Quyết định 1660/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 1660/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 13/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1660/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; ; số 190/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Lang Chánh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 03/4/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 08/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 73/BC-HĐTĐ ngày 08/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích(ha)

 

Tổng diện tích

 

58.562,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.843,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.656,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.062,82

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

109,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,63

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,44

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

131,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,80

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

44,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,35

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Lang Chánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Lang Chánh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC64.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Lang Chánh

Yên Khương

Yên Thắng

Trí Nang

Giao An

Giao Thiện

Tân Phúc

Tam Văn

Lâm Phú

Đồng Lương

Thị trấn

Quang Hiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.843,62

112,41

2.228,74

9.234,83

9.090,32

6.529,16

3.850,05

7.051,55

3.981,02

4.112,10

5.998,45

2.654,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.876,39

23,29

172,91

202,85

297,80

124,59

107,86

195,85

233,40

109,21

187,28

221,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.870,81

22,42

172,48

202,85

294,31

124,59

107,86

195,85

233,40

108,89

187,28

220,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

656,46

7,75

27,57

7,54

48,75

133,06

70,07

161,26

72,19

34,76

28,84

64,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

882,54

6,79

56,25

133,81

326,92

48,25

3,10

58,07

53,43

55,42

38,84

101,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.273,33

 

211,89

4.433,52

2.658,88

2.052,68

958,03

2.683,51

1.103,68

1.531,96

1.639,18

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33.677,60

72,34

1.743,99

4.446,00

5.744,23

4.106,73

2.425,80

3.944,15

2.474,70

2.373,54

4.095,78

2.250,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

149,41

1,76

16,13

11,11

13,74

14,27

7,37

8,71

43,62

7,21

8,53

16,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

327,88

0,48

 

 

 

49,58

277,82

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.656,38

105,17

214,38

267,41

400,62

382,38

174,69

214,92

275,63

216,14

159,31

245,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,53

0,84

 

7,49

 

 

 

 

10,20

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,16

 

15,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

0,10

 

 

0,16

0,29

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,59

3,37

0,15

 

0,07

 

1,00

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,08

 

 

 

22,90

44,06

7,12

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

646,06

25,47

47,02

64,42

119,17

67,92

34,11

46,07

42,76

80,82

44,07

74,22

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

168,77

 

 

 

 

168,77

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

897,60

 

76,42

72,70

133,94

52,31

61,15

114,10

135,15

55,83

62,95

133,05

2.14

Đất ở đô thị

ODT

55,94

55,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

13,35

4,48

0,56

0,43

1,31

0,58

0,29

0,06

0,90

0,67

0,34

3,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,76

0,80

 

 

 

1,78

0,05

0,21

0,89

 

 

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,09

 

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

111,08

0,42

7,79

18,27

21,64

2,18

0,64

7,35

16,06

1,08

25,30

10,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,72

0,54

2,23

1,08

0,17

0,36

1,66

1,42

0,22

2,54

1,52

0,98

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

622,38

12,74

61,91

103,02

99,00

44,11

66,55

44,31

69,45

74,86

25,13

21,30

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

8,09

 

1,05

 

2,26

 

1,37

1,40

 

0,34

 

1,67

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,75

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.062,82

3,37

17,93

286,51

31,04

6,35

9,04

87,50

150,01

103,47

64,95

302,65

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

2.682,00

220,95

2.461,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Lang Chánh

Yên Khương

Yên Thắng

Trí Nang

Giao An

Giao Thiện

Tân Phúc

Tam Văn

Lâm Phú

Đồng Lương

Thị trấn

Quang Hiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

109,09

0,27

2,87

4,01

19,17

23,16

0,22

0,37

10,20

44,31

 

4,507

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,18

 

 

 

2,69

0,08

0,15

0,36

 

5,40

 

0,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,18

 

 

 

2,69

0,08

0,15

0,36

 

5,40

 

0,5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,27

0,01

0,87

0,01

0,07

 

0,05

0,01

5,20

0,05

 

0,004

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,55

 

0,60

0,26

0,04

 

 

 

 

0,05

 

1,6

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,84

 

 

3,74

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,62

0,26

1,40

0,00

15,91

23,08

0,02

 

