Quyết định 576/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: 576/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Lò Minh Hùng
Ngày ban hành: 23/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 576/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 23 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 09/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích xác định giá đất cụ thể

Xác định giá đất cụ thể được sử dụng để làm căn cứ đối với các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 114; khoản 2 Điều 172 và khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai năm 2013; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

2. Yêu cầu

Việc định giá đất phải đảm bảo thực hiện đúng các nguyên tắc, phương pháp định giá đất quy định tại Điều 112 của Luật Đất đai năm 2013; các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II. NỘI DUNG

1. Danh mục các dự án dự kiến cần xác định giá đất cụ thể năm 2020

Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:

Tổng số dự án dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2020 là 378 dự án với tổng diện tích các loại đất là 2.078,13 ha. Trong đó:

1.1. Dự án xác định giá đất cụ thể để giao đất, cho thuê đất cho Nhà đầu tư khi đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất: Tổng số là 11 dự án với tổng diện tích các loại đất là 22,94 ha (chi tiết có biểu số 01 kèm theo);

1.2. Dự án cần định giá đất để thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng: Tổng số là 252 dự án với tổng diện tích các loại đất là 1.960,49 ha (chi tiết có biểu số 02 kèm theo);

1.3. Dự án cần định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số là 90 dự án với tổng diện tích các loại đất là 75,64 ha (chi tiết có biểu số 03 kèm theo);

1.4. Dự án xác định giá cụ thể để giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá: Tổng số là 25 dự án với tổng diện tích các loại đất là 19,06 ha (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).

2. Thời gian thực hiện xác định giá đất

Thực hiện xác định giá đất cụ thể theo tiến độ thực hiện của từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong năm 2020.

3. Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể

Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể của các dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 4, Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất và phương án giá đất theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố trước khi trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh để thẩm định.

- Tnnh UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể theo thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh cho từng dự án theo quy định.

- Báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện xác định giá đất theo kế hoạch.

2. Giao Sở Tài chính

- Thường trực Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- Hướng dẫn hoặc tham mưu cân đối bố trí kinh phí xác định giá đất cụ thể theo quy định luật ngân sách nhà nước.

3. Giao UBND các huyện, thành phố

- Thực hiện nhiệm vụ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành; xây dựng phương án giá đất và báo cáo thuyết minh gửi Sở Tài nguyên và Môi hường và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh thẩm định theo quy định.

- Cân đối bố trí kinh phí cho công tác xác định giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật ngân sách nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT - Hiệu 15 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Minh Hùng

 


Biểu số 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ ĐẤT, ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loại đất cần định giá

Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thời gian cần định giá

Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng dự án

11

22,94

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu đô thị số 1, Chiềng An;

Phường Chiềng An

4,00

Đất ở

Lâu dài

955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2019

Quý II

100

 

2

Dự án Khu đô thị số 2, Chiềng An;

Phường Chiềng An

3,50

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2020

Quý II

90

 

3

Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5;

Phường Chiềng Lề

2,10

Đất ở

lâu dài

955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2021

Quý IV

82

 

4

Khu đô thị bản Buổi, bản Mé, phường Chiềng Cơi

phường Chiềng Cơi

2,40

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2022

Quý II

85

 

5

Khu đô thị bản Buổn, phường Chiềng Cơi

phường Chiềng Cơi

1,40

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2023

Quý II

75

 

6

Khu đô thị số 1, phường Chiềng Sinh

Phường Chiềng Sinh

4,40

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

QĐ 415/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 của UBDN tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên, hồ điều hòa, trung tâm thương mại kết hợp với nhà ở

Quý III

110

 

7

Dự án khu dân cư tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

Phường Quyết Thắng

0,50

Đất ở, đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

CV 667/UBND-TH ngày 2/3/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Quý III

52

 

8

Dự án khu dân cư tổ 9, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm

0,13

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 9 phường Quyết Tâm

Quý IV

46

 

9

Dự án khu dân cư mới tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

Phường Quyết Thắng

0,61

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 12 phường Quyết Thắng

Quý IV

53

 

10

Dự án Khu đô thị Chiềng An, Chiềng Lề thành phố Sơn La

Phường Chiềng An, Chiềng Lề

2,20

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An

Quý IV

85

 

11

Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư lô 3A dọc suối Nậm La

Phường Tô Hiệu

1,70

Đất ở; đất thương mại dịch vụ

Lâu dài; 50 năm

QĐ 1235/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất 2019 (đợt 1)

Quý III

76

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loại đất cần định giá

Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thời gian cần định giá

Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng dự án

252

1.960,49

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sơn La

31

73,69

 

 

 

 

 

 

1

Đường bản Tam-bản Phiêng Tam xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La

Chiềng Đen

1,20

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

32

 

2

Dự án BT, HT, TĐC thu hồi đất của các hộ gia đình tổ 10, phường Chiềng Lề

Chiềng Lề

3,40

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

50

 

3

Đường vào trụ sở làm việc trung tâm y tế thành phố Sơn La

Chiềng Sinh

0,07

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

19

 

4

Xây dựng trạm bơm PS2 thuộc hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố

Chiềng An

0,06

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

18

 

5

Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố

Chiềng An

0,06

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

20

 

6

Quy hoạch khu dân cư bản Dửn, đường Chu Văn An nhánh 1

Quyết Tâm

0,20

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

25

 

7

Khu dân cư bản Cang, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Chiềng Sinh

3,45

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

50

 

8

Nhà văn hóa và sân thể thao tổ 3, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

Chiềng Cơi

0,15

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

23

 

9

Nhà văn hóa tiểu khu 1, xã Chiềng Ngần

Chiềng Ngần

0,05

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

18

 

10

Đường vào nhà văn hóa Tiểu khu 1, xã Chiềng Ngần

Chiềng Ngần

0,06

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

19

 

11

Quy hoạch mở rộng khu dân cư bản Cang, phường Chiềng Sinh

Chiềng Sinh

3,01

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

48

 

12

Khu dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến khu bản Buổn

Chiềng Cơi, Quyết Tâm

15,06

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

80

 

13

Khu TĐC dự án Công ty Cổ phần Giống cây trồng Sơn La tại bản Híp, xã Chiềng Ngần

Chiềng Ngần

0,35

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

25

 

14

Đầu tư xây dựng Trung tâm chia chọn - Bưu điện tỉnh Sơn La

Chiềng Sinh

0,23

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

23

 

15

Khu tập thể CBCNV quản lý vận hành Nhà máy thủy điện Sơn La

Chiềng An

0,62

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

25

 

16

Thu hồi đất của các cơ quan doanh nghiệp để bố trí TĐC dọc đường Điện Biên, Quảng Trường và Ao cá Bác Hồ

Thành phố

3,00

Đất phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

49

 

17

Công ty cổ phần thủy Sản Sơn La để làm khu tái định cư dự án Hồ Tuổi Tre

Chiềng Lề

0,53

Đất phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

25

 

18

Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực cổng bến xe khách Sơn La)

Quyết Tâm

0,10

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

23

 

19

Dự án Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La (bổ sung theo 1962/QĐT 10/8/2018)

Phường Chiềng Sinh

1,00

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

28

 

20

Điểm dân cư nhóm 7, tổ 4 phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm

0,08

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

20

 

21

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư trục đường Quốc lộ 4G phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Phường Chiềng Sinh

1,30

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

32

 

22

Dự án Trung tâm thể dục - thể thao tỉnh Sơn La

phường Chiềng Sinh

4,50

Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

40

 

23

Thu hồi đất của Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông Sơn La tại tổ 2 Quyết Thắng và tổ 9 Quyết Tâm

Phường Quyết Thắng, Quyết Tâm

0,39

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

25

 

24

Dự án BT, HT, TĐC khi thu hồi đất ở đô thị và đất nông nghiệp để đầu tư xây dựng hạng mục đường giao thông 2A, 2B, 2C và khu dân cư OC-01, OC-04 thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên cảnh quan và các hạng mục phụ trợ

Tổ 4, phường Tô Hiệu

0,07

Đất ở

 

