
71,000 |
71,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71,000 |
|
7143451 |
Nhà làm việc kiêm giảng đường TTGDTX huyện Thanh Sơn |
64,057 |
64,057 |
64,057 |
64,057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64,057 |
|
7255875 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng TT giáo dục thường xuyên huyện Thanh Sơn |
140,943 |
140,943 |
140,943 |
140,943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140,943 |
|
7306053 |
Trường THPT Thanh Sơn |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,000 |
|
7146228 |
Nhà lớp học 2T Trường THPT Xuân Áng |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000 |
|
7173764 |
Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn, nhà truyền thống Trường THPT Xuân Áng |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
23,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23,000 |
|
7093497 |
Nhà lớp học bộ môn Lý-Hóa_Sinh Trường THPT Yến Khê |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000 |
|
7124415 |
Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Yến Khê |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000 |
|
7157929 |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Thanh ba |
56,000 |
56,000 |
56,000 |
56,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56,000 |
|
7233458 |
Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Thanh Ba |
238,000 |
238,000 |
238,000 |
238,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
238,000 |
|
7330635 |
Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Yến Khê |
179,000 |
179,000 |
179,000 |
179,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
179,000 |
|
7497147 |
Cải tạo nhà lớp học 2T10P và xây dựng nhà vệ sinh Trường THPT Thanh Ba |
64,000 |
64,000 |
64,000 |
64,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64,000 |
|
7152030 |
Nhà lớp học 3T6P học Trường dân tộc nội trú Yên Lập |
211,000 |
211,000 |
211,000 |
211,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
211,000 |
|
7317695 |
Nhà lớp học bộ môn - Trường THPT Yên Lập |
466,000 |
466,000 |
466,000 |
466,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
466,000 |
|
7505096 |
Nhà điều hành, nhà bếp - Trường dân tộc nội Trú huyện Yên Lập |
59,000 |
59,000 |
59,000 |
59,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59,000 |
|
7345257 |
Sân vườn, tường rào, nhà để xe Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Lập |
66,000 |
66,000 |
66,000 |
66,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66,000 |
|
7306877 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu |
389,000 |
389,000 |
389,000 |
389,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
389,000 |
|
7364831 |
Nhà truyền thống Trường THPT Phong Châu |
369,000 |
369,000 |
369,000 |
369,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
369,000 |
|
7371321 |
Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa |
517,000 |
517,000 |
517,000 |
517,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
517,000 |
|
7509410 |
CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy |
1.500,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,000 |
|
7368960 |
Nhà lớp học 2T4P học Trường THPT Thạch Kiệt |
16,000 |
16,000 |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,000 |
|
7374986 |
CT Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ giáo viên - Trường THPT Minh Đài |
342,000 |
342,000 |
342,000 |
342,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
342,000 |
|
7050579 |
Khu xử lý chất thải Trạm Thản |
576,000 |
576,000 |
576,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
3.250,000 |
3.250,000 |
3.250,000 |
900,000 |
250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
700,000 |
|
7215994 |
Trạm bơm tiêu Sơn tình huyện Cẩm khê |
250,000 |
250,000 |
250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7548468 |
CT, NC và gia cố tuyến đê tả Sông thao Kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 (Từ thị xã Phú thọ đến Cầu Phong châu) |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7550701 |
Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và đăng ký hộ tịch |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
100,000 |
|
7416671 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,000 |
|
|
Dự án mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Sở xây dựng |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7515775 |
Đường nối từ nút giao IC-9 đường cao tốc NB-LC đến đường 35m TX Phú Thọ |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000 |
|
7417690 |
Lap du an DTXD nha hat tinh phu tho |
250,000 |
250,000 |
250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000 |
|
|
Đường từ QL32C vào khu CN Cẩm khê, huyện Cẩm khê (đoạn nút 12 đến nút 19) |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7552809 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000 |
|
|
Trạm bơm tiêu các xã Sai nga, Sơn nga, Thanh nga, Xương thịnh và thị trấn Sông thao huyện Cẩm khê |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7035906 |
Khoa Đại học sư phạm thuộc dự án ĐTXD công trình Trường Đại học Hùng vương |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7377726 |
Nâng cao năng lực Phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách GĐ 2015 - 2020 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
ĐTXD các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú thọ |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Đường nối từ Tỉnh Vĩnh phúc vào Trung tâm Phường Bạch hạc (Đường vào Khu công nghiệp Bạch hạc) |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Xây dựng mạng diện rộng (WAN) và nâng cấp trung tâm dữ liệu số Tỉnh GĐ 2016 - 2020 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nhà làm việc Văn phòng đăng ký đất đai và trung tâm phát triển quỹ đất |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hùng vương |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường THPT Công nghiệp Việt trì |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường bồi dưỡng nhà giáo và QLGD |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường THPT nội trú tỉnh |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường THPT Đoan Hùng |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường THPT Hưng Hóa |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường THPT Lương Sơn, Yên Lập |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016-2020 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 (Gồm 2 dự án: Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sông Bừa và sông Ngòi Giành giai đoạn 2016-2020) |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường THPT Minh Đài |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Trường THPT Thạch Kiệt, Tân Sơn |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
500.445,000 |
500.445,000 |
500.445,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500.445,000 |
405.878,000 |
|
7000894 |
7000894 - CTNC Đường vùng C/ lũ đoạn t/trấn T/ Sơn đi Bến Ngọc |
34.300,000 |
34.300,000 |
34.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.300,000 |
34.300,000 |
|
7002042 |
7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng |
11.711,000 |
11.711,000 |
11.711,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.711,000 |
10.271,000 |
|
7041013 |
7041013 - Đường sơ tán dân Thượng nông - Xuân lộc |
15.700,000 |
15.700,000 |
15.700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.700,000 |
15.700,000 |
|
7200839 |
7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô |
12.000,000 |
12.000,000 |
12.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000,000 |
12.000,000 |
|
7318208 |
7318208 - Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn từ Km20+420 - K21+400 và đoạn K21+950 đến K20+940 đê tả đà huyện Thanh Thủy |
33.000,000 |
33.000,000 |
33.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000,000 |
24.300,000 |
|
7321260 |
7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà |
63.000,000 |
63.000,000 |
63.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000,000 |
63.000,000 |
|
7333281 |
7333281 - Đầu tư PT giống cây lâm nghiệp CL cao tỉnh PT giai đoạn 2011-2015 |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,000 |
4.000,000 |
|
7364285 |
7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
3.000,000 |
|
7377662 |
7377662 - XD Trại giống gia súc gia cầm thuộc dự án Nâng cao năng lực sx giống vật nuôi xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
2.792,000 |
2.792,000 |
2.792,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.792,000 |
2.792,000 |
|
7377726 |
7377726 - Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GĐ 2012-2015 |
3.400,000 |
3.400,000 |
3.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400,000 |
1.323,058 |
|
7395172 |
7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ |
15.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000,000 |
15.000,000 |
|
7243722 |
7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lèn Xã Kim đức TP Việt trì |
6.000,000 |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
834,000 |
|
7416716 |
7416716 - Đầu tư hoàn thiện xe thiết bị truyền hình màu lưu động |
2.400,000 |
2.400,000 |
2.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400,000 |
2.396,478 |
|
7494282 |
7494282 – Đường nối từ QL32C vào Khu Công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
40.000,000 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000,000 |
30.000,000 |
|
7496502 |
7496502 - Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318 |
30.000,000 |
30.000,000 |
30.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000,000 |
23.499,219 |
|
7035906 |
7035906 - Trường Đại học Hùng Vương |
40.000,000 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000,000 |
25.398,200 |
|
7217723 |
7217723 - ĐTXD và mua sắm Trang thiết bị BV điều dưỡng và PHCN |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500,000 |
3.500,000 |
|
7281813 |
7281813 - ĐTXD và mua sắm TTB bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh PT |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500,000 |
3.500,000 |
|
7029212 |
7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng |
146.522,000 |
146.522,000 |
146.522,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146.522,000 |
101.107,294 |
|
7058519 |
Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân Sơn |
25.744,000 |
25.744,000 |
25.744,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.744,000 |
25.744,000 |
|
7314290 |
Dự án bảo vệ và PT rừng Vườn quốc gia Xuân Sơn GĐ 2012-2015 |
4.876,000 |
4.876,000 |
4.876,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.876,000 |
4.212,752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1, 2 |
367.130,985 |
367.130,985 |
367.130,985 |
91,485 |
2.000,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
323.088,987 |
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp (QĐ 3169/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014) |
55.972,558 |
55.972,558 |
55.972,558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.265,913 |
|
|
Nguồn sự nghiệp giao thông vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
21.400,000 |
21.400,000 |
21.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.291,543 |
|
7193090 |
7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh |
7.200,000 |
7.200,000 |
7.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200,000 |
|
7307607 |
7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
7.200,000 |
7.200,000 |
7.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.173,345 |
|
7395171 |
7395171 - SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 314, 314B, 323B |
231,000 |
231,000 |
231,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208,035 |
|
7406271 |
7406271 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) |
1.769,000 |
1.769,000 |
1.769,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.769,000 |
|
7406273 |
7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C(Đoạn từ km8+525 đến km13+120) |
2.500,000 |
2.500,000 |
2.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500,000 |
|
7496500 |
7496500 - Sửa chữa hư hỏng trên đường tỉnh 320,320B,323 |
2.500,000 |
2.500,000 |
2.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.441,163 |
|
|
Nguồn sự nghiệp thủy lợi vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
19.800,000 |
19.800,000 |
19.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.800,000 |
|
7000918 |
7000918 - Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện đoan hùng |
6.300,000 |
6.300,000 |
6.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300,000 |
|
7136798 |
7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ |
6.300,000 |
6.300,000 |
6.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300,000 |
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê |
7.200,000 |
7.200,000 |
7.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200,000 |
|
|
Nguồn sự nghiệp khác vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
14.772,558 |
14.772,558 |
14.772,558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.174,370 |
|
7485300 |
7485300 - Phá dỡ nhà B tại TT Hội nghị tỉnh Phú thọ |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,000 |
|
7485316 |
7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh |
4.500,000 |
4.500,000 |
4.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500,000 |
|
7334563 |
7334563 - Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở tài chính |
744,902 |
744,902 |
744,902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
744,902 |
|
7449962 |
7449962 - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Sở tài chính |
4.327,656 |
4.327,656 |
4.327,656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.776,741 |
|
7325698 |
Xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin Tỉnh ủy |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7379787 |
7379787 - Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực tỉnh ủy |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952,727 |
|
7531003 |
7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH (QĐ 2770/QĐ-UBND ngày 16/11/2015) |
1.700,000 |
1.700,000 |
1.700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển |
33.000,000 |
33.000,000 |
33.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000,000 |
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê (Theo QĐ 1447/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,000 |
|
7179227 |
