Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020
Số hiệu: | 132/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 12/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015 ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Trên cơ sở Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2); Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2); Quyết định số 323/QĐ-BKHĐT ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Xét Tờ trình số 2218/TTr-UBND ngày 17/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; với nội dung cụ thể như sau:
I. ĐỐI VỚI VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)
1) Phân bổ bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%
a) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 09 tỷ đồng, bố trí cho 03 huyện thực hiện Dự án Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135.
b) Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
* Vốn trong nước
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 32 tỷ đồng của Dự án Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An - giai đoạn 2 (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 369 tỷ đồng).
- Vốn trái phiếu Chính phủ
+ Điều chỉnh giảm 152 tỷ đồng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%.
+ Bổ sung 152 tỷ đồng để bố trí cho 02 dự án, cụ thể như sau:
Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh: Bổ sung 140 tỷ đồng (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là 1.400 tỷ đồng).
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh: Bổ sung 12 tỷ đồng (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là 120 tỷ đồng).
* Vốn nước ngoài
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
+ Điều chỉnh giảm 56 tỷ đồng của Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 241,54 tỷ đồng).
+ Bổ sung 56 tỷ đồng bố trí cho Dự án Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 67 tỷ đồng).
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%
+ Điều chỉnh giảm 2,5 tỷ đồng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%.
+ Bổ sung 2,5 tỷ đồng bố trí cho dự án Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 223,336 tỷ đồng).
2. Phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn dự phòng (vốn ngân sách Trung ương) trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Phân bổ 58,298 tỷ đồng từ nguồn vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, cụ thể như sau:
a) Trung ương đã giao trong kế hoạch vốn năm 2019: 26,8 tỷ đồng (tại Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2106/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
b) Nguồn vốn dự phòng còn lại chưa phân bổ: 31,498 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Đề án về mô hình bảo vệ môi trường, thực hiện trên địa bàn 06 xã đảo (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ) là 17 tỷ đồng.
- Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa, thực hiện trên địa bàn huyện Tiểu Cần (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ) là 7,498 tỷ đồng.
- Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn, thực hiện trên địa bàn xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ) là 05 tỷ đồng.
- Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ) là 02 tỷ đồng,
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh giảm là 458,362 tỷ đồng (Bốn trăm năm mươi tám tỷ ba trăm sáu mươi hai triệu đồng) của 36 dự án và 02 chương trình, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 91,399 tỷ đồng của 08 dự án và 01 chương trình.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 281,463 tỷ đồng của 22 dự án và 01 chương trình.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016: 72,5 tỷ đồng của 02 dự án.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017: 9,6 tỷ đồng của 03 dự án.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2018: 3,4 tỷ đồng của 01 dự án.
b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh bổ sung là 156,798 tỷ đồng (Một trăm năm mươi sáu tỷ, bảy trăm chín mươi tám triệu đồng) của 09 dự án và 04 chương trình, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 65,125 tỷ đồng, bố trí cho 07 dự án và 01 chương trình (Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn).
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 32 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án và 01 chương trình (Đối ứng vốn Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý).
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2016: 25 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2018: 3,4 tỷ đồng, bố trí Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cầu Kè hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới năm 2019.
- Nguồn xổ số kiến thiết (thu hồi tạm ứng Đường tránh Quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần): 31,273 tỷ đồng, bố trí Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới theo chỉ tiêu Nghị quyết đề ra.
2. Thông qua danh mục dự án khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020
Thống nhất thông qua danh mục dự án và dự kiến mức vốn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 là 332,837 tỷ đồng (Ba trăm ba mươi hai tỷ tám trăm ba mươi bảy triệu đồng). Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và trình HĐND tỉnh phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 cho các dự án,
3. Bổ sung danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) vào kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
Thống nhất bổ sung 06 dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP), với tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 2.280 tỷ đồng (Hai nghìn, hai trăm tám mươi tỷ đồng).
