Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 1447/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 26/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1447/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 26 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STN&MT ngày 20/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 56 dự án/18,63 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN

(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.139,22

25,59

22,61

146,12

29,04

197,79

4,05

39,10

271,92

202,23

200,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

722,97

12,10

0,00

121,39

0,17

148,85

1,30

0,00

224,46

90,11

124,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

722,97

12,10

0,00

121,39

0,17

148,85

1,30

0,00

224,46

90,11

124,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,72

0,21

1,71

5,30

2,31

3,07

0,51

0,43

2,34

5,19

3,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,37

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

166,74

 

 

 

21,97

41,20

0,06

37,90

10,47

 

55,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

203,64

13,28

17,39

19,43

4,59

4,67

2,18

0,40

29,92

94,39

17,39

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,78

 

3,51

 

 

 

 

 

4,73

12,54

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.793,58

120,18

160,6

204,48

195,39

175,84

343,22

77,24

187,98

153,35

175,3

2.1

Đất quốc phòng

CQP

400,70

0,50

2,02

 

77,38

36,01

257,35

1,97

0,25

3,45

21,77

2.2

Đất an ninh

CAN

5,13

0,02

1,77

0,11

0,04

0,09

 

0,61

0,07

2,40

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,57

18,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,55

 

 

1,00

 

 

2,50

 

 

0,05

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

140,61

8,51

36,07

14,62

13,53

23,72

16,11

7,99

9,72

4,20

6,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

397,87

31,11

38,04

92,01

20,09

38,84

33,04

16,59

49,77

46,02

32,36

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,67

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,69

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

1,51

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

632,62

45,68

52,35

70,81

58,93

70,23

29,86

44,68

103,56

71,71

84,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,87

0,10

0,12

0,18

0,05

0,08

0,07

2,69

0,70

0,15

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

1,14

0,20

0,30

0,12

 

 

 

 

0,18

0,34

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,00

0,92

0,41

0,88

1,91

2,16

0,08

1,24

0,20

0,58

0,62

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,54

3,71

0,73

3,42

6,56

3,57

1,01

 

4,89

2,63

4,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,71

0,60

0,52

0,51

1,05

 

0,41

 

 

 

0,62

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,84

 

0,15

0,31

 

0,23

0,34

 

0,23

0,23

0,35

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,36

0,38

1,38

0,50

0,05

0,55

0,00

0,00

0,94

2,48

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,41

0,16

 

0,50

0,04

0,36

0,25

0,36

0,44

0,70

0,60

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

130,78

9,72

26,74

19,51

15,76

 

3,27

 

16,33

17,78

21,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,20

 

 

 

 

 

 

0,57

 

0,63

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,93

1,30

3,93

3,78

3,18

0,61

0,37

7,74

3,22

3,92

1,88

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

2.962,73

147,07

187,14

354,38

227,61

374,24

347,64

124,08

463,12

359,50

377,95

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN

(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

12,12

0,08

0,00

3,66

0,00

0,05

1,80

1,96

2,95

1,62

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,04

0,08

0,00

3,66

0,00

0,05

1,30

0,00

2,95

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,04

0,08

0,00

3,66

0,00

0,05

1,30

0,00

2,95

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,58

 

 

 

 

 

 

1,96

 

1,62

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

1,03

0,05

0,02

 

0,08

 

0,54

0,24

0,05

0,05

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,65

0,05

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

4

Đất chưa sử dụng chuyn sang phi nông nghiệp

CSD/PNN

4,53

 

0,27

 

0,60

 

0,70

0,00

 

0,66

2,30

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN

(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,12

0,08

0,00

3,66

0,00

0,05

1,80

1,96

2,95

1,62

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,04

0,08

0,00

3,66

0,00

0,05

1,30

0,00

2,95

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,04

0,08

0,00

3,66

0,00

0,05

1,30

0,00

2,95

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,58

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,96

0,00

1,62

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,72

0,05

0,02

0,00

0,08

0,00

0,04

0,24

0,29

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,63

 

0,02

 

0,08

 

 

0,24

0,29

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN

(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

01)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,53

0,00

0,27

0,00

0,60

0,00

0,70

0,00

0,00

0,66

2,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,53

 

0,27

 

0,60

 