7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS (Theo QĐ 2861/QĐ-UB ngày 23/11/2015) |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,000 |
|
7183450 |
7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1449/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) |
9.000,000 |
9.000,000 |
9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000,000 |
|
7307607 |
7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1448/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) |
9.000,000 |
9.000,000 |
9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất |
18.636,002 |
18.636,002 |
18.636,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.896,694 |
|
|
(Theo QĐ 3531/QĐ-UB ngày 31/12/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7407500 |
7407500 - XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở LV đội Thanh Tra số 2 |
1.400,000 |
1.400,000 |
1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,000 |
|
7426805 |
7426805 - XD bến xe khách Yên Lập kết hợp trụ sở làm việc đội Thanh tra số 3 |
2.038,706 |
2.038,706 |
2.038,706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.038,706 |
|
7456812 |
7456812 - CT, NC bến xe khách TX Phú Thọ kết hợp trụ sở làm việc đội thanh tra số 1 |
1.400,000 |
1.400,000 |
1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,000 |
|
7067199 |
San nền lô B5 Thuộc dự án Khu Công nghiệp Thuỵ vân GĐIII (Theo QĐ 2862/QĐ-UB ngày 23/11/2015) |
3.721,000 |
3.721,000 |
3.721,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7438045 |
7438045 - Hạ tầng KT khu đấu giá QSD đất tại khu SVĐ cũ trường THPT Thanh Sơn-PT |
1.591,492 |
1.591,492 |
1.591,492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.573,184 |
|
7320002 |
7320002 - Trụ sở làm việc BQL các khu CN Phú thọ |
7.679,000 |
7.679,000 |
7.679,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.679,000 |
|
7509410 |
CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy (Theo QĐ 2969/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015) |
805,804 |
805,804 |
805,804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
805,804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn theo tính chất nguồn thu khác (Vốn công đức) |
13.135,329 |
13.135,329 |
13.135,329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.276,523 |
|
|
(Theo công văn số 322/UBND-VX1 ngày 28/01/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7029212 |
Cảnh quan Sân vườn Đền Thượng GĐ2 |
824,730 |
824,730 |
824,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
824,730 |
|
7029212 |
Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiên quang và Khu vực Đền hạ thuộc dự án Tu bổ tôn tạo Chùa Thiên Quang và cảnh quan khu vực đền hạ |
882,501 |
882,501 |
882,501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,458 |
|
7029212 |
Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu DTLS đền hùng |
1.400,000 |
1.400,000 |
1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,000 |
|
7029212 |
Cải tạo hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình TT lễ hội |
1.200,000 |
1.200,000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200,000 |
|
7029212 |
Cải tạo HT đường bậc lên xuống các đền tại núi nghĩa lĩnh (QĐ 1703/UB - 28/7/2015) |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
7029212 |
Cải tạo nhà làm việc cũ của Khu di tích lịch sử Đền hùng (Theo QĐ 2992/QĐ-UB ngày 03/12/2015) |
1.500,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.440,000 |
|
|
Theo QĐ 2066/QĐUB ngày 28/8/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7029212 |
Công trình tu bổ, tôn tạo Đền Hạ |
940,350 |
940,350 |
940,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837,874 |
|
7029212 |
XD phần móng, thân và HT điện chiếu sáng cấp thoát nước Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ |
387,748 |
387,748 |
387,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347,461 |
|
7029212 |
Phần mỹ thuật bức tranh gốm màu thuộc dự án Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7029212 |
Cổng vào Trung tâm lễ hội Đền hùng (Chi phí BQL dự án, chi tư vấn, chi khác) |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn hỗ trợ khác |
72.793.500 |
72.793,500 |
72.793,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.886.020 |
|
|
(Theo QĐ 152/UB ngày 26/01/2015 - Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7002054 |
7002054 - Tu bổ đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm khê |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,000 |
|
7179227 |
7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS |
14.000,000 |
14.000,000 |
14.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.700,000 |
|
7369762 |
7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K.17 đê tả Sông thao Hạ hoà |
20.000.000 |
20.000,000 |
20.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.419,768 |
|
|
Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2015 (Theo QĐ 40/QĐ-UB ngày 08/01/2016) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7377757 |
7377757 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn km36-km37,2 đê hữu sông lô, xã trị quận huyện Phu Ninh |
20.000,000 |
20.000,000 |
20.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000,000 |
|
|
(Theo QĐ 2783/QĐ-UB ngày 17/11/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7259886 |
7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba |
2.500,000 |
2.500,000 |
2.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500,000 |
|
7403463 |
7403463 - Sửa chữa, nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn tỉnh |
610,000 |
610,000 |
610,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609,702 |
|
7364536 |
7364536 - Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ |
165,000 |
165,000 |
165,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165,000 |
|
7409111 |
7409111 - Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã trường thịnh thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ |
356,600 |
356,600 |
356,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356,593 |
|
7409110 |
7409110 - Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê |
161,900 |
161,900 |
161,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,893 |
|
|
(Theo QĐ 806/QĐ-UB ngày 21/4/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7511943 |
7511943 - Xử lý sự cố đê tả ngòi Giành đoạn Km0-Km0,7 và đoạn Km3,2-Km4,8 đê hữu ngòi Giành - Tiên Lương-Cẩm Khê |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.973,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác...) |
173.593,596 |
173.593,596 |
173.593,596 |
91,485 |
2.000,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
145.763,837 |
|
|
Nguồn vượt thu NS tỉnh và dự phòng còn lại năm 2015 |
27.357,014 |
27.357,014 |
27.357,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.696,660 |
|
|
(Theo QĐ 131/QĐ-UB ngày 18/01/2016) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7000893 |
7000893 - Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng |
992,000 |
992,000 |
992,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
991,678 |
|
7002042 |
7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,000 |
|
7175731 |
7175731 - Tu bổ hoàn chỉnh đê Tả lô K0-K12+600 Đoan Hùng |
1.134,000 |
1.134,000 |
1.134,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133,629 |
|
7175735 |
7175735 - Tu bổ đê tả Sông thao đoạn K30 - K58 huyện Thanh ba |
204,000 |
204,000 |
204,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203,891 |
|
7004692 |
7004692 - Xây dựng cơ sở làm việc Công an Thị xã Phú thọ |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7004692 |
7004692 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7004686 |
220040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phóng thủ) - AP05 |
1.450,000 |
1.450,000 |
1.450,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7004686 |
220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQS |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7485309 |
7485309 - Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh |
6.000,000 |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
|
7485316 |
7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,000 |
|
7393776 |
7393776 - Xây dựng trạm biến áp 50KVA và hệ thống điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì |
1.443,000 |
1.443,000 |
1.443,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.442,825 |
|
7067212 |
7067212 - Cụm công nghiệp bạch hạc |
524,014 |
524,014 |
524,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523,960 |
|
7067199 |
7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Bồi thường GPMB cho 03 hộ dân) |
6.251,000 |
6.251,000 |
6.251,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.250,677 |
|
7067199 |
7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân |
1.209,000 |
1.209,000 |
1.209,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn dự phòng NS tỉnh năm 2015 |
47.560.711 |
48.560,711 |
48.560,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.931,897 |
|
|
(Theo QĐ 515/QĐ-UB ngày 16/03/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7498166 |
7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7438138 |
7438138 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông km73.3 - 73.7 đê hữu sông thao Tam Nông |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7438140 |
7438140 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đoạn km7.25 - km 7.41 đê hữu ngòi giành địa phận xã Tuy lộc Cẩm Khê |
1.960,000 |
1.960,000 |
1 960,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.960,000 |
|
7482667 |
7482667 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đê hữu ngòi Giành Km7,41-Km7,53 Tuy Lộc - Cẩm Khê |
849,000 |
849,000 |
849,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
849,000 |
|
|
(Theo QĐ 1113/QĐ-UB ngày 27/05/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7259886 |
7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba |
1.007,711 |
1.007,711 |
1.007,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.007,699 |
|
|
(Theo QĐ 1660/QĐ-UBND ngày 23/07/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7514504 |
7514504 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km15,5-Km15,75 đê tả S. Chảy-Vân Du - Đoan Hùng |
7.872,000 |
7.872,000 |
7.872,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.872,000 |
|
7462328 |
7462328 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, vở sụng đoạn km16-Km16,55 đờ tả sụng chảy, thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng |
4.674,000 |
4.674,000 |
4.674,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.674,000 |
|
|
Theo QĐ 1677/QĐ-UBND ngày 24/07/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7491092 |
7491092 - CT, NC đường từ QL2 đến Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.400,000 |
|
|
(Theo QĐ 2779/QĐ-UB ngày 16/11/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7542011 |
7542011 - Cải tạo, Nâng cấp Trụ sở cơ quan Sở kế hoạch và đầu tư |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
671,560 |
|
|
(Theo QĐ 3473/QĐ-UB ngày 31/12/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7365508 |
7365508 - Xu Iy phan cap sat lo vo bo, vo song doan km6+100,Km 6+500 de ta thao, thuoc dia phan xa dan thuong huyen ha hoa |
3.713,000 |
3.713,000 |
3.713,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.713,000 |
|
7420393 |
7420393 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km 61,5-61,8km, 62,3-63km đê hữu sông thao thuộc địa phận xã thanh uyên H. Tam Nông |
1.491,000 |
1.491,000 |
1.491,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.491,000 |
|
7259889 |
7259889 - Xử lý sạt lở bờ vở sông, đê Tả Đà thuộc địa bàn huyện Thanh Thủy |
4.440,000 |
4.440,000 |
4.440,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.440.000 |
|
7454521 |
7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao |
4.613,000 |
4.613,000 |
4.613,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.613,000 |
|
7498166 |
7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh |
1.241,000 |
1.241,000 |
1.241,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240,638 |
|
|
(Theo QĐ 3057/QĐ-UB ngày 08/12/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7328092 |
7328092 - Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc |
2.000,000 |
2,000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn chi chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 |
30.401,386 |
30.401,386 |
30.401,386 |
- |
2.000,000 |
- |
-* |
- |
- |
- |
- |
- |
28.361,537 |
|
|
(Theo QĐ 1962/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7288365 |
7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ |
1.500,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,000 |
|
|
(Theo QĐ 1963/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7183450 |
7183450-Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ |
7.000,000 |
7.000,000 |
7.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,000 |
|
7307607 |
7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
7.000,000 |
7.000,000 |
7.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.989,669 |
|
|
(Theo QĐ 1964/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7538590 |
7538590 - XD Kho lưu chứa, tiếp nhận, tiêu hủy thuốc BVTV giả, nhập lậu, kém chất lượng. |
1.300,000 |
1.300,000 |
1.300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.087,550 |
|
|
(Theo QĐ 1944/QĐ-UB ngày 19/08/2015) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7497876 |
7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
7487364 |
7487364 - Cải tạo sửa chữa Khu trụ sở liên minh HTX và Hội CCB tỉnh cũ |
2.050,000 |
2.050,000 |
2.050,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975,639 |
|
7531003 |
7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH |
1.500,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,000 |
|
7004686 |
220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQ |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
7433286 |
7433286 - Dự án ĐT trang thiết bị xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (QĐ 3465/QĐ-UB ngày 31/12/2015) |
8,656 |
8,656 |
8,656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,656 |
|
7451458 |
7451458 - Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng (QĐ 3115/QĐ-UB ngày 14/12/2015) |
1.271,730 |
1.271,730 |
1.271,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.271,730 |
|
7416238 |
