Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Số hiệu: | 08/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 20/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 20 tháng 02 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
Căn cứ Công văn số 1002/HĐND-VP ngày 27/12/2018 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 187/TTr-STC ngày 10/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý (kèm theo các Phụ lục).
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Hàng năm, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện rà soát nhu cầu máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm theo nhu cầu thực tế chuyên môn để trình ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tài sản chuyên dùng theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/3/2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 |
Nhà nổi chứa ca nô phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát trái phép |
II |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
|
2 |
Bộ camera hỗ trợ quản lý học viên |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
3 |
Bộ âm ly hội trường 300 chỗ |
Bộ |
1 |
|
|
III |
Phòng Y tế |
|
|
|
|
4 |
Máy in thẻ, mã vạch và quét mã vạch |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
5 |
Máy test thức ăn nhanh |
|
1 |
|
|
IV |
Đài truyền thanh Biên Hòa |
|
|
CV số 9898/UBND-KT ngày 25/7/2018 của UBND Tp. Biên Hòa V/v chủ trương cho Đài Truyền thanh Biên Hòa thực hiện mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chuyên môn. |
|
6 |
Bàn trộn hình HD, bộ điều khiển, màn hình, Taly Intercom.. |
Bộ |
1 |
|
|
6.1 |
Bàn trộn hình HD: - 4 x Primary, 1 x Title Input Switcher - NTSC/PAL, HD Input Supported - Individual Frame Synchronizer per Input - Internal 1080i Processing - Hardware Buttons and LCD Touchscreen - Cut, Mix, Wipe, and Keyer Effects - Built-In Live Streaming Encoder - Record Program to SD Card Slot in AVCHD - Built-In Audio Mixer - Mac, PC, and Tablet Integration |
Bộ |
1 |
|
|
6.2 |
Bộ điều khiển: - Works with HXR-NX5R and PXW-FS7 v4.0 - Works with Select Sony Camcorders - Provides Focus, Iris, and Zoom Control - Provides Camera Control - 6 x Assignable Buttons - Programmed Buttons - Playback and Multicamera Control - Built-In Zoom Rocker and Adjustment Knob - Daisy-Chain Two Remotes Together - Works in Conjunction with Sony MCX-500 |
Bộ |
1 |
|
|
6.3 |
Màn hình kiểm tra: - 1920 x 1080 - 170o/160o Viewing Angles - NTSC/PAL - 10-bit Signal Processing - 109% Peak White - ChromaTRU Color Matching - Color Temperature & Gamma Mode Settings - Composite, Y/C, RGB, Component, HDMI - SD-SDI Support via Optional Adapter |
Chiếc |
1 |
|
|
6.4 |
Datavideo ITC-100 8-User Wired Intercom System with 4 Beltbacks & 4 Headsets: Thông số kỹ thuật: - Supports Up to 8 Beltbacks & 8 Headsets - Includes 4 XLR Beltbacks and 4 Headsets - Tally Light Set - Rackmount Design - All Call and Mute Controls |
Bộ |
1 |
|
|
7 |
Camera Sony và phụ kiện: |
Bộ |
1 |
|
|
7.1 |
Máy quay phim HD ghi hình trên thẻ nhớ loại cầm tay chuyên dụng SONY HXR-NX5R Máy quay Full-HD 3CMOS thế hệ mới nhất HXR-NX5R là máy quay phim cầm tay Full-HD đỉnh cao - một sản phẩm kế thừa máy quay HXR-NX5 và HXR-NX3 bán chạy nhất với nhiều tính năng bao gồm định dạng ghi hình XAVC S, ngõ ra chuẩn 3G-SDI cùng với quy trình làm việc không dây. Thông số kỹ thuật chính: - Cảm biến 3 x 1/2.8" CMOS Sensors - Định dạng ghi 1080p/1080i/720p - Chuẩn XAVC-S, AVCHD 2.0, DV Codecs - Integrated Wide Angle 20x G-Lens - Đầu ra 3G/HD/SD-SDI & HDMI Output - Hai ngõ cắm Audio 3 chân- XLR Inputs - Tích hợp đèn LED có điều chỉnh sáng tối - Chế độ Slow & Quick Motion - Memory Stick PRO Duo & SDXC/SDHC Cards |
Chiếc |
3 |
|
|
7.2 |
Phụ kiện mua thêm đi theo máy: - Pin cho máy quay: 3 cục - Thẻ nhớ 32GB: 3 cái - Micro: 3 cái - Đèn Led cho Camera: 3 cái - Chân máy quay: 3 cái - Túi đựng Camera: 3 cái |
|
|
|
|
7.3 |
Máy quay phim HD cho phòng thu: Thông số kỹ thuật chính: - Bộ cảm biến Full HD 3 CMOS Exmor 1/2" - Ống kính Fujinon zoom quang 17x với 3 vòng điều khiển - Ghi hình XAVC Long GOP/ Intra trên thẻ SxS - Ghi hình đa định dạng: MPEG HD422, HD420, IMX, & DV - Có cổng ra 3G-SDI - Hỗ trợ ghi trên thẻ XQD và SD (dùng Adaptor) - Bộ lọc ND biến đổi - Màn hình LCD 3.5" và ống ngắm LCD 0.45" - Truyền file MP4 và điều khiển qua Wifi - Phụ kiện đi kèm chính: sạc BC-U1, pin BP-U30, Wireless LAN module |
Cái |
1 |
|
|
7.4 |
Phụ kiện cho máy quay: - Pin cho máy: 1 cục - Thẻ nhớ SxS Pro 32GB: 1 cái - Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái - Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái - Chân máy quay: 1 cái - Túi đựng Camera: 1 cái |
Bộ |
1 |
|
|
7.5 |
