Nghị quyết 25/NQ-HĐND về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018
Số hiệu: | 25/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 19/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH KON TUM NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 là 2.087 chỉ tiêu, trong đó:
1. Giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2018 là 2.041 chỉ tiêu.
2. Biên chế dự phòng là 46 chỉ tiêu.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Quyết định cụ thể việc giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, đơn vị trong phạm vi biên chế công chức được giao tại Điều 1 Nghị quyết này.
b) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến trước khi quyết định giao biên chế dự phòng, điều chuyển biên chế công chức giữa các cơ quan, đơn vị trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và thay thế Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018
TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao cho các cơ quan đơn vị năm 2018 |
|
TỔNG CỘNG (l+II) |
2.041 |
I |
CẤP TỈNH |
1.227 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
42 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
65 (bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh) |
3 |
Sở Nội vụ |
62 |
|
Văn phòng Sở |
36 |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
7 |
|
Ban Tôn giáo |
10 |
|
Chi cục Lưu trữ |
9 |
4 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
5 |
Sở Tư pháp |
26 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 |
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
31 |
|
Văn phòng sở |
22 |
|
Tranh tra giao thông |
9 |
10 |
Sở Y tế |
54 |
|
Văn phòng Sở |
30 |
|
Chi cục Dân số, Kế hoạch hóa gia đình |
12 |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
12 |
Sở Công Thương |
70 |
|
Văn phòng Sở |
37 |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
33 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
413 |
|
Văn phòng Sở |
38 |
|
Chi cục Quản lý Chất lượng NLS&TS |
11 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
32 |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
39 |
|
Chi cục Thủy lợi |
11 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
258 |
|
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Khu BTTN Ngọc Linh |
2 |
|
Kiểm lâm Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy |
10 |
14 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
15 |
Ban Dân tộc |
19 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
|
Văn phòng Sở |
26 |
|
Chi cục Quản lý đất đai |
8 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
5 |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
|
Văn phòng Sở |
23 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường chất lượng |
8 |
18 |
Sở Xây dựng |
32 |
|
Văn phòng Sở |
27 |
|
Chi cục Giám định xây dựng |
5 |
19 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
34 |
20 |
Sở Tài chính |
47 |
21 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
45 |
22 |
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
4 |
23 |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
4 |
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1 |
II |
CẤP HUYỆN |
814 |
1 |
Huyện Ngọc Hồi |
87 |
2 |
Huyện Kon Plông |
80 |
3 |
Huyện Đăk Hà |
83 |
4 |
Huyện Đăk Tô |
81 |
5 |
Huyện Kon Rẫy |
81 |
6 |
Thành phố Kon Tum |
107 |
7 |
Huyện Đăk Glei |
82 |
8 |
Huyện Tu Mơ Rông |
87 |
9 |
Huyện Sa Thầy |
80 |
10 |
Huyện Ia H'Drai |
46 |
DỰ PHÒNG |
46 |
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014