7416238 - HT thủy lợi huyện Tam nông, Thanh Thủy thuộc DA cải thiện NN có tưới WB7 Theo QĐ 226/QĐ-UB ngày 30/01/2015) |
3.019,000 |
3.019,000 |
3.019,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.886,015 |
|
7067199 |
220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Theo QĐ 206/QĐUB ngày 20/01/2014 - Nguồn vượt thu) |
752,000 |
752,000 |
752,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142,278 |
|
|
Nguồn 50% tăng thu NSĐP năm 2013 |
59.000,000 |
59.000,000 |
59.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.250,000 |
|
|
Theo QĐ 493/UB ngày 10/03/2015 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7454521 |
7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao |
9.000,000 |
9.000,000 |
9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000,000 |
|
7369762 |
7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K17 đê tả Sông thao Hạ hoà |
14.000,000 |
14.000,000 |
14.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950,000 |
|
7193090 |
7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, Thanh Vinh |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,000 |
|
7183450 |
7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ |
17.000,000 |
17.000,000 |
17.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300,000 |
|
7067199 |
220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân |
5.200,000 |
5.200,000 |
5.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200,000 |
|
7067178 |
7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN |
3.800,000 |
3.800,000 |
3.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung khác |
8.274,485 |
8.274,485 |
8.274,485 |
91,485 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.523,744 |
|
7335167 |
7335167 - Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh (Theo QĐ 2845/QĐ-UB ngày 20/11/2015) |
609,000 |
609,000 |
609,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609,000 |
|
7417988 |
7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh (Theo QĐ 3371/QĐ-UB ngày 28/12/2015) |
1.400,000 |
1.400,000 |
1.400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,000 |
|
|
Nhà kho để hàng tạm giữ; Nhà kiểm kê ngoài trời; Nhà để xe và các hạng mục phụ trợ thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 3313/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và QĐ 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2015) |
2.302,000 |
2.302,000 |
2.302,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7288365 |
7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ (QĐ 1401/QĐUB ngày 23/06/2014) |
3.872,000 |
3.872,000 |
3.872,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423,259 |
|
7267674 |
Trung tâm dạy nghề huyện Đoan Hùng (Văn bản 1033/UBND-VX3 ngày 31/3/2015) |
91,485 |
91,485 |
91,485 |
91,485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91,485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_ |
|
|
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
25.470,162 |
25.470,162 |
25.470,162 |
15.975,024 |
4.000,000 |
- |
- |
- |
25.470,162 |
- |
- |
- |
25.260,959 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
3.113,195 |
3.113,195 |
3.113,195 |
618,057 |
- |
- |
- |
- |
3.113,195 |
- |
- |
- |
3.113,190 |
|
|
0073 - Dự án vệ sinh nông thôn |
700,000 |
700,000 |
700,000 |
618,057 |
- |
- |
- |
- |
700,000 |
- |
- |
- |
700,000 |
|
7263725 |
7263725 - XD c.trình VS &NS cho các trường mầm non, tiểu học, TH |
618,057 |
618,057 |
618,057 |
618,057 |
|
|
|
|
618,057 |
|
|
|
618,057 |
|
7364537 |
7364537 - Hệ thống thu gom xử lý rác thải 03 xã điểm xây dựng nông thôn mới (gia điền, sơn dương, đồng luận) |
81,943 |
81,943 |
81,943 |
|
|
|
|
|
81,943 |
|
|
|
81,943 |
|
|
0076 - Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn. |
2.413,195 |
2.413,195 |
2.413,195 |
|
|
|
|
|
2.413,195 |
|
|
|
2.413,190 |
|
7000958 |
7000958 - DA cấp nước sinh hoạt xã Bản Nguyên - Lâm Thao |
281,174 |
281,174 |
281,174 |
|
|
|
|
|
281,174 |
|
|
|
281,174 |
|
7000959 |
7000959 - DA cấp nước sinh hoạt xã Quang Húc - Tam Nông |
233,836 |
233,836 |
233,836 |
|
|
|
|
|
233,836 |
|
|
|
233,836 |
|
7000962 |
7000962 - DA cấp nước SH xã Tình Cương-Hiền Đa-Cát Trù-CK |
1,072 |
1,072 |
1,072 |
|
|
|
|
|
1,072 |
|
|
|
1,072 |
|
7000973 |
7000973 - DA nước Hùng quan - Đoan Hùng |
120,149 |
120,149 |
120,149 |
|
|
|
|
|
120,149 |
|
|
|
120,149 |
|
7000977 |
7000977 - Nước sạch Đồng luận Thanh thủy |
68,429 |
68,429 |
68,429 |
|
|
|
|
|
68,429 |
|
|
|
68,429 |
|
7011474 |
7011474 - Nước sạch Văn lang Hạ Hòa |
4,458 |
4,458 |
4,458 |
|
|
|
|
|
4,458 |
|
|
|
4,458 |
|
7011479 |
7011479 - Nước sạch Đỗ xuyên Thanh Ba |
367,966 |
367,966 |
367,966 |
|
|
|
|
|
367,966 |
|
|
|
367,966 |
|
7011487 |
7011487 - nước sạch Kinh kệ lâm Thao |
197,671 |
197,671 |
197,671 |
|
|
|
|
|
197,671 |
|
|
|
197,671 |
|
7011497 |
7011497 - DA cấp nước xã Chí Đám Đoan Hùng |
331,336 |
331,336 |
331,336 |
|
|
|
|
|
331,336 |
|
|
|
331,336 |
|
7011502 |
7011502 - DA cấp nước xã Đồng Thịnh - Yên Lập |
11,855 |
11,855 |
11,855 |
|
|
|
|
|
11,855 |
|
|
|
11,855 |
|
7011508 |
7011508 - DA cấp nước xã Phú Nham - Phù Ninh |
190,282 |
190,282 |
190,282 |
|
|
|
|
|
190,282 |
|
|
|
190,282 |
|
7011556 |
7011556 - Cấp nước sinh hoạt xã Võ Miếu, Thanh Sơn |
70,268 |
70,268 |
70,268 |
|
|
|
|
|
70,268 |
|
|
|
70,268 |
|
7100815 |
7100815 - DA cấp nước SH cụm xã Yên Tập-Phú Khê-Cẩm Khê |
513,593 |
513,593 |
513,593 |
|
|
|
|
|
513,593 |
|
|
|
513,593 |
|
7105762 |
7105762 - Nâng cấp, mở rộng 8 CT cấp nước SH nông thôn tỉnh PT |
8,637 |
8,637 |
8,637 |
|
|
|
|
|
8,637 |
|
|
|
8,632 |
|
7233932 |
7233932 - Tuyến ống c. nước SH từ nhà máy nước đến xã chí đám |
12,469 |
12,469 |
12,469 |
|
|
|
|
|
12,469 |
|
|
|
12,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
3.200,000 |
3.200,000 |
3.200,000 |
3.200,000 |
- |
- |
- |
- |
3.200,000 |
- |
- |
- |
3.200,000 |
|
|
0123 - Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm. |
3.200,000 |
3.200,000 |
3.200,000 |
3.200,000 |
- |
- |
- |
- |
3.200.000 |
- |
- |
- |
3.200,000 |
|
7317695 |
7317695 - Nhà lớp học bộ môn - trường THPT Yên Lập |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
|
|
|
|
400,000 |
|
|
|
400,000 |
|
7354595 |
7354595 - Trường THPT Hạ Hoà |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
|
|
|
|
900,000 |
|
|
|
900,000 |
|
7371321 |
7371321 - Nhà điều hành - Trường THPT Trung Nghĩa |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
900,000 |
|
|
|
|
900,000 |
|
|
|
900,000 |
|
7374986 |
7374986 - C.Tạo Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ GV trường THPT Minh Đài |
600,531 |
600,531 |
600,531 |
600,531 |
|
|
|
|
600,531 |
|
|
|
600,531 |
|
7375603 |
7375603 - Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P THPT Mỹ Văn |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
|
|
300,000 |
|
|
|
300,000 |
|
7522629 |
7522629 - SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài |
99,469 |
99,469 |
99,469 |
99,469 |
|
|
|
|
99,469 |
|
|
|
99,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
- |
4.000,000 |
- |
- |
- |
4.000,000 |
- |
- |
- |
4.000,000 |
|
|
0177 - Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
- |
- |
- |
4.000,000 |
- |
- |
- |
4.000,000 |
|
7242296 |
7242296 - ĐT mua sắm, lắp đặt TTB kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm PT |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
|
4.000,000 |
|
|
|
4.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
3.000,000 |
|
|
|
3.000,000 |
|
|
0374 - Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
|
|
3.000,000 |
|
7314031 |
7314031 - ĐTXD và mua sắm TTB TT sức khỏe sinh sản Phú Thọ |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
|
|
3.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
3.300,000 |
3.300,000 |
3.300,000 |
3.300,000 |
- |
- |
- |
- |
3.300,000 |
- |
- |
- |
3.249,032 |
|
|
0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. |
3.300.000 |
3.300,000 |
3.300,000 |
3.300,000 |
- |
- |
- |
|
3.300,000 |
- |
- |
- |
3.249,032 |
|
7317653 |
7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
3.300,000 |
3.300.000 |
3.300,000 |
3.300,000 |
|
|
|
|
3.300,000 |
|
|
|
3.249,032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
8.856,967 |
8.856,967 |
8.856,967 |
8.856,967 |
- |
- |
- |
- |
8.856,967 |
- |
- |
- |
8.698,737 |
|
|
0252 - Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
- |
- |
- |
- |
2.000,000 |
- |
- |
- |
2.000,000 |
|
7001260 |
7001260 - Trung tâm giới thiệu việc làm Phú thọ |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
2.000,000 |
|
|
|
2.000,000 |
|
|
0255 - Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề |
6.856,967 |
6.856,967 |
6.856,967 |
6.856,967 |
- |
- |
- |
- |
6.856,967 |
- |
- |
- |
6.698,737 |
|
7036232 |
7036232 - Đầu tư mở rộng Trường Trung cấp nghề tỉnh Phú Thọ |
39,826 |
39,826 |
39,826 |
39,826 |
|
|
|
|
39,826 |
|
|
|
39,826 |
|
7268320 |
7268320 - Trường Trung cấp nghề và vận tải Phú Thọ |
5.330,000 |
5.330,000 |
5.330,000 |
5.330,000 |
|
|
|
|
5.330,000 |
|
|
|
5.330,000 |
|
7272221 |
7272221 - Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
1.000,000 |
|
|
|
859,462 |
|
7360590 |
7360590 - Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học; XD hệ thống tường rào CS2- Trường cao đẳng nghề PT |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
- |
|
7428062 |
7428062 - Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kt chế biến món ăn sc ký túc xá, san nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
123,778 |
123,778 |
123,778 |
123,778 |
|
|
|
|
123,778 |
|
|
|
123,778 |
|
7467228 |
7467228 - Mua sắm lắp đặt trang thiết bị dạy nghề trọng điểm năm 2014 của trường cao đẳng nghề Phú Thọ |
50,122 |
50,122 |
50,122 |
50,122 |
|
|
|
|
50,122 |
|
|
|
32,431 |
|
7476156 |
7476156 - Cải tạo SC nhà xưởng thực hành nghề điện tử dân dụng; nhà LH 3T & thư viện; Nhà đa năng; đường bê tông |
231,240 |
231,240 |
231,240 |
231,240 |
|
|
|
|
231,240 |
|
|
|
231,240 |
|
7540154 |
7540154 - Cải tạo san nền kho để ga nghề KT chế biến món ăn, cải tạo ao thực hành nghề chăn nuôi thú y trường CĐ Nghề Phú thọ |
82,000 |
82,000 |
82,000 |
82,000 |
|
|
|
|
82,000 |
|
|
|
82,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
DƯ TẠM ỨNG CHƯA THU HỒI THEO CHẾ ĐỘ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.988,883 |
|
|
Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS Tỉnh Quản lý) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.142,328 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
7268026 |
7268026 - HT phục vụ nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện hạ hoà và Thanh ba |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
Thực hiện dự án |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.227 |
|
7004909 |
7004909 - Đài phát thanh truyền hình Phú Thọ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,146 |
|
7271130 |
7271130 - CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,081 |
|
|
Đối ứng các dự án |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.012,101 |
|
7067199 |
Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GĐ1) công suất 5000m3/ngày đêm |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,000 |
|
7395172 |
7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.143,995 |
|
7200839 |
7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317,535 |
|
7321260 |
7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.610,488 |
|
7395172 |
7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn Huyện Cẩm Khê Phú Thọ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700,000 |
|
7035906 |
7035906 - Trường Đại học Hùng Vương (Dự án khoa Đại học Nông lâm: 18.473.650.000 đ) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.717,407 |
|
7029212 |
7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.798,565 |
|
7029212 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ Mẫu |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400,000 |
|
7029212 |
Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.930,000 |
|
7029212 |
Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.468,565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn khác ngoài điểm 1.2 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.692,560 |
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237,564 |
|
7052986 |
7052986 - Đường sơ tán dân các huyện Cẩm Khê, Yên lập, Thanh Sơn |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,859 |
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,008 |
|
7136798 |
7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,697 |
|
7179248 |
7179248 - Nạo vét chính ngòi tiêu Dậu dương Tam nông, Thanh thủy |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.793,072 |
|
7067657 |
7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.318,072 |
|
7179243 |
7179243 - Đập Ngói lao và đường ống dẫn nước cho Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.475,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.127,418 |
|
|
Nguồn vốn vượt thu NSTW |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,405 |
|
7067657 |
7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147,405 |
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253,000 |
|
|
Nguồn vốn dự phòng NSTW |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712,000 |
|
7323025 |
7323025 - HT TĐC vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện yên lập |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
805,000 |
|
7364285 |
7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.879,000 |
|
7002010 |
7002010 - Khu tái định cư vùng xung yếu xã Tân Phú - Tân sơn |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,000 |
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,013 |
|
7259886 |
7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,013 |
|
|
Bổ sung từ Ngân sách địa phương |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.534,506 |
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.534,506 |
|
7002072 |
7002072 - CTNC hệ thống tưới tiêu & thoát nước Đông Nam Việt trì |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.766,000 |
|
7183450 |
7183450 - CT, NC đường tỉnh lộ 314 đoạn T/ ba- Hạ Hòa- Đ/ Hùng |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.654,710 |
|
7067199 |
XD đoạn đường 7 - 2 Khu công nghiệp Thuỵ vân GĐ2 (Theo QĐ 2985/QĐ-UB ngày 28/11/2014) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000 |
|
|
Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,796 |
|
7067199 |
Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,796 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000 |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã dự án |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thanh toán từ KC đến hết 31/12/2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
||||||||
Tổng số |
Trđó Thanh toán KL các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Trđó Thanh toán KL các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||
Vốn trong nước |
Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8 |
Vốn ngoài nước |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
11.707.610,967 |
5.082.203,534 |
1.012.850,147 |
- |
1.012.850,147 |
33.000,000 |
- |
1.023.536,943 |
- |
1.023.536,943 |
33.000,000 |
|
|
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
3.253.718,767 |
1.877.657,455 |
119.804,000 |
- |
119.804,000 |
- |
- |
111.320,114 |
- |
111.320,114 |
- |
- |
|
|
Thực hiện dự án |
|
3.253.718,767 |
1.877.657,455 |
116.554,000 |
. |
116.554,000 |
- |
- |
110.620,114 |
. |
110.620,114 |
- |
- |
|
7083051 |
Nhà khách số 2 Trung tâm hội nghị Tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
61.583,000 |
59.717,000 |
400,000 |
|
400,000 |
|
|
400,000 |
|
400,000 |
|
|
|
7203309 |
Ctạo, SC nhà ăn số 1 tại TT HN thành nhà hội trường |
V.Trì |
646,000 |
463,000 |
39,000 |
|
39,000 |
|
|
39,000 |
|
39,000 |
|
|
|
7203317 |
Cải tạo, NC nhà hội trường 500 chỗ ngồi tại TTHN tỉnh |
V.Trì |
57.616,000 |
53.740,000 |
835,000 |
|
835,000 |
|
|
835,000 |
|
835,000 |
|
|
|
7316360 |
Cung cấp TTB bàn kính quay, ghế inox cho nhà ăn tại TTHN tỉnh PT |
V.Trì |
546,000 |
504,000 |
42,000 |
|
42,000 |
|
|
42,000 |
|
42,000 |
|
|
|
7391372 |
CT, SC phần ốp nhôm trang trí trụ sở Iv các cơ quan KVUBND tỉnh PT |
V.Trì |
1.613,000 |
1.584,000 |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
29,345 |
|
29,345 |
|
|
|
7413606 |
CT, SC và XD mới một số hạng mục tại TT hội nghị Tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
10.077,000 |
5.942,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7415409 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
13.312,000 |
8.493,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7485305 |
Cải tạo, n.cấp và xây mới một số HM CT thuộc trụ sở LV các CQ KV UBND tỉnh |
V.Trì |
38.922,737 |
6.500,000 |
2.800,000 |
|
2.800,000 |
|
|
2.800,000 |
|
2.800,000 |
|
|
|
7485309 |
Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh |
V.Trì |
- |
- |
2.200,000 |
|
2,200,000 |
|
|
2.200,000 |
|
2.200,000 |
|
|
|
7485316 |
Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh |
V.Trì |
4.663,000 |
4.488,000 |
38,000 |
|
38,000 |
|
|
38,000 |
|
38,000 |
|
|
|
7000893 |
Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng |
H.Hòa |
26.679,000 |
19.869,000 |
500,000 |
|
500,000 |
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
|
|
7000903 |
Đường ôtô đến các xã khó khăn Tuyến đến xã Tân sơn |
T.Sơn |
145.182,000 |
99.970,000 |
3.063,000 |
|
3.063,000 |
|
|
3.063,000 |
|
3.063,000 |
|
|
|
7000913 |
Đường ôtô đến các xã khó khăn tuyến xã Đồng sơn |
T.Sơn |
84.217,000 |
73.412,000 |
337,000 |
|
337,000 |
|
|
337,000 |
|
337,000 |
|
|
|
7001950 |
Tu Bổ đê hữu Sông lô ko- k9+200 huyện Đoan hùng |
Đ.Hùng |
78.788,000 |
67.588,000 |
375,000 |
|
375,000 |
|
|
375,000 |
|
375,000 |
|
|
|
7002062 |
Gia cố mặt đê + đường GT đê tả, đê hữu Ngòi giành |
Th.Sơn |
159.557,000 |
114.514,000 |
19,000 |
|
19,000 |
|
|
19,000 |
|
19,000 |
|
|
|
7002067 |
Gia cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Ngòi lao kết hợp đường sơ tán dân (đoạn QL 32C - tỉnh lộ 321) |
|
60.209,000 |
53.305,000 |
44,000 |
|
44,000 |
|
|
44,000 |
|
44,000 |
|
|
|
7002069 |
Tưới cây trồng cạn huyện Thanh sơn |
Th Sơn |
107.744,000 |
88.161,000 |
42,000 |
|
42,000 |
|
|
42,000 |
|
42,000 |
|
|
|
7002087 |
XD cơ sở HT phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Cẩm khê |
C.Khê |
11.343,000 |
9.874,000 |
472,000 |
|
472,000 |
|
|
472,000 |
|
472,000 |
|
|
|
7003999 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Lâm thao |
L.Thao |
20.849,000 |
18.399,000 |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
19,885 |
|
19,885 |
|
|
|
7042247 |
Đường sơ tán dân đoạn La phù - Thạch khoán huyện Thanh thủy và huyện Thanh sơn |
Th.Sơn |
5.459,000 |
3.892,000 |
75,000 |
|
75,000 |
|
|
75,000 |
|
75,000 |
|
|
|
7085819 |
Cụm công trình thủy lợi Tân sơn |
T.Sơn |
58.637,000 |
32.350,000 |
6.249,000 |
|
6.249,000 |
|
|
6.249,000 |
|
6.249,000 |
|
|
|
7136798 |
CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ |
Th.Sơn |
91.889,000 |
45.100,000 |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
|
7175839 |
Đập dâng đá thờ và hệ thống kênh tưới các xã Hương lung, Tạ xá, Sơn tình huyện Cẩm khê |
C.Khê |
50.219,000 |
32.840,000 |
2.240,000 |
|
2.240,000 |
|
|
2.240,000 |
|
2.240,000 |
|
|
|
7193089 |
Dự án NC chất lượng an toàn sản phẩm NN và PT chương trình Khí sinh học (Phú thọ) |
Trên địa bàn tỉnh |
111.253,000 |
92.107,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
7193090 |
Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh |
T.Ba, TXPT |
106.920,000 |
64.080,000 |
6.989,000 |
|
6.989,000 |
|
|
6.989,000 |
|
6.989,000 |
|
|
|
7226561 |
Đường sơ tán dân cứu hộ cứu nạn Hưng long - Nga hoàng |
Y.Lập |
32.384,000 |
23.942,000 |
795,000 |
|
795,000 |
|
|
795,000 |
|
795,000 |
|
|
|
7258083 |
Hồ suối mương và HT cấp nước, cấp điện cho Bản Đèo Mương xã Thu Ngạc Huyện Tân sơn |
T.Sơn |
25.240,000 |
2.167,000 |
1.672,000 |
|
1.672,000 |
|
|
1.672,000 |
|
1.672,000 |
|
|
|
7271130 |
CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 |
C.Khê |
35.000,000 |
16.912,000 |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
|
7321408 |
Đường tranh lũ và sơ tán dan đi qua địa bàn các xã, Hương lung, cấp dẫn, tùng khê, đồng cam, thuy liễu, ngô xá, phượng vĩ, văn bán huyện Cẩm khê |
C.Khê |
70.966,000 |
47.996,000 |
7.914,000 |
|
7.914,000 |
|
|
7.914,000 |
|
7.914,000 |
|
|
|
7323034 |
SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện cẩm khê |
C.Khê |
5.302,000 |
4.000,000 |
279,000 |
|
279,000 |
|
|
279,000 |
|
279,000 |
|
|
|
7328092 |
Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc |
Trên địa bàn tỉnh |
210.897,000 |
90.227,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
7335167 |
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh |
P.Ninh |
4.313,000 |
996,000 |
716,000 |
|
716,000 |
|
|
716,000 |
|
716,000 |
|
|
|
7369893 |
Lắp đặt đường ống chảy có áp trong cống Hồ Thượng long huyện Yên lập để cấp nước tưới chống hạn phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Y.Lập |
1.105,000 |
400,000 |
131,000 |
|
131,000 |
|
|
131,000 |
|
131,000 |
|
|
|
7336893 |
Ct, NC Trụ sở làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư |
V.Trì |
1.934,000 |
1.796,000 |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
7327365 |
Đầu tư mua sắm TTB tăng cường khả năng kiểm định phương tiện đo lường |
V.Trì |
26.974,800 |
11.000,000 |
4.200,000 |
|
4.200,000 |
|
|
390,757 |
|
390,757 |
|
|
|
7168673 |
Chung cư sinh viên thành phố Việt trì Tỉnh Phú thọ |
V.Trì |
705,980 |
- |
699,030 |
|
699,030 |
|
|
699,030 |
|
699,030 |
|
|
|
7288264 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc sở xây dựng |
V.Trì |
8.846,356 |
6.500,000 |
332,000 |
|
332,000 |
|
|
332,000 |
|
332,000 |
|
|
|
7183446 |
NC, CT đường tỉnh 321 C, đoạn Lương Sơn - Phượng Vỹ |
C.Khê |
27.419,000 |
13.258,000 |
1.877,000 |
|
1.877,000 |
|
|
1.877,000 |
|
1.877,000 |
|
|
|
7406271 |
Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) |
|
- |
- |
863,000 |
|
863,000 |
|
|
863,000 |
|
863,000 |
|
|
|
7406273 |
7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C (Đoạn từ km8+525 đến km13+120) |
|
|
|
768,000 |
|
768,000 |
|
|
768,000 |
|
768,000 |
|
|
|
7001244 |
7001244 - Trung tâm giáo dục thường xuyên |
V.Trì |
37.572,000 |
13.572,000 |
2.369,000 |
|
2.369,000 |
|
|
2.369,000 |
|
2.369,000 |
|
|
|
7001281 |
7001281 - Trường THPT Công Nghiệp Việt Trì |
V.Trì |
3.989,000 |
3.227,000 |
163,000 |
|
163,000 |
|
|
163,000 |
|
163,000 |
|
|
|
7041225 |
7041225 - Trung tâm ngoại ngữ tin học |
V.Trì |
19.260,000 |
5.587,000 |
2.136,201 |
|
2.136,201 |
|
|
2.136,201 |
|
2.136,201 |
|
|
|
7244573 |
7244573 - Nhà ăn học sinh và căng tin - Trường THPT chuyên Hùng Vương |
V.Trì |
5.271,800 |
2.452,300 |
1.415,000 |
|
1.415,000 |
|
|
1.415,000 |
|
1.415,000 |
|
|
|
7324498 |
7324498 - Nhà lớp học bộ môn-trường THPT chuyên Hùng Vương |
V.Trì |
8.241,140 |
6.925,300 |
658,000 |
|
658,000 |
|
|
658,000 |
|
658,000 |
|
|
|
7425534 |
7425534 - Hệ thống điện ngoài nhà và TBA 250KVA-6(22)0,4KV (Trung tâm ngoại ngữ tin học) |
V.Trì |
- |
- |
622,925 |
|
622,925 |
|
|
622,925 |
|
622,925 |
|
|
|
7486263 |
7486263 - Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc trung tâm HKPĐ để làm phòng TT,VT và bổ sung XD nhà tiếp công dân, SC đường giao thông nội bộ sở GD&ĐT |
V.Trì |
3.664,000 |
3.079,000 |
293,000 |
|
293,000 |
|
|
293,000 |
|
293.000 |
|
|
|
7549314 |
7549314 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Yên Sơn, H. Thanh Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
Th.Sơn |
- |
- |
227,587 |
|
227,587 |
|
|
227,587 |
|
227,587 |
|
|
|
7549341 |
7549341 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Đồng Sơn, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
T.Sơn |
- |
- |
252,680 |
|
252,680 |
|
|
252,680 |
|
252,680 |
|
|
|
7549346 |
7549346 - Nhà bán trú, nhà CV& bếp nấu Trường THCS Thu Ngạc, H.Tân Sơn (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
T.Sơn |
- |
- |
277,309 |
|
277,309 |
|
|
277,309 |
|
277,309 |
|
|
|
7549350 |
7549350 - Nhà lớp học & phòng học bộ môn, Trường THCS Đồng Thịnh, H. Yên Lập (thuộc DA Giáo dục THCS KVKK nhất, GĐ2) |
Y.Lập |
- |
- |
192,424 |
|
192,424 |
|
|
192,424 |
|
192,424 |
|
|
|
7424735 |
7424735 - Ctạo,NC các trạm y tế xã, phường, TTr đạt tiêu chí QG về y tế GĐ 2012-2015 |
Trên địa bàn tỉnh |
67.039,000 |
18.282,000 |
7.000,000 |
|
7.000,000 |
|
|
7.000,000 |
|
7.000,000 |
|
|
|
7005623 |
7005623 - Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ |
V.Trì |
4.055,000 |
3.505,000 |
550,000 |
|
550,000 |
|
|
550,000 |
|
550,000 |
|
|
|
7001057 |
7001057 - Nhà bảo tàng Tỉnh |
V.Trì |
208.108,000 |
156.264,407 |
2.192.000 |
|
2.192,000 |
|
|
2.192,000 |
|
2.192,000 |
|
|
|
7001059 |
7001059 - Khu luyện tập thể thao và nhà ở VĐV |
V.Trì |
60.385,000 |
38.165,000 |
1.155,000 |
|
1.155,000 |
|
|
1.155,000 |
|
1.155,000 |
|
|
|
7243722 |
7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lên Xã Kim đức TP Việt trì |
V.Trì |
40.086,000 |
5.172,000 |
2.083,000 |
|
2.083,000 |
|
|
1.557,523 |
|
1.557,523 |
|
|
|
7247196 |
7247196 - Nhà luyện tập thi đấu thể thao |
V.Trì |
- |
- |
776,000 |
|
776,000 |
|
|
776,000 |
|
776.000 |
|
|
|
7288365 |
7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ |
T.Thủy |
36.983,000 |
11.846,069 |
1.433,000 |
|
1.433,000 |
|
|
1.433,000 |
|
1.433,000 |
|
|
|
7502096 |
7502096 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú thọ |
V.Trì |
20.657,000 |
- |
700,000 |
|
700,000 |
|
|
403,142 |
|
403,142 |
|
|
|
7511613 |
7511613 - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các công trình khu liên hợp thể thao Việt Trì |
V.Trì |
45.900,000 |
38.138,000 |
700,000 |
|
700,000 |
|
|
700,000 |
|
700,000 |
|
|
|
7392932 |
7392932 - Sửa chữa nhà làm việc sở tài nguyên môi trường |
V.Trì |
5.755,000 |
2.500,000 |
500,000 |
|
500,000 |
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
|
|
7417988 |
7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh |
V.Trì |
3.026,000 |
70,000 |
700,000 |
|
700,000 |
|
|
700,000 |
|
700,000 |
|
|
|
7497876 |
7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh |
V.Trì |
39.032,000 |
7.115,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7067178 |
7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN |
V.Trì |
226.381,000 |
55.971,000 |
2.218,000 |
|
2.218,000 |
|
|
2.218,000 |
|
2.218,000 |
|
|
|
7067199 |
7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ văn |
V.Trì |
182.066,000 |
70.741,000 |
3.500,000 |
|
3.500,000 |
|
|
3.500.000 |
|
3.500,000 |
|
|
|
7006459 |
7006459 – Cải tạo trường chính trị tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
32.553,000 |
28.240,000 |
700,000 |
|
700,000 |
|
|
700,000 |
|
700,000 |
|
|
|
7325698 |
7325698 – Cải tạo nâng cấp trung tâm lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin tỉnh ủy |
V.Trì |
27.101,000 |
24.500,000 |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
579,980 |
|
579,980 |
|
|
|
7424572 |
7424572 - CTSC các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban nội chính Tỉnh ủy |
V.Trì |
1.007,000 |
850,000 |
127,174 |
|
127,174 |
|
|
127,174 |
|
127,174 |
|
|
|
7404919 |
7404919 - Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc UBMTTQ Việt Nam Tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
5.809,000 |
4.200,000 |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
7004778 |
7004778 - Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Phú Thọ |
V.Trì |
8.372,000 |
8.223,000 |
32,000 |
|
32,000 |
|
|
32,000 |
|
32,000 |
|
|
|
7053544 |
7053544 - DA phát triển nuôi trồng thủy sản Cẩm Khê |
C.Khê |
15.481,000 |
14.500,000 |
500,000 |
|
500,000 |
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
|
|
7417211 |
7417211 - CTNC xây dựng công trình phụ trợ Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ |
V Trì |
9.658,062 |
70,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
7504794 |
7504794 - Cải tạo sửa chữa nhà văn hóa lao động tỉnh phú thọ |
V.Trì |
4.997,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7532318 |
7532318 - Xây dựng trụ sở làm việc liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Tỉnh Phú thọ |
V.Trì |
- |
- |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
518,482 |
|
518,482 |
|
|
|
7004686 |
20040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phòng thủ) |
V.Trì |
51.076,000 |
32.325,000 |
2.800,000 |
|
2.800,000 |
|
|
2.800,000 |
|
2.800,000 |
|
|
|
7004686 |
220070144 - NLV ban chỉ huy quân sự huyện Tân Sơn |
T.Sơn |
7.899,000 |
7.200,000 |
500,000 |
|
500,000 |
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
|
|
7004692 |
220130003 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ |
V.Trì |
109.570,000 |
25.000,000 |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
7342315 |
7342315 - CT, SC Phòng làm việc, kho, nhà ăn của Sở tư pháp |
V.Trì |
1.208,000 |