0,70

0,00

 

0,66

2,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN

(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Loại đất hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Loại đất sau khi chuyển đổi

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(7)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I. DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017

1.1

Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Liễn

UBND quận

1,62

 

NTS

1,62

ODT

Phù Liễn

T 301590-6-16

Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sdụng đất quận Kiến An năm 2017

NghQuyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

1.2

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Mía phường Ngọc Sơn

UBND quận

0,93

 

LUC

0,93

ODT

Ngọc Sơn

302590-3-13 + 302590-3-14 + 302590-3-10

1.3

Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Trần Thành Ngọ

UBND quận

1,96

 

NTS

1,96

ODT

Trn Thành Ngọ

Tờ 301591-4-(9)

1.4

Đu giá đất xen kẹt năm 2016

UBND quận

0,29

 

LUC

0,29

ODT

Đồng Hòa

Tbản đồ 19(306594-8-c)

1.5

Đấu giá đt xen kẹt năm 2016

UBND quận

0,17

 

LUC

0,17

ODT

Đồng Hòa

T bn đồ 18(306594-7-d)

1.6

Đu giá đất xen kẹt năm 2016

UBND quận

0,25

 

LUC

0,25

ODT

Đồng Hòa

Tờ bản đồ 17(306594-7-c)

1.7

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

UBND quận

0,13

 

LUC

0,13

ODT

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 03(303591-5-a)

1.8

Chuyển mục đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ

UBND quận

0,05

 

TSC

0,05

TMD

Văn Đẩu

Tờ số 01.

1.9

Chuyển mục đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ

UBND qun

0,05

 

TSC

0,05

TMD

Phù Liễn

tờ bn đồ s 301591-4-(5)

2

Giải quyết tồn tại về giao cấp đất

UBND quận (9 )

0,09

 

CSD

0,09

ODT

Bắc Sơn

tBĐ số 8-(5);

2.1

Giải quyết tồn tại về giao cấp đất

UBND quận (43 lô)

0,66

 

CSD

0,66

ODT

Phù Liễn

tờ 4-(13) và 4-(14)

2.2

Gii quyết tồn tại về giao cấp đất

UBND quận (143 lô)

2,30

 

CSD

2,30

ODT

Tràng Minh

tờ 11 và 12;

2.3

Giải quyết tồn tại về giao cấp đất

UBND quận

0,27

 

CSD

0,27

ODT

Lãm Hà

Tờ bản đồ s 13

2.4

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,20

 

CSD

0,20

ODT

Ngọc Sơn

302590-3-(10)

2.5

Đu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,20

 

CSD

0,20

ODT

Ngọc Sơn

302590-3-(10)

2.6

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,30

 

CSD

0,30

ODT

Ngọc Sơn

302590-3-(10)

2.7

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,08

 

LUC

0,08

ODT

Văn Đu

11(303591-7-(b))

2.8

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,30

 

LUC

0,30

ODT

Văn Đẩu

19(303591-9-c)

2.9

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,10

 

LUC

0,10

ODT

Văn Đẩu

14(303591-9-(a))

3

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,09

 

LUC

0,09

ODT

Văn Đẩu

14(303591-9-(a))

3.1

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,07

 

CSD

0,07

ODT

Bắc Sơn

303592-8-(9)

3.2

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,20

 

CSD

0,20

ODT

Bắc Sơn

303593-9-(13)

3.3

Đấu giá đất xen kẹt năm 2017

UBND quận

0,24

 

CSD

0,24

ODT

Bắc Sơn

303591-7-(8)

3.4

Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở

Công ty CPXDTM Việt Tín

0,60

 

CSK

0,60

ODT

Ngọc Sơn

30590-3-6

II. D ÁN 2018

2.1

Xây dựng mới trường mầm non Nhi Đức

UBND quận

1,20

 

LUC

1,20

DHT

Đng Hòa

08(306594-4-(d)

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.2

Xây dựng mới trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2)

UBND quận

0,24

 

LUC

0,24

DHT

Văn Đu

07(303591-5-(c))

Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018.