5,00

38,54

 

2,403

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,63

 

 

 

0,36

 

 

 

 

0,27

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,44

0,14

0,12

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,44

0,14

0,12

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Lang Chánh

Yên Khương

Yên Thắng

Trí Nang

Giao An

Giao Thiện

Tân Phúc

Tam Văn

Lâm Phú

Đồng Lương

Thị trấn

Quang Hiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,09

0,27

2,87

4,01

19,17

23,16

0,22

0,37

10,20

44,31

 

4,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,18

 

 

 

2,69

0,08

0,15

0,36

 

5,40

 

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,18

 

 

 

2,69

0,08

0,15

0,36

 

5,40

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,27

0,01

0,87

0,01

0,07

 

0,05

0,01

5,20

0,05

 

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,55

 

0,60

0,26

0,04

 

 

 

 

0,05

 

1,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,84

 

 

3,74

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

86,62

0,26

1,40

0,00

15,91

23,08

0,02

 

5,00

38,54

 

2,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,63

 

 

 

0,36

 

 

 

 

0,27

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,80

1,38

1,32

0,00

11,00

 

 

0,18

 

6,72

 

2,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,62

 

0,12

 

1,21

 

 

 

 

0,29

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3,82

 

1,20

0,00

0,37

 

 

 

 

0,05

 

2,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,11

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

0,27

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,80

 

 

 

9,42

 

 

 

 

6,38

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Lang Chánh

Yên Khương

Yên Thắng

Trí Nang

Giao An

Giao Thiện

Tân Phúc

Tam Văn

Lâm Phú

Đồng Lương

Thị trấn

Quang Hiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,35

0,01

8,90

 

3,48

 

 

9,71

12,26

9,99

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

43,98

0,01

8,90

 

3,11

 

 

9,71

12,26

9,99

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,37

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án mục đích Quốc phòng.

 

 

 

1

Khu căn cứ quân sự, thao trường bắn, khu vực phòng thủ

10,20

CQP

Tân Phúc

2

Chốt Dân quân thường trực biên giới xã Yên Khương.

4,00

CQP

Yên Khương

B

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

I

Dự án khu dân cư

 

 

 

1

Khu dân cư thôn En

0,080

ONT

Trí Nang

2

Khu dân cư Chiềng Ban 1

0,120

ODT

Quang Hiến (Thị trấn)

3

Khu dân cư thôn Chõng

0,60

ONT

Đồng Lương

4

Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (khu phố Lê Lợi)

0,140

ODT

Thị trấn

5

Khu dân cư thôn Poọng

0,180

ONT

Giao Thiện

II

Dự án xây dựng khu thể dục, thể thao

 

 

 

1

Sân thể thao Chiềng Ban 1

0,600

DTT

Quang Hiến (Thị trấn)

III

Dự án sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Chiềng Ban 1

0,270

DSH

Quang Hiến (Thị trấn)

IV

Dự án Công trình năng lượng

 

 

 

1

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại thị trấn Lang Chánh

0,007

DNL

Thị trấn

2

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao Thiện

0,005

DNL

Giao Thiện

3

Chống quá tảỉ lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Tân Phúc

0,003

DNL

Tân Phúc

4

Trạm biến áp và chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Đồng Lương

0,007

DNL

Đồng Lương

5

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Yên Khương

0,011

DNL

Yên Khương

6

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao An

0,007

DNL

Giao An

7

Thủy điện Sông Âm

54,640

DNL

Tam Văn

8

Thủy điện Sông Âm

32,730

DNL

Yên Thắng

V

Dự án công trình giao thông

 

 

 

1

Mở rộng đường giao thông khu phố Lê Lai

0,020

DGT

Thị trấn

2

Bến xe khách huyện

0.400

DGT

Thị trấn

VI

Dự án xây dựng Chợ

 

 

 

1

Dự án xây mới chợ xã Giao Thiện

0,360

DHT

Giao Thiện

VII

Dự án khai thác khoáng sản

 

 

 

1

Khai thác mỏ sét Kaolin

23,080

SKS

Trí Nang

C

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

 

 

 

1

Sân thể thao bóng đá Việt Hùng

0,655

DTT

Thị trấn

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014