Máy quay phim 4K cho phóng viên: - 4K HDR Video Recording -1 "-Type Stacked CMOS Sensor - Bionz X Image Processor - 273-Point Phase Detection Autofocus - Zeiss Vario Sonnar T* Lens - 12x Optical Zoom & 18x Clear Image Zoom - Optical SteadyShot Image Stabilization - 0.39" OLED EVF / 3.5" XtraFine LCD - High-Speed 120 fps Recording - S-Log and S-Gamut Picture Profiles |
Cái |
2 |
|
|
8 |
Micro phỏng vấn không dây gắn camera: - UTX-B03 Bodypack Transmitter - URX-P03 Portable True Diversity Receiver - ECM-V1BMP Electret Condenser Lavalier - Digital Companding Circuitry - Selectable Mic/Line Input - USB Charging and Power - Tone Squelch Suppression Circuitry - Automatic Channel Scanning - Infrared Synchronization - Simultaneous Multi-Channel Operation |
Bộ |
3 |
|
|
9 |
Bộ dựng hình phi tuyến, phông chuyên dùng để Chromakey: |
Bộ |
1 |
|
|
9.1 |
Bộ máy dựng hình chuẩn HD lắp ráp trong nước: 1. Bộ máy tính Core i7: - Mainboard chipset Z370 or cao hơn - 1 CPU Intel Core i7 8700K or cao hơn - 32GB DDR4 Bus 2400 MHz - Cạc xử lý đồ họa 2GB GDDR5 GTX1050 - 1x SSD 120GB SATA3 6Gb/s 2.5" - 1x SSD 250GB SATA3 6Gb/s 2.5" - 1x HDD 2TB SATA 3 64MB Cache - 1x Monitor Led 24' FullHD 1920x1080 - Nguồn chuyên dụng công suất 650W - Keyboard + Mouse. 2. Blackmagic Design DeckLink Studio 4K Capture & Playback Card: - 6G-SDI Input/Output - 4K HDMI Input/Output - PCIe Interface - Supports SD, HD, 2K, and 4K Formats - UHD / DCI 4K 4:2:2 via 6G-SDI or HDMI - 1080p 4:4:4 by Single-Link 3G-SDI - Analog I/O via Breakout Cable - Genlock, RS-422, SD/HD Keyer - Down/Up/Cross Conversions - Mac OS X, Windows, and Linux Compatbile |
Bộ |
1 |
|
|
9.2 |
Bộ phông key màu xanh Green và Blue chuyên dụng |
Bộ |
1 |
|
|
10 |
Bộ máy tính để bàn cho phát thanh: Bộ vi xử lý: Intel Core i7-7700(3.6 GHz, 8MB) - RAM : 8GB DDR4 2400Mhz - Ổ cứng : 1TB SATA 7200rpm - VGA : NVidia GT730 2GB G5 - Màn hình Led HP 21.5" FullHD |
Bộ |
1 |
|
|
11 |
Phụ kiện và dịch vụ lắp đặt: - Cáp Video Canare L-2.5 CHD(100 mét/ cuộn ) - Giắc kết nối BNC - Cáp tín hiệu Audio Canare L-2E5AT (100m/cuộn) - Jắc Canon Đực + Cái (3 pin XLR ) NC3MX, NC3MX - Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt tích hợp tại Đài |
Bộ |
1 |
|
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN LONG THÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dụng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính xách tay Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4 SATA 1000 GB 15.60" Full HD WLED-backlit |
Cái |
1 |
|
Phục vụ giải quyết tranh chấp lao động tập thể và công tác kiểm tra thi hành pháp luật tại doanh nghiệp trên địa bàn huyện |
II |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
2 |
Máy in A3 in bản đồ phục vụ công tác quy hoạch và quản lý quy hoạch. Chức năng in qua mạng LAN. Tốc độ in: 35 trang/phút. Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; Bộ nhớ RAM: 256 MB |
Cái |
1 |
|
Phục vụ in ấn bản đồ, phun màu, chiết xuất bản đồ phục vụ công tác chuyên môn |
III |
Thư viện |
|
|
|
|
3 |
Bàn ocan phục vụ độc giả đọc báo Kích thước (DxRxC): 320x1600x760 (mm) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ cho quần chúng nhân dân đến thư viện để có bàn ghế ghế ngồi đọc sách |
IV |
Trung Tâm Văn hóa Thông tin Thể thao |
|
|
|
|
4 |
Máy quay Sony handycam HDR PJ 675 Cảm biến Exmor R® CMOS - Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2 - Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch - Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh. Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB. Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết nối Wifi, NFC - Pin tương thích FV50, FV70, FV90, FV100. Kính lọc tương thích : ø 46mm |
Cái |
1 |
|
Phục vụ quay phim phục vụ công tác cho ngành VHTT-TT |
5 |
Casio CT - X 500 Organ Casio CT-X5000 Nguồn âm thanh AiX mang đến thanh chất lượng cao và khả năng biểu cảm phong phú Bộ khuếch đại công suất cao và Loa Reflex hiệu suất cao |
Cái |
3 |
|
Phục vụ cho việc tập nhạc để hát trong những lần tổ chức hội thi ca hát phong trào của huyện |
6 |
Ghế tập ngực dưới Impulse SL7030 2.188 x 1.738mm x 1.315mm, trọng lượng 104kg, lắp đặt máy cực kỳ đơn giản |
Cái |
2 |
|
Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân |
7 |
Ghế tập tay trước Tiger Sport Premium TGP-525 Kích thước 90cm x 120cm x 80cm Trọng lượng sản phẩm 42kg Tải trọng tối đa 180kg |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân |
8 |
Máy chạy bộ Kingsport BK-6000 Đa năng Hãng sản xuất: KINGSPORT Nhà nhập khẩu: DongDuongGroup Mã sản phẩm: BK-6000 Khối Lượng: 96/109kg Kích Thước: Đóng Thùng 1860x920x390mm Kích Thước Sử Dụng: 1850*820*1390mm |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân |
V |
Trung tâm Dịch vụ Công ích |
|
|
|
|
9 |
