Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1449/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Phạm Văn Tòng |
Ngày ban hành: | 17/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN DÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1449/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE ÔTÔ, GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Tờ trình số 838/TTr-CT ngày 11/7/2012 về việc ban hành bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung bảng giá tối thiểu đối với xe ô tô, xe gắn máy để làm căn cứ thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có phụ lục 01-TB kèm theo).
Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh theo quy định hiện hành. Riêng tài sản mua trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước bán ra, giá tính lệ phí trước bạ là giá thực tế thanh toán ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.
Điều 3. Quyết định này là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh và thay thế các Quyết định: số 532/QĐ-CT ngày 28/5/2012 và số 589/QĐ-CT ngày 20/6/2012 của Cục Thuế về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục 01-TB
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU THUẾ, THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VỚI XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Loại/Hiệu xe |
Mức giá (VNĐ) |
Ghi chú |
A |
XE Ô TÔ |
|
|
1 |
Xe ô tô con 05 chỗ ngồi nhập khẩu, hiệu BMW 320i do Đức sản xuất năm 2011, dung tích xi lanh 1.995 cm3. |
1,260,000,000 |
532/QĐ-CT |
2 |
Sơ mi rơ moóc tải (Tự đổ) 40m3-3trục, nhãn hiệu DOOSUNG, số loại: ĐV-ĐSKS-4000A, tải trọng 20.300 kg. |
750,000,000 |
589/QĐ-CT |
3 |
Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu HONOR, số loại 950TD, tải trọng 950 kg. |
140,000,000 |
589/QĐ-CT |
4 |
Xe ô tô con 05 chỗ ngồi nhập khẩu, hiệu Kia Morning do Hàn Quốc sản xuất năm 2011, dung tích xi lanh 998 cc. |
430,000,000 |
589/QĐ-CT |
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011