Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1447/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 10/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1447/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quy hoạch Kiến trúc và Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch-Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2379/TTr-SXD ngày 06/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1447/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 Của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
- Đối với công trình cấp II, cấp III: 17 ngày làm việc. - Đối với công trình cấp IV: 12 ngày làm việc. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng, Ban chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
- Đối với công trình cấp II, cấp III: 20 ngày làm việc. - Đối với công trình cấp IV: 15 ngày làm việc. |
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn; khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
10,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
3. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 11,5 ngày làm việc. - Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 1,5 ngày làm việc. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15 ngày làm việc. - Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 05 ngày làm việc. |
B. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 15,5 ngày làm việc. - Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 10,5 ngày làm việc. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng, Ban chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc. - Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc. |
2. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
20,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng, Ban chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày làm việc |
C. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
10,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015