Đầm cóc Mikasa MT - 72 HK |
Cái |
1 |
|
Phục vụ các công trình xây dựng, sử dụng trong quá hình thi công nền, sàn nhà, mặt đường các công trình công ích trên địa bàn huyện |
VI |
Đài Truyền Thanh |
|
|
|
|
10 |
Máy quay Sony handycam HDR PJ 675 - Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2 - Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch - Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh; Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB; Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết nối Wifi, NFC |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quay phim đưa tin trên địa bàn huyện |
11 |
Máy dựng hình: Supermicro SuperWorkstation 7047R-3RF4 4U - Dual socket R (LGA 2011) supports Intel® Xeon® processor E5-2600 and E5-2600 v2 family - Up to 1.5TB ECC DDR3, up to 1866MHz; 24x DIMM slots - Intel® i350 GbE Controller; 4x ports - 8x 3.5" Hot-swap SAS/SATA HDD Bays |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện |
12 |
Mixer & Switcher hình ảnh mixer Yamaha MG16XU 16-Channel Mixing Console Dimensions(WxHxD): 444 mm x 130 mm x 500 mm (17.5" x 5.1" x 19.7") Net Weight: 6.8 kg (15.0 lbs.) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện |
13 |
Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã, thị trấn tốc độ 4G đạt: 150Mbps Phát wifi cho 10 thiết bị truy cập cùng lúc Độ bảo mật cao: WPA, WPA, MAC Pin 3850mAh bật liên tục 10 tiếng |
Bộ |
15 |
|
Trang bị Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã để đưa tin để tuyên truyền đến quần chúng nhân dân |
VII |
Phòng Tài nguyên Môi Trường |
|
|
|
|
14 |
Máy đo khí độc đa chỉ tiêu Model MX6 iBRID Hãng sản xuất: INDUSTRIAL SCIENTIFIC - Mỹ - Kích thước: 135 x 77 x 43 mm - Trọng lượng: 409 g - Môi trường hoạt động: -200C - 550C / 15% - 95% RH không ngưng tụ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho ngành Tài nguyên Môi trường của huyện |
VIII |
Văn phòng HĐND huyện - UBND huyện |
|
|
|
|
15 |
Máy quay phim KTS FDR-AXP55/BCE35 (phục vụ hoạt động HĐND) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
IX |
Thiết bị phục vụ hoạt động văn phòng 01 cửa/huyện |
|
|
|
|
16 |
Hệ thống camera quan sát. Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixel (08 máy) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ quản lý giám sát bằng camera đối với hệ thống văn phòng 1 cửa liên thông |
X |
Phòng Kinh tế |
|
|
|
|
17 |
Xuồng máy composite - tìm kiếm cứu nạn Dài 4,8m x Rộng 1,4m. Canomax CM-81 |
Chiếc |
21 |
|
Phục vụ cho công tác tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn huyện |
XI |
Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
18 |
Xe máy cắt cỏ Makita PLM4631N |
Cái |
1 |
|
Phục vụ việc cắt cỏ trong Ban quản lý di tích |
XII |
Thiết bị phục vụ Văn phòng một cửa của UBND các xã, Thị trấn (14 xã, 01 thị trấn: Trang bị cho 15 đơn vị, mỗi đơn vị 1 tài sản, riêng máy lạnh mỗi đơn vị 2 cái) |
|
|
|
|
19 |
Máy scan văn phòng Máy scan HDScanJet 3000 s3 Sheet-Feed Scanner |
Cái |
15 |
|
Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn |
20 |
Hệ thống camera quan sát Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixe 1 (08 máy) |
Cái |
15 |
|
Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn |
21 |
Máy Lạnh Toshiba Inverter Toshiba RAS-H13FKCVG-V (1.5HP) |
Cái |
30 |
|
Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn |
22 |
Bộ âm thanh NVH xã, thị trấn 1. Loa hội trường JBL SRX725 2. Loa sub hội trường JBL SRX728S 3. Bộ mixer yamahaMG16XU 4. Cục Đẩy CA20 5. DriveRack DBX PA260 6. Tủ Rack 16U |
Cái |
15 |
|
Phục vụ tổ chức Hội nghị, hội họp của Nhà VH và UBND các xã, Thị trấn |
23 |
Ti vi Hội trường UBND xã Smart Tivi SAMSUNG 55 Inch |
Cái |
15 |
|
Phục vụ nhu cầu nghe trực tuyến cho cán bộ công nhân viên của xã, thị trấn |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN NHƠN TRẠCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Đài truyền thanh |
|
|
|
|
1 |
Bộ máy HD chuyên dụng Sony và phụ kiện |
Bộ |
1 |
Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.1 |
Máy quay chuyên dụng Sony và phụ kiện: Máy quay kiểu cầm tay - Cảm biến 1/2.8" 3CMOS độ nhạy cao và ít nhiễu. Zoom quang 20x /Clear Image Zoom (40x) (Công nghệ siêu điểm ảnh) chất lượng và điểm ảnh không bị mất. Sử dụng thẻ nhớ: Memory stick Pro, SD/SDXC/SDHC Khe A, SD/SDXC/SDHC Khe B. Hỗ trợ XAVC S, AVCHD 60p (NT) hoặc 50p (PAL) và DV. Tích hợp đèn led chiếu sáng có khả năng điều chỉnh cường độ sáng. WiFi/NFC/Streaming với phần mềm điều khiển CBM. Khả năng ghi hình với độ sáng tối thiểu là 1 lux (PAL) và 1.2 lux. Tích hợp đế Mi-shoe và Direct menu. Ngõ ra 3G-HD/SD/SDI, USB, AV (BNC) và HDMI. Đường kính Fillter 72mm. Khối lượng: 2,5kg. Phụ kiện đi kèm |
Cái |
4 |
|
|
1.2 |
