Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: 158/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Huỳnh Thế Năng
Ngày ban hành: 21/01/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/QĐ-UBND

Long Xuyên, ngày 21 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC KHU VỰC CẤM VÀ TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị Quyết 59/2007/NQ-CP ngày 30/11/2007 về một số giải pháp xử lý những vướng mắc trong hoạt động đầu tư xây dựng và cải cách một số thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 04/TTr.TNMT ngày 09 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thế Năng

 

DANH MỤC

KHU VỰC CẤM VÀ TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 01năm 2009 của UBND tỉnh An Giang)

Số TT

Tọa độ khép góc

Diện tích km2

Tên và vị trí

X

Y

1

1163 317

1163 458

1162 993

1162 832

580 071

580 307

580 587

580 369

0,15

Cột dây thép - huyện Chợ Mới

2

1135 515

1135 421

1135 160

1134 701

1134 759

1134 926

556 852

557 349

557 520

556 880

556 538

556 386

0,5473

Núi Lớn - huyện Thoại Sơn

3

1134 890

1134 980

1134 710

1134 710

549 020

549 155

549 155

548 020

0,0244

Núi Chóc- huyện Thoại Sơn

4

1135 465

1135 309

1135 174

1135 116

1135 189

1135 264

545 597

545 859

545 818

545 616

545 409

545 377

0,1086

Núi Tượng Ba Thê huyện Thoại Sơn

5

1133 961

1133 991

1133 656

1132 824

1132 566

1133 183

543 146

543 921

544 243

543 904

543 239

542 501

1,607

Núi Lớn Ba Thê -huyện Thoại Sơn

6

1134 772

1134 736

1134 300

1134 316

1134 597

542 607

543 026

542 983

542 958

542 568

0,16

Núi Nhỏ Ba Thê huyện Thoại Sơn

7

1181 497

1181 003

1180 334

1179 850

1180 556

535 503

536 229

536 272

535 855

535 023

1,226

Núi Sam

thị xã Châu Đốc

8

1173 696

1173 655

1173 190

1172 832

1172 875

1172 787

1173 450

527 183

527 827

528 295

528 079

527 739

527 323

526 930

0,8595

Núi Két

huyện Tịnh Biên

9

1171 689

1171 799

1171 522

1171 408

527 819

528 106

528 237

528 002

0,9

Núi Bà Đắt

huyện Tịnh Biên

10

1174 485

1174 485

1174 331

1174 331

526 554

526 554

526 688

526 554

0,2

Núi Trà Sư

huyện Tịnh Biên

11

1174 739

1175 062

1174 415

1173 797

1173 558

1174 047

1174 364

524 401

524 970

526 147

525 891

524 973

524 356

524 278

1,83

Núi Đất, Núi Chùa, Núi Mỏ Tàu

huyện Tịnh Biên

12

1173 921

1171 963

1173 202

526 523

527 231

524 477

2,666

Núi Giài nhỏ

huyện Tịnh Biên

13

1172 411

1172 708

1172 416

1172 096

523 605

524 146

524 345

523 792

0,2265

Núi Cậu

huyện Tịnh Biên

14

1172 377

1172 301

1171 646

1171 635

521 970

522 290

522 261

521 566

0,363

Núi Đất

huyện Tịnh Biên

15

1170 949

1171 304

1170 534

1170 164

521 738

521 971

522 673

522 449

0,4357

Núi Nhọn

huyện Tịnh Biên

16

1170 676

1170 698

1170 328

1170 327

521 648

521 723

521 953

521 696

0,0614

Đồi Tà Mol

huyện Tịnh Biên

17

1170 325

1170 327

1166 303

1166 282

1166 511

1167 296

1169 267

521 307

521 866

522 012

521 867

521 539

521 193

520 917

3,132

Núi Phú Cường

huyện Tịnh Biên

18

1170 958

1170 563

1170 390

1170 310

1170 577

525 992

526 488

526 333

526 000

525 675

0,2871

Núi Rô

huyện Tịnh Biên

19

1160 444

1160 990

1161 750

1161 711

1161 271

1161 425

1160 266

1160 080

1160 021

1160 093

529 846

