Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 940/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Hữu Hoàng |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 515/QĐ-UBND NGÀY 13/3/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Văn bản số 1083/UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1427/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17 tháng 4 năm 2020 về việc đề nghị điều chỉnh Phục lục 02 của Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa như sau:
- Tại khoản 2 Điều 1 của Quyết định về Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 của thị xã Ninh Hòa theo Phụ lục 02 có tổng diện tích thu hồi 216,62 ha.
- Nay đính chính lại: Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 của thị xã Ninh Hòa theo Phụ lục 02 có tổng diện tích thu hồi là 437,97 ha (chi tiết phân theo đơn vị hành chính theo Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Các nội dung khác được giữ nguyên theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa và nội dung số liệu tại Biểu số 08/CH của Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa được sử dụng theo số liệu của Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Ninh Hiệp |
Phường Ninh Hải |
Phường Ninh Diêm |
Phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Đa |
Phường Ninh Giang |
Phường Ninh Hà |
Xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Tây |
Xã Ninh Thượng |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Thọ |
Xã Ninh Trung |
Xã Ninh Sim |
Xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Thân |
Xã Ninh Đông |
Xã Ninh Phụng |
Xã Ninh Bình |
Xã Ninh Phước |
Xã Ninh Phú |
Xã Ninh Tân |
Xã Ninh Quang |
Xã Ninh Hưng |
Xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Ích |
Xã Ninh Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
A |
Tổng diện tích thu hồi (A=1+2) |
|
437,97 |
1,30 |
49,96 |
90,89 |
13,37 |
|
2,54 |
0,88 |
220,93 |
0,47 |
|
31,81 |
|
|
2,04 |
1,20 |
1,40 |
3,21 |
0,08 |
|
0,30 |
0,50 |
14,09 |
|
|
2,35 |
0,65 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
421,95 |
1,26 |
38,09 |
89,64 |
12,86 |
|
2,54 |
0,75 |
220,93 |
0,42 |
|
30,36 |
|
|
2,04 |
1,20 |
0,90 |
3,21 |
0,08 |
|
0,30 |
0,50 |
14,09 |
|
|
2,13 |
0,65 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,74 |
1,20 |
|
8,80 |
0,21 |
|
2,54 |
|
0,04 |
|
|
0,85 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,93 |
1,20 |
|
|
|
|
2,54 |
|
0,04 |
|
|
0,85 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
70,63 |
|
9,48 |
26,45 |
2,70 |
|
|
|
24,37 |
0,19 |
|
5,40 |
|
|
2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87,18 |
0,06 |
11,37 |
48,20 |
9,95 |
|
|
|
|
0,04 |
|
2,47 |
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
14,09 |
|
|
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,20 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
240,84 |
|
16,70 |
1,20 |
|
|
|
0,35 |
196,52 |
0,19 |
|
21,64 |
|
|
|
|
|
3,09 |
|
|
0,30 |
0,40 |
|
|
|
|
0,45 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,90 |
|
0,54 |
4,83 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,02 |
0,04 |
11,87 |
1,25 |
0,51 |
|
|
0,13 |
|
0,05 |
|
1,45 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,09 |
|
0,64 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,59 |
|
0,64 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,22 |
0,04 |
4,05 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,53 |
|
7,18 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|