(Đính kèm Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12/7/2019./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
445.708 |
445.708 |
401.000 |
378.000 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
9.000 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
Dự án Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
Vốn nước ngoài (do Chính phủ Ai Len viện trợ) đưa vào cân đối NSTW |
1 |
UBND huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
2 |
UBND huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
3 |
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
445.708 |
445.708 |
401.000 |
369.000 |
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
445.708 |
445.708 |
401.000 |
369.000 |
|
|
Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An - Giai đoạn 2 |
KKT Định An |
Ban Quản lý khu kinh tế |
3,33 km |
2016-2020 |
1830/QĐ-UBND 30/10/2015; 689/QĐ-UBND 30/3/2016; 1295/QĐ-UBND 20/6/2016 |
445.708 |
445.708 |
401.000 |
369.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TPCP GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10%
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: TPCP |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.737.000 |
1.520.000 |
1.368.000 |
1.520.000 |
|
I |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
1.600.000 |
1.400.000 |
1.260.000 |
1.400.000 |
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Sở Y tế |
700 giường bệnh |
2017-2020 |
510/QĐ-TTg 17/4/2017; 1781/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
1.400.000 |
1.260.000 |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
137.000 |
120.000 |
108.000 |
120.000 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
254 phòng học (97 phòng MN, 157 phòng TH) |
2017- 2018 |
87/HĐND-VP 30/3/2017; 1284/QĐ-UBND 19/7/2017 |
137.000 |
120.000 |
108.000 |
120.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Nhà tài trợ |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch |
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.075.763 |
317.327 |
192.518 |
15.255 |
20 |
758.436 |
758.436 |
529.376 |
531.876 |
|
I |
CÔNG CỘNG |
|
|
|
|
993.008 |
302.072 |
192.518 |
- |
17 |
690.936 |
690.936 |
518.376 |
464.876 |
|
1 |
Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
TPTV; Châu Thành |
Sở Xây dựng |
Chính phủ Đức |
1416/QĐ-UBND 29/7/2013 |
475.208 |
141.272 |
113.018 |
|
|
333.936 |
333.936 |
220.836 |
223.336 |
Bổ sung 2,5 tỷ đồng từ nguồn dự phòng 10% |
2 |
Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) |
Tỉnh Trà Vinh |
Ban Điều phối Dự án AMD Trà Vinh |
IFAD |
2227/QĐ-UBND 22/11/2013 |
517.800 |
160.800 |
79.500 |
|
17 |
357.000 |
357.000 |
297.540 |
241.540 |
Điều chỉnh giảm 56 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
82.755 |
15.255 |
- |
15.255 |
3 |
67.500 |
67.500 |
11.000 |
67.000 |
|
|
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Tiểu Cần |
Sở Y tế |
Chính phủ Hàn Quốc |
1578/QĐ-UBND 20/8/2010; |
82.755 |
15.255 |
|
15.255 |
3 |
67.500 |
67.500 |
11.000 |
67.000 |
Bổ sung 56 tỷ đồng |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN DỰ PHÒNG 10% (VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Vốn dự phòng 10% của Chương trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
58.298 |
|
1 |
Trung ương đã giao trong kế hoạch vốn năm 2019 (tại Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 và Quyết định số 2106/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018) |
Toàn tỉnh |
2019 |
26.800 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn dự phòng còn lại |
|
|
31.498 |
|
- |
Đề án về mô hình bảo vệ môi trường (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017) |
06 xã đảo |
2019-2020 |
17.000 |
|
- |
Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017) |
Huyện Tiểu Cần |
2019-2020 |
7.498 |
|
- |
Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) |
Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú |
2019-2020 |
5.000 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018) |
Toàn tỉnh |
2019-2020 |
2.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn được giao |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn sau điều chỉnh |
Giảm |
Ý khác |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.525.972 |
1.190.761 |
998.352 |
539.990 |
458.362 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
238.875 |
238.875 |
346.299 |
254.900 |
91.399 |
|
1 |
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
70.000 |
30.000 |
Theo danh mục đề xuất của các đơn vị, khả năng đến hết năm 2020 không giải ngân hết vốn; đề xuất cắt giảm vốn giai đoạn 2016 - 2020 và tiếp tục bổ sung sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
238.875 |
238.875 |
246.299 |
184.900 |
61.399 |
|
(I) |
Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
|
5.129 |
5.129 |
5.000 |
3.800 |
1.200 |
|
|
Hệ thống thoát nước mưa - cửa xả 2 và hồ PCCC |
TPTV |
Công trình HTKT |
2018-2020 |
2073/QĐ-UBND 31/10/2017 |
5.129 |
5.129 |
5.000 |
3.800 |
1.200 |
Dự án đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
212.087 |
212.087 |
217.600 |
161.100 |
56.500 |
|
1 |
Cầu Ấp Chợ trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Cầu BTCT |
2016- 2019 |
2353/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
36.045 |
36.045 |
33.000 |
28.000 |
5.000 |
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn |
2 |
Xây dựng tuyến đường Bến Kinh - Hạnh Mỹ - Mai Hương, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cấp IV |
2016- 2019 |
2223/QĐ-UBND 19/10/2016; |
39.044 |
39.044 |
36.000 |
22.300 |
13.700 |
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn |
3 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số lẻ (hai bên chợ trung tâm thành phố Trà Vinh) |
TPTV |
Đường nhựa |
2018-2020 |
2165/QĐ-UBND 31/10/2018 |
32.427 |
32.427 |
48.000 |
25.000 |