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.3

Xây dựng mới trường mầm non Hoa Phượng

UBND quận

0,16

 

LUC

0,16

DHT

Văn Đẩu

11(303591-7-(b)

2.4

Xây dựng trường mầm non Hướng Dương

UBND qun

0,50

 

HNK

0,50

DHT

Ngọc Sơn

303590-3-16

2.5

Thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng nút giao thông ngã 5

UBND quận

0,24

 

ODT

0,24

DHT

Trần Thành Ngọ

T 4-(5)

Thông báo số 124/TB-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành ph

2.6

Xây dựng mới trường tiu học Kim Đồng (cơ sở 1)

UBND quận

0,08

 

ODT

0,08

DHT

Văn Đu

20(303591-9-(d)

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.7

Di chuyển cổng trường THCS Trần Hưng Đạo

UBND quận

0,02

 

ODT

0,02

DHT

Lâm Hà

06(306594-4-(a)

2.8

Mở rộng trường tiu học Quang Trung

UBND quận

0,08

 

ODT

0,08

DHT

Bắc Sơn

303592-8-(16)

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.9

Mở rộng trụ sở UBND phường Ngọc Sơn

UBND quận

0,04

 

SKC

0,04

TSC

Ngọc Sơn

3-(2)

2.10

Xây dựng mới khu chung cư Lê Duẩn

Sở XD

0,05

 

DHT

0,05

ODT

Quán Trữ

25(306591-8-b)

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.11

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,27

 

LUC

0,27

ODT

Văn Đẩu

TBĐ 12(303591-8-a)

Đu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP

NghQuyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.12

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,27

 

LUC

0,27

ODT

Văn Đẩu

TBĐ 11(303591-7-b)

2.13

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,17

 

LUC

0,17

ODT

Văn Đu

Tờ BĐ 17(303591-8-c)

2.14

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,15

 

LUC

0,15

ODT

Văn Đẩu

TBĐ 17(303591-8-c)

2.15

Đu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,26

 

LUC

0,26

ODT

Văn Đẩu

Tờ BĐ 07(303591-5-c)

2.16

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,29

 

LUC

0,29

ODT

Văn Đẩu

Tờ BĐ 07(303591-5-c)

2.17

Đu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,08

 

LUC

0,08

ODT

Văn Đu

Tờ BĐ 03(303591-5-a)

2.18

Đu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,28

 

LUC

0,28

ODT

Văn Đu

Tờ BĐ 07(303591-5-c)

2.19

Đu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,03

 

LUC

0,03

ODT

Đồng Hòa

08(306594-4-d)

2.20

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,06

 

LUC

0,06

ODT

Đồng Hòa

08(306594-4-d)

2.21

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND qun

0,09

 

LUC

0,09

ODT

Đồng Hòa

08(306594-4-d)

2.22

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,15

 

LUC

0,15

ODT

Đồng Hòa

14(306594-4-d)

2.23

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,23

 

LUC

0,23

ODT

Đng Hòa

14(306594-7-a)

2.24

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,34

 

LUC

0,34

ODT

Đồng Hòa

17(306594-7-c)

2.25

Đu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,19

 

LUC

0,19

ODT

Đồng Hòa

19(306594-8-c)

2.26

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,26

 

LUC

0,26

ODT

Đồng Hòa

08(306594-4-d)

2.27

Đu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,05

 

LUC

0,05

ODT

Nam Sơn

T BĐ 3-(a)

2.28

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,25

 

LUC

0,25

ODT

Đồng Hòa

5(306594-4-b)

Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.29

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018

UBND quận

0,15

 

LUC

0,15

ODT

Đồng Hòa

8(306594-4-d)

2.30

Cho thuê đất để làm văn phòng, kho bãi dịch vụ thương mại

Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương

0,85

 

CSD

0,85

SKC

Tràng Minh

 

Thông báo s183/TB-UBND ngày 04/6/2010 của UBND TP về việc thu hi đất đthực hiện DA đầu tư xây dựng và kinh doanh kho bãi chứa hàng do Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương làm chđầu tư

2.31

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Bãi Mía (giai đoạn 2)

UBND quận

0,37

 

LUC

0,37

ODT

Ngọc Sơn

302590-3-10

Đu giá theo Kế hoạch s 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố

2.32

Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 (sau trạm 110KV)

UBND quận

0,08

 

LUC

0,08

ODT

Quán Trữ

Tờ 12

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014