- Về quy hoạch: QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND thành phố; Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 29/10/2017 của UBND tỉnh

Quý II

20

 

25

Dự án Sân lễ hội và Nhà văn hóa tổ 3, phường Chiềng Lề

Tổ 2,3 phường Chiềng Lề

0,15

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Quyết định 2539/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định 2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

15

Xây dựng lại giá đất

26

Dự án bồi thường, GPMB khu đất Hợp tác xã mua bán Chiềng Lề để bố trí quỹ đất tái định cư các hộ dọc tuyến đường Điện Biên, thành phố Sơn La

Tổ 9, phường Chiềng Lề

0,04

Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ

 

Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND thành phố Sơn La; Công văn số 59/UBND-KT ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

15

 

27

Dự án Kè suối Giai đoạn II (đoạn từ cầu Coóng Nọi đến khu Viện Dưỡng Lão)

bản Pột, Phường Chiềng Cơi

0,16

Đất ở

 

Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

18

 

28

Dự án Hồ chứa nước bản Mòng

bản Nẹ T, bn Lun, xã Hua La

24,90

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

80

 

29

Dự án Nhà máy nước bản Mòng

bản Kham, xã Hua La

0,60

Đất nông nghiệp

 

Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

25

 

30

Dự án Khu đô thị số 2, phường Chiềng An

bản Cọ, Phứa Cón, Tổ 2, phường Chiềng

8,70

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

40

 

31

Trung tâm hành chính văn hóa Phật giáo

Tổ 17, phường Chiềng Sinh

0,20

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

20

 

II

Huyện Quỳnh Nhai

5

5,36

 

 

 

 

 

 

1

Kết cấu thép trung tâm xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

0,40

HNK; NTS

 

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện

Quý IV

15

 

2

Đường Muôn sày - Nhà Sày xã Mường Sại

Xã Mường Sại

3,00

LUK, LUN, NHK, CLN; RPH

 

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện

Quý IV

15

 

3

Chỉnh trang khu dân cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng

Xã Chiềng Bằng

0,30

ONT, CLN

 

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 của UBND huyện

Quý IV

15

 

4

San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá)

Xã Mường Giôn

0,20

RPH

 

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện

Quý IV

15

 

5

Trận địa súng máy 12,7mm

Xã Mường Giàng, xã Chiềng Bằng

1,46

RPH

 

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện; Quyết định số 601a/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện; Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai

Quý IV

30

 

III

Huyện Thuận Châu

63

133,40

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng quỹ đất xây dựng thao trường huấn luyện cấp huyện

Xã Chiềng Ly

11,00

HNK: 6,00 ha; CLN: 1,00 ha; RPH: 3,00 ha; CSD: 1,00 ha

50 năm

Công văn số 3678/BCH-VP ngày 26/9/2018 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La

Quý II

30

 

2

Trường mầm non Sơn Ca, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,62

DHT

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

3

GPMB, cải tạo mặt bằng khu dân cư Tây Nam hồ Noong Luông

Thị trấn Thuận Châu

0,10

CLN

50 năm

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

4

Hệ thống điện sinh hoạt bản Hua Dấu

Xã Pá Lông

0,20

HNK

50 năm

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

5

Dự án: cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu

Xã Muổi Nọi, Xã Long Hẹ, Xã Phổng Lập, Xã Mường É, Xã Co Mạ, Xã Nậm Lầu, Xã Chiềng Ngàm, Xã Bản Lầm

7,25

LUA: 0,36 ha; HNK: 1,52 ha; RPH: 3,85 ha; CSD: 1,52 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

60

 

6

Hội trường huyện Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,52

CLN: 0,07 ha; TSC: 0,05 ha; DTS: 0,02 ha

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

7

Kênh bản Cát, xã Chiềng La

Xã Chiềng La

0,30

LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

8

Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm

Xã Chiềng Bôm

1,00

LUA: 0,90 ha; HNK: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

9

Nhà văn hóa bản Đông, xã Chiềng Ly

Xã Chiềng Ly

0,07

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

10

Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm

Xã Chiềng Ngâm

0,20

LUA: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

11

Nhà lớp học trường Tiểu học Chiềng Pấc (điểm trung tâm)

Xã Chiềng Pấc

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

12

Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

0,20

LUA: 0,05 ha; HNK: 0,15 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

13

Phòng học chức năng trường TH Chiềng Pha

Xã Chiềng Pha

0,07

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

14

Cầu bản Đông Củ - suối Nậm É, xã É Tòng

Xã É Tòng

0,70

LUA: 0,60 ha; HNK: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

15

Trạm y tế xã É Tòng, huyện Thuận Châu

Xã É Tòng

0,08

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

16

Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp Tè

Xã Liệp Tè

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

17

Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ

Xã Long Hẹ

0,50

LUA: 0,30 ha; HNK: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

45

 

18

Nhà lớp học trường TH Long Hẹ

Xã Long Hẹ

0,20

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

19

Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi

Xã Muổi Nọi

0,30

LUA: 0,10 ha; HNK: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I

45

 

20

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THCS Mường Bám

Xã Mường Bám

0,16

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I

15

 

21

Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu

Xã Mường É

0,40

LUA: 0,30 ha; HNK: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

22

Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu

Xã Nậm Lầu

0,25

LUA: 0,15 ha; CLN: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

23

Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay (đẩt ở)

Xã Nong Lay

1,00

LUA: 0,80 ha; HNK: 0,20 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I

30

 

24

Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay

Xã Nong Lay

3,28

LUA: 1,70 ha; HNK: 0,80 ha; CLN: 0,78 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I

45

 

25

Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy

Xã Pá Lông

0,30

LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

26

Nhà văn hóa bản Tia Tậu, xã Pá Lông

Xã Pá Lông

0,50

HNK

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

27

Nâng cấp NSH Ta Bông, bản Co Mặn, xã Púng Tra

Xã Púng Tra

0,15

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

28

Nhà đa năng xã Phổng Lái

Xã Phổng Lái

0,30

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I

15

 

29

Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng

Xã Phổng Lăng

0,08

LUA: 0,03 ha; HNK: 0,05 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

30

Mương thoát nước bản Dửn, xã Phổng Lăng

Xã Phổng Lăng

0,55

LUA: 0,45 ha; HNK: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

31

Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng

Xã Phồng Lăng

0,30

LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

32

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lăng

Xã Phổng Lăng

0,19

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý I

15

 

33

Nhà lớp học 4 phòng điểm trường Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập

Xã Phổng Lập

0,03

CLN

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

34

Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập

Xã Phổng Lập

0,35

LUA: 0,25 ha; CLN: 0,10 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

35

Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ

Xã Tông Cọ

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

36

Dự án Hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận

Xã Tông Lạnh

1,30

LUA: 0,19 ha; HNK: 1,08 ha; RPH: 0,03 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

45

 

37

Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn

Xã Thôm Mòn

0,13

HNK: 0,10 ha; CSD: 0,03 ha

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

38

Thủy điện Nậm Hóa I (khu vực lòng hồ)

Xã Mường Bám

69,90

LUA: 19,30 ha; HNK: 20,00 ha; CLN: 8,90 ha; RPH: 6,70 ha; SON: 5,00 ha; CSD: 10,00 ha

50 năm

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

90

 

39

Điểm tái định cư thủy điện Nậm Hóa I

Xã Mường Bám

6,54

HNK

50 năm

Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý III

15

 

40

Thủy điện Nậm Hóa II (bổ sung)

Xã Mường Bám

4,60

LUA: 1,90 ha; HNK: 2,70 ha

50 năm

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý I, II

30

 

41

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu

Xã Co Mạ

0,04

RDD

50 năm

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

42

Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ

Xã Chiềng Bôm

0,50

RDD

50 năm

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

43

Công trình trụ sở Tòa án huyện

Thị trấn Thuận Châu

0,48

CSD

50 năm

Tờ trình số 28/TTr-TAND Tòa án nhân dân huyện ngày 18/7/2016

Quý II

15

 