23.000 |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với nhu cầu thực tế của dự án và dự toán được duyệt |
4 |
Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần - Tỉnh lộ 912, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
HTGT |
2018-2020 |
2170/QĐ-UBND 31/10/2018 |
74.600 |
74.600 |
74.600 |
64.000 |
10.600 |
Chi phí dự phòng 10,2 tỷ đồng không có khả năng sử dụng |
5 |
Đường liên xã thị trấn Cầu Kè-Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. |
Cầu Kè |
GTNT |
2017-2020 |
2349/QĐ-UBND 28/10/2016 |
29.971 |
29.971 |
26.000 |
21.800 |
4.200 |
Giảm dự phòng phí và giảm dự toán sau khi phê duyệt thiết kế bàn vẽ thi công và dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
14.969 |
14.969 |
16.000 |
14.000 |
2.000 |
|
|
Hệ thống chính quyền điện tử nhằm nâng cao chỉ số cải cách hành chính tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
2018-2020 |
1267/QĐ-UBND, 22/6/2018 |
14.969 |
14.969 |
16.000 |
14.000 |
2.000 |
Do dự án phê duyệt thấp hơn chủ trương đầu tư được duyệt và kế hoạch trung hạn được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
6.690 |
6.690 |
7.699 |
6.000 |
1.699 |
|
1 |
Cơ sở làm việc Đội cảnh sát và cứu nạn, cứu hộ khu vực thị xã Duyên Hải thuộc Công an tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2018-2020 |
2084/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
6.690 |
6.690 |
7.699 |
6.000 |
1.699 |
Do dự án phê duyệt thấp hơn chủ trương đầu tư được duyệt và kế hoạch trung hạn được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
2.647.047 |
716.836 |
544.953 |
263.490 |
281.463 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
1.616.800 |
216.800 |
146.800 |
12.730 |
134.070 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
700 giường bệnh |
2017-2020 |
1781/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
200.000 |
132.500 |
|
132.500 |
Do vướng GPMB dự án chậm triển khai thực hiện, hiện nay không khả năng giải ngân hết vốn NST giai đoạn 2016-2020, đề xuất cắt giảm vốn NST để tập trung giải ngân vốn TPCP. Sẽ bố trí lại vốn NST sau năm 2020 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè |
TPTV |
Nâng cấp, mở rộng |
2017-2019 |
2382/QĐ-UBND 31/10/2016 |
12.000 |
12.000 |
10.000 |
9.000 |
1.000 |
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành |
TPTV |
Cải tạo, sửa chữa |
2017-2019 |
336/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.500 |
300 |
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn |
4 |
Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
TTB |
2017-2018 |
327/QĐ-SKHĐT 27/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.230 |
270 |
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
332.273 |
212.273 |
117.900 |
93.880 |
24.020 |
|
1 |
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
|
2016-2019 |
1284/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 |
137.000 |
17.000 |
15.000 |
5.000 |
10.000 |
Ưu tiên sử dụng vốn TPCP; điều chỉnh giảm theo giá trị Hợp đồng ký kết |
2 |
Thư viện - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
cấp II |
2013-2017 |
1765/QĐ-UBND 24/9/2010 |
62.882 |
62.882 |
1.000 |
680 |
320 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
3 |
Khối nhà học 04 tầng Trường thực hành sư phạm |
TPTV |
Cấp III |
2016-2018 |
678/QĐ-UBND 29/3/2016 |
24.273 |
24.273 |
3.000 |
2.700 |
300 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
4 |
Trường Trung cấp Pali - Khmer tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
cấp III |
2016-2019 |
2383/QĐ-UBND 31/10/2016 |
44.987 |
44.987 |
38.000 |
32.000 |
6.000 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
5 |
Xây dựng xóa các phòng học tạm bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở xuống cấp trên địa bàn huyện Châu Thành (Khối 04 phòng học) |
Châu Thành |
cấp III |
2016-2017 |
89/QĐ-SKHĐT, 29/3/2016 |
2.487 |
2.487 |
2.000 |
1.700 |
300 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
6 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2) |
Cầu Kè |
cấp III |
2017-2019 |
2362/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
9.068 |
9.068 |
8.500 |
8.100 |
400 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
7 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (khối 05 phòng học + 06 phòng chức năng) - giai đoạn 2 |
Cầu Ngang |
cấp III |
2017-2019 |
2358/QĐ-UBND 28/10/2016 |
8.147 |
8.147 |
7.500 |
7.200 |
300 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
8 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải (Khối 14 phòng học, 19 phòng chức năng) - giai đoạn 2 |
Duyên Hải |
cấp III |
2017-2019 |
2400/QĐ-UBND 31/10/2016 |
13.423 |
13.423 |
12.000 |
11.700 |
300 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
9 |
Xây dựng các phòng học thuộc đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải (khối 08 phòng học + 04 phòng chức năng) - giai đoạn 2 |
thị xã Duyên Hải |
cấp III |
2017-2019 |
2390/QĐ-UBND 31/10/2016 |
8.863 |
8.863 |
8.500 |
7.800 |
700 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
10 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2) |
Cầu Kè |
cấp III |
2017-2019 |
2387/QĐ-UBND 31/10/2016 |
21.143 |
21.143 |
18.000 |
17.000 |
1.000 |
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn |
11 |
Đối ứng vốn Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách) |
|
|
|
561/QĐ-BGDĐT 06/3/2019 |
|
|
4.400 |
|
4.400 |
Đã bố trí vốn Vượt thu XSKT năm 2018 để thực hiện trước trong năm 2019; đề xuất cắt giảm |
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
697.974 |
287.763 |
280.253 |
156.880 |
123.373 |
|
1 |
Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2017-2020 |
2134/QĐ-UBND 30/10/2018 |
328.447 |
87.560 |
129.873 |
46.500 |
83.373 |
Ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Bồi thường GPMB |
2 |
Nạo vét hệ thống kênh cấp II và nâng cấp, mở rộng, bảo trì mạng phân phối nước sạch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Công trình thủy lợi |
