Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 08/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày ban hành: | 21/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Căn cứ Công văn số 27/HĐND-KTNS ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019) như sau:
Ban hành Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 nêu tại Khoản 2, Khoản 3, Điều 12 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2019./.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Điều chỉnh, phân đoạn lại tuyến đường và giá đất
1.1. Đối với đất ở tại nông thôn (Khu vực II)
Đvt: Đồng/m2
STT |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Nay điều chỉnh |
||||
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
|
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Lộ dal đi xã Tân Nghĩa |
L4 |
300.000 |
Đường nhựa Vạn Thọ (từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen) |
L4 |
400.000 |
2 |
Đường đất Kinh Lộ Mới (từ chợ Bình Trị đến cụm dân cư Bà Học) |
L4 |
300.000 |
Đường nhựa Kinh Lộ Mới (từ chợ Bình Trị đến cụm dân cư Bà Học) |
L4 |
400.000 |
3 |
Đường đất Trạm Y tế xã Mỹ Tân (từ đường Mai Văn Khải đến cầu Bà Học) |
L4 |
250.000 |
Đường nhựa Trạm Y Tế xã Mỹ Tân (từ đường Mai Văn Khải đến cầu Bà Học) |
L4 |
400.000 |
1.2. Đối với đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đơn giá vị trí 1 |
Nay điều chỉnh |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
Giá đất |
||
I |
Đường phố |
|
Đường phố |
|
1 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
14.000.000 |
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
14.000.000 |
|
- Lê Lợi - cầu Xáng |
6.500.000 |
- Lê Lợi - cầu Xáng |
6.500.000 |
|
- Cầu Xáng - cầu Ông Cân |
1.200.000 |
- Cầu Xáng - cầu Ông Cân |
1.200.000 |
|
- Cầu Ông Cân - Cuối đường |
800.000 |
- Cầu Ông Cân - Kênh Ngang |
800.000 |
2 |
Đường Ngô Quyền (Phường 2) |
|
Đường Ngô Quyền (đường liên xã, phường) |
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
2.800.000 |
- Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (Phường 1 & 2) |
2.800.000 |
|
- Lê Lợi - Kênh 16 |
1.200.000 |
- Lê Lợi - Kênh 16 (Phường 3) |
1.200.000 |
|
- Kênh 16 - Cuối đường nhựa |
800.000 |
- Kênh 16 - cống Thông Lưu (Phường 3) |
800.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đối với đất ở tại nông thôn (Khu vực II)
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me (xã Tịnh Thới) |
L4 |
450.000 |
2 |
Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh (xã Tịnh Thới) |
L2 |
800.000 |
3 |
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học đến cầu Ông Chim xã Mỹ Tân) |
L4 |
400.000 |
4 |
Đường rạch Bà Đương, xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến đến giáp xã Tân Thuận Tây) |
L4 |
300.000 |
2.2. Đối với đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
I |
Đường phố |
|
|
PHƯỜNG 1 |
|||
1 |
Đường Đ.02 (đường Trương Định nối dài) |
|
|
|
- Đường Ngô Thời Nhậm - Cuối tuyến |
3 |
3.200.000 |
2 |
Đường Đ.01 (Khu TM-DV-NHKS và Nhà ở Phường 1) |
|
|
|
- Đường Ngô Thời Nhậm - Cuối tuyến |
3 |
3.200.000 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo (đường Nguyễn Văn Tre - đường 30/4) |
|
|
|
- Đường nhựa mặt cắt 7m |
|
|
|
+ Phía trên đường |
5 |
1.000.000 |
|
+ Phía bờ sông |
5 |
500.000 |
|
- Đường nhựa mặt cắt 3m |
|
|
|
+ Phía trên đường |
5 |
700.000 |
|
+ Phía bờ sông |
5 |
500.000 |
|
- Đường nhánh Tổ 23 và 24 |
|
|
|
+ Trần Hưng Đạo - 30/4 |
5 |
1.000.000 |
4 |
Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư |
5 |
1.000.000 |
PHƯỜNG 3 |
|||
1 |
Đường nhựa kênh ngang |
|
|
|
- Đường Cách Mạng tháng 8 - đường Ngô Quyền |
5 |
700.000 |
2 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
- Đường Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải |
5 |
700.000 |
3 |
Đường CMT8 |
|
|
|
- Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải |
5 |
700.000 |
PHƯỜNG 4 |
|||
1 |
Đường số 3 |
|
|
|
- Trần Thị Thu - Cuối đường |
5 |
1.000.000 |
PHƯỜNG HÒA THUẬN |
|||
1 |
Đường Thiên Hộ Dương nối dài có dãy phân cách |
|
|
|
- Cầu Hòa Đông - đường Võ Văn Trị |
3 |
4.000.000 |
2 |
Đường rạch Cái Sơn |
5 |
600.000 |
PHƯỜNG MỸ PHÚ |
|||
1 |
Đường Trương Hán Siêu |
|
|
|
- Đường Trần Quang Diệu - Khán Đài A |
3 |
2.500.000 |
2 |
Khu dân cư |
|
|
|
- Đường số 3 (đoạn Mạc Đĩnh Chi - Cuối tuyến) |
5 |
1.600.000 |
PHƯỜNG 11 |
|||
1 |
Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản |
5 |
800.000 |
1. Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND vị trí 1 |
Đơn giá điều chỉnh vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn |
5 |
900.000 |
2.900.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Bảng giá đất |
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
1 |
Tuyến dân cư Kênh Cùng, xã An Bình B |
L4 |
200.000 |
2.2. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Tuyến tránh Quốc lộ 30 (qua xã Bình Thạnh, phường An Lộc và xã An Bình A) |
L1 |
650.000 |
2.3. Đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
I |
Đường phố |
|
|
1 |
Chỉnh trang khu 1, phường An Lộc |
3 |
3.000.000 |
* Điều chỉnh, phân đoạn lại tuyến đường
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Tên đường phố điều chỉnh |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
Tuyến dân cư tập trung |
|
|
- Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) |
- Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) |
|
|
+ Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc thị trấn Thường Thới Tiền |
+ Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc thị trấn Thường Thới Tiền |
1.500.000 |
|
+ Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 |
+ Ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 |
1.500.000 |
|
- Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 |
- Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 |
800.000 |
* Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 |
Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2) |
|
1.375.000 |
1.250.000 |
|
1. Điều chỉnh giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND vị trí 1 |
Đơn giá điều chỉnh vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
|
1 |
Đường nội bộ khu 42 căn phố |
2 |
1.500.000 |
4.000.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Bảng giá đất |
|
|
III |
Cụm dân cư giai đoạn 2 |
|
|
1 |
Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành |
L2 |
500.000 |
2.2 . Đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
I |
Đường phố |
|
|
1 |
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (từ quán Thành Nhơn đến đường Xẻo Miễu) |
4 |
1.000.000 |
1. Điều chỉnh giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Nay điều chỉnh |
||||
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
|
A |
Giá đất |
|
|
Giá đất |
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim |
1 |
5.000.000 |
- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim |
1 |
5.000.000 |
|
- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước |
1 |
2.800.000 |
- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước |
1 |
2.800.000 |
|
- Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) |
3 |
1.100.000 |
- Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4 - 22, Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) |
1 |
4.000.000 |
- Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4- 22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) |
3 |
1.100.000 |
||||
|
- Đoạn từ đường số 4, CDC Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) |
2 |
1.800.000 |
- Đoạn từ đường số 4, CDC Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) |
2 |
1.800.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ đường ĐT.843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim) |
L3 |
900.000 |
2.2. Đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
1 |
Đường Ngô Gia Tự thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) |
2 |
2.800.000 |
2 |
Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) |
2 |
2.800.000 |
3 |
Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) |
3 |
2.500.000 |
1. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An (đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B, xã Thanh Mỹ) |
L4 |
150.000 |
2. Bổ sung giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất |
|
|
1 |
Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An |
2 |
800.000 |
2 |
Cụm dân cư Khóm 1 (bổ sung giai đoạn 2) |
2 |
1.000.000 |
1. Điều chỉnh, phân đoạn lại tuyến đường thuộc đất ở tại nông thôn
Đvt: Đồng/m2
STT |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Nay điều chỉnh |
||
Tên đường phố |
Đơn giá vị trí 1 |
Tên đường phố |
Đơn giá vị trí 1 |
|
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
Giá đất từng trục lộ |
|
1 |
Đường Quãng Khánh - Phương Trà |
|
Đường ĐT.856 |
|
|
- Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn |
500.000 |
- Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn |
500.000 |
|
- Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Cả Oanh |
350.000 |
- Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp |
350.000 |
|
- Đoạn từ cầu cả Oanh đến đường ĐT.846 |
350.000 |
2. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
2 |
Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
1. Điều chỉnh, phân đoạn tuyến đường
- Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường ĐH.69 |
|
|
|
- Giao đường ĐT.849 - Khu dân cư Long Hưng A |
2 |
400.000 |
|
- Đoạn ranh Tân Mỹ - cầu Cán Gáo |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn cầu Cán Gáo - cầu Nước Xoáy |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn giao đường ĐT.848 đến Ngã Ba Thân Sở |
3 |
600.000 |
|
- Đoạn Ngã Ba Thân Sở đến ranh Long Hưng A - Tân Mỹ |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn đối diện đường số 8,9 cụm dân cư trung tâm xã LHA |
3 |
1.000.000 |
3 |
Đường ĐH.70 |
|
|
|
- Đoạn cầu chợ Cũ đến cầu Mương Khai |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn cầu chợ Cũ đến Quy hoạch chợ Mương Điều |
3 |
500.000 |
- Điều chỉnh thành:
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường ĐH.69 |
|
|
|
- Đoạn Ngã Ba Thân Sở đến ranh Long Hưng A - Tân Mỹ |
2 |
400.000 |
|
- Đoạn ranh Long Hưng A - Tân Mỹ đến cầu Nước Xoáy |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn Khu dân cư Long Hưng A đến đường ĐT.849 |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn đối diện đường số 8,9 cụm dân cư trung tâm xã LHA |
3 |
1.000.000 |
2 |
Đường ĐH.70 |
|
|
|
- Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều đến chợ cũ Tân Khánh Trung |
3 |
500.000 |
|
- Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung đến kênh ranh Tân Mỹ - Tân Khánh Trung |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn kinh ranh Tân Mỹ - Tân Khánh Trung đến Ngã Ba Thân Sở |
3 |
400.000 |
|
- Đoạn Ngã Ba Thân Sở đến giao đường ĐT.848 |
3 |
600.000 |
2. Điều chỉnh loại lộ Khu dân cư Kênh Thầy Lâm
Điều chỉnh lộ loại 1, đơn giá 1.200.000 đồng/m2 thành lộ loại 2, đơn giá 1.200.000 đồng/m2.
3. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
||
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An) |
|
1.400.000 |
|
2 |
Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An) |
|
500.000 |
|
4. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường nối Quốc lộ 54 đến Cụm công nghiệp Định An |
L2 |
650.000 |
1. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
||
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m) |
1.095.000 |
|
|
2. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đoạn Đường ĐT 853 nối dài (từ giáp Quốc lộ 54 đến ranh Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài và đoạn từ hết Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài đến bến phà Phong Hòa - Ô Môn), xã Phong Hòa |
L1 |
550.000 |
1. Điều chỉnh giá đất
1.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
B |
Giá đất tối thiểu |
150.000 |
180.000 |
1.2. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Nay điều chỉnh |
||||
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
|
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường Chùa - Trại Quán |
L3 |
400.000 |
- Đường Chùa |
|
|
|
|
|
|
- Đường chùa (từ đường QL.80 - rạch Bình Tiên) |
L3 |
600.000 |
|
|
|
|
- Đường chùa (từ rạch Bình Tiên - Trại Quán) |
L3 |
400.000 |
1.3. Giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Đơn giá điều chỉnh |
B |
Giá đất tối thiểu |
180.000 |
200.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1 . Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
II |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 |
Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn |
|
|
2.000.000 |
|
2.2. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
II |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 |
Đường Bà Khôi (Đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi) |
L4 |
200.000 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào là người dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 vào Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chương trình, chính sách, dự án vùng dân tộc và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự" Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum và hộ nghèo ở xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm, nông nghiệp theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014