Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2969/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 23/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 304/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
1 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
5 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
2.2 |
Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 |
Ký dự thảo kết quả |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
|
2.3 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). |
1 |
|
Bước 3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
05 ngày |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
2.2 |
Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Ký dự thảo kết quả |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
|
2.3 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). |
0,5 |
|
Bước 3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
3. Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
2.2 |
Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 |
Ký dự thảo kết quả |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
|
2.3 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). |
1 |
|
Bước 3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
4. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
2.2 |
Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 |
Ký dự thảo kết quả |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
1,5 |
|
2.3 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1,5 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). |
1 |
|
Bước 3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
5. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
0,5 |
2.2 |
Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 |
Ký dự thảo kết quả |
Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. |
1,5 |
|
2.3 |
Duyệt kết quả thẩm định |
Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
1,5 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). |
1 |
|
Bước 3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án "Nâng cao hiệu quả công tác quản lý, giáo dục, giúp đỡ người được tha tù trước thời hạn có điều kiện và người chấp hành xong án phạt tù tái hòa nhập cộng đồng, giai đoạn 2017-2022" Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 2158/QĐ-UBND về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 831/QĐ-UBND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) quận Hà Đông thành phố Hà Nội Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục chuyên ngành và nhu cầu đào tạo, thu hút cán bộ có trình độ sau đại học giai đoạn 2008-2010 và đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2008 kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 34-CTr/TU về công tác khiếu nại, tố cáo trong thời gian tới do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 30/07/2008
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007