530 414

531 848

532 047

531 672

531 529

530 288

530 466

530 214

529 935

0,896

Núi Bà Đội

huyện Tri Tôn

20

1164 156

1163 163

1163 393

1163 032

1162 484

1161 582

1160 633

1159 997

1160 000

1157 747

1156 928

1159 577

1162 516

1163 495

523 281

528 550

529 182

530 862

530 877

529 348

528 709

528 928

528 594

527 531

525 996

523 272

522 636

522 810

23,66

Núi Cấm

huyện Tịnh Biên

21

1160 293

1160 305

1157 066

1156 632

1156 394

1156 434

1156 976

1159 423

518 163

519 038

520 362

519 722

518 809

516 362

515 753

517 225

11,76

Vồ Đá Bia, Ô Tà Sóc, núi Giài lớn

huyện Tri Tôn

22

 

1161 238

1161 212

1161 461

1161 248

1161 428

1161 376

1161 045

1160 988

1161 063

1161 105

1160 794

1160 536

1160 652

1160 886

515 525

515 766

516 016

516 294

516 615

516 909

517 012

516 807

516 641

516 395

516 305

515 672

515 470

515 414

0,78

Núi Tượng

huyện Tri Tôn

23

1151 842

1151 942

1151 784

1151 643

526 211

526 453

526 519

526 306

0,05

Chùa Tà Pạ

huyện Tri Tôn

24

1148 505

1148 506

1147 745

1147 226

1147 093

1147 506

522 952

523 326

523 780

523 489

522 823

522 615

1,1

Đồi Tức Dụp

huyện Tri Tôn

25

1145 832

1145 832

1145 555

1145 555

527 619

527 911

527 911

527 619

0,08

Hang Ông Hai Giếng

huyện Tri Tôn

26

1150 164

1149 958

1149 493

1149 680

1149 564

1149 272

1149 290

1148 875

1148 607

1147 689

1147 392

1147 124

1146 228

1146 690

1146 927

1148 058

1147 734

1148 506

1148 919

1149 462

1150 034

524 244

524 435

524 331

525 495

526 468

527 039

527 894

528 052

527 617

528 075

527 778

527 997

527 817

527 154

525 948

524 507

523 780

523 326

523 532

523 238

523 609

10,71

Núi Cô Tô

huyện Tri Tôn

27

1151 237

1151 236

1150 254

1150 254

575 486

576 558

576 558

575 486

1,05

Khu Lưu niệm

Bác Tôn

Tp.Long Xuyên

28

1145 778

1145 484

1145 272

1145 556

558 791

559 171

558 984

558 611

0,1354

Đình Vĩnh Phú

huyện Thoại Sơn

29

1184 435

1184 858

1184 401

1184 260

539 826

540 058

540 174

539 947

0,0586

Đình Châu Phú

huyện Châu Phú

30

1188 709

1188 863

1187 752

1187 564

537 627

538 169

538 559

538 006

0,6865

Đình Vĩnh Ngươn

thị xã Châu Đốc

31

1163 393

1163 517

1162 780

1162 649

561 768

561 998

562 390

562 151

0,2238

Đình Bình Thủy

huyện Châu Phú

32

1186 985

1186 785

1185 811

1186 014

541 351

541 920

541 629

541 059

0,6153

Đình Châu Phong

huyện Tân Châu

33

1194 196

1194 196

1193 371

1193 371

534 228

534 658

534 658

534 228

0,3562

Đình Vĩnh Hội Đông

huyện An Phú

34

1156 267

1156 070

1155 637

1155 857

566 411

566 797

566 584

566 186

0,2119

Đình Bình Phú

huyện Châu Thành

35

1145 473

1145 258

1144 845

1145 032

559 775

560 216

560 035

559 593

0,2295

Đình Phú Nhuận

huyện Châu Thành

36

1131 036

1131 036

1130 716

1130 716

544 500

544 831

544 831

544 500

0,1065

Gò Cây Thị

huyện Thoại Sơn

37

1196 145

1195 147

1194 921

1194 815

1194 637

1194 354

1193 442

1193 183

1192 631

1194 667

551 753

552 221

552 577

554 018

555 169

555 557

555 699

555 668

555 391

551 396

5,65

Bờ Kè Tân Châu

huyện Tân Châu

38

1171 736

1172 176

1169 594

1168 908

531 820

534 639

535 317

532 425

8,12

Rừng Tràm Trà Sư

huyện Tịnh Biên

Tổng:

80,2756