Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021
Số hiệu: | 3321/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 11/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3321/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Thông tư 36/2018/TT-BTC , ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 869/TTr-SNV, ngày 08/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì phối hợp cùng Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện theo kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thực hiện Công văn số 4029/BNV- ĐT ngày 15/8/2020 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021;
Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2021 như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
- Cán bộ, công chức đang công tác trong các cơ quan hành chính Nhà nước, cơ quan đảng, đoàn thể ở cấp tỉnh, cấp huyện.
- Viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập (gọi chung là viên chức).
- Cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).
- Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Mục tiêu chung
Trang bị kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực hiện nhiệm vụ trong hoạt động công vụ của cán bộ, công chức và hoạt động nghề nghiệp của viên chức, góp phần xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, năng động, sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, có bản lĩnh chính trị và năng lực trong thực thi công vụ, đáp ứng yêu cầu phục vụ nhân dân, xây dựng sự nghiệp chính trị và phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh trong thời gian tới.
2. Mục tiêu cụ thể
- Thực hiện 100% theo nội dung Kế hoạch tổ chức các lớp trong năm.
- Đảm bảo đúng đối tượng tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng; Đáp ứng yêu cầu về tiêu chuẩn ngạch công chức; chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý; vị trí việc làm; gắn với công tác sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức phù hợp với kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và nhu cầu của từng cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chất lượng cao, có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp để tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng đúng tiến độ và thời gian Kế hoạch đề ra; Áp dụng chương trình, nội dung bài giảng các lớp bồi dưỡng đảm bảo đúng theo quy định, đáp ứng yêu cầu vận dụng kiến thức đã học vào phục vụ trong công việc.
III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Về đào tạo
- Đào tạo trình độ đại học cho cán bộ, công chức cấp xã đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn và phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức tại địa phương.
- Đào tạo trình độ đại học cho cán bộ, công chức ở cấp tỉnh, cấp huyện trong trường hợp cơ quan, đơn vị được tổ chức, sắp xếp lại mà không thể bố trí được công việc phù hợp với chuyên môn đã được đào tạo trước đó (nếu có).
- Đào tạo trình độ sau đại học phù hợp với vị trí việc làm cho cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã bảo đảm theo quy hoạch và yêu cầu phát triển nguồn nhân lực của cơ quan, đơn vị.
- Khuyến khích tự đào tạo trình độ sau đại học cho cán bộ, công chức, viên chức phù hợp với chuyên môn, gắn với quy hoạch sử dụng lâu dài, đáp ứng yêu cầu xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
2. Về bồi dưỡng
- Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn chức danh công chức; tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý.
- Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, phương pháp quản lý chuyên ngành; kiến thức, phương pháp thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao.
- Bồi dưỡng ngoại ngữ: Triển khai thực hiện Quyết định số 197/QĐ-UBND, ngày 04/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1659/QĐ-TTg , ngày 19/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Hướng dẫn, khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức tự bồi dưỡng nâng cao trình độ ngoại ngữ để đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định.
- Bồi dưỡng kiến thức tin học: Trang bị kỹ năng tin học cho cán bộ, công chức, viên chức đúng theo quy định mới về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Bồi dưỡng tiếng dân tộc: Tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc cho cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các vùng có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống theo Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025”.
- Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo bộ chương trình khung cho từng ngành, từng lĩnh vực được cơ quan có thẩm quyền quy định.
- Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, phương pháp hoạt động cho Đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.
IV. CƠ SỞ PHỐI HỢP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Đối với các cơ sở đào tạo trong tỉnh: Trường Chính trị Phạm Hùng, các Trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn tỉnh và các Trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện là đầu mối bồi dưỡng trình độ lý luận chính trị.
2. Đối với các cơ sở đào tạo ngoài tỉnh: Các viện, Học viện, Trường Đại học, Cao đẳng, các Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thuộc Bộ, ngành Trung ương.
V. SỐ LƯỢNG VÀ NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Số lượng: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức là 5.031 lượt người, trong đó:
- Đào tạo: 85 lượt cán bộ, công chức, viên chức.
- Bồi dưỡng: 4.946 lượt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
(Đính kèm phụ lục 01, 02)
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Thực hiện theo quy định hiện hành.