|
1702/QĐ-UBND 23/10/2014 |
100.324 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn |
3 |
Đê ven cửa sông Cổ Chiên bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
2.350 m |
2015-2019 |
1772a/QĐ-UBND 30/10/2014 |
110.182 |
21.182 |
8.300 |
|
8.300 |
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn |
4 |
Xây dựng tuyến đường Mỹ Quý, huyện Cầu Ngang thuộc Dự án Các tuyến đường giao thông phục vụ di dân khi có lụt, bão xảy ra kết hợp ngăn mặn trên địa bàn 05 huyện thuộc tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
công trình hạ tàng |
2018-2020 |
1822/QĐ-UBND, 13/9/2018 |
8.774 |
8.774 |
8.000 |
6.000 |
2.000 |
Công trình hoàn thành năm 2019, không còn nhu cầu sử dụng vốn |
5 |
Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
công trình hạ tầng |
2018-2020 |
2075/QĐ-UBND 31/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
12.300 |
2.700 |
Công trình hoàn thành năm 2019, không còn nhu cầu sử dụng vốn |
6 |
Đường giao thông vào Trung tâm cụm Sóc Cầu, huyện Tiểu Cần |
huyện Tiểu Cần |
Cấp IV |
2016-2018 |
645/QĐ-UBND, 28/3/2016 |
38.756 |
38.756 |
33.000 |
32.000 |
1.000 |
Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn |
7 |
Cầu, đường giao thông nông thôn liên xã An Trường, Tân Bình và Huyền Hội, huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp VI |
2013-2018 |
1918/QĐ-UBND 25/10/2012 |
74.991 |
74.991 |
50.000 |
44.500 |
5.500 |
Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn |
8 |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (giai đoạn 2) |
TPTV |
cấp IV |
2015-2017 |
1762/QĐ-UBND 29/10/2014 |
21.500 |
21.500 |
16.080 |
15.580 |
500 |
Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016 |
|
|
|
|
1.600.000 |
200.000 |
72.500 |
- |
72.500 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
1.600.000 |
200.000 |
67.500 |
- |
67.500 |
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
700 giường bệnh |
2017- 2020 |
1781/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
200.000 |
67.500 |
|
67.500 |
Do vướng GPMB dự án chậm triển khai thực hiện, hiện nay không khả năng giải ngân hết vốn NST giai đoạn 2016-2020, đề xuất cắt giảm vốn NST để tập trung giải ngân vốn TPCP. Sẽ bố trí lại vốn NST sau năm 2020 |
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
- |
- |
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
Đối ứng vốn NSTW nhưng hiện nay Trung ương không có bố trí giai đoạn 2016 - 2020; đề nghị chuyển sang giai đoạn sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2017 |
|
|
|
|
10.050 |
10.050 |
9.600 |
- |
9.600 |
|
|
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
10.050 |
10.050 |
9.600 |
- |
9.600 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
cấp III |
2018-2020 |
221/QĐ-SKHĐT 17/10/2018 |
3.350 |
3.350 |
3.200 |
|
3.200 |
Chuyển sang sử dụng vốn ODA do Bộ Y tế hỗ trợ; không còn nhu cầu sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
2 |
Trạm Y tế xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
cấp III |
2018-2020 |
207/QĐ-SKHĐT 02/10/2018 |
3.350 |
3.350 |
3.200 |
|
3.200 |
|
3 |
Trạm Y tế xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
cấp III |
2018-2020 |
211/QĐ-SKHĐT 08/10/2018 |
3.350 |
3.350 |
3.200 |
|
3.200 |
|
E |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2018 |
|
|
|
|
30.000 |
25.000 |
25.000 |
21.600 |
3.400 |
|
|
Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè (GĐ2) |
Cầu Kè |
Đường GTNT |
2018-2020 |
2127/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
30.000 |
25.000 |
25.000 |
21.600 |
3.400 |
Giảm dự phòng phí và giảm dự toán sau khi phê duyệt thiết kế bàn vẽ thi công và dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
|
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 -2020 |
|
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn được giao |
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn sau điều chỉnh |
Tăng |
Ý khác |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
686.484 |
445.629 |
166.085 |
322.883 |
156.798 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
222.484 |
77.093 |
115.035 |
180.160 |
65.125 |
|
I |
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
|
|
36.899 |
36.899 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
|
36.899 |
36.899 |
|
5.000 |
5.000 |
Theo Luật quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
185.585 |
40.194 |
115.035 |
175.160 |
60.125 |
|
(1) |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
72.795 |
6.404 |
545 |
1.160 |
615 |
|
1 |
Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải |
Huyện Duyên Hải |
29,84 ha |
2015-2020 |
1768/QĐ-UBND 30/10/2014; 1399/QĐ-UBND 28/8/2015; 1343/QĐ-UBND 28/6/2016; 2072/QĐ-UBND 30/9/2016 |
36.530 |
3.127 |
275 |
670 |
395 |
Đối ứng ngân sách Trung ương theo tiến độ thực hiện dự án |
2 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải |
Huyện Duyên Hải |
28,7 ha |
2015-2020 |
1767/QĐ-UBND 30/10/2014; 1398/QĐ-UBND 28/8/2015; 1342/QĐ-UBND 28/6/2016; 2071/QĐ-UBND 30/9/2016 |
36.265 |
3.277 |
270 |
490 |
220 |
Đối ứng ngân sách Trung ương theo tiến độ thực hiện dự án |
(2) |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
90.000 |
15.000 |
109.500 |
158.500 |
49.000 |
|
1 |
Hạ tầng du lịch biển Ba Động, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
TX Duyên Hải |
Công trình giao thông, cấp II |
2016- 2019 |
684/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1716/QĐ- UBND, 24/8/2016 |
90.000 |
15.000 |
6.000 |
10.000 |
4.000 |
Nhu cầu thanh toán dự án hoàn thành theo hợp đồng (KHTH vốn NSTW giai đoạn 2016 - 2020 là 75 tỷ đồng, đến nay đã bố trí 75 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- |
- |
103.500 |
148.500 |
45.000 |
|
- |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
17.500 |
5.000 |
|
- |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
17.500 |
5.000 |
|
- |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
