Quyết định 1343/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch và phân bổ vốn thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ năm 2016 tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1343/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 23/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1343/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt danh mục “hành động chính sách chủ chốt” thuộc Dự án tín dụng ngành dựa trên kết quả để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (từ nguồn vốn vay ODA của tổ chức JICA);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1002/SNN-KH ngày 03/6/2016 và ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 1204/STC-HCNS ngày 26/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch và phân bổ vốn thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ năm 2016 tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
a) Hỗ trợ các địa phương xây dựng đề án hình thành 19 vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên các đối tượng cây trồng, vật nuôi chủ lực trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để thực hiện thành công nội dung Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Góp phần nâng diện tích sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đạt 17% so với tổng diện tích đất canh tác nông nghiệp của tỉnh vào cuối năm 2016.
2. Nội dung thực hiện:
a) Hỗ trợ các địa phương thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt 19 vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (riêng huyện Đam Rông không thực hiện), gồm:
- 05 vùng sản xuất rau công nghệ cao tại các huyện: Đơn Dương (02 vùng), Lạc Dương, Đức Trọng và thành phố Đà Lạt;
- 03 vùng sản xuất hoa công nghệ cao tại thành phố Đà Lạt (02 vùng), huyện Đức Trọng;
- 02 vùng sản xuất chè chất lượng cao tại huyện Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc;
- 04 vùng sản xuất cà phê công nghệ cao tại các huyện: Di Linh (02 vùng), Bảo Lâm, Lâm Hà;
- 02 vùng sản xuất lúa công nghệ cao tại huyện Cát Tiên và huyện Đạ Tẻh;
- 01 vùng sản xuất cây ăn quả công nghệ cao tại huyện Đạ Huoai;
- 02 vùng chăn nuôi bò sữa công nghệ cao tại huyện Đơn Dương và huyện Đức Trọng.
b) Hỗ trợ các địa phương đầu tư xây dựng một số mô hình ứng dụng công nghệ hiện đại, đồng bộ làm nhân tố phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, gắn với ứng dụng công nghệ tự động hóa, bảo quản sau thu hoạch, xây dựng thương hiệu và liên kết sản xuất, thu mua, chế biến và tiêu thụ sản phẩm tại các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao dự kiến phát triển.
c) Rà soát, điều chỉnh các tiêu chí về sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với các đối tượng vật nuôi, cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn.
d) Hỗ trợ kinh phí thực hiện các thủ tục miễn thuế nhập khẩu nhà kính, nhà lưới và các trang thiết bị phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận theo Quyết định số 1528/QĐ-TTg ngày 03/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
đ) Thực hiện các hành động chính sách chủ chốt của lĩnh vực nông nghiệp đã cam kết với Tổ chức JICA theo Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt danh mục “hành động chính sách chủ chốt” thuộc Dự án tín dụng ngành dựa trên kết quả để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (từ nguồn vốn vay ODA của tổ chức JICA)
Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
III. Phân bổ kinh phí:
1. Tổng kinh phí phân bổ: 4.050 triệu đồng (Bốn tỷ, không trăm năm mươi triệu đồng), trong đó:
a) Hỗ trợ các địa phương xây đề án hình thành 19 vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 3.360 triệu đồng;
b) Hỗ trợ xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong việc điều khiển tự động canh tác rau, hoa, do Trung tâm Khuyến nông thực hiện: 180 triệu đồng;
c) Thực hiện các hành động chính sách chủ chốt đã cam kết với Tổ chức JICA; xây dựng các tiêu chí sản xuất và vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao: 420 triệu đồng.
d) Kinh phí quản lý: 90 triệu đồng.