VI. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành về chức năng, vai trò của hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
2. Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên cơ sở đảm bảo đúng nguyên tắc, tiêu chuẩn chức danh, chức vụ lãnh đạo, quản lý, vị trí việc làm, ngành nghề đào tạo và nhu cầu xây dựng, phát triển nguồn nhân lực của tỉnh.
3. Tiếp tục thực hiện rà soát và ban hành các quy định, tiêu chuẩn, chính sách hỗ trợ liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; kịp thời giải quyết tốt các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; xử lý nghiêm các trường hợp không hoàn thành nhiệm vụ học tập hoặc thực hiện không đúng quy định về đào tạo, bồi dưỡng.
4. Tranh thủ các nguồn lực tài chính cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
5. Tăng cường công tác kiểm tra về đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng, phát hiện điều chỉnh kịp thời các vướng mắc phát sinh trong quản lý và thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Tổ chức triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện Kế hoạch đúng theo các quy định hiện hành.
- Làm đầu mối giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
- Chủ trì phối hợp các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo theo các quy định hiện hành.
- Thực hiện kiểm tra công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời các vướng mắc liên quan đến công tác đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh theo thẩm quyền; tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nội vụ.
2. Sở Tài chính
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính, cũng như việc thực hiện kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và bố trí kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố
- Triển khai Kế hoạch này đến toàn thể cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý; quan tâm và tạo điều kiện cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện quy hoạch được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; phân công công chức, viên chức quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng tại cơ quan, đơn vị và thực hiện chế độ thông tin, báo cáo cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
- Phối hợp với Sở Nội vụ xây dựng chương trình, tài liệu bồi dưỡng theo vị trí việc làm (nếu có) và bố trí cán bộ, công chức tham gia giảng dạy các chuyên đề theo yêu cầu.
- Chủ động phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng tổ chức mở các lớp bồi dưỡng theo Kế hoạch đã được phê duyệt đảm bảo đúng tiến độ, đối tượng, thời gian và kinh phí theo quy định.
- Chịu trách nhiệm xác định rõ nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị; xác định chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng phải đúng yêu cầu vị trí việc làm và phù hợp với định hướng phát triển của cơ quan, đơn vị.
- Khuyến khích, tạo điều kiện cho cán bộ, công chức, viên chức tự đi đào tạo, bồi dưỡng để đạt chuẩn theo quy định.
- Đối với các lớp bồi dưỡng được giao cho các sở, ngành, địa phương chủ trì thực hiện tại Kế hoạch này, báo cáo kết quả về Sở Nội vụ trước ngày 10/11/2021.
Trên đây là kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh năm 2021, yêu cầu các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ để tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện, có khó khăn vướng mắc phản ánh về Sở Nội vụ tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến chỉ đạo./.
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng số CBCC |
Cán bộ, công chức đăng ký đào tạo |
Tổng số VC |
Viên chức đăng ký đào tạo |
||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
CK1 |
CK2 |
||||
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
02 |
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
02 |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
01 |
|
01 |
|
01 |
|
|
|
03 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
02 |
|
02 |
|
|
|
04 |
Sở Văn hóa TT & DL |
|
|
|
|
03 |
|
03 |
|
|
|
05 |
Sở Thông tin và TT |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
06 |
Sở Công thương |
01 |
01 |
|
|
02 |
|
|
02 |
|
|
07 |
Sở Khoa học và CN |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
08 |
Sở Tài nguyên và MT |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
09 |
Sở Y tế |
01 |
|
|
01 |
165 |
10 |
70 |
85 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục & ĐT |
04 |
02 |
02 |
|
86 |
01 |
69 |
16 |
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
02 |
|
02 |
|
07 |
01 |
04 |
02 |
|
|
12 |