17.500 |
5.000 |
|
- |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
17.500 |
5.000 |
|
- |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
17.500 |
5.000 |
|
- |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
17.500 |
5.000 |
|
- |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
17.500 |
5.000 |
|
- |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
16.000 |
5.000 |
|
- |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
10.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
4.990 |
4.990 |
4.990 |
7.000 |
2.010 |
|
|
Nhà ở làm việc và để tàu Ca nô tìm kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Cấp IV |
2018-2020 |
246/QĐ-SKHĐT 29/10/2018 |
4.990 |
4.990 |
4.990 |
7.000 |
2.010 |
Điều chỉnh tăng do phát sinh hạng mục Bồi thường GPMB, bổ sung vốn KHTH làm cơ sở thẩm định chủ trương điều chỉnh dự án theo quy định Luật Đầu tư công. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
17.800 |
13.800 |
|
8.500 |
8.500 |
|
1 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành đầu tư công trình Hội trường Huyện ủy |
Châu Thành |
cấp III |
2018-2020 |
4771/QĐ-UBND 30/10/2018 |
8.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 04 tỷ đồng (NST 50% tổng mức đầu tư); phần còn lại vốn ngân sách huyện |
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND huyện Càng Long đầu tư Khu hành chính tập trung xã Nhị Long, huyện Càng Long |
Càng Long |
cấp III |
2019-2020 |
|
9.800 |
9.800 |
|
4.500 |
4.500 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 4,5 tỷ đồng, phần còn lại vốn huyện (Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng không đảm bảo cơ sở vật chất làm việc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
234.000 |
138.536 |
51.050 |
83.050 |
32.000 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
234.000 |
138.536 |
50.000 |
80.000 |
30.000 |
|
|
Mở rộng bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Trà Cú |
130 giường |
2015- 2019 |
1757/QĐ-UBND 29/10/2014; 2445/QĐ-UBND 29/12/2017 |
234.000 |
138.536 |
50.000 |
80.000 |
30.000 |
Nhu cầu vốn hoàn thành dự án trong năm 2020 (Giai đoạn 2016- 2020 vốn XSKT vượt thu 2017 là 45 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
- |
- |
1.050 |
3.050 |
2.000 |
|
|
Đối ứng vốn Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
|
|
|
5156/QĐ-BGDĐT 30/11/2018; 5168/QĐ-BGDĐT 03/12/2018 |
|
|
1.050 |
3.050 |
2.000 |
Đối ứng vốn ODA do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý (02 dự án bổ sung mới theo ý kiến chấp thuận của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016 |
|
|
|
|
230.000 |
230.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
|
|
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
230.000 |
230.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2019-2023 |
2168/QĐ-UBND 31/10/2018 |
230.000 |
230.000 |
|
25.000 |
25.000 |
Giai đoạn 2016 - 2020 được bố trí vốn XSKT là 50 tỷ đồng, nhu cầu bổ sung thêm để đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2018 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
3.400 |
3.400 |
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cầu Kè hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
3.400 |
3.400 |
Đáp ứng huyện nông thôn mới trong năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (thu bồi đường tránh quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần) |
|
|
|
|
- |
- |
- |
31.273 |
31.273 |
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
31.273 |
31.273 |
Giao UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA, BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(CÁC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự án |
Dự kiến mức vốn bố trí giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tăng |
Ý khác |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
446.767 |
446.767 |
332.837 |
332.837 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
65.648 |
65.648 |
26.274 |
26.274 |
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
65.648 |
65.648 |
26.274 |
26.274 |
|
(1) |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
7.112 |
7.112 |
5.274 |
5.274 |
|
|
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng Hữu, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Kè mềm; kết hợp cọc dừa |
2019-2021 |
|
7.112 |
7.112 |
5.274 |
5.274 |
Phần còn lại tiếp tục thực hiện sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
37.000 |
37.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) |
TPTV |
cấp IV |
2020-2022 |
|
37.000 |
37.000 |
11.000 |
11.000 |
Thường xuyên bị ngập nước khi trời mưa, đồng thời mở rộng để đáp ứng được lưu lượng xe vận chuyển hàng hóa ra vào Khu Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
14.036 |
14.036 |
6.000 |
6.000 |
|
|
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn 1) |
Trên địa bàn huyện, xã |
TTB |
2019-2021 |
|
14.036 |
14.036 |
6.000 |
6.000 |
Đáp ứng tiêu chí nông thôn mới về thông tin và truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
4.000 |
4.000 |
|
|
Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa thuộc Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
Cấp IV |
2019-2021 |
|
7.500 |
7.500 |
4.000 |
4.000 |
Thành lập theo Quyết định số 5573/QĐ-BQP ngày 27/12/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
270.619 |
270.619 |
249.463 |
249.463 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
50 giường bệnh |
2020-2024 |
|
120.000 |
120.000 |
30.000 |
30.000 |
Đã có biên bản khảo sát các ngành, đầu tư đảm bảo tiêu chí đô thị loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
101.009 |
101.009 |
187.463 |
187.463 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phong Phú huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp III |
2019-2021 |
|
11.847 |
11.847 |
9.000 |
9.000 |