Chân máy quay chuyên dụng |
Bộ |
4 |
|
|
1.3 |
Pin sạc Sony |
Cái |
2 |
|
|
1.4 |
Micro định hướng chuyên dụng |
Bộ |
4 |
|
|
1.5 |
Đèn led |
Bộ |
4 |
|
|
1.6 |
Thẻ nhớ 64GB chuyên dùng cho Camera |
Cái |
8 |
|
|
1.7 |
Đầu đọc thẻ nhớ chuyên dùng cho Camera |
Bộ |
4 |
|
|
2 |
Máy dựng phi tuyến tính: Bộ Xử Lý (CPU) Intel® Core™ i7 _ 8700 Processor; Chipset Intel Memory (RAM) 16GB DDR4 Ổ Đĩa Trong (HDD)2TB 7200 rpm SATA hard drive + 256GB SSD Solid State Drive Ổ Đĩa Quang (DVD) Ultra Slim tray SuperMulti DVD; Hệ Điều hành Windown 10 Home 64 Bit; Kết Nối USB 3.0, USB 2.0, Headphone, Microphone Combo, HDMI, Card Reader 7 in 1, PCI Express Âm Thanh High Definition Audio 5.1 Optical Mouse/ Keyboard USB Không Dây 802.11b/g/n (1x1) and Bluetooth® 4.0; Giao Diện Mạng Integrated 10/100/1000 Gigabit Ethernet LAN Power Supply Typeb 180W/ 240W/ 300W/ 600W active PFC AC power adapter |
Bộ |
2 |
Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3 |
Hệ thống Bàn trộn hình |
Hệ thống |
1 |
Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.1 |
Bộ trộn hình 4 channel HD: SE-650 4 Input HD digital video switcher Các chuẩn giao tiếp - Video Inputs: + 2 x HDMI, 2 x HD-SDI - Video Outputs: + 2 x HDMI (HDMI 1 is user assignable / HDMI 2 is Multiview) + 1 x HD-SDI (User assignable) |
Cái |
1 |
|
|
3.2 |
Màn hình Multiviewer chuyên dụng 17 inch: LCD chuyên dụng 17 inch Datavideo TLM-170L. 1920x1080P Panel resolution - Support 3G-SDI video input with loop-through output - Support two HDMI inputs - Individual adjustments of Brightness, Contrast, Color Saturation and LED Backlight Level for each monitor - Monitor Underscan and Overscan mode selection - Color temperature for user to select - Front panel Headphone Jacks - Bi-colour Tally light and 3.5mm Jack Tally input socket - Safe area. Blue Only - Support embedded audio on SDI & HDMI (ver1.3) - Zoom (HD only), USB for FW upgrade |
Cái |
1 |
|
|
3.3 |
Bộ chuyển đổi HDMI sang SDI (HDMI sang 3G/HD/SD-SDI) Datavideo DAC-9P |
Cái |
2 |
|
|
3.4 |
Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo) |
Cái |
1 |
|
|
3.5 |
Micro có dây |
Cái |
1 |
|
|
3.6 |
Delay âm thanh |
Cái |
1 |
|
|
3.7 |
Màn hình LCD HP 23” |
Cái |
1 |
|
|
3.8 |
Đầu ghi Datavideo |
Cái |
1 |
|
|
3.9 |
Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m) |
Cái |
2 |
|
|
3.10 |
Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m) |
Cái |
2 |
|
|
3.11 |
Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m) |
Cái |
5 |
|
|
3.12 |
Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher) |
Cái |
1 |
|
|
3.13 |
Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher |
Cái |
2 |
|
|
3.14 |
Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M |
Cái |
2 |
|
|
3.15 |
Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer |
Cái |
2 |
|
|
4 |
Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO - Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút - Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery |
Bộ |
1 |
Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.4 |
Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo) |
Cái |
1 |
|
|
3.5 |
Micro có dây |
Cái |
1 |
|
|
3.6 |
Delay âm thanh |
Cái |
1 |
|
|
3.7 |
Màn hình LCD HP 23" |
Cái |
1 |
|
|
3.8 |
Đầu ghi Datavideo |
Cái |
1 |
|
|
3.9 |
Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m) |
Cái |
2 |
|
|
3.10 |
Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m) |
Cái |
2 |
|
|
3.11 |
Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m) |
Cái |
5 |
|
|
3.12 |
Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher) |
Cái |
1 |
|
|
3.13 |
Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher |
Cái |
2 |
|
|
3.14 |
Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M |
Cái |
2 |
|
|
3.15 |
Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer |
Cái |
2 |
|
|
4 |
Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO - Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút - Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery |
Bộ |
1 |
Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
5 |
Bộ máy dựng chuyên dụng di động Laptop Apple Macbook Air CPU: Intel Core i5 Broadwell, 1.80 GHz RAM: 8 GB, DDR3L, 1600 MHz Ổ cứng: SSD: 256 GB Màn hình: 13.3 inch, WXGA-K1440 x 900) Card đồ họa tích hợp, Intel HD Graphics 6000. Cổng kết nối: MagSafe 2, 2 x USB 3.0, Thunderbolt 2. Đặc biệt: Có đèn bàn phím. Hệ điều hành: Mac OS |
Bộ |
1 |
Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
II |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
|
6 |
