Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1447/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 26/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1447/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STN&MT ngày 20/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 56 dự án/18,63 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.139,22 |
25,59 |
22,61 |
146,12 |
29,04 |
197,79 |
4,05 |
39,10 |
271,92 |
202,23 |
200,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
722,97 |
12,10 |
0,00 |
121,39 |
0,17 |
148,85 |
1,30 |
0,00 |
224,46 |
90,11 |
124,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
722,97 |
12,10 |
0,00 |
121,39 |
0,17 |
148,85 |
1,30 |
0,00 |
224,46 |
90,11 |
124,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,72 |
0,21 |
1,71 |
5,30 |
2,31 |
3,07 |
0,51 |
0,43 |
2,34 |
5,19 |
3,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
166,74 |
|
|
|
21,97 |
41,20 |
0,06 |
37,90 |
10,47 |
|
55,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
203,64 |
13,28 |
17,39 |
19,43 |
4,59 |
4,67 |
2,18 |
0,40 |
29,92 |
94,39 |
17,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,78 |
|
3,51 |
|
|
|
|
|
4,73 |
12,54 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.793,58 |
120,18 |
160,6 |
204,48 |
195,39 |
175,84 |
343,22 |
77,24 |
187,98 |
153,35 |
175,3 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
400,70 |
0,50 |
2,02 |
|
77,38 |
36,01 |
257,35 |
1,97 |
0,25 |
3,45 |
21,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,13 |
0,02 |
1,77 |
0,11 |
0,04 |
0,09 |
|
0,61 |
0,07 |
2,40 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,57 |
18,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,55 |
|
|
1,00 |
|
|
2,50 |
|
|
0,05 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
140,61 |
8,51 |
36,07 |
14,62 |
13,53 |
23,72 |
16,11 |
7,99 |
9,72 |
4,20 |
6,14 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
397,87 |
31,11 |
38,04 |
92,01 |
20,09 |
38,84 |
33,04 |
16,59 |
49,77 |
46,02 |
32,36 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
1,51 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
632,62 |
45,68 |
52,35 |
70,81 |
58,93 |
70,23 |
29,86 |
44,68 |
103,56 |
71,71 |
84,81 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,87 |
0,10 |
0,12 |
0,18 |
0,05 |
0,08 |
0,07 |
2,69 |
0,70 |
0,15 |
0,73 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,14 |
0,20 |
0,30 |
0,12 |
|
|
|
|
0,18 |
0,34 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,00 |
0,92 |
0,41 |
0,88 |
1,91 |
2,16 |
0,08 |
1,24 |
0,20 |
0,58 |
0,62 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
30,54 |
3,71 |
0,73 |
3,42 |
6,56 |
3,57 |
1,01 |
|
4,89 |
2,63 |
4,02 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,71 |
0,60 |
0,52 |
0,51 |
1,05 |
|
0,41 |
|
|
|
0,62 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,84 |
|
0,15 |
0,31 |
|
0,23 |
0,34 |
|
0,23 |
0,23 |
0,35 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,36 |
0,38 |
1,38 |
0,50 |
0,05 |
0,55 |
0,00 |
0,00 |
0,94 |
2,48 |
0,08 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,41 |
0,16 |
|
0,50 |
0,04 |
0,36 |
0,25 |
0,36 |
0,44 |
0,70 |
0,60 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
130,78 |
9,72 |
26,74 |
19,51 |
15,76 |
|
3,27 |
|
16,33 |
17,78 |
21,67 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
0,63 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
29,93 |
1,30 |
3,93 |
3,78 |
3,18 |
0,61 |
0,37 |
7,74 |
3,22 |
3,92 |
1,88 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.962,73 |
147,07 |
187,14 |
354,38 |
227,61 |
374,24 |
347,64 |
124,08 |
463,12 |
359,50 |
377,95 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
12,12 |
0,08 |
0,00 |
3,66 |
0,00 |
0,05 |
1,80 |
1,96 |
2,95 |
1,62 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,04 |
0,08 |
0,00 |
3,66 |
0,00 |
0,05 |
1,30 |
0,00 |
2,95 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8,04 |
0,08 |
0,00 |
3,66 |
0,00 |
0,05 |
1,30 |
0,00 |
2,95 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,58 |
|
|
|
|
|
|
1,96 |
|
1,62 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
1,03 |
0,05 |
0,02 |
|
0,08 |
|
0,54 |
0,24 |
0,05 |
0,05 |
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,65 |
0,05 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
4 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang phi nông nghiệp |
CSD/PNN |
4,53 |
|
0,27 |
|
0,60 |
|
0,70 |
0,00 |
|
0,66 |
2,30 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,12 |
0,08 |
0,00 |
3,66 |
0,00 |
0,05 |
1,80 |
1,96 |
2,95 |
1,62 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8,04 |
0,08 |
0,00 |
3,66 |
0,00 |
0,05 |
1,30 |
0,00 |
2,95 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8,04 |
0,08 |
0,00 |
3,66 |
0,00 |
0,05 |
1,30 |
0,00 |