44

Trụ sở chi cục thống kê

Thị trấn Thuận Châu

0,05

DHT

50 năm

Tờ trình số 129/CV-CTK ngày 15/3/2018 của Cục thống kê tỉnh Sơn La về việc xin cấp đất xây dựng trụ sở làm việc cơ quan Chi cục thống kê huyện Thuận Châu

Quý II

15

 

45

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,15

DHT

50 năm

Công văn số 1239/BHXH-VP ngày 28/8/2017 của BHXH tỉnh Sơn La

Quý II

15

 

46

Thủy điện Bo Sinh

Xã Mường Bám

5,16

LUA: 0,15 ha; HNK: 0,70 ha; DHT: 0,15 ha; SON: 2,50 ha

50 năm

Công văn số 239/CV-HS ngày 31/10/2018 Công ty CPĐT năng lượng XDTM Hoàng Sơn

Quý II

75

 

47

Chỉnh trang đô thị theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ

Thị trấn Thuận Châu

0,68

DHT

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

48

Đường giao thông nội bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ

Thị trấn Thuận Châu

1,05

DHT

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

49

Khu tái định cư các dự án đầu tư trên địa bàn thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,54

HNK: 0,10 ha; CLN: 0,44 ha

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

50

Bến nước phòng cháy, chữa cháy

Thị trấn Thuận Châu

0,02

CLN

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

51

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Bản Lầm

Xã Bản Lầm

0,07

CLN

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

52

Nước sinh hoạt bản Huổi ít

Xã Phổng Lập

1,80

LUA: 0,60 ha; HNK: 0,50 ha; CLN: 0,10 ha; RPH: 0,60 ha

50 năm

Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện Thuận Châu

Quý I

45

 

53

Thủy lợi bản Nà Ban

Xã Phổng Lập

0,68

LUA

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND , 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý I

15

 

54

Trạm y tế xã Phổng Lập

Xã Phổng Lập

0,42

HNK: 0,30 ha; CLN: 0,12 ha

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý II

15

 

55

Thủy lợi Tát Ẻo, bản Màu Thái

Xã Phổng Lập

0,21

LUA: 0,10 ha; HNK: 0,11 ha

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND , 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý II

15

 

56

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Púng Tra

Xã Púng Tra

0,45

CLN

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý I

15

 

57

Nhà lớp học điểm trường mầm non Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập

Xã Phổng Lập

0,08

LUA

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND , 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý I

15

 

58

Thủy lợi Là Ta, bản Nà Khoang, xã Phổng Lập

Xã Phổng Lập

0,34

LUA

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND , 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Quý II

15

 

59

Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,30

DHT

50 năm

Công văn số 2851/TCTHADS-KHTC ngày 30/8/2019 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu

Quý II

15

 

60

Nhà văn hóa tiểu khu 3+6+7 xã Tông Lạnh

Xã Tông Lạnh

0,06

ONT

Lâu dài

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Thuận Châu

Quý I

15

 

61

Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội, huyện Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

 

 

 

Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Thuận Châu

Quý III

15

 

62

Nhà máy sản xuất, chế biến cây dược liệu công nghệ cao

Xã Phổng Lái

6,43

HNK

50 năm

Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của Công ty cổ phần dược phẩm LoverFram ngày 16/8/2018

Quý I

15

 

63

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh

Xã Tông Lạnh

0,22

SKS

 

Công văn số 3691/UBND-KT ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

15

 

IV

Huyện Mường La

31

244,50

 

 

 

 

 

 

1

Trận địa Pháo phòng không 37

TT Ít Ong

3,70

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mường La

Quý II

10

 

2

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Tà Lành và bản Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

Xã Chiềng Hoa

5,47

HNK; CLN; ONT

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công

Xã Chiềng Công

6,50

HNK; RPH

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

4

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao

Xã Chiềng Lao

4,80

HNK; RPH

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

5

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La

Xã Hua Trai

2,56

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

6

Bố trí Ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Lả Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai

Xã Mường Trai

4,00

HNK; RPH; NTD

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 củaUBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

7

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản ít, xã Nặm Păm

Xã Nậm Păm

2,64

HNK; RPH

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

8

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nặm Păm

Xã Nậm Păm

3,60

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

9

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nong xã Chiềng San

Xã Chiềng San

4,90

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

10

Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

2,50

LUC; HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

11

Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ

Xã Hua Trai, Pi Toong, TT Ít Ong

3,60

HNK; RPH; RSX

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

12

Cải tạo nâng cấp đường lối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La đoạn Km49+522 - Km81+200

Xã Chiềng Hoa

44,47

LUK; LUN; HNK; RPH

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

13

Thủy điện Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn

8,00

HNK; DCS

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

14

Thủy điện Nâm Pàn 5

Xã Mường Bú

33,19

LUC; HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

15

Nhà quản lý vận hành Đội đường dây Mường La

TT Ít Ong

0,30

DTS

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

16

Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 2020kV Mường La

Xã Tạ Bú; xã Chiềng San; xã Mường Chùm; TT Ít Ong

24,96

LUC; HNK; CLN

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

17

Kè chống sạt lở khu dân cư bản Lướt xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

Xã Ngọc Chiến

4,30

LUK; HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

18

Kè chống sạt lở khu dân cư suối Mường Bú, xã Mường Bú, huyện Mường La

Xã Mường Bú

5,80

LUC; LUK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

19

Bố trí ổn định dân cư vùng lũ thiên tai lũ ống lũ quét bản Pha Xe, xã Chiềng Hoa

Xã Chiềng Hoa

1,60

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

20

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tao, xã Nậm Giôn

Xã Nậm Giôn

1,60

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

21

Xây dựng trạm biến áp 220kV Mường La và đấu nối

Xã Mường Chùm

3,85

LUK; HNK; CLN; NTS; ONT

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

22

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Chăm Pộng, xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

1,20

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tính Sơn La

Quý II

10

 

23

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Tà Sài + Huổi Na, xã Chiềng Lao

Xã Chiềng Lao

4,00

HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

24

Kè bảo vệ khu dân cư và thanh thải Suối Cạn tiểu khu I, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

TT Ít Ong

5,00

LUC; HNK

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

25

Tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm thủy điện Chế tao vào lưới điện Quốc gia (Ít Ong, Pi Tong, Hua Trai)

TT Ít Ong

1,68

LUC; HNK; CLN; RPH

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

26

Đường giao thông xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa, huyện Mường La giai đoạn I từ Km0 - Km3+300

Xã Chiềng San, Chiềng Hoa

0,96

LUC; HNK; CLN; TSN; ONT

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

27

Hệ thống điện Chiềng Muôn, Ngọc Chiến, Chiềng Ân

Xã Chiềng Muôn

28,32

HNK; CLN

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

28

Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm

Xã Ngọc Chiến

1,00

RDD

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

29

Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

10,00

LUK; RSX; NTS; ONT

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

30

Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ít Ong

TT Ít Ong

10,00

LUC; NTS

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

31

Nhà máy tinh bột sắn

Xã Mường Bú

10,00

HNK; CLN; NTS

 

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

10

 

V

Huyện Bắc Yên

11

175,49

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện Phiêng Ban

Bản Cao Đa 1, xã Phiêng Ban

3,00

HNK

50 năm

Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La;

Quý III, IV

20

 

2

Xây dựng Trận địa phòng không và Đài quan sát trong khu vực phòng thủ huyện Bắc Yên

Xã Phiêng Ban

1,00

RSX

50 năm

Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

15

 

3

Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xím Vàng

Xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xún Vàng

2,00

LUK, RSX, CSD

50 năm

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

18

 

4

Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên

Thị trấn Bắc Yên

9,98

LUC, ODT, HNK, NTS, DGT, DTL, DNL

Lâu dài, 50 năm

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

25

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường nối quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với đường quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La

Các xã: Chim Vàn, Pắc Ngà, Hang Chú, Xím Vàng

137,76

LUK, RSX, CSD, RPH, HNK

50 năm

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

30

 

6

Đường bản Giàng-Bản Ngậm-cửa Sập (Sông Đà)