2. Phân bổ theo địa phương, đơn vị:
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 510 triệu đồng;
b) Trung tâm Khuyến nông: 180 triệu đồng;
b) Thành phố Đà Lạt: 610 triệu đồng;
c) Huyện Lạc Dương: 330 triệu đồng;
d) Huyện Đơn Dương: 520 triệu đồng;
đ) Huyện Đức Trọng: 470 triệu đồng;
e) Huyện Lâm Hà: 150 triệu đồng;
g) Huyện Di Linh: 300 triệu đồng;
h) Huyện Bảo Lâm: 300 triệu đồng;
i) Thành phố Bảo Lộc: 200 triệu đồng;
k) Huyện Cát Tiên: 150 triệu đồng;
m) Huyện Đạ Tẻh: 180 triệu đồng;
l) Huyện Đạ Huoai: 150 triệu đồng.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
3. Nguồn kinh phí: theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ngành, UBND các địa phương có liên quan về trình tự, thủ tục thanh quyết toán theo quy định.
3. UBND các huyện, thành phố:
a) Chỉ đạo các phòng, cơ quan chuyên môn, UBND cấp xã và nhân dân triển khai thực hiện Kế hoạch tại địa phương.
b) Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, đoàn thể có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Hỗ trợ từ ngân sách |
Kinh phí |
Định mức hỗ trợ |
1 |
Thành phố Đà lạt |
|
|
610 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau, hoa) |
3 |
50 |
150 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo quản lạnh tại vùng sản xuất rau, hoa ứng dụng công nghệ cao |
1 |
180 |
180 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất cà phê chè công nghệ cao gắn với công nghệ tưới tiết kiệm và trồng cây che bóng |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
d. |
Đầu tư mô hình canh tác rau thủy canh |
1 |
180 |
180 |
Hỗ trợ 100 chi phí giống và 50% chi phí mua vật tư thiết yếu trên tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
2. |
Huyện Lạc Dương |
|
|
330 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau) |
1 |
50 |
50 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác rau ứng dụng đồng bộ công nghệ gắn với liên kết theo chuỗi giá trị |
1 |
180 |
180 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng cây dược liệu |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
3. |
Huyện Đơn Dương |
|
|
520 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau, bò sữa) |
3 |
50 |
150 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo quản lạnh tại vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao |
1 |
180 |
180 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác rau ứng dụng đồng bộ công nghệ gắn với liên kết theo chuỗi sản phẩm an toàn |
1 |
90 |
90 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
d. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa các khâu trong chăn nuôi |
2 |
50 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
4. |
Huyện Đức Trọng |
|
|
470 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau, hoa, bò sữa) |
3 |
50 |
150 |
100% |
b. |
Đầu tư mô hình canh tác rau thủy canh |
1 |
180 |
180 |
Hỗ trợ 100 chi phí giống và 50% chi phí mua vật tư thiết yếu trên tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hoa công nghệ cao gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm |
1 |
90 |
90 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
d. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa các khâu trong chăn nuôi |
1 |
50 |
50 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
5 |
Huyện Lâm Hà |
|
|
150 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (cà phê) |
1 |
50 |
50 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình sấy cà phê tự động ứng dụng công nghệ sấy đảo chiều gió SRA. |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
6 |
Huyện Di Linh |
|
|
300 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (cà phê) |
2 |
50 |
100 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình sấy cà phê tự động ứng dụng công nghệ sấy đảo chiều gió SRA. |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất cà phê với công nghệ cao gắn với công nghệ tưới tiết kiệm và trồng cây che bóng |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
7 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
300 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (chè, cà phê) |
2 |
50 |
100 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng chè chất lượng cao gắn với ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình sấy cà phê tự động ứng dụng công nghệ sấy đảo chiều gió SRA. |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
8 |
Thành phố Bảo Lộc |
|
|
200 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (chè) |
1 |
50 |
50 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng chè chất lượng cao gắn với ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch |
1 |
100 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng dâu lai chất lượng cao gắn nuôi tằm bằng công nghệ né tự động |
1 |
50 |
50 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
9 |
Huyện Cát Tiên |
|
|
150 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (lúa) |
1 |
50 |
50 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác lúa giống gắn với phát triển thương hiệu lúa gạo Cát Tiên |
1 |