Máy chiếu SONY VPL-EX570 - Công nghệ trình chiếu: 3 LCD - Cường độ chiếu sáng: 4,200 Ansi Lumens; Độ phân giải: 1024 x 768 (XGA), nén UXGA (1600 x 1200); Công suất loa: 16W - Có jack cắm Microphone: kết hợp đồng bộ hình ảnh và âm thanh; Độ tương phản: 20.000:1; Công nghệ Bright Era TM giúp tăng cường ánh sáng; - Trình chiếu Wireless qua IFU-WLM3 - Trình chiếu qua mạng LAN - Trình chiếu ảnh qua USB - Kích thước phóng to màn hình: 30 inch - 300 inch; Kích thước: 365 x 96,2 x 252mm. Trọng lượng: 3,9kg |
Cái |
1 |
|
Nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo, bồi dưỡng chính trị |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STI |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số Iượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
1 |
Máy quay phim camera |
Cái |
1 |
|
Phục vụ Đoàn 814 về kiểm tra văn hóa |
II |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
2 |
Máy quay phim Sony DCR-HC85 |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác bồi thường |
III |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
3 |
Máy đo không khí model GX-10E |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
4 |
Máy đo độ ồn la 220s |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
5 |
Thiết bị dụng cụ hóa chất phân tích nước thải công nghiệp 29225 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
6 |
Máy đo độ rung |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
7 |
Máy đo khí thải ống khói |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
IV |
Thư viện-Nhà truyền thống |
|
|
|
|
8 |
Máy chụp hình |
Cái |
3 |
|
Công tác thu thập dữ liệu lưu trữ |
V |
VP HĐND&UBND huyện |
|
|
|
|
9 |
Hệ thống Micro hội nghị |
Cái |
2 |
Theo thực tế |
Công tác họp trực tuyến |
VI |
Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
|
|
10 |
Máy bào cuốn AN 612 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
11 |
Máy bào lưỡi bào, mài lưỡi thẳng SA - 63 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
12 |
Máy bào thẩm AN 612 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
13 |
Máy chà nhám + dàn hút bụi PR 25 DA |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
14 |
Máy cưa lọng chỉ, cưa lọng thụt FS 108 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
15 |
Máy cưa RIPSAW JRS 12 TK |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
16 |
Máy ghép ngang 20-0850- 3000 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
17 |
Máy khoan 02 đầu đứng GKD 2N2 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
18 |
Máy làm mộng đa năng Ryhlong RL4 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
19 |
Máy đánh chỉ Routeur TR 650 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
20 |
Máy tu bi 02 trục YL 225 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
21 |
Máy chà nhám thùng |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
22 |
Máy đục mộng vuông |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
23 |
Máy cưa nghiêng Trục bàn trượt |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
24 |
Máy cưa lọng |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
25 |
Máy cắt ngang |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
26 |
Hệ thống máy nén khí |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
27 |
Máy khoan đứng một đầu |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
28 |
Hệ thống hút bụi không gian |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
29 |
Máy router đúng |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
30 |
Máy router ngữa (nằm) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
31 |
Máy chà nhám băng lớn |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
32 |
Máy chà nhám trục mút |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
33 |
Bình pha sơn 20 lít |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
34 |
Máy phay mộng Finger bàn đẩy tay khí nén |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
35 |
Máy khoan đứng nhiều mũi |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
36 |
Hệ thống hút bụi |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
37 |
Máy khoan ngang 06 mũi |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
38 |
Máy ghép dọc tự động cuốn phôi |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
39 |
Nồi hấp khử trùng (100 lít)-LS-B100L |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
40 |
Tủ cấy đôi |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
41 |
Cân điện tử |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
42 |
Tủ sấy khô |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
43 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
44 |
Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ 16XXX |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
45 |
Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ A9XX |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
46 |