1.153,000 |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
12,000 |
|
12,000 |
|
|
|
7009338 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ |
TXPT |
45.225,000 |
23.232,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
7328362 |
Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Hưng Hóa |
T.Nông |
3.883,000 |
3.700,000 |
92,000 |
|
92,000 |
|
|
92,000 |
|
92,000 |
|
|
|
7307524 |
Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông |
T.Nông |
5.967,990 |
5.367,559 |
300,000 |
|
300,000 |
|
|
300,000 |
|
300,000 |
|
|
|
7334230 |
Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa |
T.Nông |
3.753,700 |
3.430,000 |
148,000 |
|
148,000 |
|
|
148,000 |
|
148,000 |
|
|
|
7375603 |
Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P Trường THPT Mỹ Văn (QD 3458/QD-UBND ngày 31/12/2015 điều chỉnh QD 3168) |
T.Nông |
3.254,344 |
2.246,321 |
279,670 |
|
279,670 |
|
|
279,670 |
|
279,670 |
|
|
|
7497133 |
Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2T12P thành các phòng chức năng Trường THPT Tam Nông |
T.Nông |
742,081 |
500,000 |
52,000 |
|
52,000 |
|
|
52,000 |
|
52,000 |
|
|
|
7001409 |
Nhà đa năng Trường THPT Phù Ninh |
P.Ninh |
5.051,000 |
4.950,000 |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
7001410 |
Nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Phù Ninh |
P.Ninh |
2.667,000 |
2.100,000 |
17,000 |
|
17,000 |
|
|
17,000 |
|
17,000 |
|
|
|
7313138 |
Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Phù Ninh |
P.Ninh |
3.291,000 |
2.900,000 |
75,000 |
|
75,000 |
|
|
75,000 |
|
75,000 |
|
|
|
7485190 |
Các phòng học bộ môn Trường THPT Tử Đà |
P.Ninh |
9.956,000 |
4.300,000 |
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
|
7342083 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh |
P.Ninh |
2.793,000 |
1.600,000 |
256,000 |
|
256,000 |
|
|
256,000 |
|
256,000 |
|
|
|
7075423 |
Nhà lớp học chức năng 2 tầng Trường THPT Phương Xá huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
1.477,000 |
1.350,000 |
27,000 |
|
27,000 |
|
|
27,000 |
|
27,000 |
|
|
|
7075424 |
Nhà lớp học 2T10P Trường THPT Phương Xá |
C.Khê |
2.356,000 |
2.293,000 |
32,000 |
|
32,000 |
|
|
32,000 |
|
32,000 |
|
|
|
7277401 |
Nhà lớp học 2T8P Trung tâm giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
2.499,000 |
2.253,000 |
64,000 |
|
64,000 |
|
|
64,000 |
|
64,000 |
|
|
|
7328362 |
Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá |
C.Khê |
3.951,000 |
3.600,000 |
75,000 |
|
75,000 |
|
|
75,000 |
|
75,000 |
|
|
|
7500934 |
Cổng tường rào, nhà để xe học sinh Trường THPT Hiền Đa |
C.Khê |
1.108,000 |
400,000 |
152,000 |
|
152,000 |
|
|
152,000 |
|
152,000 |
|
|
|
7155744 |
Nhà lớp học 2T6P Trường THPT Chân Mộng |
Đ.Hùng |
1.341,000 |
1.168,000 |
71,000 |
|
71,000 |
|
|
71,000 |
|
71,000 |
|
|
|
7143451 |
Nhà làm việc kiêm giảng đường TTGDTX huyện Thanh Sơn |
Th.Sơn |
4.098,000 |
3.688,000 |
64,057 |
|
64,057 |
|
|
64,057 |
|
64,057 |
|
|
|
7255875 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng TT giáo dục thường xuyên huyện Thanh Sơn |
Th.Sơn |
140,943 |
|
140,943 |
|
|
140,943 |
|
140,943 |
|
|
||
|
7306053 |
Trường THPT Thanh Sơn |
Th.Sơn |
43.980,000 |
6.483,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
7146228 |
Nhà lớp học 2T Trường THPT Xuân Áng |
H.Hòa |
1.368,000 |
1.316,000 |
11,000 |
|
11,000 |
|
|
11,000 |
|
11,000 |
|
|
|
7173764 |
Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn, nhà truyền thống Trường THPT Xuân Áng |
H.Hòa |
1.026,000 |
1.003,000 |
23,000 |
|
23,000 |
|
|
23,000 |
|
23,000 |
|
|
|
7093497 |
Nhà lớp học bộ môn Lý-Hóa_Sinh Trường THPT Yến Khê |
T.Ba |
1.046,000 |
993,000 |
11,000 |
|
11,000 |
|
|
11,000 |
|
11,000 |
|
|
|
7124415 |
Nhà lớp học 3T12P Trường THPT Yến Khê |
T.Ba |
2.821,000 |
2.796,000 |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
7157929 |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Thanh ba |
T.Ba |
2.710,000 |
2.599,000 |
56,000 |
|
56,000 |
|
|
56,000 |
|
56,000 |
|
|
|
7233458 |
Nhà lớp học bộ môn 2T6P Trường THPT Thanh Ba |
T.Ba |
3.837,000 |
3.361,000 |
238,000 |
|
238,000 |
|
|
238,000 |
|
238,000 |
|
|
|
7330635 |
Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Yến Khê |
T.Ba |
3.084,000 |
2.250,000 |
179,000 |
|
179,000 |
|
|
179,000 |
|
179,000 |
|
|
|
7497147 |
Cải tạo nhà lớp học 2T10P và xây dựng nhà vệ sinh Trường THPT Thanh Ba |
T.Ba |
1.102,000 |
802,000 |
64,000 |
|
64,000 |
|
|
64,000 |
|
64,000 |
|
|
|
7152030 |
Nhà lớp học 3T6P học Trường dân tộc nội trú Yên Lập |
Y.Lập |
2.117,000 |
1.132,000 |
211,000 |
|
211,000 |
|
|
211,000 |
|
211,000 |
|
|
|
7317695 |
Nhà lớp học bộ môn - Trường THPT Yên Lập |
Y.Lập |
4.972,000 |
2.800,000 |
466,000 |
|
466,000 |
|
|
466,000 |
|
466,000 |
|
|
|
7505096 |
Nhà điều hành, nhà bếp - Trường dân tộc nội Trú huyện Yên Lập |
Y.Lập |
2.016,000 |
1.742,000 |
59,000 |
|
59,000 |
|
|
59,000 |
|
59,000 |
|
|
|
7345257 |
Sân vườn, tường rào, nhà để xe Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Lập |
Y.Lập |
831,777 |
683,499 |
66,000 |
|
66,000 |
|
|
66,000 |
|
66,000 |
|
|
|
7306877 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu |
P.Ninh |
4.965,000 |
3.152,000 |
389,000 |
|
389,000 |
|
|
389,000 |
|
389,000 |
|
|
|
7364831 |
Nhà truyền thống Trường THPT Phong Châu |
P.Ninh |
2.761,000 |
1.040,000 |
369,000 |
|
369,000 |
|
|
369,000 |
|
369,000 |
|
|
|
7371321 |
Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa |
T.Thủy |
4.213,000 |
1.800,000 |
517,000 |
|
517,000 |
|
|
517,000 |
|
517,000 |
|
. |
|
7509410 |
CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy |
T.Thủy |
4.221,000 |
- |
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
|
7368960 |
Nhà lớp học 2T4P học Trường THPT Thạch Kiệt |
T.Sơn |
2.122,000 |
2.050,000 |
16,000 |
|
16,000 |
|
|
16,000 |
|
16,000 |
|
|
|
7374986 |
CT Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ giáo viên - Trường THPT Minh Đài |
T.Sơn |
2.523,000 |
927,000 |
342,000 |
|
342,000 |
|
|
342,000 |
|
342,000 |
|
|
|
7050579 |
Khu xử lý chất thải Trạm Thản |
P.Ninh |
7.376,000 |
4.691,000 |
576,000 |
|
576,000 |
|
|
576,000 |
|
576,000 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
- |
- |
3.250,000 |
|
3.250,000 |
|
|
700,000 |
|
700,000 |
|
|
|
7215994 |
Trạm bơm tiêu Sơn tình huyện Cẩm khê |
C.Khê |
- |
- |
250,000 |
|
250,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7548468 |
CT, NC và gia cố tuyến đê tả Sông thao Kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 (Từ thị xã Phú thọ đến Cầu Phong châu) |
TXPT |
- |
- |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7550701 |
Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và đăng ký hộ tịch |
V.Trì |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
100,000 |
|
100,000 |
|
|
|
7416671 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ |
Trên địa bàn tỉnh |
- |
- |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
150,000 |
|
150,000 |
|
|
|
|
Dự án mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Sở xây dựng |
V.Trì |
- |
- |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7515775 |
Đường nối từ nút giao IC-9 đường cao tốc NB-LC đến đường 35m TX Phú Thọ |
TXPT |
|
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
100,000 |
|
100,000 |
|
|
|
7417690 |
Lap du an DTXD nha hat tinh phu tho |
V.Trì |
- |
- |
250,000 |
|
250,000 |
|
|
250,000 |
|
250,000 |
|
|
|
|
Đường từ QL32C vào khu CN Cẩm khê, huyện Cẩm khê (đoạn nút 12 đến nút 19) |
C.Khê |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7552809 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
V.Trì |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
100,000 |
|
100,000 |
|
|
|
|
Trạm bơm tiêu các xã Sai nga, Sơn nga, Thanh nga, Xương thịnh và thị trấn Sông thao huyện Cẩm khê |
C.Khê |
- |
- |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7035906 |
Khoa Đại học sư phạm thuộc dự án ĐTXD công trình Trường Đại học Hùng vương |
V.Trì |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7377726 |
Nâng cao năng lực Phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách GĐ 2015 - 2020 |
Trên địa bàn tỉnh |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
ĐTXD các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú thọ |
Trên địa bàn tỉnh |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Đường nối từ Tỉnh Vĩnh phúc vào Trung tâm Phường Bạch hạc (Đường vào Khu công nghiệp Bạch hạc) |
V.Trì |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Xây dựng mạng diện rộng (WAN) và nâng cấp trung tâm dữ liệu số Tỉnh GĐ 2016 - 2020 |
Trên địa bàn tỉnh |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Nhà làm việc Văn phòng đăng ký đất đai và trung tâm phát triển quỹ đất |
V.Trì |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hùng vương |
V.Trì |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường THPT Công nghiệp Việt trì |
V.Trì |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường bồi dưỡng nhà giáo và QLGD |
TXPT |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường THPT nội trú tỉnh |
Th.Sơn |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường THPT Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường THPT Hưng Hóa |
T.Nông |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường THPT Lương Sơn, Yên Lập |
Y.Lập |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016-2020 |
T.Sơn |
- |
- |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 (Gồm 2 dự án: Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sông Bừa và sông Ngòi Giành giai đoạn 2016-2020) |
T.Sơn, Y.Lập |
- |
- |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường THPT Minh Đài |
T.Sơn |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trường THPT Thạch Kiệt, Tân Sơn |
T.Sơn |
- |
- |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
5.897.315,000 |
2.450.178,000 |
500.445,000 |
|
500.445,000 |
|
|
405.878,000 |
|
405.878,000 |
|
|
|
7000894 |
7000894 - CTNC Đường vùng C/ lũ đoạn t/trấn T/ Sơn đi Bến Ngọc |
Th.Sơn |
957.002,000 |
647.455,000 |
34.300,000 |
|
34.300,000 |
|
|
34.300,000 |
|
34.300,000 |
|
|
|
7002042 |
7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng |
V.Trì |
202.242,000 |
90.010,000 |
11.711,000 |
|
11.711,000 |
|
|
10.271,000 |
|
10.271,000 |
|
|
|
7041013 |
7041013 - Đường sơ tán dân Thượng nông - Xuân lộc |
T.Nông, T.Thủy |
155.375,000 |
61.964,000 |
15.700,000 |
|
15.700,000 |
|
|
15.700,000 |
|
15.700,000 |
|
|
|
7200839 |
7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô |
|
264.235,000 |
206.806,000 |
12.000,000 |
|
12.000,000 |
|
|
12.000,000 |
|
12.000,000 |
|
|
|
7318208 |
7318208 - Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn từ Km20+420 - K21+400 và đoạn K21+950 đến K20+940 đê tả đà huyện Thanh Thủy |
T.Thủy |
57.765,000 |
660,000 |
33.000,000 |
|
33.000,000 |
|
|
24.300,000 |
|
24.300,000 |
|
|
|
7321260 |
7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà |
H.Hòa |
425.219.000 |
50.000,000 |
63.000,000 |
|
63.000,000 |
|
|
63.000,000 |
|
63.000,000 |
|
|
|
7333281 |
7333281 - Đầu tư PT giống cây lâm nghiệp CL cao tỉnh PT giai đoạn 2011-2015 |
V.Trì |
16.052,000 |
- |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
|
7364285 |
7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân |
T.Ba |
113.845,000 |
71.625,000 |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
7377662 |
7377662 - XD Trại giống gia súc gia cầm thuộc dự án Nâng cao năng lực sx giống vật nuôi xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
25.488,000 |
17.233,000 |
2.792,000 |
|
2.792,000 |
|
|
2.792,000 |
|
2.792,000 |
|
|
|
7377726 |
7377726 - Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GĐ 2012-2015 |
Trên địa bàn tỉnh |
26.304,000 |
15.537,000 |
3.400,000 |
|
3.400,000 |
|
|
1.323,058 |
|
1.323,058 |
|
|
|
7395172 |
7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ |
C.Khê |
48,996,000 |
16.912,000 |
15.000,000 |
|
15.000,000 |
|
|
15.000,000 |
|
15.000,000 |
|
|
|
7243722 |
7243722 - Phục hồi di tích Miếu lãi lèn Xã Kim đức TP Việt trì |
V.Trì |
- |
- |
6.000,000 |
|
6.000,000 |
|
|
834,000 |
|
834,000 |
|
|
|
7416716 |
7416716 - Đầu tư hoàn thiện xe thiết bị truyền hình màu lưu động |
V.Trì |
4.667,000 |
2.000,000 |
2.400,000 |
|
2.400,000 |
|
|
2.396,478 |
|
2.396,478 |
|
|
|
7494282 |
7494282 – Đường nối từ QL32C vào Khu Công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
154.754,000 |
- |
40.000,000 |
|
40.000,000 |
|
|
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
|
|
7496502 |
7496502 - Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318 |
|
105.751,000 |
- |
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
|
23.499,219 |
|
23.499,219 |
|
|
|
7035906 |
7035906 - Trường Đại học Hùng Vương |
V.Trì |
1.744.072,000 |
373.236,000 |
40.000,000 |
|
40.000,000 |
|
|
25.398,200 |
|
25.398,200 |
|
|
|
7217723 |
7217723 - ĐTXD và mua sắm Trang thiết bị BV điều dưỡng và PHCN |
V.Trì |
127.186,000 |
20.100,000 |
3.500,000 |
|
3.500,000 |
|
|
3.500,000 |
|
3.500,000 |
|
|
|
7281813 |
7281813 - ĐTXD và mua sắm TTB bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh PT |
V.Trì |
47.914,000 |
34.691,000 |
3.500,000 |
|
3.500,000 |
|
|
3.500,000 |
|
3.500,000 |
|
|
|
7029212 |
7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng |
V.Trì |
1.301.234,000 |
773.370,000 |
146.522,000 |
|
146.522,000 |
|
|
101.107,294 |
|
101.107,294 |
|
|
|
7058519 |
Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân Sơn |
T.Sơn |
88.143,000 |
57.502,000 |
25.744,000 |
|
25.744,000 |
|
|
25.744,000 |
|
25.744,000 |
|
|
|
7314290 |
Dự án bảo vệ và PT rừng Vườn quốc gia Xuân Sơn GĐ 2012-2015 |
T.Sơn |
31.041,000 |
11.077,000 |
4.876,000 |
|
4.876,000 |
|
|
4.212,752 |
|
4.212,752 |
|
|
|
|
NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1, 2 |
|
2.141.921,000 |
594.945,079 |
367.130,985 |
- |
367.130,985 |
33.000,000 |
- |
323.088,987 |
- |
323.088,987 |
33.000,000 |
|
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp (QĐ 3169/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014) |
|
409.597,000 |
114.778,000 |
55.972,558 |
- |
55.972,558 |
- |
- |
52.265,913 |
- |
52.265,913 |
- |
- |
|
|
Nguồn sự nghiệp giao thông vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
|
23.616,000 |
13.308,000 |
21.400,000 |
- |
21.400,000 |
- |
- |
21.291,543 |
- |
21.291,543 |
- |
- |
|
7193090 |
7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, thanh vinh |
T.Ba, TXPT |
- |
- |
7.200,000 |
|
7.200,000 |
|
|
7.200,000 |
|
7.200,000 |