50 |
50 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình canh cây Diệp Hạ Châu gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
1 |
50 |
50 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
|
|
180 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (lúa) |
1 |
50 |
50 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng dâu lai chất lượng cao gắn nuôi tằm bằng công nghệ né tự động |
1 |
50 |
50 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác lúa theo tiêu chuẩn VietGAP gắn với xây dựng cánh đồng lớn |
1 |
80 |
80 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
11 |
Huyện Đạ Huoai |
|
|
150 |
|
a. |
Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (cây ăn quả) |
1 |
50 |
50 |
100% |
b. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác cây ăn quả chất lượng cao |
2 |
50 |
100 |
Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
12 |
Trung tâm Khuyến nông |
|
|
180 |
|
a. |
Hỗ trợ xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong việc điều khiển tự động canh tác rau, hoa. |
1 |
180 |
180 |
Hỗ trợ 100 chi phí giống và 50% chi phí mua vật tư thiết yếu trên tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
510 |
|
a. |
Rà soát, điều chỉnh tiêu chí nông nghiệp công nghệ cao cho các đối tượng cây trồng, vật nuôi chủ lực. |
|
|
63 |
100% |
b. |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các thủ tục miễn thuế nhập khẩu nhà kính, nhà lưới |
|
|
90 |
100% |
c. |
Hợp tác, trao đổi kinh nghiệm với các địa phương trong và ngoài tỉnh về lĩnh vực phát triển NNCNC |
|
|
63 |
100% |
d. |
Thực hiện các hành động chính sách chủ chốt của lĩnh vực nông nghiệp đã cam kết với tổ chức JICA |
|
|
154 |
100% |
e. |
Hội nghị triển khai cho các địa phương |
|
|
50 |
100% |
g. |
Kinh phí quản lý |
|
|
90 |
100% |
|
Tổng cộng |
|
|
4.050 |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT |
Địa phương, đơn vị |
Kinh phí |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
610 |
2 |
Huyện Lạc Dương |
330 |
3 |
Huyện Đơn Dương |
520 |
4 |
Huyện Đức Trọng |
470 |
5 |
Huyện Lâm Hà |
150 |
6 |
Huyện Di Linh |
300 |
7 |
Huyện Bảo Lâm |
300 |
8 |
Thành phố Bảo Lộc |
200 |
9 |
Huyện Cát Tiên |
150 |
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
180 |
11 |
Huyện Đạ Huoai |
150 |
12 |
Trung tâm Khuyến nông |
180 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
510 |
|
Tổng cộng |
4.050 |
Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2019 về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Đồng Nai Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Sinh vật cảnh tỉnh Hà Giang khóa III, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Ban Tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam lần thứ II năm 2020 Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1528/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Hồ Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình đến năm 2030 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các Bệnh viện đa khoa: tỉnh, thị xã Hồng Lĩnh, huyện Hương Sơn thuộc Dự án "Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện" tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1528/QĐ-TTg năm 2015 về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 575/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xem xét trách nhiệm đối với người có chức vụ, công, viên chức của Trung tâm Giáo dục Lao động trong việc giải quyết cho học viên đang chấp hành quyết định cai nghiện ra khỏi Trung tâm khi chưa hết thời hạn cai nghiện không đúng theo quy định của pháp luật hoặc để học viên trốn khỏi Trung tâm Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Hội đồng biên tập hệ thống cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo trang thiết bị y tế Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 1528/QĐ-TTg năm 2011 thành lập trường Đại học Xây dựng Miền Tây Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2010 về việc thành lập cụm công nghiệp Phú Long, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 575/QĐ-TTg năm 2009 về phân công triển khai thực hiện Kết luận 40-KL/TW sửa đổi những bất hợp lý về tiền lương, phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan đảng, nhà nước, mặt trận, các đoàn thể và lực lượng vũ trang Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 08/05/2009
Quyết định 575/QĐ-TTg điều chỉnh cơ cấu vốn điều lệ của Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 21/05/2008
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Vũ Khoan, Đặc phái viên của Thủ tướng Chính phủ về các vấn đề đối ngoại nghỉ hưu Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 14/01/2008
Quyết định 1528/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 19/11/2007
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2006 công bố xếp loại Công ty Nhà nước năm 2005 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 575/QĐ-TTg năm 1998 bổ sung thành viên Hội Đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Chính phủ Ban hành: 11/07/1998 | Cập nhật: 19/12/2009