Sở Lao động TB&XH |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
01 |
|
01 |
|
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
03 |
01 |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
02 |
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban Dân tộc |
02 |
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Long |
|
|
|
|
02 |
01 |
01 |
|
|
|
Tổng |
23 |
04 |
18 |
01 |
269 |
13 |
151 |
105 |
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Huyện Trà Ôn |
07 |
|
06 |
01 |
02 |
|
02 |
|
|
|
03 |
Huyện Long Hồ |
06 |
|
06 |
|
22 |
|
02 |
20 |
|
|
04 |
Huyện Vũng Liêm |
09 |
|
09 |
|
02 |
|
02 |
|
|
|
05 |
Huyện Tam Bình |
20 |
|
05 |
15 |
01 |
|
01 |
|
|
|
06 |
Huyện Bình Tân |
02 |
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
07 |
Thành phố Vĩnh Long |
05 |
|
05 |
|
|
|
|
|
|
|
08 |
Thị xã Bình Minh |
07 |
|
07 |
|
02 |
|
02 |
|
|
|
Tổng |
56 |
|
40 |
16 |
29 |
|
09 |
20 |
|
|
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021)
TT |
Nội dung/tên lớp |
Số lớp |
SL Học viên |
Đối tượng tham dự |
Thời gian học |
Thời gian dự kiến tổ chức |
Cơ sở ĐTBD phối hợp mở lớp |
Nguồn kinh phí |
Ghi chú |
I |
Sở Nội vụ |
||||||||
01 |
Hội nghị, Hội thảo |
Theo thông báo của Bộ Nội vụ |
50.000.000 đồng (Từ nguồn ngân sách cấp cho Sở Nội vụ) |
|
|||||
02 |
Học bổng chính sách cho sinh viên hệ cử tuyển |
|
02 |
Theo năm học |
30.000.000 đồng (Từ nguồn ngân sách cấp cho Sở Nội vụ) |
Nghị định 84/2020/NĐ-CP |
|||
03 |
Bồi dưỡng chức danh lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương |
01 |
50 |
Lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương đang giữ chức vụ và cán bộ, công chức, viên chức quy hoạch chức danh cấp sở và tương đương |
01 tháng |
Quý II, III |
Học viện Hành chính Quốc gia (Hà Nội) |
480.000.000 đồng (Từ nguồn ngân sách cấp cho Sở Nội vụ) |
Chỉ thị 28/CT-TTg |
04 |
Bồi dưỡng chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương đơn vị sự nghiệp công lập |
01 |
50 |
Trưởng, phó phòng và tương đương (đương chức và quy hoạch) đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, huyện |
01 tháng |
Quý II, III |
Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ tại TP.HCM; Phân viện Học viện hành chính Quốc gia cơ sở tại TPHCM |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
Chỉ thị 28/CT- TTg |
05 |
Bồi dưỡng chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương cơ quan hành chính |
01 |
50 |
Trưởng, phó phòng và tương đương (đương chức và quy hoạch) các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh, huyện |
01 tháng |
Quý II, III |
Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ tại TP.HCM; Phân viện Học viện hành chính Quốc gia cơ sở tại TPHCM |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
Chỉ thị 28/CT- TTg |
06 |
Chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính |
01 |
50 |
Cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh, huyện |
05 |
Quý II- III |
Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ tại TP.HCM; Trường Bồi dưỡng cán bộ giao thông vận tải |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
Bồi dưỡng theo NĐ 101/2017/NĐ- CP |
07 |
Chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
01 |
50 |
Cán bộ, công chức, viên chức kế toán các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, huyện |
05 |
Quý II- III |
Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ tại TP.HCM; Trường Bồi dưỡng cán bộ giao thông vận tải |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
Bồi dưỡng theo NĐ 101/2017/NĐ- CP |
08 |
Bồi dưỡng ngoại ngữ và tổ chức thi trình độ B1 (bậc 3) khung năng lực Châu âu |
01 |
50 |
Cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã |
Theo thông báo của đơn vị đào tạo |
Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Blue English |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
Thực Quyết định 197/QĐ-UBND về học tập |
|
09 |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 |
01 |
50 |
Đại biểu HĐND tỉnh |
Theo thông báo của Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
200.000.000 đồng (Từ nguồn ngân sách cấp cho Sở Nội vụ) |
Bộ Nội vụ tổ chức |
|
10 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Bác sĩ chính (Hạng II) |
01 |
30 |
Viên chức Ngành Y tế |
08 tuần |
Quý II- III |
Viện Nghiên cứu Quản lý Hành chính |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT- BYT-BNV |
11 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Bác sĩ (Hạng III) |
01 |
30 |
Viên chức Ngành Y tế |
08 tuần |
Quý II- III |
Viện Nghiên cứu Quản lý Hành chính |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