Điện khí nén |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
47 |
Điện tử công suất |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
48 |
Điện tử số |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
49 |
Điều khiển băng tải |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
50 |
Điều khiển lập trình LOGO-LONG/SIEMENS |
Cái |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
51 |
Điều khiển lập trình PLC |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
52 |
Máy đếm tần 2.4 GHz |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện tử |
53 |
Máy tiện TG.M16 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
54 |
Khoan cần |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
55 |
Máy bào sắt Japan chất lượng 80% |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
56 |
Máy phay lớn motor 2 ngựa 3 pha |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
57 |
Máy tiện 1,6m, motor 2HP - pha lato 2T4 VN |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
58 |
Máy tiện 1,8m, motor 2HP - pha lato 3T2VN |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
59 |
Máy tiện 2,4m, motor 2HP - pha lato 3T2 VN |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
60 |
Máy xoáy xi lanh đa năng |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
61 |
Máy hàn MIG/MAG hiệu Telwin |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
62 |
Máy hàn TIG/QUE hiệu Telwin |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
63 |
Máy phay vạn năng TOPONE TOM - 2SG |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
64 |
Mày hàn Tig (DC- AC) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
65 |
Máy hàn Mag/Mig |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
66 |
Máy hàn CO2 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
67 |
Máy đo độ dày lưng (Moder LEAN MEATER) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y |
68 |
Kính hiển vi 2 mắt Olimpus CX 21 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y |
69 |
Máy cắt nước một lần |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y |
70 |
Máy 2 kim cố định Brother LT2-B8453 nhật |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
71 |
Máy 2 kim may đế trụ thắt nút có lại múi Brother 2 ngựa 3 pha |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
72 |
Máy JUKI LPH 781U máy thùa khuy thẳng nhật |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
73 |
Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
74 |
Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
75 |
Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
76 |
Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
77 |
Máy đánh nút mũi móc xích Brother BM- 917A nhật |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
78 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Brother MA 4N3 -955 nhật |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
79 |
Máy Ziczắc, Juki LZ2254N |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
80 |
Máy 1 kim đế trụ thắt nút có lãi múi Brother LS5-P11-051 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
81 |
Máy cắt cầm tay KM - KS - AU8" |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
82 |
Máy may 4 kim may cạp KANSAI |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
83 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
84 |
Máy KASAI SIRUBA F007K-W122- 356/FHA |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
85 |
Máy KASAI SIRUBA C007K-W122- 356/CH |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
86 |
Máy vắt sổ SIRUBA F747K-514M2- 24 |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
87 |
Máy vắt sổ SIRUBA F757K-516M2- 35 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
88 |
Hệ thống ủi hơi |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
89 |
Mô hình hệ thống điện xe Atila |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
90 |
Mô hình hệ thống điện xe Nouvo |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
91 |
Mô hình động cơ bổ cắt xe Atila |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
92 |
Mô hình động cơ bổ cắt xe Nouvo |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
93 |
Mô hình động cơ xe Atila |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
94 |
Mô hình động cơ xe Nouvo |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
95 |
Máy nắn càng xe máy |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
96 |
Máy đánh bóng xylanh |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
97 |
Thiết bị kiểm tra khí thải (04 khí) Model: HG 520 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
98 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch ắc qui |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