|
|
|
7307607 |
7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
T.Thủy |
|
- |
7.200,000 |
|
7.200,000 |
|
|
7.173,345 |
|
7.173,345 |
|
|
|
7395171 |
7395171 - SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 314, 314B, 323B |
|
5.855,000 |
5.308,000 |
231,000 |
|
231,000 |
|
|
208,035 |
|
208,035 |
|
|
|
7406271 |
7406271 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314 (đoạn từ K16+128 đến km39+220) |
|
6.101,000 |
3.000,000 |
1.769,000 |
|
1.769,000 |
|
|
1.769,000 |
|
1.769,000 |
|
|
|
7406273 |
7406273 - Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 313C (Đoạn từ km8+525 đến km13+120) |
|
5.883,000 |
2.000,000 |
2.500,000 |
|
2.500,000 |
|
|
2.500,000 |
|
2.500,000 |
|
|
|
7496500 |
7496500 - Sửa chữa hư hỏng trên đường tỉnh 320,320B,323 |
|
5.777,000 |
3.000,000 |
2.500,000 |
|
2.500,000 |
|
|
2.441,163 |
|
2.441,163 |
|
|
|
|
Nguồn sự nghiệp thủy lợi vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
|
362.277.000 |
101.470,000 |
19.800,000 |
|
19.800,000 |
|
|
19.800,000 |
|
19.800,000 |
|
|
|
7000918 |
7000918 - Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện đoan hùng |
Đ.Hùng |
165.409,000 |
35.470,000 |
6.300,000 |
|
6.300,000 |
|
|
6.300,000 |
|
6.300,000 |
|
|
|
7136798 |
7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ |
L.Thao |
90.320,000 |
53.600,000 |
6.300,000 |
|
6.300,000 |
|
|
6.300,000 |
|
6.300,000 |
|
|
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê |
C.Khê |
106.548,000 |
9.400,000 |
7.200.000 |
|
7.200,000 |
|
|
7.200,000 |
|
7.200,000 |
|
|
|
|
Nguồn sự nghiệp khác vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
|
23.704,000 |
- |
14.772,558 |
|
14.772,558 |
|
|
11.174,370 |
|
11,174,370 |
|
|
|
7485300 |
7485300 - Phá dỡ nhà B tại TT Hội nghị tỉnh Phú thọ |
V.Trì |
704,000 |
- |
500,000 |
|
500,000 |
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
|
|
7485316 |
7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh |
V.Trì |
16.832,000 |
|
4.500,000 |
|
4.500,000 |
|
|
4.500,000 |
|
4.500,000 |
|
|
|
7334563 |
7334563 - Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở tài chính |
V.Trì |
- |
- |
744,902 |
|
744,902 |
|
|
744,902 |
|
744,902 |
|
|
|
7449962 |
7449962 - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Sở tài chính |
V.Trì |
- |
- |
4.327,656 |
|
4.327,656 |
|
|
2.776,741 |
|
2.776,741 |
|
|
|
7325698 |
Xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin Tỉnh ủy |
V.Trì |
- |
- |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7379787 |
7379787 - Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực tỉnh ủy |
V.Trì |
- |
- |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
952,727 |
|
952,727 |
|
|
|
7531003 |
7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH (QĐ 2770/QĐ-UBND ngày 16/11/2015) |
V.Trì |
6.168,000 |
- |
1.700,000 |
|
1.700,000 |
|
|
1.700,000 |
|
1.700,000 |
|
|
|
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển |
|
554.769,000 |
153.320,000 |
33.000,000 |
|
33.000,000 |
33.000,000 |
|
33.000,000 |
|
33.000,000 |
33.000,000 |
|
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê (Theo QĐ 1447/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) |
C.Khê |
- |
- |
5.000,000 |
|
5.000,000 |
5.000,000 |
|
5.000,000 |
|
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
7179227 |
7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS (Theo QĐ 2861/QĐ-UB ngày 23/11/2015) |
Th.Sơn |
248.469,000 |
73.920,000 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
7183450 |
7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1449/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) |
T.Ba-H.Hòa |
- |
- |
9.000,000 |
|
9.000,000 |
9.000,000 |
|
9.000,000 |
|
9.000,000 |
9.000,000 |
|
|
7307607 |
7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1448/QĐ-UBND ngày 29/6/2015) |
T.Thủy |
306.300,000 |
79.400,000 |
9.000,000 |
|
9.000,000 |
9.000,000 |
|
9.000,000 |
|
9.000,000 |
9.000,000 |
|
|
|
Nguồn thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất |
|
24.849,000 |
2.773,000 |
18.636,002 |
|
18.636,002 |
|
|
14.896,694 |
|
14.896,694 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 3531/QĐ-UB ngày 31/12/2014) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
7407500 |
7407500 - XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở LV đội Thanh Tra số 2 |
Th.Sơn |
11.590,000 |
1.895,000 |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
|
7426805 |
7426805 - XD bến xe khách Yên Lập kết hợp trụ sở làm việc đội Thanh tra số 3 |
Y.Lập |
9.078,000 |
500,000 |
2.038,706 |
|
2.038,706 |
|
|
2.038,706 |
|
2.038,706 |
|
|
|
7456812 |
7456812 - CT, NC bến xe khách TX Phú Thọ kết hợp trụ sở làm việc đội thanh tra số 1 |
TXPT |
4.181,000 |
378.000 |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
|
7067199 |
San nền lô B5 Thuộc dự án Khu Công nghiệp Thuỵ vân GĐIII (Theo QĐ 2862/QĐ-UB ngày 23/11/2015) |
V.Trì |
- |
- |
3.721,000 |
|
3.721,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7438045 |
7438045 - Hạ tầng KT khu đấu giá QSD đất tại khu SVĐ cũ trường THPT Thanh Sơn-PT |
Th.Sơn |
- |
- |
1.591,492 |
|
1.591,492 |
|
|
1.573,184 |
|
1.573,184 |
|
|
|
7320002 |
7320002 - Trụ sở làm việc BQL các khu CN Phú thọ |
V.Trì |
|
|
7.679,000 |
|
7.679,000 |
|
|
7.679,000 |
|
7.679,000 |
|
|
|
7509410 |
CTNC nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 3T12P - Trường THPT Thanh Thủy (Theo QĐ 2969/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015) |
T.Thủy |
- |
- |
805,804 |
|
805,804 |
|
|
805,804 |
|
805,804 |
|
|
|
|
Vốn theo tính chất nguồn thu khác (Vốn công đức) |
|
- |
- |
13.135,329 |
|
13.135,329 |
|
|
12.276,523 |
|
12.276,523 |
|
|
|
|
(Theo công văn số 322/UBND-VX1 ngày 28/01/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7029212 |
Cảnh quan Sân vườn Đền Thượng GĐ2 |
V.Trì |
- |
- |
824,730 |
|
824,730 |
|
|
824,730 |
|
824,730 |
|
|
|
7029212 |
Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiên quang và Khu vực Đền hạ thuộc dự án Tu bổ tôn tạo Chùa Thiên Quang và cảnh quan khu vực đền hạ |
V.Trì |
- |
- |
882,501 |
|
882,501 |
|
|
226,458 |
|
226,458 |
|
|
|
7029212 |
Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu DTLS đền hùng |
V.Trì |
- |
- |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
|
7029212 |
Cải tạo hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình TT lễ hội |
V.Trì |
- |
- |
1.200,000 |
|
1.200,000 |
|
|
1.200,000 |
|
1.200,000 |
|
|
|
7029212 |
Cải tạo HT đường bậc lên xuống các đền tại núi nghĩa lĩnh (QĐ 1703/UB - 28/7/2015) |
V.Trì |
- |
- |
3.000,000 |
|
3.000.000 |
|
|
3.000,000 |
|
3,000,000 |
|
|
|
7029212 |
Cải tạo nhà làm việc cũ của Khu di tích lịch sử Đền hùng (Theo QĐ 2992/QĐ-UB ngày 03/12/2015) |
V.Trì |
- |
- |
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
1.440,000 |
|
1.440,000 |
|
|
|
|
Theo QĐ 2066/QĐUB ngày 28/8/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7029212 |
Công trình tu bổ, tôn tạo Đền Hạ |
V.Trì |
- |
- |
940,350 |
|
940,350 |
|
|
837,874 |
|
837,374 |
|
|
|
7029212 |
XD phần móng, thân và HT điện chiếu sáng cấp thoát nước Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ |
V.Trì |
- |
- |
387,748 |
|
387,748 |
|
|
347,461 |
|
347,461 |
|
|
|
7029212 |
Phần mỹ thuật bức tranh gốm màu thuộc dự án Bức tranh ngày hội non sông trên đất tổ |
V.Trì |
- |
- |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7029212 |
Cổng vào Trung tâm lễ hội Đền hùng (Chi phí BQL dự án, chi tư vấn, chi khác) |
V.Trì |
- |
- |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
|
|
Nguồn hỗ trợ khác |
|
488.292,000 |
170.113,000 |
72.793,500 |
|
72.793,500 |
|
|
64.886,020 |
|
64.886,020 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 152/UB ngày 26/01/2015 - Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2014) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7002054 |
7002054 - Tu bổ đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm khê |
C.Khê |
199.998,000 |
60.634,000 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
|
|
7179227 |
7179227 - X.lý sạt lở sông đoạn K0-K10 đê ngòi Lạt,L.Nha,TNhuệTS |
Th.Sơn |
- |
- |
14.000,000 |
|
14.000,000 |
|
|
13.700,000 |
|
13.700,000 |
|
|
|
7369762 |
7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K.17 đê tả Sông thao Hạ hoà |
H.Hòa |
97.549,000 |
4.799,000 |
20.000,000 |
|
20.000,000 |
|
|
12.419,768 |
|
12.419,768 |
|
|
|
|
Nguồn vốn dự phòng NSTW năm 2015 (Theo QĐ 40/QĐ-UB ngày 08/01/2016) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7377757 |
7377757 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn km36-km37,2 đê hữu sông lô, xã trị quận huyện Phu Ninh |
P.Ninh |
106.276,000 |
65.000,000 |
20.000,000 |
|
20.000,000 |
|
|
20.000,000 |
|
20.000,000 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 2783/QĐ-UB ngày 17/11/2015) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
. |
|
7259886 |
7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba |
T.Ba |
55.913,000 |
18.800,000 |
2.500,000 |
|
2.500,000 |
|
|
2.500,000 |
|
2.500,000 |
|
. |
|
7403463 |
7403463 - Sửa chữa, nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn tỉnh |
P.Ninh |
7.182,000 |
6.572,000 |
610,000 |
|
610,000 |
|
|
609,702 |
|
609,702 |
|
|
|
7364536 |
7364536 - Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ |
TXPT |
5.021,000 |
4.574,000 |
165,000 |
|
165,000 |
|
|
165,000 |
|
165,000 |
|
|
|
7409111 |
7409111 - Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã trường thịnh thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ |
TXPT |
4.521,000 |
3.734,000 |
356,600 |
|
356,600 |
|
|
356,593 |
|
356,593 |
|
|
|
7409110 |
7409110 - Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê |
C.Khê |
6.840,000 |
6.000,000 |
161,900 |
|
161,900 |
|
|
161,893 |
|
161.893 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 806/QĐ-UB ngày 21/4/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7511943 |
7511943 - Xử lý sự cố đê tả ngòi Giành đoạn Km0-Km0,7 và đoạn Km3,2-Km4,8 đê hữu ngòi Giành - Tiên Lương-Cẩm Khê |
C.Khê |
4.992,000 |
- |
5.000,000 |
|
5.000,000 |
|
|
4.973,064 |
|
4.973,064 |
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác...) |
|
664.414,000 |
153.961,079 |
173.593,596 |
|
173.593,596 |
|
|
145.763,837 |
|
145.763,837 |
|
|
|
|
Nguồn vượt thu NS tỉnh và dự phòng còn lại năm 2015 |
|
49.675,000 |
14.178,000 |
27.357,014 |
|
27.357,014 |
|
|
20.696,660 |
|
20.696,660 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 131/QĐ-UB ngày 18/01/2016) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7000893 |
7000893 - Đắp tôn cao mở rộng đê tả thao kết hợp đường GT Đan thượng Hậu bổng |
H.Hòa |
- |
- |
992,000 |
|
992,000 |
|
|
991,678 |
|
991,678 |
|
|
|
7002042 |
7002042 - Rừng quốc gia đền Hùng |
V.Trì |
- |
- |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
150,000 |
|
150,000 |
|
|
|
7175731 |
7175731 - Tu bổ hoàn chỉnh đê Tả lô K0-K12+600 Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
14.971,000 |
13.178,000 |
1.134,000 |
|
1.134,000 |
|
|
1.133,629 |
|
1.133,629 |
|
|
|
7175735 |
7175735 - Tu bổ đê tả Sông thao đoạn K30 - K58 huyện Thanh ba |
T.Ba |
- |
- |
204,000 |
|
204,000 |
|
|
203,891 |
|
203,891 |
|
|
|
7004692 |
7004692 - Xây dựng cơ sở làm việc Công an Thị xã Phú thọ |
TXPT |
- |
- |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7004692 |
7004692 - XD trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA Tỉnh Phú thọ |
V.Trì |
- |
- |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7004686 |
220040037 - Sở chỉ huy cơ bản (khu vực phóng thủ) - AP05 |
V.Trì |
- |
- |
1.450,000 |
|
1.450,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7004686 |
220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQS |
V.Trì |
- |
- |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7485309 |
7485309 - Cải tạo nâng cấp nhà khách A, nhà ăn và HT thoát nước thuộc TT HN tỉnh |
V.Trì |
14.707,000 |
- |
6.000,000 |
|
6.000,000 |
|
|
6.000,000 |
|
6.000,000 |
|
|
|
7485316 |
7485316 - Cải tạo, nâng cấp nhà B và các hội trường thuộc TT Hội nghị tỉnh |
V.Trì |
16.832,000 |
- |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
|
7393776 |
7393776 - Xây dựng trạm biến áp 50KVA và hệ thống điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì |
V.Trì |
3.165,000 |
1.000,000 |
1.443,000 |
|
1.443,000 |
|
|
1.442,825 |
|
1.442,825 |
|
|
|
7067212 |
7067212 - Cụm công nghiệp bạch hạc |
V.Trì |
- |
- |
524,014 |
|
524,014 |
|
|
523,960 |
|
523,960 |
|
|
|
7067199 |
7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Bồi thường GPMB cho 03 hộ dân) |
V.Trì |
- |
- |
6.251,000 |
|
6.251,000 |
|
|
6.250,677 |
|
6.250,677 |
|
|
|
7067199 |
7067199 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân |
V.Trì |
- |
- |
1.209,000 |
|
1.209,000 |
|
|
’ |
|
- |
|
|
|
|
Nguồn vốn dự phòng NS tỉnh năm 2015 |
|
249.758,000 |
108.605,000 |
48.560,711 |
|
48.560,711 |
|
|
47.931,897 |
|
47.931,897 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 515/QĐ-UB ngày 16/03/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7498166 |
7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh |
P.Ninh |
3.241,000 |
- |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7438138 |
7438138 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông km73.3 - 73.7 đê hữu sông thao Tam Nông |
T.Nông |
10.406,000 |
3.000,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7438140 |
7438140 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đoạn km7.25 - km 7.41 đê hữu ngòi giành địa phận xã Tuy lộc Cẩm Khê |
C.Khê |
1.963,000 |
- |
1.960,000 |
|
1.960,000 |
|
|
1.960,000 |
|
1.960,000 |
|
|
|
7482667 |
7482667 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt trượt đê hữu ngòi Giành Km7,41-Km7,53 Tuy Lộc - Cẩm Khê |
C.Khê |
1.214,000 |
- |
849,000 |
|
849,000 |
|
|
849,000 |
|
849,000 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1113/QĐ-UB ngày 27/05/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7259886 |
7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba |
T.Ba |
- |
- |
1.007,711 |
|
1.007,711 |
|
|
1.007,699 |
|
1.007,699 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1660/QĐ-UBND ngày 23/07/2015) |
|
- |
. |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7514504 |
7514504 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km15,5-Km15,75 đê tả S. Chảy-Vân Du - Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
7.872,000 |
- |
7.872,000 |
|
7.872,000 |
|
|
7.872,000 |
|
7.872,000 |
|
|
|
7462328 |