Đáp ứng Tiêu chí huyện nông thôn mới huyện Cầu Kè trong năm 2019 (Theo Công văn số 1515/UBND-CNXD ngày 26/4/2019) |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tam Ngãi; huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp III |
2019-2021 |
|
10.995 |
10.995 |
8.000 |
8.000 |
|
3 |
Trường THPT Hồ Thị Nhâm |
Càng Long |
Cấp III |
2019-2021 |
|
9.000 |
9.000 |
6.000 |
6.000 |
Nhằm đáp ứng Tiêu chí nông thôn mới |
4 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2020-2022 |
|
28.167 |
28.167 |
14.000 |
14.000 |
Đảm bảo cơ sở vật chất, phục vụ nhu cầu tổ chức giảng dạy các lớp THPT chuyên |
5 |
Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang |
Cấp III |
2020-2022 |
|
41.000 |
41.000 |
14.000 |
14.000 |
Diện tích đất hiện hữu không đảm bảo diện tích đầu tư nâng cấp trường đạt chuẩn và công nhận tiêu chí nông thôn mới của xã; đề xuất đầu tư điểm mới và bàn giao Trường hiện hữu cho Trường cấp I |
6 |
Đầu tư xây dựng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
136.463 |
136.463 |
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh |
Trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2020-2022 |
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh, trình HĐND tỉnh phân bổ chi tiết sau; cụ thể cho từng dự án |
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh |
Trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2020-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
49.610 |
49.610 |
32.000 |
32.000 |
|
1 |
Cầu Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
cấp IV |
2019-2021 |
|
15.000 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
Xuống cấp không đảm bảo tải trọng; đồng thời đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa ra vào Khu Công nghiệp |
2 |
Đường liên xã Sóc Cầu, Hùng Hòa - Sóc Dừa, Tân Hòa thuộc huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
hạ tầng giao thông |
2020-2022 |
|
10.760 |
10.760 |
7.000 |
7.000 |
Theo ý kiến chỉ đạo của Đồng chí Bí thư tại buổi tiếp xúc cử tri ngày 04/01/2019 tại xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần |
3 |
Dự án sửa chữa, dặm vá Tuyến đường số 01, Khu kinh tế Định An |
Trong KKT Định An |
Cấp III |
2019-2021 |
|
1.287 |
1.287 |
1.000 |
1.000 |
Do Tuyến đường đã hư hỏng, xuất hiện nhiều ổ gà gây mất an toàn giao thông cho người dẫn tham gia lưu thông trên đường |
4 |
Đầu tư công trình chứa bùn thải nạo vét từ công trình vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Huyện Châu Thành |
Công trình HTKT, cấp III |
2019-2021 |
|
9.563 |
9.563 |
6.000 |
6.000 |
Đảm bảo về tiêu chí môi trường theo quy định |
5 |
Đầu tư 03 Trạm cấp nước sạch cho 03 ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ; ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa; ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
|
2020-2022 |
|
13.000 |
13.000 |
8.000 |
8.000 |
Đáp ứng nhu cầu nước ngọt cho người dân ở cù lao và đáp ứng tiêu chí xã nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016 |
|
|
|
|
92.000 |
92.000 |
47.500 |
47.500 |
|
I |
Lĩnh vực Y tế; giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
|
|
Đầu tư hệ thống xử lý nước thải y tế cho các Trạm Y tế tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
1m3/ ngày/ đêm |
2019-2021 |
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
Đáp ứng tiêu chí về môi trường xã nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
87.000 |
87.000 |
43.000 |
43.000 |
|
1 |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung) |
trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
32.000 |
32.000 |
20.000 |
20.000 |
Đối ứng vốn Trung ương thực hiện các hạng mục do Trung ương đầu tư phần Cầu, tỉnh đầu tư phần đường vào theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 25/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ Cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6) |
thị trấn Tiểu Cần |
Cấp IV |
2020-2022 |
|
15.000 |
15.000 |
6.500 |
6.500 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV (Hiện nay Bộ Giao thông vận tải giao lại cho quản lý theo Quyết định số 1860/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018) |
3 |
Nâng ấp, mở rộng đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đoạn đường khóm 6 - Ngã 3 Rạch Lọp) |
thị trấn Tiểu Cần |
Cấp IV |
2019-2021 |
|
15.000 |
15.000 |
6.500 |
6.500 |
Hoàn chỉnh hạ tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa của người dân; từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
4 |
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT |
2020-2022 |
|
25.000 |
25.000 |
10.000 |
10.000 |
Đáp ứng nuôi trồng thủy sản theo quy hoạch được duyệt. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2017 |
|
|
|
|
18.500 |
18.500 |
9.600 |
9.600 |
|
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
18.500 |
18.500 |
9.600 |
9.600 |
|
1 |
Đường nhựa nội đồng kênh Sa Rày, xã Long Hữu |
thị xã Duyên Hải |
mặt đường 2m, chiều dài 3038m |
2019-2021 |
|
8.000 |
8.000 |
4.600 |
4.600 |
Hoàn chỉnh hạ tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa của người dân; nâng chất nông thôn mới |
2 |
Đường giao thông khóm 5, thị trấn Tiểu Cần. |
huyện Tiểu Cần |
Cấp IV |
2019-2021 |
|
10.500 |
10.500 |
5.000 |
5.000 |
Hoàn chỉnh hạ tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa của người dân; từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
NSNN |
Vốn do nhà đầu tư tự huy động |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.280.000 |
|
2.280.000 |
|
1 |
Đầu tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh |
TPTV; Châu Thành |
2019-2023 |
250.000 |
|
250.000 |
Đáp ứng tiêu chí môi trường |
2 |
Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
2019-2023 |
250.000 |
|
250.000 |
Đáp ứng tiêu chí môi trường đô thị |
3 |
Nhà máy xử lý nước thải thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
2019-2023 |
220.000 |
|
220.000 |
Đáp ứng tiêu chí môi trường đô thị |
4 |
Đường Vành đai đô thị (phía Tây sông Long Toàn) |