99 |
Dàn âm thanh |
Cái |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN CẨM MỸ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Đài Truyền thanh huyện |
|
|
|
|
1 |
Camera đạt chuẩn HD + Bộ dựng hình phi tuyến |
Bộ |
2 |
Công văn số 55/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai |
Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình |
2 |
Camera Flycam (quay trên không) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
3 |
Hệ thống ánh sáng Studio |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
4 |
Hệ thống cụm loa phóng thanh |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
5 |
Máy phát sóng FM |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
II |
VP HĐND&UBND huyện |
|
|
|
|
6 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Bộ phận một cửa |
7 |
Camera (bộ phận 1 cửa) |
Bộ |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Bộ phận một cửa |
8 |
Máy Scan |
Cái |
3 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Bộ phận một cửa |
9 |
Máy chủ Server (bộ phận 1 cửa) |
Bộ |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Bộ phận một cửa |
10 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Bộ phận một cửa |
11 |
Hệ thống âm thanh phòng họp trực tuyến |
Bộ |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Phòng họp trực tuyến |
12 |
Camera hội nghị truyền hình, micro đa hướng |
Bộ |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Phòng họp trực tuyến |
13 |
Tivi 50 Inch |
Bộ |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
Phòng họp trực tuyến |
III |
Phòng Kinh tế và hạ tầng |
|
|
|
|
14 |
Máy khoan cắt bê tông |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
15 |
Máy toàn đạt điện tử |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
IV |
Phòng Tài nguyên & Môi trường |
|
|
|
|
16 |
Máy định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
17 |
Máy đo khí đa chức năng |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
18 |
Camera giám sát, đầu ghi hình, ổ cứng |
Cái |
6 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
19 |
Máy đo toàn đạt |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chuyên nôn nghiệp vụ môi trường |
20 |
Máy hút ẩm phục vụ kho lưu trữ |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chuyên nôn nghiệp vụ môi trường |
V |
Trung Tâm Văn hóa thể thao |
|
|
|
|
21 |
Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ các hoạt động ngoài trời - JBL SRX725 full, công suất 2400W. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ công tác tổ chức các hoạt động văn nghệ, hội nghị ngoài trời |
VI |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
|
|
|
22 |
Máy chủ Dell |
Bộ |
1 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
23 |
Thiết bị mạng truyền thông |
Bộ |
1 |
|
|
24 |
USP C2K máy chủ |
Cái |
1 |
|
|
25 |
Máy in A3 Hp phục vụ chuyên môn |
Cái |
1 |
|
In báo cáo tài chính ngân sách |
VII |
Phòng Giáo Dục & Đào tạo |
|
|
|
|
26 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
VIII |
Phòng Nội Vụ |
|
|
|
|
27 |
Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ của huyện - HARISON HD-60E/BE. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
3 |
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
Quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện |
IX |
UBND xã Long Giao |
|
|
|
|
28 |
Camera quan sát UB |
Bộ |
8 |
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
Dùng cho bộ phận một cửa |
29 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
Dùng cho bộ phận một cửa |
X |
UBND xã Bảo Bình |
|
|
|
|
30 |
Máy Scan Văn thư |
Cái |
2 |
|
Dùng cho bộ phận một cửa |
31 |
Máy Chiếu |
Cái |
2 |
|
Dùng cho bộ phận một cửa |
32 |
Camera quan sát UB |
Bộ |
8 |
|
Dùng cho bộ phận một cửa |
33 |
Máy lấy số tự động 01 cửa |
Cái |
1 |
|
Dùng cho bộ phận một cửa |
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Phòng Văn hóa và Thông Tin |
|
|
|
|
1 |
Máy quay Sony FDR AXP 55 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác của Đội kiểm tra liên ngành 814 |
2 |
Máy chụp hình kỹ thuật số Canon |
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Máy đo độ ồn Tenmars |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Máy đo ánh sáng Kimo LX 200 |
Bộ |
1 |
|
|
II |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
5 |
Máy chiếu + màn chiếu 3 chân |
Bộ |
1 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ đo đạc bản đồ, cấp giấy... |
6 |
Máy Scan (scan bản đồ A3 lưu trữ) |
Bộ |
1 |
|
|
III |
Đài Truyền Thanh |
|
|
|
Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình |
7 |
Truyền thanh trực tiếp |
Bộ |
1 |
|
|
8 |
Camera Panasonic DVC 102 |
Bộ |
1 |
|
|
9 |
Máy phát sóng FM 500W |
Bộ |
1 |
|
|
10 |
Dựng hình phi tuyến |
Bộ |