Các bản Đung, bản Giàng, xã Hồng Ngài; bản Ngậm, xã Song Pe

4,50

CSD, LUC, RPH, HNK

50 năm

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 cua UBND tỉnh Sơn La

Quý III, IV

20,0

 

7

Biển địa danh và tiểu cảnh thuộc dự án phát triển hạ tầng khu du lịch Tà Xùa

Xã Tà Xùa

0,28

HNK

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II, III

10

 

8

Trung tâm giao lưu lễ hội cộng đồng thuộc dự án phát triển hạ tầng phục vụ du lịch Tà Xùa

Xã Tà Xùa

0,23

CLN

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II, III

10

 

9

Đồi vọng cảnh thuộc dự án phát triển hạ tầng phục vụ du lịch Tà Xùa (giai đoạn 1)

Xã Tà Xùa

1,04

HNK, RSX

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II, III

15

 

10

Dự án bổ sung thủy điện trên suối Xím Vàng (thượng lưu TĐ Xím Vàng 2)

Xã Làng Chếu, xã Xím Vàng

10,00

LUC, RPH, CSD

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

15

 

11

Khai thác mỏ Thạch anh tại bản Phiêng Ban A

Xã Phiêng Ban

5,70

RSX, CSD

50 năm

Tờ trình 1477/TTr-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La;

Quý IV

20

 

VI

Huyện Phù Yên

6

7,70

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường dây 110 KV từ Nhà máy thủy điện Hồng Ngài đến xã Tường Phù

Suối Bau, Sập Xa, Tường Phù, Gia Phù

3,00

LUC (0,04 HA); NHK (2,5 HA), CLN (0,46 HA)

 

Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Hồng Ngài, huyện Bắc Yên do Công ty cổ phần Noong Phai làm nhà đầu tư

Quý II

20

 

2

Dự án sửa chữa đột xuất tràn Km69+101 ĐT.114

Xã Huy Hạ

0,20

HNK

 

Công văn số 2206/SGTVT- KHTC ngày 15/10/2019 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Quý II

15

 

3

Dự án Xử lý điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông đoạn KM401+480 - Km402+030 Quốc lộ 37, huyện Phù Yên

Xã Suối Tọ, Suối Bau

0,11

HNK

 

Công văn số 2137/SGTVT- KHTC ngày 07/10/2019 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Quý II

15

 

4

Đường giao thông từ Đống Đa đến Công viên 18/10

Xã Huy Bắc

3,00

LUC

 

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

15

 

5

Bến xe khách huyện Phù Yên (phía Nam thị trấn)

Xã Huy Hạ

1,04

LUC

 

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

15

 

6

Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện

Xã Huy Bắc

0,35

LUC

 

Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

15

 

VII

Huyện Mộc Châu

33

1.040,57

 

 

 

 

 

 

1

Khắc phục sụt lở do bão lũ gây ra tại Km 36+850 QL43 tại xã Nà Mường

Xã Nà Mường

0,32

Đất nông nghiệp

 

Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

3

 

2

Điểm thu gom rác thải khu vực xã Đông Sang

Xã Đông Sang

1,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

10

 

3

Hạ tầng khu đô thị Tây Tiến

TT Mộc Châu

6,40

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Quyết định số 1949/QĐ-UBH ngày 17/9/2018 của UBND huyện

Quý IV

50

 

4

Chỉnh trang đô thị (Khu đất bà Phạm Thị Thụ, TK Vườn đào, thị trấn Nông Trường Mộc Châu)

TTNT Mộc Châu

0,03

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

5

 

5

Đường vào khu dân cư Km73, tiểu khu 3, TT Mộc Châu

TT Mộc Châu

0,80

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý IV

8

 

6

Bãi rác thải xã Chiềng Sơn

Xã Chiềng Sơn

3,99

Đất nông nghiệp

 

Quyết định 1012/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND huyện

Quý IV

40

 

7

Tu bổ, tôn tạo di tích Đồn Mộc Lỵ

TT Mộc Châu

0,06

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý IV

5

 

8

Khu dân cư mới bản Tự Nhiên

Xã Đông Sang

2,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

20

 

9

Đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu

Xã Phiêng Luông

22,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Công văn số 1313/TTg-CN ngày 01/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Quý IV

56

 

10

Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu

TTNT Mộc Châu

98,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Công văn số 2834-CV/T ngày 10/11/2017 của Tỉnh ủy

Quý IV

240

 

11

Khu đất bố trí di chuyển đàn bò sữa, tiểu khu 34, xã Tân Lập

Xã Tân Lập

80,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Công văn số 2834-CV/T ngày 10/11/2017 của Tỉnh ủy

Quý IV

200

 

12

Khu đô thị thuộc khu quần thể sân golf

Xã Phiêng Luông

220,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

500

 

13

Khu Trung tâm du lịch Quốc gia Mộc Châu

TTNT Mộc Châu

298,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

550

 

14

Khu đô thị đồi chè

TTNT Mộc Châu

275,00

Đất ở, đất nông nơhiên

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

520

 

15

Sân thể thao trung tâm xã tại tiểu khu 3, xã Nà Mường

Xã Nà Mường

0,40

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

4

 

16

Thu hồi, đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất khu ngã ba Pa Lay

Xã Nà Mường

0,10

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

1

 

17

Khu đất dân cư tại Trung tâm hành chính cũ huyện

TT Mộc Châu

1,00

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

10

 

18

Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở

Xã Tân Lập

1,60

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

16

 

19

Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở

Xã Hua Păng

0,96

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

8

 

20

Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở Là Ngà 2, Nà Bó 2

Xã Mường Sang

0,70

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

5

 

21

Xây dựng Trạm kiểm lâm

Xã Mường Sang

0,03

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

0,3

 

22

Xây dựng Trạm kiểm lâm

Xã Tân Lập

0,03

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

0,3

 

23

Xây dựng Chùa Thiền Viện (Chùa tâm linh du lịch)

TTNT Mộc Châu

5,22

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

30

 

24

Quy hoạch san tẩy đồi đá ngã ba Khách sạn Mường Thanh

TT Mộc Châu

1,60

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý IV

15

 

25

Khu du lịch Pu Che Luông

TTNT Mộc Châu

8,50

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBT

Quý IV

65

 

26

Trung tâm văn hóa + sân thể thao xã

Xã Lóng Sập

0,21

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý IV

0,2

 

27

Xây dựng nghĩa trang xã Chiềng Sơn

Xã Chiềng Sơn

5,50

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý IV

40

 

28

Trụ sở UBND xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

1,60

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

Quý IV

12

 

29

Trụ sở UBND xã Hua Păng

Xã Hua Păng

0,36

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

Quý IV

3

 

30

Đường giao thông trung tâm hành chính mới (giai đoạn 2)

TT Mộc Châu

1,50

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

Quý IV

12

 

31

Đất giao thông tại tiểu khu 19/8

TTNT Mộc Châu

1,50

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

Quý IV

12

 

32

Hạ tầng sắp xếp khu dân cư tiểu khu Nhà Nghi, thị trấn Nông Trường Mộc Châu; Hạng mục: Hạ tầng + Vườn hoa công viên

TTNT Mộc Châu

1,10

Đất ở, đất nông nghiệp

 

Quyết định số 993/QĐ-UBH ngày 13/5/2019 của UBND huyện

Quý IV

10

 

33

Điểm thu gom rác thải khu vực thị trấn Nông Trường Mộc Châu

TTNT Mộc Châu

1,06

Đất nông nghiệp

 

Quyết định số 551/QĐ-UBH ngày 09/4/2018 của UBND huyện

Quý IV

10

 

VIII

Huyện Yên Châu

6

13,21

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Khoi + NVH xã

Xã Chiềng Khoi

0,60

TSC

Lâu dài

Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

5

 

2

Sân vận động huyện Yên Châu

Xã Viêng Lán

5,67

DTT

Lâu dài

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu

Quý III

5

 

3

Nhà văn hóa bản Na Pản

Xã Chiềng Đông

0,05

DSH

Lâu dài

 

Quý IV

5

 

4

Nhà máy chế biến hoa quả tại bản Nà Phiêng

Xã Chiềng Hặc

5,00

SKC

 

Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý IV

5

 

5

Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu

Xã Viêng Lán

0,33

LNK

Lâu dài

Công văn số 1963/HĐND ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

5

 

6

Nhà máy chế biến hoa quả Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

1,56

LNK

Thuê đất 50 năm

Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

Quý III

5

 

IX

Huyện Mai Sơn

35

210,29

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường Xuân Quế

Xã Cò Nòi

15,52

HNK: 6,01 ha; CLN: 4,01 ha; RSX: 3,91 ha; NTS: 0,01 ha; DHT: 0,18 ha; ONT: 1,03 ha; SON: 0,37 ha

 

Công văn số 3466/BCH-TM ngày 13/9/2019 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La

Quý I

40

 

2

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc (Nhà kho và các hạng mục phụ trợ)

Xã Chiềng Mung

3,72

HNK, CLN

 

Công văn số 3679/UBND-KT ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La; BC số 411/BC-UBND ngày 20/5/2019 của UBND huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

3

Dự án đầu tư khu công nghiệp Mai Sơn (Hạng mục Hệ thống đưòng giao thông trong khu công nghiệp)

Xã Mường Bằng

0,45

HNK: 0,35 ha; CLN: 0,10 ha

 

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

20

 

4

Kè chống sạt lở suối Nậm Pàn bảo vệ TT Hát Lót

TT Hát Lót

14,11

CLN, CHN

 

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I, II

35

 

5

Đường dây và TBA 110 kV Mai Sơn

Xã Nà Bó

0,64

HNK: 0,63 ha; DHT: 0,01 ha

 

CV 3385/BQLDALĐ-QLCT2 ngày 10/9/2018

Quý I, II

20

 

6

Công trình xây dựng cầu treo bản Mạt

Xã Mường Bằng

0,10

HNK

 

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

20

 

7

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia giai đoạn 2016-2020

Xã Chiềng Nơi, Xã Cò Nòi, Xã Phiêng Cằm

0,31

HNK

 

NQ 137, 138 ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

Quý I, II

20

 

8

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xum Lo

Xã Chiềng Mung

0,16

HNK

 

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

20

 

9

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Củ

Xã Chiềng Ban

0,47

HNK

 

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

20

 

10

Thủy lợi bản Há Sét + bản Nà Ớt, xã Nà Ớt

Xã Nà Ớt

0,20

HNK

 

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý I, II

20

 

11

Trung tâm dạy nghề - Công ty cổ phần cơ khí Sơn La

Xã Chiềng Mung

5,00

HNK

 

Công văn số 3679/UBND-KT ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I, II

35

 

12

Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật của tỉnh

Xã Chiềng Sung

4,20

HNK

 

Công văn số 3951/BCH-TM ngày 17/10/2019 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La

Quý I, II

35

 

13

Nước sinh hoạt bản Huổi Hài, xã Chiềng Chăn

Xã Chiềng Chăn

0,04

LUA

 

Quyết định số 4836/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Mai Sơn

Quý I, II

20

 

14

Đường giao thông trục chính vào khu sản xuất bản Nà Hiên, bản Vít, xã Phiềng Pằn

Xã Phiêng Pằn

2,00

HNK: 1,30 ha; CLN: 0,30 ha; RSX: 0,40 ha.

 

Báo cáo số: 791/BC-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

15

Đường giao thông nội bản Nong Mòn - Mai Thuận, xã Cò Nòi

Xã Cò Nòi

1,65

HNK: 1,10 ha; CLN: 0,55 ha

 

Báo cáo số:791/BC-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

16

Xây dựng hệ thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung

Xã Cò Nòi, Xã Chiềng Mung

3,00

LUA: 0,90 ha; HNK: 1,00 ha; CLN: 1,10 ha

 

Nghị Quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về việc bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Quý I, II

30

 

17

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Cò Nòi

Xã Cò Nòi

19,00

CHN, CLN, ONT

 

Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Mai Sơn

Quý I, II

40

 

18

Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò Nòi

Xã Cò Nòi

8,45

HNK: 5,00 ha; CLN: 3,45 ha

 

Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500 Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi

Quý I, II

40

 

19

Hệ thống điện Chiềng Lương

Xã Chiềng Lương

20,54

HNK: 10,00 ha; CLN: 10,54 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

20

Hệ thống điện Chiềng Dong

Xã Chiềng Dong

7,01

HNK: 4,00 ha; CLN: 3,01 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

21

Hệ thống điện Chiềng Chung

Xã Chiềng Chung

8,36

HNK: 4,36 ha; CLN: 4,00 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

22

Hệ thống điện Nà Ớt

Xã Nà Ớt

10,08

HNK: 5,08 ha; CLN: 5,00 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

23

Hệ thống điện Chiềng Kheo

Xã Chiềng Kheo

6,87

HNK: 3,00 ha; CLN: 3,87 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

24

Hệ thống điện Phiêng Pằn

Xã Phiêng Pằn

6,28

HNK: 3,00 ha; CLN: 3,28 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

25

Hệ thống điện Chiềng Sung

Xã Chiềng Sung

3,35

HNK: 2,00 ha; CLN: 1,35 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

26

Hệ thống điện Phiêng Cằm

Xã Phiêng Cằm

2,55

HNK: 1,55 ha; CLN: 1,00 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

30

 

27

Hệ thống điện Nà Bó, Phiêng Cằm

Xã Nà Bó

18,20

HNK: 9,00 ha; CLN: 9,20 ha

 

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

Quý I, II

40

 

28

Trụ sở các cơ quan Chính trị - Hành chính huyện

TT Hát Lót

4,64

NHK 0,01 ha; CLN 4,1; ODT 0,3 ha

 

QĐ số 1751/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 v/v phê duyệt dự án ĐTXD

Quý I, II

35

 

29

Hạ lưu mương thoát nước tại Km269+849, Quốc lộ 6 (dự án VRAMP) địa phận xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

Tiểu khu 3/2 xã Cò Nòi

0,03

CLN 0,02 ha; NHK 0,01 ha

 

QĐ số 200A/QĐ-BQLDA 3 ngày 02/8/2017 của BQL dự án 3 về việc hồ sơ thiết kế BVTC đoạn tuyến Km269+849,32 - Km270+340 và cống tròn D1.0 tại lý trình Km269+849.32 thuộc gói thầu RAP/CP17

Quý I, II

25

 

30

Khu đô thị Mới Cò Nòi, xã Cò Nòi huyện Mai Sơn

Xã Cò Nòi

0,05

CLN 0,036 ha; NHK 0,016

 

CV số 08/UBND-TNMR ngày 02/01/2020 của UBND huyện v/v triển khai lập phương án BT,HT

Quý I, II

25

 

31

Đầu tư xây dựng khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

Xã Cò Nòi

1,10

ONT: 0,06; HNK: 0,02 ha; CLN: 0,55 ha; RSX 0,46 ha; LUC: 0,01 ha

 

Nghị quyết số 146/NĐ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới năm 2020 Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500 Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi

Quý I, II

30

 

32

Dự án đường dây và trạm biến áp 110Kv Mai Sơn

Xã Mường Bon, Nà Bó

0.83

NHK 0,8ha; CLN 0,2 ha; RSX 0,1ha

 

QĐ 479/QĐ-BTC ngày 16/02/2017 của Bộ Công thương về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu tính khả thi tiểu dự án đường dây và TBA 110kV Mai Sơn thuộc dự án Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức

Quý I, II

25

 

33

Dự án hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn

xã Chiềng Dong; xã Chiềng Mai

38,36

ONT: 0,85; HNK: 2,7 ha; CLN: 18,9 ha; RSX 1,28 ha; LUC: 11,66 ha: LUK:

 

Nghị quyết số 109/NĐ-HĐND, số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, số 158/NQ-HĐND và số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh để thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bồi thường GPMB

Quý I, II

70

 

34

Dự án Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn (khu đất giao TĐC bản Nghịu)

xã Chiềng Dong

2,45

ONT: 2,45

 

Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm TĐC bản Nghịu tỷ lệ 1/500.