7462328 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, vở sụng đoạn km16-Km16,55 đờ tả sụng chảy, thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
11.674,000 |
7.000,000 |
4.674,000 |
|
4.674,000 |
|
|
4.674,000 |
|
4.674,000 |
|
|
|
|
Theo QĐ 1677/QĐ-UBND ngày 24/07/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7491092 |
7491092 - CT, NC đường từ QL2 đến Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng |
V.Trì |
84.999,000 |
4.489,000 |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
|
9.400,000 |
|
9.400,000 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 2779/QĐ-UB ngày 16/11/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7542011 |
7542011 - Cải tạo, Nâng cấp Trụ sở cơ quan Sở kế hoạch và đầu tư |
V.Trì |
- |
- |
700,000 |
|
700,000 |
|
|
671,560 |
|
671,560 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 3473/QĐ-UB ngày 31/12/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7365508 |
7365508 - Xu Iy phan cap sat lo vo bo, vo song doan km6+100,Km 6+500 de ta thao, thuoc dia phan xa dan thuong huyen ha hoa |
H.Hòa |
14.412,000 |
7.000,000 |
3.713,000 |
|
3.713,000 |
|
|
3.713,000 |
|
3.713,000 |
|
|
|
7420393 |
7420393 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km 61,5-61,8km, 62,3-63km đê hữu sông thao thuộc địa phận xã thanh uyên H. Tam Nông |
T.Nông |
28.268,000 |
25.036,000 |
1.491,000 |
|
1.491,000 |
|
|
1.491,000 |
|
1.491,000 |
|
|
|
7259889 |
7259889 - Xử lý sạt lở bờ vở sông, đê Tả Đà thuộc địa bàn huyện Thanh Thủy |
T.Thủy |
62.993,000 |
55.080,000 |
4.440,000 |
|
4.440,000 |
|
|
4.440,000 |
|
4.440,000 |
|
|
|
7454521 |
7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao |
L.Thao |
22.716,000 |
7.000,000 |
4.613,000 |
|
4.613,000 |
|
|
4.613,000 |
|
4.613,000 |
|
|
|
7498166 |
7498166 - Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông hạ lưu cống Tiên Du - Huyện Phù Ninh |
P.Ninh |
- |
- |
1.241,000 |
|
1.241,000 |
|
|
1.240,638 |
|
1.240,638 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 3057/QĐ-UB ngày 08/12/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7328092 |
7328092 - Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MN phía Bắc |
Trên địa bàn tỉnh |
- |
- |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
|
Nguồn chi chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 |
|
364.981,000 |
31.178,079 |
30.401,386 |
|
30.401,386 |
|
|
28.361,537 |
|
28.361,537 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1962/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7288365 |
7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ |
T.Thủy |
- |
- |
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1963/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7183450 |
7183450-Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ |
T.Ba, H.Hòa |
290.987,000 |
15.500,000 |
7.000,000 |
|
7.000,000 |
|
|
7.000,000 |
|
7.000,000 |
|
|
|
7307607 |
7307607 - Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
T.Thủy |
- |
- |
7.000,000 |
|
7.000,000 |
|
|
6.989,669 |
|
6.989,669 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1964/QĐ-UB ngày 20/08/2015) |
|
. |
- |
- |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7538590 |
7538590 - XD Kho lưu chứa, tiếp nhận, tiêu hủy thuốc BVTV giả, nhập lậu, kém chất lượng. |
V.Trì |
- |
- |
1.300,000 |
|
1.300,000 |
|
|
1.087,550 |
|
1.087,550 |
|
|
|
|
(Theo QĐ 1944/QĐ-UB ngày 19/08/2015) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7497876 |
7497876 - Đầu tư phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh |
V.Trì |
- |
- |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7487364 |
7487364 - Cải tạo sửa chữa Khu trụ sở liên minh HTX và Hội CCB tỉnh cũ |
V.Trì |
- |
- |
2.050,000 |
|
2.050,000 |
|
|
1.975,639 |
|
1.975,639 |
|
|
|
7531003 |
7531003 - Kho lưu trữ và quản lý hồ sơ người có công với CM - Sở LĐTBXH |
V.Trì |
- |
- |
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
1.500,000 |
|
1.500,000 |
|
|
|
7004686 |
220110002 - Xây dựng doanh trại C20 trinh sát &C27 thiết giáp BCHQ |
V.Trì |
- |
- |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
7433286 |
7433286 - Dự án ĐT trang thiết bị xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (QĐ 3465/QĐ-UB ngày 31/12/2015) |
V.Trì |
61.740,000 |
3.040,079 |
8,656 |
|
8,656 |
|
|
8,656 |
|
8,656 |
|
|
|
7451458 |
7451458 - Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng (QĐ 3115/QĐ-UB ngày 14/12/2015) |
V.Trì |
12.254,000 |
10.494,000 |
1.271,730 |
|
1.271,730 |
|
|
1.271,730 |
|
1.271,730 |
|
|
|
7416238 |
7416238 - HT thủy lợi huyện Tam nông, Thanh Thủy thuộc DA cải thiện NN có tưới WB7 Theo QĐ 226/QĐ-UB ngày 30/01/2015) |
T.Nông, T.Thủy |
|
2.144,000 |
3.019,000 |
|
3.019,000 |
|
|
1.886,015 |
|
1.886,015 |
|
|
|
7067199 |
220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân (Theo QĐ 206/QĐUB ngày 20/01/2014 - Nguồn vượt thu) |
V.Trì |
- |
- |
752,000 |
|
752,000 |
|
|
142,278 |
|
142,278 |
|
|
|
|
Nguồn 50% tăng thu NSĐP năm 2013 |
|
- |
- |
59.000,000 |
|
59.000,000 |
|
|
46.250,000 |
|
46.250,000 |
|
|
|
|
Theo QĐ 493/UB ngày 10/03/2015 |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7454521 |
7454521 - Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn km93-km93.7 đê Tả sông thao thuộc địa phận cao xá huyện lâm thao |
L.Thao |
- |
- |
9.000,000 |
|
9.000,000 |
|
|
9.000,000 |
|
9.000,000 |
|
|
|
7369762 |
7369762 - Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê kết hợp đường giao thông K0-K17 đê tả Sông thao Hạ hoà |
H.Hòa |
- |
- |
14,000,000 |
|
14.000,000 |
|
|
1.950.000 |
|
1.950,000 |
|
|
|
7193090 |
7193090 - Đường sơ tán dân đoạn Ninh dân, đông thành, Thanh Vinh |
T.Ba, TXPT |
- |
- |
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
|
10.000,000 |
|
|
|
7183450 |
7183450 - Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ |
T.Ba, H.Hòa |
- |
- |
17.000,000 |
|
17.000,000 |
|
|
16.300,000 |
|
16.300,000 |
|
|
|
7067199 |
220010125 - ĐT XD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thuỵ vân |
V.Trì |
- |
- |
5.200,000 |
|
5.200,000 |
|
|
5.200,000 |
|
5.200,000 |
|
|
|
7067178 |
7067178 - Khu CN Trung hà - Thuộc ĐT hạ tầng KCN |
T.Nông |
- |
- |
3.800,000 |
|
3.800,000 |
|
|
3.800,000 |
|
3.800,000 |
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung khác |
|
- |
- |
8.274,485 |
|
8.274,485 |
|
|
2.523,744 |
|
2.523,744 |
|
|
|
7335167 |
7335167 - Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Phù Ninh (Theo QĐ 2845/QĐ-UB ngày 20/11/2015) |
P.Ninh |
- |
- |
609,000 |
|
609,000 |
|
|
609,000 |
|
609,000 |
|
|
|
7417988 |
7417988 - CT, NC Nhà khách 2 tầng thành Nhà làm việc Trụ sở Thanh tra Tỉnh (Theo QĐ 3371/QĐ-UB ngày 28/12/2015) |
V.Trì |
- |
- |
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
1.400,000 |
|
1.400,000 |
|
|
|
|
Nhà kho để hàng tạm giữ; Nhà kiểm kê ngoài trời; Nhà để xe và các hạng mục phụ trợ thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 3313/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và QĐ 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2015) |
V.Trì |
- |
- |
2.302,000 |
|
2.302,000 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7288365 |
7288365 - Tượng đài chiến thắng Tu vũ (QĐ 1401/QĐUB ngày 23/06/2014) |
T.Thủy |
- |
- |
3.872,000 |
|
3.872,000 |
|
|
423,259 |
|
423,259 |
|
|
|
7267674 |
Trung tâm dạy nghề huyện Đoan Hùng (Văn bản 1033/UBND-VX3 ngày 31/3/2015) |
Đ.Hùng |
- |
- |
91,485 |
|
91,485 |
|
|
91,485 |
|
91,485 |
|
|
|
|
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
|
414.656,200 |
159.423,000 |
25.470,162 |
|
25.470,162 |
|
|
25.260,959 |
|
25.260,959 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
120.034,000 |
102.971.000 |
3.113,195 |
|
3.113,195 |
|
|
3.113,190 |
|
3.113,190 |
|
|
|
|
0073 - Dự án vệ sinh nông thôn |
|
5.350,000 |
9.642,000 |
700,000 |
|
700,000 |
|
|
700,000 |
|
700,000 |
|
|
|
7263725 |
7263725 - XD c.trình VS &NS cho các trường mầm non, tiểu học, TH |
Trên địa bàn tỉnh |
|
4.980,000 |
618,057 |
|
618,057 |
|
|
618,057 |
|
618,057 |
|
|
|
7364537 |
7364537 - Hệ thống thu gom xử lý rác thải 03 xã điểm xây dựng nông thôn mới (gia điền, sơn dương, đồng luận) |
H.Hòa, L.Thao, TThủy |
5.350,000 |
4.662,000 |
81,943 |
|
81,943 |
|
|
81,943 |
|
81,943 |
|
|
|
|
0076 - Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn. |
|
114.684,000 |
93.329,000 |
2.413,195 |
|
2.413,195 |
|
|
2.413,190 |
|
2.413,190 |
|
|
|
7000958 |
7000958 - DA cấp nước sinh hoạt xã Bản Nguyên - Lâm Thao |
L.Thao |
21.832,000 |
18.299,000 |
281,174 |
|
281,174 |
|
|
281,174 |
|
281,174 |
|
|
|
7000959 |
7000959 - DA cấp nước sinh hoạt xã Quang Húc - Tam Nông |
T.Nông |
5.630,000 |
4.019,000 |
233,836 |
|
233,836 |
|
|
233,336 |
|
233,836 |
|
|
|
7000962 |
7000962 - DA cấp nước SH xã Tình Cương-Hiền Đa-Cát Trù-CK |
C.Khê |
31.484,000 |
24.291,000 |
1,072 |
|
1,072 |
|
|
1,072 |
|
1,072 |
|
|
|
7000973 |
7000973 - DA nước Hùng quan - Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
6.524,000 |
5.456,000 |
120,149 |
|
120,149 |
|
|
120,149 |
|
120,149 |
|
|
|
7000977 |
7000977 - Nước sạch Đồng luận Thanh thủy |
T.Thủy |
8.229,000 |
7.334,000 |
68,429 |
|
68,429 |
|
|
68,429 |
|
68,429 |
|
|
|
7011474 |
7011474 - Nước sạch Văn lang Hạ Hòa |
H.Hòa |
1.712,000 |
1.676,000 |
4,458 |
|
4,458 |
|
|
4,458 |
|
4,458 |
|
|
|
7011479 |
7011479 - Nước sạch Đỗ xuyên Thanh Ba |
T.Ba |
5.860.000 |
3.789,000 |
367,966 |
|
367,966 |
|
|
367,966 |
|
367,966 |
|
|
|
7011487 |
7011487 - nước sạch Kinh kệ lâm Thao |
L.Thao |
5.935,000 |
4.900,000 |
197,671 |
|
197,671 |
|
|
197,671 |
|
197,671 |
|
|
|
7011497 |
7011497 - DA cấp nước xã Chí Đám Đoan Hùng |
Đ.Hùng |
2.051,000 |
1.518,000 |
331,336 |
|
331,336 |
|
|
331,336 |
|
331,336 |
|
|
|
7011502 |
7011502 - DA cấp nước xã Đồng Thịnh - Yên Lập |
Y.Lập |
1.544,000 |
1.390,000 |
11,855 |
|
11,855 |
|
|
11,855 |
|
11,855 |
|
|
|
7011508 |
7011508 - DA cấp nước xã Phú Nham - Phù Ninh |
P.Ninh |
1.919,000 |
1.506,000 |
190,282 |
|
190,282 |
|
|
190,282 |
|
190,282 |
|
|
|
7011556 |
7011556 - Cấp nước sinh hoạt xã Võ Miếu, Thanh Sơn |
Th.Sơn |
1.538,000 |
1.303,000 |
70,268 |
|
70,268 |
|
|
70,268 |
|
70,268’ |
|
|
|
7100815 |
7100815 - DA cấp nước SH cụm xã Yên Tập-Phú Khê-Cẩm Khê |
C.Khê |
14.911,000 |
13.084,000 |
513,593 |
|
513,593 |
|
|
513,593 |
|
513,593 |
|
|
|
7105762 |
7105762 - Nâng cấp, mở rộng 8 CT cấp nước SH nông thôn tỉnh PT |
Trên địa bàn tỉnh |
4.519,000 |
3.991,000 |
8,637 |
|
8,637 |
|
|
8,632 |
|
8,632 |
|
|
|
7233932 |
7233932 - Tuyến ống c. nước SH từ nhà máy nước đến xã chí đám |
Đ.Hùng |
996,000 |
773,000 |
12,469 |
|
12,469 |
|
|
12,469 |
|
12,469 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
10.139,000 |
5.917,000 |
3.200,000 |
|
3.200,000 |
|
|
3.200,000 |
|
3.200,000 |
|
|
|
|
0123 - Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm. |
|
10.139,000 |
5.917,000 |
3.200,000 |
|
3.200,000 |
|
|
3.200,000 |
|
3.200,000 |
|
|
|
7317695 |
7317695 - Nhà lớp học bộ môn - trường THPT Yên Lập |
Y.Lập |
- |
- |
400,000 |
|
400,000 |
|
|
400,000 |
|
400,000 |
|
|
|
7354595 |
7354595 - Trường THPT Hạ Hoà |
H.Hòa |
5.827,000 |
2.700,000 |
900,000 |
|
900,000 |
|
|
900,000 |
|
900,000 |
|
|
|
7371321 |
7371321 - Nhà điều hành - Trường THPT Trung Nghĩa |
T.Thủy |
4.312,000 |
3.217,000 |
900,000 |
|
900,000 |
|
|
900,000 |
|
900,000 |
|
|
|
7374986 |
7374986 - C.Tạo Nhà lớp học 2T8P học, khuôn viên sân trường, XD phòng chờ GV trường THPT Minh Đài |
T.Sơn |
- |
- |
600,531 |
|
600,531 |
|
|
600,531 |
|
600,531 |
|
|
|
7375603 |
7375603 - Cải tạo nhà lớp học 2T8P thành nhà lớp học 2T4P THPT Mỹ Văn |
T.Nông |
- |
- |
300,000 |
|
300,000 |
|
|
300,000 |
|
300,000 |
|
|
|
7522629 |
7522629 - SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài |
T.Sơn |
- |
- |
99,469 |
|
99,469 |
|
|
99,469 |
|
99,469 |
|
|
|
7522629 |
7522629 - SC phần mái nhà lớp học 2T10P trường THPT Minh Đài |
|
- |
- |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
- |
|
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
|
|
0177 - Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
V.Trì |
- |
- |
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
4.000,000 |
|
4.000,000 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
- |
- |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
|
0374 - Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
- |
- |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
3.000.000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
7314031 |
7314031 - ĐTXD và mua sắm TTB TT sức khỏe sinh sản Phú Thọ |
V.Trì |
- |
- |
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
|
48.866,000 |
13.377,000 |
3.300,000 |
|
3.300,000 |
|
|
3.249,032 |
|
3.249,032 |
|
|
|
|
0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. |
|
48.866,000 |
13.377,000 |
3.300,000 |
|
3.300.000 |
|
|
3.249,032 |
|
3.249,032 |
|
|
|
7317653 |
7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
T.Sơn |
48.866.000 |
13.377,000 |
3.300,000 |
|
3.300,000 |
|
|
3.249,032 |
|
3.249,032 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
235.617,200 |
37.158,000 |
8.856,967 |
|
8.856,967 |
|
|
8.698,737 |
|
8.698,737 |
|
|
|
|
0252 - Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
29.853,000 |
3.500,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
7001260 |
7001260 - Trung tâm giới thiệu việc làm Phú thọ |
V.Trì |
29.853,000 |
3.500,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
|
|
0255 - Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
205.764.200 |
33.658,000 |
6.856,967 |
|
6.856,967 |
|
|
6.698,737 |
|
6.698,737 |
|
|
|
7036232 |
7036232 - Đầu tư mở rộng Trường Trung cấp nghề tỉnh Phú Thọ |
V.Trì |
65.500,000 |
2.250,000 |
39,826 |
|
39,826 |
|
|
39,826 |
|
39,826 |
|
|
|
7268320 |
7268320 - Trường Trung cấp nghề và vận tải Phú Thọ |
V.Trì |
62.516,200 |
8.250,000 |
5.330,000 |
|
5.330,000 |
|
|
5.330,000 |
|
5.330,000 |
|
|
|
7272221 |
7272221 - Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ |
Th.Sơn |
72.000,000 |
18.063,000 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
|
|
859,462 |
|
859,462 |
|
|
|
7360590 |
7360590 - Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học; XD hệ thống tường rào CS2- Trường cao đẳng nghề PT |
V.Trì |
- |
- |
0,001 |
|
0,001 |
|
|
- |
|
- |
|
|
|
7428062 |
7428062 - Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kt chế biến món ăn sc ký túc xá, san nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
V.Trì |
3.791,000 |