|
12 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT (Hạng II) |
01 |
30 |
Viên chức Ngành Giáo dục |
10 tuần |
Quý II- III |
Viện Nghiên cứu Quản lý Hành chính |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
Thông tư liên tịch 22, 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
13 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS (Hạng II) |
01 |
30 |
Viên chức Ngành Giáo dục |
10 tuần |
Quý II- III |
Viện Nghiên cứu Quản lý Hành chính |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
|
14 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học (Hạng II) |
01 |
30 |
Viên chức Ngành Giáo dục |
10 tuần |
Quý II- III |
Viện Nghiên cứu Quản lý Hành chính |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
|
II |
Trường Cao đẳng Vĩnh Long |
||||||||
15 |
Quản lý nhà nước ngạch chuyên viên |
02 |
100 |
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
8 tuần |
|
ĐH Nội vụ |
Cá nhân tự túc hoặc cơ quan đơn vị hỗ trợ |
|
16 |
QLNN ngạch chuyên viên chính |
01 |
50 |
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
10 tuần |
|
ĐH Nội vụ |
|
|
17 |
Bồi dưỡng bổ sung kiến thức văn thư |
02 |
60 |
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
5 tuần |
|
ĐH Nội vụ; ĐH XH&NV TPHCM |
|
|
18 |
Tiếng dân tộc (Khmer) |
02 |
60 |
Cán bộ, công chức, viên chức |
18 tuần |
|
ĐH Trà Vinh; TTGDTX tỉnh Trà Vinh |
|
|
19 |
Anh văn B1 |
02 |
60 |
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
6 tuần |
|
ĐH Trà Vinh, ĐH Cần Thơ |
|
|
20 |
Bồi dưỡng CNTT cho cán bộ, công chức cấp xã |
02 |
120 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
2 tuần |
|
CĐ Vĩnh Long |
|
|
21 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ lĩnh vực Nông nghiệp xã |
02 |
120 |
Công chức địa chính-nông nghiệp-môi trường cấp xã |
2 tuần |
Quý I-II |
CĐ Vĩnh Long |
|
|
23 |
Ứng dụng CNTT cơ bản |
04 |
240 |
Cá nhân có nhu cầu |
|
|
TTGDTX tỉnh Trà Vinh |
|
|
24 |
Ứng dụng CNTT nâng cao |
04 |
240 |
Cá nhân có nhu cầu |
|
|
TTGDTX tỉnh Trà Vinh |
|
|
III |
Huyện Trà Ôn |
||||||||
25 |
Tập huấn công tác thi đua khen thưởng |
01 |
250 |
Lãnh đạo và công chức viên chức phụ trách công tác thi đua-khen thưởng ban, ngành |
01 ngày |
Quý II/2021 |
Ban thi đua khen thưởng tỉnh |
40.000.000 đồng (Từ nguồn đào tạo của huyện) |
|
26 |
Tập huấn công tác Tôn giáo |
01 |
200 |
Lãnh đạo và công chức phụ trách công tác Tôn giáo ban, ngành huyện, xã, thị trấn và các chức ….. |
01 ngày |
Quý II/2021 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
30.000.000 đồng (Từ nguồn đào tạo của huyện) |
|
27 |
Tập huấn đại biểu HĐND cấp xã, cấp huyện |
02 |
420 |
Đại biểu HĐND cấp xã cấp huyện |
05 ngày |
Quý IV/2021 |
Sở Nội vụ, Trường Chính trị Phạm Hùng |
70.000.000 đồng (Từ nguồn đào tạo của huyện) |
|
IV |
Thành phố Vĩnh Long |
||||||||
28 |
Lớp Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
01 |
100 |
Ban vận động Khóm, ấp trên địa bàn thành phố |
01 ngày |
Quý II/2021 |
TT Bồi dưỡng Chính trị TPVL |
Từ nguồn đào tạo của thành phố |
|
29 |
Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác Hội |
03 |
264 |
Chi hội trưởng, Chi hội phó, Tổ hội, Ủy viên BCH Hội cơ sở |
01 ngày/lớp |
Quý III/2021 |
TT Bồi dưỡng Chính trị TPVL |
|
|
30 |
Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác dân vận |
01 |
200 |
Cán bộ làm công tác dân vận thành phố |
03 ngày |
Quý III/2021 |
TT Bồi dưỡng Chính trị TPVL |
|
|
31 |
Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác đoan, Đội thanh niên |
02 |
210 |
Cán bộ đoàn, đội thanh niên trên địa bàn thành phố |
02 ngày |
Quý III/2021 |
TT Bồi dưỡng Chính trị TPVL |
Từ nguồn đào tạo của thành phố |
|
32 |
Lơp tập huấn chuyên môn (Bậc Trung học cơ sở, Tiểu học, Mầm non) |
22 |
1120 |
Viên chức ngành giáo dục |
01 ngày/lớp |
Quý I, II, III/2021 |
TT Bồi dưỡng Chính trị TPVL hoặc hội trường các Trường học |
|
|
33 |
Lớp tập huấn thành viên Ban Thanh tra nhân dân, Ban Giám sát đầu tư cộng đồng |
02 |
192 |
Cán bộ làm công tác Ban Thanh tra nhân dân, Ban Giám sát của MTTQ thành phố và các Phường |
01 ngày/lớp |
Quý II/2021 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPVL |
|
|
34 |
Lớp tập huấn công tác Mặt trận |
01 |
116 |
Cán bộ làm công tác Mặt trận thành phố và các Phường |
01 ngày |
Quý II/2021 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPVL |
|
|
35 |
Lớp tập huấn công tác tôn giáo |
01 |
113 |
Cán bộ làm công tác Tôn giáo thành phố và các Phường |
01 ngày |
Quý II/2021 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPVL |
|
|
36 |
Lớp tập huấn kỹ năng sơ cấp cứu cộng đồng |