Quý I, II

40

 

35

Công trình đường tránh Quốc lộ 6 từ Tiểu khu 3/2 đi nhà máy mía đường Sơn La, huyện Mai Sơn

Xã Cò Nòi

1,40

ONT: 0,1ha; HNK: 0,5 ha; CLN: 0,8

 

Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2 đi nhà máy mía đường Sơn La

Quý I, II

30

 

X

Huyện Sông Mã

6

2,21

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa bản Tiên Chung xã Mường Sai

Xã Mường Sai

0,06

LUC

04/05/2020

KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã

Quý I

12,5

 

2

Đường Mường Hung-Chiềng Khương, huyện Sông Mã (giai đoạn II)

Mường Hung - Chiềng Khương

2,00

CLN, HNK

25/12/2019, 25/12/2049

Quý IV

23,6

 

3

Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường Sai

Xã Mường Sai

0,02

CLN

18/08/2050

Quý I

12,3

 

4

Nhà văn hóa bản Ỏ xã Mường Sai

Xã Mường Sai

0,06

CLN

18/08/2050

Quý I

15,5

 

5

Nhà văn hóa bản Cánh Kiến xã Nà Nghịu

Xã Nà Nghịu

0,05

HNK

17/08/2050

Quý I

12,4

 

6

Trạm bảo vệ rừng xã Mường Cai

Xã Mường Cai

0,02

NTS

05/04/2020

Quý III

12,3

 

XI

Huyện Sốp Cộp

11

17,61

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Đất trường mầm non Hoa Đào xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

0,12

LUC

Lâu dài

NQ Số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019

Quý III

50

 

2

Mở rộng trường Mầm non Hoa Ban xã Mường Và

Bản Hốc, Xã Mường Và

0,11

LUC

Lâu dài

NQ số 158/QĐ-UBND ngày 05/12/2019

Quý III

50

 

3

Đường đầu cầu bản Pe đến đường 105 xã Sốp Cộp

Bản Pe, Xã sốp Cộp

1,44

LUC, CLN, NTS

Lâu dài

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý III

90

 

4

Đường đầu cầu bản Pe đến Sân vận động mới xã Sốp Cộp

Bản Pe, Xã sốp Cộp

1,53

LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

Lâu dài

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý III

90

 

5

Mở rộng Trường Mầm Non Họa Mi xã Dồm Cang

Bản Dồm, Xã Dồm Cang

0,25

HNK, CLN

Lâu dài

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2019

Quý III

50

 

6

Sân Vận động mới trung tâm huyện xã Sốp Cộp

Bản Pe, Xã Sốp Cộp

2,92

LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

Lâu dài

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý III

180

 

7

Đường giao thông quanh khu sân TT và trong khu dân cư giáp sân vận động xã Sốp Cộp

Bản Pe, bản Ban, Xã Sốp Cộp

2,84

LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

Lâu dài

NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

Quý III

160

 

8

Đường giao thông liên bản km 10 - đi Huổi Luông xã Mường Lèo

Bản Huổi Luông, xã Mường Lèo

4,50

LUC, CLN, NTS, ONT, HNK

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

220

 

9

Đường giao thông Huổi Phúc đi Sam Quảng xã Mường Lèo

Bản Huổi Phúc, Xã Mường Lèo

2,80

LUC, CLN, NTS, ONT, HNK

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

180

 

10

Đường từ bản Mạt đến Huổi Cải Xoong xã Mường Lèo

Bản Mạt, xã Mường Lèo

0,90

LUC, CLN, NTS, HNK

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

80

 

11

Dự án Trận địa pháo phòng không 12,7mm Ban chỉ huy quân sự huyện Sốp Cộp

Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp

0,20

HNK

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

40

 

XII

Huyện Vân Hồ

14

36,44

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng (san nền, đường giao thông, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, nước sinh hoạt) khu dân cư lô số 34

Xã Vân Hồ

0,27

LUK

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Vân Hồ

Quý III

16

 

2

Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ

Xã Vân Hồ

1,11

LUK, HNK. ONT, CLN

Lâu dài, 50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

32

 

3

Xử lý ngập úng khu vực bản Co Tang, Co Chàm, xã Lóng Luông

Xã Lóng Luông

4,00

LUK, HNK, CLN

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

27

 

4

Dự án cấp nước ngoài hang rào nhà máy chế biến quả và đồ uống hoa quả công nghệ cao Sơn La

Xã Lóng Luông

0,50

HNK, CLN, LUK

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

18

 

5

Sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại xã Liên Hòa

Xã Liên Hòa

10,00

LUK, HNK, CLN

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

39

 

6

Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Xuân đến bản bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

Xã Chiềng Xuân

1,20

LUK, HNK, CLN

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

24

 

7

Xử lý ngập úng khu vực dân cư bản Pa Chè

Xã Vân Hồ

0,50

LUK, HNK, CLN

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

18

 

8

Bố trí sắp xếp ổn định dân di cư tự do, rừng đặc dụng bản A Lang, xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ

Xã Tân Xuân

4,00

LUK, HNK, CLN

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

27

 

9

Sân vận động xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

Xã Chiềng Khoa

0,20

CLN

50 năm

Quy hoạch theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Vân Hồ

Quý III

15

 

10

Trạm sân xử lý vi phạm thuộc trạm CSGT 2.6

Xã Lóng Luông

0,91

CLN, HNK

50 năm

Công văn số 1175/CAT-PH10 ngày 09/9/2019 của Công an tỉnh Sơn La

Quý III

20

 

11

Tổ công tác bản Láy, đồn biên phòng Tân Xuân (nay đổi tên thành đồn biên phòng Chiềng Sơn)

Xã Tân Xuân

0,05

LUK, NHK

50 năm

Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý III

13

 

12

Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bản Cong - Điểm Piêng Cảng

Xã Quang Minh

8,00

HNK

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý III

36

 

13

Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bản Nà Bai và bản Bó - Điểm Bó Đin

Xã Quang Minh

5,00

HNK

50 năm

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

Quý III

32

 

14

Trạm y tế xã Xuân Nha

Xã Xuân Nha

0,70

HNK

50 năm

 

Quý III

19

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loại đất cần định giá

Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thời gian cần định giá

Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng số dự án

90

75,64

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Quỳnh Nhai

13

17,75

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất ở ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm

Xã Mường Giàng

0,09

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh

Quý IV

30

 

2

Khu trường mầm non cũ xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

0,30

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý II

25

 

3

Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Lanh

Xã Mường Giàng

0,20

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh

Quý II, III, IV

13

 

4

Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Nèn

Xã Mường Giàng

0,10

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh

Quý II, III, IV

13

 

5

Khu đất ở tại đầu cầu pá uôn xã Chiềng Ơn

Xã Chiềng Ơn

0,66

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý III, IV

15

 

6

Khu đất dọc Quốc lộ 279 Từ đầu cầu số 2 đến nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai (X4, X5, X7)

Xã Mường Giàng

1,00

ONT

Lâu dài

Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý II, III, IV

50

 

7

Khu dân cư nông thôn mới tại bản Táng Luông và bản Loong Ố

Xã Chiềng Khay

0,15

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý IV

15

 

8

Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh hỗn hợp ở phiêng nèn

Xã Mường Giàng

0,75

SXKD

50 năm

Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý IV

20

 

9

Đấu giá khu trung tâm xã Cà Nàng

Xã Cà Nàng

0,15

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý II, III

20

 

10

Đấu giá khu trung tâm xã Mường Chiên

Xã Mường Chiên

0,12

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý II, III

20

 

11

Đấu giá khu trung tâm xã Mường Sại

Xã Mường Sại

0,11

ONT

Lâu dài

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 cửa UBND tỉnh

Quý II, III

20

 

12

Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Pá Uôn, xã Mường Giàng

Xã Mường Giàng

7,13

NN

50 năm

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý II, III

40

 

13

Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Hát Lay, xã Chiềng Ơn (khu đầu cầu Pá Uôn)

Xã Chiềng Ơn

7,00

NN

50 năm

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

Quý II, III

40

 