3.662,000 |
123,778 |
|
123,778 |
|
|
123,778 |
|
123,778 |
|
|
|
7467228 |
7467228 - Mua sắm lắp đặt trang thiết bị dạy nghề trọng điểm năm 2014 của trường cao đẳng nghề Phú Thọ |
V.Trì |
- |
- |
50,122 |
|
50,122 |
|
|
32,431 |
|
32,431 |
|
|
|
7476156 |
7476156 - Cải tạo SC nhà xưởng thực hành nghề điện tử dân dụng; nhà LH 3T & thư viện; Nhà đa năng; đường bê tông |
V.Trì |
1.807,000 |
1.433,000 |
231,240 |
|
231,240 |
|
|
231,240 |
|
231,240 |
|
|
|
7540154 |
7540154 - Cải tạo san nền kho để ga nghề KT chế biến món ăn, cải tạo ao thực hành nghề chăn nuôi thú y trường CĐ Nghề Phú thọ |
V.Trì |
150,000 |
- |
82,000 |
|
82,000 |
|
|
82,000 |
|
82,000 |
|
|
|
|
DƯ TẠM ỨNG CHƯA THU HỒI THEO CHẾ ĐỘ |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
157.988,883 |
|
157.988,883 |
|
|
|
|
Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS Tỉnh Quản lý) |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
3.142,328 |
|
3.142,328 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
7268026 |
7268026 - HT phục vụ nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện hạ hoà và Thanh ba |
H.Hòa, T.Ba |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
110,227 |
|
110,227 |
|
|
|
7004909 |
7004909 - Đài phát thanh truyền hình Phú Thọ |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
20,146 |
|
20,146 |
|
|
|
7271130 |
7271130 - CT, NC HT thủy lợi Dộc gạo Đồng Láng chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã Huyện Cẩm khê GĐ2 |
C.Khê |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
90,081 |
|
90,081 |
|
|
|
|
Đối ứng các dự án |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
3.012,101 |
|
3.012,101 |
|
|
|
7067199 |
Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GĐ1) công suất 5000m3/ngày đêm |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
|
|
|
7395172 |
7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn khúc Huyện Cẩm Khê Phú Thọ |
C.Khê |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
12,101 |
|
12,101 |
|
|
|
|
Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
90.143,995 |
|
90.143,995 |
|
|
|
7200839 |
7200839 - Gia cố và cứng hóa đê đoạn Km99,95 - Km 105 đến Km70,3-Km72 Sông lô |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
317,535 |
|
317,535 |
|
|
|
7321260 |
7321260 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi trang Ngòi hiêng huyện Hạ hoà |
H.Hòa |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
48.610,488 |
|
48.610,488 |
|
|
|
7395172 |
7395172 - Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu đồng láng chương phú lạc, trương xá văn Huyện Cẩm Khê Phú Thọ |
C.Khê |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
700,000 |
|
700,000 |
|
|
|
7035906 |
7035906 - Trường Đại học Hùng Vương (Dự án khoa Đại học Nông lâm: 18.473.650.000 đ) |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
15.717,407 |
|
15.717,407 |
|
|
|
7029212 |
7029212 - Khu di tích lịch sử Đền hùng |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
24.798,565 |
|
24.798,565 |
|
|
|
7029212 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ Mẫu |
VTrì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
2.400,000 |
|
2.400,000 |
|
|
|
7029212 |
Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2) |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
7.930,000 |
|
7.930,000 |
|
|
|
7029212 |
Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ) |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
14.468,565 |
|
14.468.565 |
|
|
|
|
Nguồn vốn khác ngoài điểm 1.2 |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
64.692,560 |
|
64.692,560 |
|
|
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
237,564 |
|
237,564 |
|
|
|
7052986 |
7052986 - Đường sơ tán dân các huyện Cẩm Khê, Yên lập, Thanh Sơn |
C.Khê, Y.Lập, Th.Sơn |
|
|
- |
|
- |
|
|
67,859 |
|
67,859 |
|
|
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê |
C.Khê |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
18,008 |
|
18.008 |
|
|
|
7136798 |
7136798 - CT, NC và gia cố tuyến đê tả Ngòi Vĩnh mộ |
L.Thao |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
0,697 |
|
0.697 |
|
|
|
7179248 |
7179248 - Nạo vét chính ngòi tiêu Dậu dương Tam nông, Thanh thủy |
T.Nông, T.Thủy |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
151,000 |
|
151,000 |
|
|
|
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
27.793,072 |
|
27.793,072 |
|
|
|
7067657 |
7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ |
TXPT |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
17.318,072 |
|
17.318,072 |
|
|
|
7179243 |
7179243 - Đập Ngói lao và đường ống dẫn nước cho Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê |
Y.Lập, H.Hòa, C.Khê |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
10.475,000 |
|
10.475,000 |
|
|
|
|
Bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
4.127,418 |
|
4.127,418 |
|
|
|
|
Nguồn vốn vượt thu NSTW |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
400,405 |
|
400,405 |
|
|
|
7067657 |
7067657 - Cải tạo, Gia cố và nâng cấp Đường Âu cơ |
TXPT |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
147,405 |
|
147,405 |
|
|
|
7258088 |
7258088 - NC đê tả - Hữu Ngòi có kết hợp đường sơ tán dân huyện Cẩm khê |
C.Khê |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
253,000 |
|
253,000 |
|
|
|
|
Nguồn vốn dự phòng NSTW |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
3.712,000 |
|
3.712.000 |
|
|
|
7323025 |
7323025 - HT TĐC vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện yên lập |
Y.Lập |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
805,000 |
|
805,000 |
|
|
|
7364285 |
7364285 - Khu tái định cư cho các hộ vùng bị lún sụt đất tại xã ninh dân |
T.Ba |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
2.879,000 |
|
2.879,000 |
|
|
|
7002010 |
7002010 - Khu tái định cư vùng xung yếu xã Tân Phú - Tân sơn |
T.Sơn |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
28,000 |
|
28,000 |
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
15,013 |
|
15,013 |
|
|
|
7259886 |
7259886 - SC, NC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Th/ba |
T.Ba |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
15,013 |
|
15,013 |
|
|
|
|
Bổ sung từ Ngân sách địa phương |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
32.534,506 |
|
32.534,506 |
|
|
|
|
Nguồn vốn bổ sung ĐTXD |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
32.534,506 |
|
32.534,506 |
|
|
|
7002072 |
7002072 - CTNC hệ thống tưới tiêu & thoát nước Đông Nam Việt trì |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
24.766,000 |
|
24.766,000 |
|
|
|
7183450 |
7183450 - CT, NC đường tỉnh lộ 314 đoạn T/ ba- Hạ Hòa- Đ/ Hùng |
T Ba, H.Hòa, Đ.Hùng |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
7.654,710 |
|
7.654,710 |
|
|
|
7067199 |
XD đoạn đường 7 - 2 Khu công nghiệp Thuỵ vân GĐ2 (Theo QĐ 2985/QĐ-UB ngày 28/11/2014) |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
40,000 |
|
40,000 |
|
|
|
|
Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau: |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
73,796 |
|
73,796 |
|
|
|
7067199 |
Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008) |
V.Trì |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
73,796 |
|
73,796 |
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
0017 - Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo. |
|
- |
- |
- |
|
- |
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
7317653 - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn |
T.Sơn |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về các lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài chính Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2021 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 1660/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về tổ chức, xây dựng đại đội Dân quân thường trực luân phiên tập trung tại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh sẵn sàng phối hợp với cơ quan chức năng xử lý các tình huống xảy ra trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 13 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2) Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch hành động giải quyết vấn đề rác thải nhựa tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 05/04/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 404/QĐ-UBND về Tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về sáp nhập, đổi tên tổ dân phố trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 89/2002/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ 91B thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Dược liệu tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm vật tư y tế tiêu hao phục vụ đơn vị tim mạch can thiệp của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng năm 2016-2017 (lần 2) Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX trong năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 về đấu giá và phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Núi Voi, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình hành động thực hiện nhiệm vụ Quốc phòng - an ninh tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: Garage sửa chữa ô tô và cửa hàng kinh doanh phụ tùng ô tô Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Cập nhật, bổ sung Khu vực Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định tổng biên chế viên chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2017 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Tăng cường bảo vệ an ninh trật tự, đảm bảo an toàn cho nhân dân và các hoạt động kinh tế biển, đảo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1660/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ vốn đầu tư công năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2015 công bố 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ một phần Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch giao thông nông thôn huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang, giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2014 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chuyên mục “Tổ chức, cá nhân hỏi - cơ quan chức năng trả lời” trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1660/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển Hệ thống cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em và xây dựng, nhân rộng các mô hình chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh Hưng Yên năm 2014 và 2015 Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch xử lý điểm ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2014 về in ấn, quản lý, sử dụng mẫu biên bản, quyết định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 1660/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch hoạt động sử dụng nguồn vốn đối ứng năm 2013 Dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án cấp, thoát nước và xử lý rác thải, vệ sinh môi trường thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2013 về việc sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để khắc phục ngay sự cố do lụt, bão gây ra trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2013 về kế hoạch hành động thực hiện chiến lược chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2013 chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre và Ủy ban nhân dân xã, phường thuộc thành phố Bến Tre sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Chiến lược phát triển Bóng đá tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nội dung Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm 220 KV Sơn La và đấu nối Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 và lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, lò thủ công cải tiến, lò vòng sử dụng nhiên liệu hóa thạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1660/QĐ-UBND về kế hoạch tuyển dụng công chức hành chính thuộc tỉnh Vĩnh Long năm 2012 Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định bán đấu giá đối với tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành liên quan đến các cam kết của Việt Nam khi gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới WTO từ ngày 01/10/1991 đến ngày 15/11/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2010 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 36/2006/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 về chính sách hỗ trợ cho chức danh tại thôn, xóm, bản, tổ nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 03/02/2010
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2008 về quy định tạm thời tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 25/09/2009
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và Quy chế quản lý xây dựng Khu Thương mại- Công nghiệp Kim Thành giai đoạn 1 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức thu đối với xét nghiệm nước tiểu của lái xe ô tô để xác định sử dụng ma túy bằng que thử nước tiểu (test) của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại tại thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2008 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 19/07/2008
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2008 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí khi di dời các thương nhân bán buôn thịt tại chợ Hóc Môn - huyện Hóc Môn và chợ Bàu Nai - quận 12 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 226/QĐ-UB năm 2002 về chế độ đối với học sinh lớp năng khiếu dài hạn của Nhà thiếu nhi tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 515/QĐ-UB năm 2002 Quy định cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của Ban giám sát Chương trình 135 ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn do ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 27/02/2002 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 131/QĐ-UB năm 1996 về Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/1996 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 2985/QĐ-UB năm 1992 bổ sung quy định tạm thời về quản lý hoạt động karaoke trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/11/1992 | Cập nhật: 29/08/2009
Quyết định 226/QĐ-UB điều chỉnh mức thu tiền thay công lao động nghĩa vụ xã hội chủ nghĩa năm 1988 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 08/08/1988 | Cập nhật: 03/06/2009
Quyết định 40/QĐ-UB thành lập các trạm kiểm soát, thu thuế công thương nghiệp tại thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/02/1979 | Cập nhật: 08/12/2009