thị xã Duyên Hải |
2020-2025 |
1.500.000 |
|
1.500.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông; thuận lợi trong quá trình đi lại và vận chuyển hàng hóa của người dân; đảm bảo hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
5 |
Nhà máy xử lý rác thải huyện Duyên Hải |
Huyện Duyên Hải |
2019-2020 |
20.000 |
|
20.000 |
Đáp ứng tiêu chí môi trường |
6 |
Trung tâm thể dục - thể thao huyện Duyên Hải |
Huyện Duyên Hải |
2019-2020 |
40.000 |
|
40.000 |
Đáp ứng tiêu chí về văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND về cho phép các quận sử dụng ngân sách cấp quận để hỗ trợ huyện khó khăn thực hiện xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết 115/2020/QH14; cập nhật kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra năm 2021 Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 458/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025” Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021 Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, ấp để thành lập thôn, ấp "Mới" ở các xã thuộc huyện Bù Đăng và huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 01/09/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính, Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình đường giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019-2030 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Văn hóa - Truyền thông trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 10/2020/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận kết quả đánh giá, xếp hạng công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 tuyến đường 25m từ khu trung tâm thương mại Gia Thụy đến đường 40m khu đô thị mới Việt Hưng, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội (đoạn từ phố Hoa Lâm đến phố Kim Quan) Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố ấp đạt chuẩn nông thôn mới đối với 55 ấp, thuộc 05 xã có tên tại Quyết định 1385/QĐ-TTg thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung chương trình giám sát năm 2019 và ban hành chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ đầu tư Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2019 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi quy định về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù và hướng dẫn thực hiện cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 1549/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 689/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 1399/QĐ-UBND về phê duyệt tỷ lệ áp dụng đấu thầu qua mạng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Công văn 1809/BKHĐT-KTNN năm 2019 hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2018 về mức hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố thôi đảm nhận chức danh sau khi sắp xếp, tổ chức lại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 21/10/2018 | Cập nhật: 23/10/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Cơ cấu lại lĩnh vực Thủy lợi tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án sửa đổi, bổ sung Chỉ số cải cách hành chính và ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường tỉnh Yên Bái khóa III, nhiệm kỳ 2016-2020 Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác tuyển sinh, đào tạo, sử dụng kinh phí đào tạo của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc tỉnh Quảng Nam quản lý Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng phó sự cố thiên tai bão, áp thấp nhiệt đới, lũ, lụt, lũ quét, lũ ống, sạt lở đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2018 về Chương trình hành động Quốc gia "Không còn nạn đói" ở Việt Nam đến năm 2025 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt chương trình phát triển đô thị thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 thành lập Đoàn giám sát về "Dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế" Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về công trợ kinh phí trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa xếp hạng cấp thành phố giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về các nội dung phát sinh giữa kỳ họp thứ 4 và kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức năm 2018 trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua nội dung thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh sách thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình việc làm tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ Phú Yên Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 đặt tên đường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển văn hoá và du lịch tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2017 trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra thuộc Thanh tra tỉnh Nam Định Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 676/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa trên địa bàn cấp huyện giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 2138/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021) trong cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm giống Chăn nuôi Nghệ An Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá ca máy, thiết bị trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2015 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 tổng biên chế, hợp đồng đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Ninh Thuận năm 2017 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số người làm việc trong tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị quyết 60/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2016 về giao quản lý Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung xã Yên Thắng, huyện Yên Mô cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Công ty Cổ phần phát triển đầu tư Thái Sơn Bộ Quốc phòng Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Mỹ Trung, xã Mỹ Lâm, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2016 