II

Huyện Mường La

11

4,96

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu bưu điện Nà Kè cũ

TT Ít Ong

0,66

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý I

10

 

2

Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT2)

TT Ít Ong

0,36

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý I

10

 

3

Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT3)

TT Ít Ong

0,13

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý I

10

 

4

Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT1)

TT Ít Ong

0,31

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý I

10

 

5

Đấu giá đất Lô số 16 khu dân cư Trung tâm xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

0,04

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý II

10

 

6

Đấu giá đất Khu đối diện Trung tâm Chính trị (TK1)

TT Ít Ong

0,06

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý I

10

 

7

Đấu giá Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

0,01

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý II

10

 

8

Đấu giá Khu đất chứa mẫu nõn khoan của Công ty thủy điện Sơn La

TT Ít Ong

0,08

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý I

10

 

9

Đấu giá Khu đất Tát Bay, thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

0,70

ODT

Lâu dài

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý II

10

 

10

Đấu giá cho thuê đất Khu đất canh nghĩa trang nhân dân huyện Mường La

TT Ít Ong

0,25

SKC

50 năm

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý II

10

 

11

Đấu giá cho thuê đất chợ tiểu khu V, TT Ít Ong

TT Ít Ong

2,36

SKC

50 năm

Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Quý II

10

 

III

Huyện Bắc Yên

4

0,66

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất nhà công vụ Điện lực Phù Yên (cơ sở 2 tại huyện Bắc Yên)

Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

0,06

ODT

Lâu dài

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

Quý I

20

 

2

Khu đất thu hồi một phần diện tích đất Trạm khí tượng Bắc Yên (thuộc Đài khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc)

Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

0,19

ODT

Lâu dài

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH- UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

Quý I

20

 

3

Dự kiến quy hoạch khu đất ruộng 02 vụ trung tâm xã Mường Khoa (Từ cổng UBND xã về hướng nhà chợ sép)

Bản Phúc, xã Mường Khoa

0,40

LUC

50 năm

Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

Quý IV

25

 

4

Khu đất trụ sở trạm chăn nuôi thú y cũ

Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

0,02

ODT

Lâu dài

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

Quý III

20

 

IV

Huyện Phù Yên

9

20,45

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư mới Huy Hạ

Xã Huy Ha

3,00

LUC

Lâu dài

Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

25

 

2

Khu đô thị mới Phù Hoa

Xã Quang Huy

9,95

NKH, DTS, NTS, LUC

Lâu dài

Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

Quý IV

35

 

3

Đấu giá đất ở khu đất văn hóa

Thị trấn Phù Yên

0,21

DVH

Lâu dài

Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND huyện Phù Yên về việc Phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu dân cư xã Huy Hạ, huyện Phù Yên

Quý IV

10

 

4

Khu đô thị Đống Đa (trình bổ sung diện tích so với Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La)

Xã Huy Hạ

5,90

LUC

 

Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của UBND huện Phù Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu ở, khu dân cư mới Phù Hoa (Trại cá-Trại lúa- Co Kiêng) huyện Phù Yên

Quý IV

25

 

5

Khu đô thị bến xe cũ Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

0,30

BDN

Lâu dài

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

10

 

6

Khu đô thị Tổng kho dự trữ khối 11- Thị trấn Phù Yên

 

0,46

TCS

Lâu dài

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

Quý IV

10

 

7

Khu đất trường Dân tộc nội trú cũ

 

0,43

DGD

Lâu dài

Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

Quý IV

10

 

8

Khu đất trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp dạy nghề Phù Yên

 

0,13

DGD

Lâu dài

Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

Quý II

10

 

9

Khu nhà khách cũ (Phòng giáo dục đào tạo)

 

0,07

TSC

Lâu dài

Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

Quý II

10

 

V

Huyện Mộc Châu

8

5,88

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở dân cư tiểu khu 10

Tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu

1,63

ODT

Lâu dài

Quyết định số 1704/QĐ-UBH ngày 13/8/2018

Quý IV

17

 

2

Khu đô thị Tây Tiến

Tiểu khu 12, 13, thị trấn Mộc Châu

1,47

ODT

Lâu dài

Quyết định số 1949/QĐ-UBH ngày 17/9/2018

Quý IV

15

 

3

Tổ hợp khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc Châu

Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

1,52

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBH

Quý II

16

 

4

Khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

0,16

ODT

Lâu dài

Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBH

Quý I

2

 

5

Khu đất Hội Thọ (cũ)

Bản Tự Nhiên, xã Đông Sang

0,08

ONT

Lâu dài

Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBH

Quý I

1

 

6

Khu đất ở tuyến đường từ QL6 dấu nối vào Trường THPT Thảo Nguyên

Tiểu khu Cấp 3, tiểu khu 770, TTNTMC

0,30

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBH

Quý I

3

 

7

Khu đất khu TTHC mới

Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

0,72

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBH

Quý I

8

 

8

Một phần lô đất số 30, tờ bản đồ số 36 - Khu đất trại chăn nuôi cũ tại TK1, TTMC

Tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

0,01

ODT

Lâu dài

Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBH

Quý I

1

 

VI

Huyện Mai Sơn

8

11,52

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Nà Hạ (đất Trại ong cũ)

Bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung

0,25

ONT

Lâu dài

Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

2

Khu đất Phòng Giáo dục

TK 19, TT Hát Lót

0,57

ODT

Lâu dài

QĐ số 2406 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Phòng giáo dục tại tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

3

Khu đất Bến xe khách huyện

TK 4, TT Hát Lót

0,67

ODT

Lâu dài

QĐ số 2405 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Bến xe khách tại tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

4

Khu đất BQLDA bảo vệ và phát triển rừng

TK 6, TT Hát Lót

0,27

ODT

Lâu dài

QĐ số 2404 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Ban quản lý dự án bảo vệ phát triển rừng khu 6, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

5

Khu đất Trạm Thú y

TK 4, TT Hát Lót

0,06

ODT

Lâu dài

 

Quý I, II

30

 

6

Khu đất trung tâm giáo dục thường xuyên

Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót

0,71

ODT

Lâu dài

Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn huyện Mai Sơn

Quý I, II

30

 

7

Khu đất thương mại (gần cổng trào xa Cò Nòi)

Bản Phiêng Nậm, xã Cò Nòi

0,12

ONT

Lâu dài

Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên dịa bàn huyện Mai Sơn

Quý I, II

40

 

8

Khu đất Trại thực nghiệm (cơ sở 2) Trường Cao đẳng nông lâm (cũ)

Tiểu khu 11, thị trấn Hát Lót

8,86

SKC

Lâu dài

246/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền thuê đất đối với Cơ sở 2, Trường Cao đẳng Nông lâm (cũ) tại Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Quý I, II

60

 

VII

Huyện Sông Mã

5

0,89

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Tổ 11, TT Sông Mã

0,10

ODT

Lâu dài

KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã

Quý I

18

 

2

Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

0,55

ONT

Lâu dài

Quý IV

18,5

 

3

Khu đất Trạm y tế xã Yên Hưng

Bản Pái, xã Yên Hưng

0,13

ONT

Lâu dài

Quý III

21

 

4

Khu đất Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật (cũ)

Tổ 11, TT Sông Mã

0,03

ODT

Lâu dài

Quý II

16

 

5

Khu đất khuôn viên trụ sở UBND xã Mường Lầm

Bản Cang Nưa, xã Mường Lầm

0,08

ONT

Lâu dài

KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã

Quý III

19

 

VIII

Huyện Sốp Cộp

8

5,11

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá điểm sắp xếp dân cư khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

Bản Sốp Cộp, Hua Mường, Xã Sốp Cộp

0,95

ODT

Lâu dài

NQ số 132/QĐ-UBND ngày 17/7/2019

Quý III, IV

120

 

2

Thửa đất giáp nhà ông Tòng Văn Tọi (hướng D43-D48)

Bản Sốp Cộp, Xã Sốp Cộp

0,02

ODT

Lâu dài

Đất đã thu hồi

Quý II

20

 

3

Đấu giá thuê quyền SD đất trồng cây lâu năm

Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

1,61

CLN

50 năm

Đất đã thu hồi

Quý III

120

 