2,95 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,96 |
0,00 |
1,62 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,72 |
0,05 |
0,02 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
0,04 |
0,24 |
0,29 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,63 |
|
0,02 |
|
0,08 |
|
|
0,24 |
0,29 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
01) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,53 |
0,00 |
0,27 |
0,00 |
0,60 |
0,00 |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
0,66 |
2,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,53 |
|
0,27 |
|
0,60 |
|
0,70 |
0,00 |
|
0,66 |
2,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Loại đất sau khi chuyển đổi |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I. DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017 |
||||||||||
1.1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Liễn |
UBND quận |
1,62 |
|
NTS |
1,62 |
ODT |
Phù Liễn |
Tờ 301590-6-16 |
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Kiến An năm 2017 Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
1.2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Mía phường Ngọc Sơn |
UBND quận |
0,93 |
|
LUC |
0,93 |
ODT |
Ngọc Sơn |
302590-3-13 + 302590-3-14 + 302590-3-10 |
|
1.3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Trần Thành Ngọ |
UBND quận |
1,96 |
|
NTS |
1,96 |
ODT |
Trần Thành Ngọ |
Tờ 301591-4-(9) |
|
1.4 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
UBND quận |
0,29 |
|
LUC |
0,29 |
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ 19(306594-8-c) |
|
1.5 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
UBND quận |
0,17 |
|
LUC |
0,17 |
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ 18(306594-7-d) |
|
1.6 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
UBND quận |
0,25 |
|
LUC |
0,25 |
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ 17(306594-7-c) |
|
1.7 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
UBND quận |
0,13 |
|
LUC |
0,13 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ bản đồ 03(303591-5-a) |
|
1.8 |
Chuyển mục đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ |
UBND quận |
0,05 |
|
TSC |
0,05 |
TMD |
Văn Đẩu |
Tờ số 01. |
|
1.9 |
Chuyển mục đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ |
UBND quận |
0,05 |
|
TSC |
0,05 |
TMD |
Phù Liễn |
tờ bản đồ số 301591-4-(5) |
|
2 |
Giải quyết tồn tại về giao cấp đất |
UBND quận (9 lô) |
0,09 |
|
CSD |
0,09 |
ODT |
Bắc Sơn |
tờ BĐ số 8-(5); |
|
2.1 |
Giải quyết tồn tại về giao cấp đất |
UBND quận (43 lô) |
0,66 |
|
CSD |
0,66 |
ODT |
Phù Liễn |
tờ 4-(13) và 4-(14) |
|
2.2 |
Giải quyết tồn tại về giao cấp đất |
UBND quận (143 lô) |
2,30 |
|
CSD |
2,30 |
ODT |
Tràng Minh |
tờ 11 và 12; |
|
2.3 |
Giải quyết tồn tại về giao cấp đất |
UBND quận |
0,27 |
|
CSD |
0,27 |
ODT |
Lãm Hà |
Tờ bản đồ số 13 |
|
2.4 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,20 |
|
CSD |
0,20 |
ODT |
Ngọc Sơn |
302590-3-(10) |
|
2.5 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,20 |
|
CSD |
0,20 |
ODT |
Ngọc Sơn |
302590-3-(10) |
|
2.6 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,30 |
|
CSD |
0,30 |
ODT |
Ngọc Sơn |
302590-3-(10) |
|
2.7 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,08 |
|
LUC |
0,08 |
ODT |
Văn Đẩu |
11(303591-7-(b)) |
|
2.8 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,30 |
|
LUC |
0,30 |
ODT |
Văn Đẩu |
19(303591-9-c) |
|
2.9 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,10 |
|
LUC |
0,10 |
ODT |
Văn Đẩu |
14(303591-9-(a)) |
|
3 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,09 |
|
LUC |
0,09 |
ODT |
Văn Đẩu |
14(303591-9-(a)) |
|
3.1 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,07 |
|
CSD |
0,07 |
ODT |
Bắc Sơn |
303592-8-(9) |
|
3.2 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,20 |
|
CSD |
0,20 |
ODT |
Bắc Sơn |
303593-9-(13) |
|
3.3 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 |
UBND quận |
0,24 |
|
CSD |
0,24 |
ODT |
Bắc Sơn |
303591-7-(8) |
|
3.4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở |
Công ty CPXDTM Việt Tín |
0,60 |
|
CSK |
0,60 |
ODT |
Ngọc Sơn |
30590-3-6 |
|
II. DỰ ÁN 2018 |
||||||||||
2.1 |
Xây dựng mới trường mầm non Nhi Đức |
UBND quận |
1,20 |
|
LUC |
1,20 |
DHT |
Đồng Hòa |
08(306594-4-(d) |
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.2 |
Xây dựng mới trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2) |
UBND quận |
0,24 |
|
LUC |
0,24 |
DHT |
Văn Đẩu |
07(303591-5-(c)) |
Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018. Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.3 |
Xây dựng mới trường mầm non Hoa Phượng |
UBND quận |
0,16 |
|
LUC |
0,16 |
DHT |
Văn Đẩu |
11(303591-7-(b) |
|
2.4 |
Xây dựng trường mầm non Hướng Dương |
UBND quận |
0,50 |
|
HNK |
0,50 |
DHT |
Ngọc Sơn |
303590-3-16 |
|
2.5 |
Thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng nút giao thông ngã 5 |
UBND quận |
0,24 |
|
ODT |
0,24 |
DHT |
Trần Thành Ngọ |
Tờ 4-(5) |
Thông báo số 124/TB-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.6 |
Xây dựng mới trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 1) |
UBND quận |
0,08 |
|
ODT |
0,08 |
DHT |
Văn Đẩu |
20(303591-9-(d) |
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.7 |
Di chuyển cổng trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND quận |
0,02 |
|
ODT |
0,02 |
DHT |
Lâm Hà |
06(306594-4-(a) |
|
2.8 |
Mở rộng trường tiểu học Quang Trung |
UBND quận |
0,08 |
|
ODT |
0,08 |
DHT |
Bắc Sơn |
303592-8-(16) |
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.9 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Ngọc Sơn |
UBND quận |
0,04 |
|
SKC |
0,04 |
TSC |
Ngọc Sơn |
3-(2) |
|
2.10 |
Xây dựng mới khu chung cư Lê Duẩn |
Sở XD |
0,05 |
|
DHT |
0,05 |
ODT |
Quán Trữ |
25(306591-8-b) |
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.11 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,27 |
|
LUC |
0,27 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 12(303591-8-a) |
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.12 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,27 |
|
LUC |
0,27 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 11(303591-7-b) |
|
2.13 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,17 |
|
LUC |
0,17 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 17(303591-8-c) |
|
2.14 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,15 |
|
LUC |
0,15 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 17(303591-8-c) |
|
2.15 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,26 |
|
LUC |
0,26 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
|
2.16 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,29 |
|
LUC |
0,29 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
|
2.17 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,08 |
|
LUC |
0,08 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 03(303591-5-a) |
|
2.18 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,28 |
|
LUC |
0,28 |
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ BĐ 07(303591-5-c) |
|
2.19 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,03 |
|
LUC |
0,03 |
ODT |
Đồng Hòa |
08(306594-4-d) |
|
2.20 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,06 |
|
LUC |
0,06 |
ODT |
Đồng Hòa |
08(306594-4-d) |
|
2.21 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,09 |
|
LUC |
0,09 |
ODT |
Đồng Hòa |
08(306594-4-d) |
|
2.22 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,15 |
|
LUC |
0,15 |
ODT |
Đồng Hòa |
14(306594-4-d) |
|
2.23 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,23 |
|
LUC |
0,23 |
ODT |
Đồng Hòa |
14(306594-7-a) |
|
2.24 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,34 |
|
LUC |
0,34 |
ODT |
Đồng Hòa |
17(306594-7-c) |
|
2.25 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,19 |
|
LUC |
0,19 |
ODT |
Đồng Hòa |
19(306594-8-c) |
|
2.26 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,26 |
|
LUC |
0,26 |
ODT |
Đồng Hòa |
08(306594-4-d) |
|
2.27 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,05 |
|
LUC |
0,05 |
ODT |
Nam Sơn |
Tờ BĐ 3-(a) |
|
2.28 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,25 |
|
LUC |
0,25 |
ODT |
Đồng Hòa |
5(306594-4-b) |
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.29 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 |
UBND quận |
0,15 |
|
LUC |
0,15 |
ODT |
Đồng Hòa |
8(306594-4-d) |
|
2.30 |
Cho thuê đất để làm văn phòng, kho bãi dịch vụ thương mại |
Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương |
0,85 |
|
CSD |
0,85 |
SKC |
Tràng Minh |
|
Thông báo số 183/TB-UBND ngày 04/6/2010 của UBND TP về việc thu hồi đất để thực hiện DA đầu tư xây dựng và kinh doanh kho bãi chứa hàng do Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương làm chủ đầu tư |
2.31 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Bãi Mía (giai đoạn 2) |
UBND quận |
0,37 |
|
LUC |
0,37 |
ODT |
Ngọc Sơn |
302590-3-10 |
Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.32 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 (sau trạm 110KV) |
UBND quận |
0,08 |
|
LUC |
0,08 |
ODT |
Quán Trữ |
Tờ 12 |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2020 về ký Hiệp định khung hợp tác giữa Việt Nam - Bờ Biển Ngà Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2019 về phê duyệt nâng cấp cửa khẩu song phương Trà Lĩnh (Việt Nam) - Long Bang (Trung Quốc) lên cửa khẩu quốc tế Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Nghị định thư về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam - Nga Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư thứ 3 sửa đổi Hiệp định Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014