Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 831/QĐ-UBND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) quận Hà Đông thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 3141/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3141/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 831/QĐ-UBND NGÀY 06/02/2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND Thành phố về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) quận Hà Đông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2487/TTr-TNMT-KHTH ngày 21 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND Thành phố, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Hà Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
4833,66 |
4833,66 |
4833,66 |
4833,66 |
4833,66 |
4833,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1308,07 |
1296,23 |
1267,85 |
1181,92 |
633,73 |
580,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
818,30 |
806,46 |
778,08 |
712,28 |
337,73 |
296,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
818,30 |
806,46 |
778,08 |
712,28 |
337,73 |
296,47 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
105,25 |
105,25 |
105,25 |
103,90 |
81,75 |
79,25 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
34,53 |
34,53 |
34,53 |
32,75 |
26,30 |
26,30 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NCL |
349,99 |
349,99 |
349,99 |
332,99 |
187,94 |
178,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3493,24 |
3505,08 |
3533,46 |
3619,39 |
4167,59 |
4220,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
CTS |
80,74 |
80,74 |
80,75 |
80,72 |
83,69 |
84,09 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
65,43 |
65,43 |
65,43 |
60,14 |
60,19 |
60,17 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
24,22 |
24,22 |
24,22 |
24,22 |
34,22 |
34,22 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
258,77 |
258,77 |
258,77 |
258,77 |
66,86 |
66,86 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
127,74 |
126,03 |
130,14 |
129,06 |
263,55 |
263,18 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
6,55 |
6,55 |
6,55 |
6,55 |
6,55 |
6,55 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
13,93 |
13,93 |
13,93 |
13,93 |
13,93 |
13,93 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
18,10 |
18,10 |
18,10 |
18,10 |
18,09 |
18,09 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
57,14 |
57,14 |
57,14 |
58,44 |
74,27 |
74,27 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
166,21 |
166,21 |
166,21 |
166,21 |
157,85 |
157,85 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1140,39 |
1139,15 |
1142,73 |
1170,24 |
1492,58 |
1548,64 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
75,72 |
75,72 |
75,85 |
76,46 |
134,30 |
137,07 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
22,97 |
22,97 |
22,97 |
22,97 |
35,73 |
35,73 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
96,20 |
97,16 |
98,43 |
105,68 |
183,24 |
213,74 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
14,09 |
14,09 |
15,08 |
15,53 |
28,38 |
32,03 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
9,22 |
9,22 |
9,22 |
8,87 |
8,87 |
8,87 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1523,06 |
1537,85 |
1558,53 |
1622,40 |
1885,19 |
1881,90 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,35 |
32,35 |
32,35 |
32,35 |
32,35 |
32,35 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
1413,50 |
1429,25 |
1455,79 |
1529,78 |
1830,84 |
1835,94 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
727,13 |
11,84 |
28,38 |
85,93 |
548,20 |
52,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
521,83 |
11,84 |
28,38 |
65,80 |
374,55 |
41,26 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,00 |
- |
- |
1,35 |
22,15 |
2,50 |
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,23 |
- |
- |
1,78 |
6,45 |
- |
|
Đất nông nghiệp còn lại |
NCL/PNN |
171,07 |
- |
- |
17,00 |
145,05 |
9,02 |
2 |
Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 2. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động tiếp tục thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường theo Kết luận 56-KL/TW Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý và sử dụng Nhãn hiệu chứng nhận cà phê xứ lạnh Kon Tum Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 về kế hoạch Tổng kết thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 và xây dựng Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hỗ trợ Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ sản phẩm rau, củ, quả Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2019 về miễn hoàn trả tiền bồi thường giải phóng mặt bằng cho phần diện tích đã thuê của Tập đoàn Samsung tại Khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 19/01/2019
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam” Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2018 về phê chuẩn mở chính thức cặp cửa khẩu song phương Xín Mần (Việt Nam) - Đô Long (Trung Quốc) Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án tăng cường công tác phòng, chống tai nạn đuối nước cho trẻ em tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035 Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của cơ quan Nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tiết kiệm năng lượng địa phương Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận năm 2016 Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND ban hành Phương án phòng, chống hạn và xâm nhập mặn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Hà Tĩnh (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2016 về ký bổ sung Nghị định thư của Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và Ấn Độ Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 92/NQ-CP về giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch Việt Nam trong thời kỳ mới do Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chỉ tiêu số lớp, số học sinh và chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường Phổ thông dân tộc nội trú năm học 2014-2015 Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương: “Đề án Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản và thủy sản tỉnh Sơn La đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025” Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định về việc miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao giữa Việt Nam và Ê-xtô-ni-a Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý, điều hành nguồn vốn hỗ trợ hộ nghèo phát triển sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2011 thành lập thị trấn Mái Dầm thuộc huyện Châu Thành; điều chỉnh địa giới hành chính thành lập thị trấn Búng Tàu thuộc huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 26/01/2011
Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Vân Dương, Vạn An, Hạp Lĩnh thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 09/02/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị quyết số 06/NQ-CP về việc phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2009 Ban hành: 08/02/2009 | Cập nhật: 11/02/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012