phệ duyệt Đề cương nhiệm vụ lập quy hoạch phát triển điện mặt trời tỉnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Nghị quyết 112/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2016 ban hành phương án triển khai dự án hỗ trợ sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng tái định cư thủy điện Sơn La Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1343/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch và phân bổ vốn thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ năm 2016 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND bổ sung chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Nghẽn Sậu, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Hành động thực hiện Chiến lược Dân số và sức khoẻ sinh sản Việt Nam của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 công nhận tuyến, điểm du lịch trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án “Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2015 về tổng biên chế công chức hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2015 về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 49/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động toàn quốc đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng đến năm 2025 Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Dự án bệnh viện vệ tinh tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế quản lý, sử dụng hộp thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác giữa các đơn vị trong ngành tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phước Bình, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm chủ yếu chế biến từ nông, lâm, thủy sản và các ngành dịch vụ xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua và đăng ký chỉ tiêu phấn đấu cụ thể về xây dựng đô thị “Xanh - Sạch - Đẹp” năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình phát triển nhà ở xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2013 công bố dịch lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2013 về gia hạn thời gian thực hiện và điều chỉnh nội dung Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua phương án vay vốn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng đô thị Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án: Bảo tồn, tu bổ di tích chùa Bổ Đà xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý III năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý đầu tư xây dựng và quản lý sử dụng kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 689/QĐ-UBND công bố Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 Quy định trách nhiệm báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Đề án Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh An Giang giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020” Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 05/12/2012
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2012 về bảng giá đất 2013 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên cho cầu đường bộ qua sông Hương của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2012 quy định bổ sung chính sách hỗ trợ khác khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Chương trình cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2012 quy định phân cấp phê duyệt, thẩm định hồ sơ đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của tổ chức, cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế công chức và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Gia Lai đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 thông qua tổng biên chế hành chính năm 2012 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Tổ công tác liên ngành thực hiện chương trình bình ổn giá mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2011 về chuyển giao Phòng tiếp công dân tỉnh Khánh Hòa do Thanh tra tỉnh Khánh Hòa quản lý về trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 676/QĐ-TTg năm 2011 về phê chuẩn việc bầu thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011 Ban hành: 07/08/2010 | Cập nhật: 12/08/2010
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển đội ngũ luật sư phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế từ năm 2010 đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 2148/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2010 về ông Trần Chí Liêm thôi giữ chức Thứ trưởng Bộ Y tế để làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học theo Nghị định 71/2000/NĐ-CP Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 26/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2009 bổ nhiệm ông Trương Văn Ảnh giữ chức Ủy viên Hội đồng quản trị Tổng Công ty lương thực miền Nam Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở cao cấp và dịch vụ du lịch Đà Lạt Paradise Garden, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 10/06/2008
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt bổ sung dự toán kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, thực hiện dự án: quảng trường Lam Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2007 Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, giao thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2007 kiện toàn tổ chức trực thuộc Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2006 quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán nhà nước Ban hành: 08/03/2006 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 676/QĐ-TTg về đầu tư dự án thuỷ điện Pleikrông do Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 15/08/2002 | Cập nhật: 30/03/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2002 về chủ trương cho lập dự án sử dụng đất đầu tư cơ sở hạ tầng và làm nhà để bán hoặc cho thuê, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở thị xã Ninh Bình và thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/01/2002 | Cập nhật: 21/11/2014