4

Đấu giá đất khu đất UBND xã sốp Cộp cũ

Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp

0,03

ODT

Lâu dài

Đất đã thu hồi

Quý III

40

 

5

Khu lò gạch Mường Và

Bản Mường, xã Mường Và

1,40

TMD

Lâu dài

Đất đã thu hồi

Quý IV

150

 

6

Đấu giá khu đất Lâm trường cũ

Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

0,62

ODT

Lâu dài

Đất đã thu hồi

Quý IV

90

 

7

Đấu giá quyền SD đất Hạt Kiểm Lâm cũ

Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

0,07

ODT

Lâu dài

Đất đã thu hồi

Quý III

70

 

8

Đấu giá 05 thửa đất phía bên trái đường từ D20- D81 (đối diện cổng phụ chợ trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp)

Bản Hua Mường, Xã Sốp Cộp

0,40

ODT

Lâu dài

Đất đã thu hồi

Quý III

70

 

IX

Huyện Vân Hồ

15

7,34

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư giáp khu giao đất đợt 4, mặt đường 9,5m khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (11 lô)

Xã Vân Hồ

0,27

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

18

 

2 '

Khu dân cư đối diện Trường Tiểu học Sao Đỏ

Xã Vân Hồ

0,40

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

20

 

3

Khu đất giáp đường 31,5m đầu tuyến tiểu khu Sao Đỏ 1 (tỉnh lộ 101 đi xuống khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (gốc Đa đi xuống)

Xã Vân Hồ

0,32

DV-TM

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

19

 

4

Lô số 31 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,48

DV-TM

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

21

 

5

Lô số 19 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

Xã Vân Hồ

0,15

DV-TM

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

15

 

6

Khu đất đồi Hoa Ban theo chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,35

DV-TM

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

20

 

7

Lô số 24 giáp lô 17, 18 A đã tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Vân Hồ

0,32

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

20

 

8

Khu dân cư lô số 40 Bến xe cũ (đã điều chỉnh quy hoạch) giáp lô số 31 (Quy hoạch chợ)

Xã Vân Hồ

0,52

ODT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

22

 

9

Lô số 19 (giáp lô 24 A) theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,36

ODT

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

19

 

10

Lô số 24A theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,34

ODT

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

20

 

11

Lô số 24B theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

0,36

DV-TM

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

19

 

12

Khu đất đối diện trường trường PTDT nội trú (lô 34 đã điều chỉnh quy hoạch)

Xã Vân Hồ

0,60

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

22

 

13

Khu đất nhà đội thuế Khu vực Mộc Châu - Vân Hồ

Xã Tô Múa

0,03

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

15

 

14

Đất cung giao thông bản Mến

xa Tô Múa

0,04

DV-TM

50 năm

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

15

 

15

Khu đất đối diện Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng

Xã Vân Hồ

2,80

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý IV

30

 

X

Huyện Thuận Châu

9

1,07

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất trường đại học Tây Bắc (đấu giá đất ở)

Thị trấn Thuận Châu

0,34

DHT

50 năm

Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

15

 

2

Khu đất kiot chợ cũ Thị trấn (đấu giá đất ở)

Thị trấn Thuận Châu

0,06

DHT

50 năm

Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

15

 

3

Khu đất ở đấu giá tại xã Tông Lạnh (khu đất đã thu hồi của Nhà văn hóa Tiểu khu 3, xã Tông Lạnh)

Xã Tông Lạnh

0,10

DVH

50 năm

Công văn số 3691/UBND-KT ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

15

 

4

Khu đất chợ trung tâm xã Phổng Lái (2 lô sau chợ)

Xã Phổng Lái

0,03

ONT

Lâu dài

KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu

Quý II

15

 

5

Khu đất chợ trung tâm xã Nong Lay

Nong Lay

0,25

ONT

Lâu dài

KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu

Quý I

15

 

6

Khu đất thu hồi của công ty cổ phần lương thực Sơn La tại xã Chiềng Pha

Chiềng Pha

0,12

ONT

Lâu dài

KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu

Quý I

15

 

7

Khu đất ở đấu giá tại thị trấn Thuận Châu (khu đất dự kiến thu hồi của Công ty cổ phần lương thực Sơn La tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu)

Thị trấn Thuận Châu

0,15

SKC

50 năm

Báo cáo số 128/BC-LTSL ngày 16/8/2019 của Công ty cồ phần lương thực Sơn La

Quý II

15

 

8

Đấu giá khu đất trạm khuyến nông xã Phổng Lái

Xã Phổng Lái

0,02

ONT

Lâu dài

Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Thuận Châu

Quý II

15

 

9

Đấu giá quyền sử dụng đất lô 9.3, 9.4 khu đất chợ cũ trung tâm thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

0,01

ODT

Lâu dài

 

Quý III

15

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

Diện tích cần định giá đất (ha)

Loại đất cần định giá

Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

Thời gian cần định giá

Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng số dự án

25

19,06

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Vân Hồ

2

1,64

 

 

 

 

 

 

Giao đất cho có thu tiền sử dụng đất

1

Khu giao đất đợt 4 (bổ sung)

Xã Vân Hồ

1,08

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý II

20

 

2

Khu dân cư số 40 đa diều chỉnh quy hoạch để giao đất có thu tiền sử dụng đất (giáp chè Nhật)

Xã Vân Hồ

0,56

ONT

Lâu dài

Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Quý III

15

 

II

Huyện Thuận Châu

23

17,43

 

 

 

 

 

 

Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

1

Đất ở khu dân cư bản Nà Hày, bản Lụa, bản Nà Cành, bản Hợp Thành

Xã Thôm Mòn

1,10

LUA

50 năm

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND , 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

2

Đất ở khu dân cư bản Bai B

Xã Tông Lạnh

0,40

LUA

50 năm

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND , 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

3

Đất ở khu dân cư bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

0,50

LUA

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

13

Đất ở khu dân cư bản các Bia, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng

Xã Phổng Lăng

0,29

LUA

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

15

 

14

Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh

Xã Tông Lạnh

0,45

LUA: 0,25 ha; CLN: 0,20 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

15

Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở)

Xã Tông Lạnh

0,78

LUA: 0,58 ha; NTS: 0,20 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông)

Xã Tông Lạnh

4,01

LUA: 1,01 ha; HNK: 3,00 ha

50 năm

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

Quý II

30

 

16

Cây xăng xã Phổng Lăng (DN Khánh Thành)

Xã Phổng Lăng

0,20

SKC

50 năm

Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

15

 

17

Cây xăng bản Tháp xã Bản Lầm

Xã Bản Lầm

0,12

SKC

50 năm

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

Quý I

15

 

18

Cây xăng xã Muổi Noi

Xã Muổi Nọi

0,06

SKC

50 năm

Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý II

15

 

19

Nhà máy chế biến Tinh Bột sắn

Xã Nong Lay

8,88

HNK: 0,86 ha; CLN: 7,52 ha; NTS: 0,02 ha; DHT: 0,35 ha; ONT: 0,11 ha; CSD: 0,02 ha

50 năm, lâu dài

Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

Quý I

60

 

20

Cây xăng bản Hum xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

0,20

SKC

50 năm

Công văn số 174/SKHĐT-KTĐN ngày 25/1/2018 về việc tham gia ý kiến đối với đề nghị thực hiện dự án đầu tư Cửa hàng xăng dầu Mường Khiêng

Quý I

15

 

21

Cây xăng bản Co xã Tông Co

Xã Tông Cọ

0,20

SKC

 

Công văn số 177/CV-BQL ngày 12/10/2018 BQLDA ĐTXD

Quý II

15

 

22

Cửa hàng xăng dầu Xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu

Xã Phổng Lái

0,12

SKC

50 năm

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

Quý II

15

 

23

Cửa hàng xăng dầu xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu

Xã Long Hẹ

0,12

SKC

50 năm

Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

Quý II

15

 

 





Kế hoạch 09/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 26/03/2020

Kế hoạch 09/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020

Kế hoạch 09/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 01/07/2020

Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014