Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 3490/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 26/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3490/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 26 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 4205/TTr-SGTVT ngày 13/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Chi tiết tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
Trang |
* Lĩnh vực Quản lý đường thủy nội địa |
|||
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
1 |
2 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
5 |
3 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
7 |
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi |
Trang |
* Lĩnh vực Đường bộ |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
18 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
22 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
25 |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
28 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
31 |
6 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
34 |
7 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
37 |
8 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
46 |
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
50 |
*Ghi chú: Sửa đổi các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 35 đến 43 phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ,
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
* Lĩnh vực Quản lý đường thủy nội địa |
||
1 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
- Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
2 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
- Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
3 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc |
- Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
4 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
- Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
5 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
- Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
* Ghi chú: Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 83, 88, 89, 109, 110 phần V ban hành kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/06/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Thông tư 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 1207/QĐ-UBND về Kế hoạch bồi dưỡng chuyên sâu cho cán bộ, công chức xã thực hiện Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2019 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình phê duyệt để ủy quyền cho Sở Ngoại vụ xây dựng và phê duyệt Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2017 dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công tại xã Tân Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên cho Công ty môi trường Phú Hà thực hiện Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Ổi, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Đề án giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển và tăng cường năng lực đội ngũ đấu giá viên giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2008 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2005 về chức danh, chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/08/2005 | Cập nhật: 14/12/2015