01 |
55 |
Thanh niên tình nguyện viên Chữ thập đỏ trên địa bàn thành phố |
01 ngày |
Quý II/2021 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPVL |
|
|
37 |
Tập huấn về nghiệp vụ lập hồ sơ công việc và công tác văn thư lưu trữ |
01 |
160 |
Cán bộ, công chức, viên chức |
03 ngày |
Quý II/2021 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TPVL |
|
|
|
Tổng |
72 |
4.946 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt mục tiêu, nhiệm vụ tăng cường năng lực sản xuất chương trình truyền hình tiếng dân tộc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 163/QĐ-TTg về giao dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án "Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030" Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định cụ thể một số điểm về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động và kinh doanh du lịch bằng tàu biển quốc tế tại cảng biển và khu vực vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh sản xuất Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2016/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương của phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ sở thể thao công lập với cơ sở giáo dục để sử dụng công trình thể thao phục vụ giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ, một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ phức tạp để thực hiện nội dung chi hỗ trợ cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thôn dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, điều kiện xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3295/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường Quảng Ninh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bổ sung khoản 4 vào Điều 2 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025” Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 197/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 197/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo về xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và quy định hiện hành cho cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2017 Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 197/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 197/QĐ-UBND về chương trình tổng thể thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 1659/QĐ-TTg công nhận huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2014 về sửa đổi, bổ sung "Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông" tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2014 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục dự án do Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc (FAO) tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT); Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT) giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2013 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực nhiệm kỳ 2011 - 2015 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư năm 2012 Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Cục Quản lý đăng ký kinh doanh trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2008 về việc hỗ trợ các địa phương khắc phục hậu quả mưa lũ Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt Phương án sắp xếp, đổi mới công ty nhà nước thuộc Bộ Công an năm 2008 – 2009 Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 25/06/2008
Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 13/02/2008
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2007 tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 12 tập thể và 56 cá nhân thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 08/12/2007
Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Nguyễn Quang Điển, Phó giám đốc Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh nghỉ hưu Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 07/11/2007
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án "Phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông tỉnh Lào Cai giai đoạn 2006-2010" do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2003 phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2003 - 2005 Ban hành: 18/02/2003 | Cập nhật: 14/08/2007
Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty Bia Nghệ An thuộc ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An thành Công ty cổ phần Ban hành: 19/02/2001 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 163/2000/QĐ-TTg thay đổi thành viên Ban chỉ đạo chống buôn lậu và gian lận thương mại Ban hành: 25/02/2000 | Cập nhật: 20/05/2006