Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 940/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 25/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kết luận số 148-TB/TU ngày 08/3/2016 của Thường trực Tỉnh ủy về việc thống nhất chủ trương phân bổ kinh phí hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 380/TTr-STC-NS ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới năm 2016, chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo.
Điều 2. Phân bổ kinh phí hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016, cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ 28 xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015:
28 xã x 300 triệu đồng/xã = 8.400 triệu đồng.
2. Hỗ trợ 10 xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016:
10 xã x 3.000 triệu đồng/xã = 30.000 triệu đồng.
3. Khen thưởng thành tích xây dựng nông thôn mới năm 2015 và 2016 là 1.600 triệu đồng.
Điều 3.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
- Các Chủ đầu tư đăng ký danh mục đầu tư sử dụng nguồn vốn được phân bổ quy định tại Điều 1, thông qua Sở Tài chính để trình UBND tỉnh cho chủ trương trước khi triển khai thực hiện.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí được cấp đúng mục đích và thực hiện việc thanh, quyết toán tài chính theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, Tây Sơn, thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)
TT |
DANH SÁCH CÁC XÃ |
CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THEO GIAI ĐOẠN |
CÁC XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 |
|
Giai đoạn năm 2016 - 2020 |
Giai đoạn sau năm 2020 |
|||
1 |
Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn |
x |
|
x |
2 |
Xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
x |
|
x |
3 |
Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
x |
|
x |
4 |
Xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn |
x |
|
x |
5 |
Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn |
x |
|
x |
6 |
Xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn |
x |
|
x |
7 |
Xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ |
|
x |
x |
8 |
Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát |
x |
|
x |
9 |
Xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
|
x |
x |
10 |
Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân |
x |
|
x |
PHỤ LỤC 2
PHÂN BỔ KINH PHÍ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016 HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Hạng mục |
Số xã |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền |
Vốn Chi thường xuyên nguồn ngân sách tỉnh |
|
|
40.000 |
|
1 |
Phân bổ hỗ trợ 28 xã đạt chuẩn NTM giai đoạn 2011 - 2015 |
28 |
|
8.400 |
- |
Hoài Nhơn (05 xã): Hoài Hương, Hoài Tân, Tam Quan Bắc, Hoài Châu, Hoài Châu Bắc |
5 |
300 |
1.500 |
- |
Hoài Ân (03 xã): Ân Thạnh, Ân Phong, Ân Tường Tây |
3 |
300 |
900 |
- |
Phù Mỹ (04 xã): Mỹ Trinh, Mỹ Hòa, Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc |
4 |
300 |
1.200 |
- |
Tây Sơn (04 xã): Bình Nghi, Bình Tường, Tây An, Tây Xuân |
4 |
300 |
1.200 |
- |
Phù Cát (03 xã): Cát Trinh, Cát Hiệp, Cát Tài |
3 |
300 |
900 |
- |
An Nhơn (03 xã): Nhơn Lộc, Nhơn An, Nhơn Phúc |
3 |
300 |
900 |
- |
Tuy Phước (04 xã): Phước An; Phước Thành, Phước Nghĩa, Phước Hưng |
4 |
300 |
1.200 |
- |
Quy nhơn (02 xã): Nhơn Lý, Phước Mỹ |
2 |
300 |
600 |
2 |
Phân bổ hỗ trợ 10 xã đăng ký đạt chuẩn NTM 2016 |
10 |
|
30.000 |
- |
Hoài Nhơn (01 xã): Hoài Hảo |
1 |
3.000 |
3.000 |
- |
Hoài Ân (01 xã): Ân Đức |
1 |
3.000 |
3.000 |
- |
Phù Mỹ (01 xã): Mỹ Quang |
1 |
3.000 |
3.000 |
- |
Phù Cát (02 xã): Cát Hanh, Cát Tân |
2 |
3.000 |
6.000 |
- |
An Nhơn (03 xã): Nhơn Khánh, Nhơn Thọ, Nhơn Phong |
3 |
3.000 |
9.000 |
- |
Tuy Phước (02 xã): Phước Lộc, Phước Sơn |
2 |
3.000 |
6.000 |
3 |
Chi khen thưởng thành tích NTM năm 2015 và 2016 |
|
|
1.600 |
Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP, 64/NQ-CP giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2016 về kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn năm 2011 - 2015, năm 2016 - 2020 và sau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện liên kết hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa các tỉnh: Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk và Phú Yên Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014