1 |
|
|
11 |
Máy tính thu phát Ctrình |
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Camera pana MD 9000 |
Bộ |
1 |
|
|
13 |
Đầu đọc băng JVC |
Bộ |
1 |
|
|
14 |
Camera DV 62 |
Bộ |
1 |
|
|
15 |
Camera AC DVC 63 |
Bộ |
1 |
|
|
16 |
Camera DVX Ben |
Bộ |
1 |
|
|
17 |
Camera pana AG-HMC82EN |
Bộ |
1 |
|
|
18 |
Đầu ghi âm cassettet |
Bộ |
1 |
|
|
19 |
Phòng thu âm |
Bộ |
1 |
|
|
20 |
Hệ thống máy truyền thanh trực tiếp |
Bộ |
2 |
|
|
21 |
Radio 95 |
Bộ |
1 |
|
|
22 |
Camera Sony HD1000 |
Bộ |
1 |
|
|
23 |
Camera Sony HXR-NX3 |
Bộ |
1 |
|
|
24 |
Đầu dựng Panasonic |
Bộ |
1 |
|
|
25 |
Camera Sony HXR-NX1 |
Bộ |
1 |
|
|
26 |
Camera Sony + phụ kiện |
Bộ |
2 |
|
|
27 |
Micro cài áo không dây: Sennheiser EW-312G3 |
Bộ |
2 |
|
|
28 |
Bộ trộn hình làm truyền hình trực tiếp |
Bộ |
1 |
|
|
29 |
Bộ nhắc lời cho MC truyền hình: Auto cue PSP 19 Professional Series Prompter |
Bộ |
1 |
|
|
30 |
Máy phát sóng FM Stereo 30W |
Bộ |
2 |
|
|
31 |
Xã Phú Tân: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
20 |
|
|
32 |
Xã Phú Hòa: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
33 |
Xã Gia Canh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
34 |
Xã Phú Lợi: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
35 |
Xã Phú Vinh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
5 |
|
|
36 |
Thị trấn Định Quán: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
37 |
Xã Ngọc Định: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
38 |
Xã Phú Ngọc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
39 |
Xã La Ngà: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
40 |
Xã Phú Túc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
41 |
Xã Túc Trưng: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
42 |
Xã Phú Cường: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
43 |
Xã Suối Nho: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
44 |
Xã Thanh Sơn: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời |
Bộ |
10 |
|
|
45 |
Bộ chia công suất 2 ngõ |
Bộ |
2 |
|
|
46 |
Bộ chia công suất 04 ngõ. |
Bộ |
2 |
|
|
47 |
Bộ trộn âm thanh 16 đường Xenyx XQ1622USB |
Bộ |
1 |
|
|
48 |
Micro dùng cho phòng thu Shure SM7B |
Bộ |
2 |
|
|
49 |
Máy tính chuyên dựng phát phi tuyến Model IPC- 510MB |
Bộ |
2 |
|
|
49.1 |
Ổ cứng chuyên dụng tốc độ cao USB 3.1 WD My Book Duo 20TB. |
Bộ |
2 |
|
|
49.2 |
Bộ Nhắc Chữ FLEX Teleprompter: |
Bộ |
1 |
|
|
50 |
Bộ trộn hình Sony MCX-500 |
Bộ |
1 |
|
|
VI |
Trung Tâm VH-TT-Thể Thao |
|
|
|
|
51 |
Âm thanh |
Hệ thống |
1 |
|
|
51.1 |
Loa full đôi DC215 |
Bộ |
4 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
51.2 |
Loa kiểm âm DC15 |
Bộ |
2 |
|
|
51.3 |
Loa (sub - woofer) DSW2000 |
Bộ |
2 |
|
|
51.4 |
Amplifierr Stereo DUS L2-800 |
Bộ |
2 |
|
|
51.5 |
Amplifier Stereo 2 Channel L2-600 |
Bộ |
1 |
|
|
51.6 |
Amplifierr Stereo DUS L2-1500 |
Bộ |
1 |
|
|
51.7 |
Bộ trộn âm thanh EFX16 |
Bộ |
1 |
|
|
51.8 |
Micro cài đầu |
Bộ |
6 |
|
|
52 |
Bộ xử lý âm thanh |
Hệ thống |
1 |
|
|
52.1 |
Bộ tạo hiệu ứng tiếng ca Dual effects unit M350 |
Bộ |
1 |
|
|
52.2 |
Bộ phân chia tần số Digital Crossover XH-D36 |
Bộ |
1 |
|
|
53 |
Ánh sáng - Beam 230 |
Bộ |
4 |
|
|
VII |
Thư Viện huyện Định Quán |
|
|
|
|
54 |
Máy kiểm kê kho Datalogic DH |
Bộ |
2 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
55 |
Máy quét mã vạch Symbol |
Bộ |
6 |
|
|
56 |
Máy vi tính quản lý phần mềm Thư viện |
Bộ |
1 |
|
|
57 |
Máy vi tính phục vụ + bạn đọc tra cứu tài liệu |
Bộ |
8 |
|
|
58 |
Bàn ghế phục vụ bạn đọc |
Bộ |
8 |
|
|
VIII |
Trung tâm Bồi bồi dưỡng Chính trị |
|
|
|
|
59 |
Hệ thống âm thanh Hội trường |
Bộ |
1 |
|
Chuyên môn nghiệp vụ |
60 |
Hệ thống máy chiếu Hội trường |
Bộ |
1 |
|
|
IX |
UBND xã Phú Hòa |
|
|
|
|
61 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
62 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
63 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
X |
UBND xã Phú Tân |
|
|
|
|
64 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
65 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
66 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XI |
UBND xã Phú Vinh |
|
|
|
|
67 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một của |
68 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
69 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XIII. |
UBND xã Phú Lợi |
|
|
|
|
70 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
71 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
72 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XIV |
UBND xã Gia Canh |
|
|
|
|
73 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
74 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
75 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XV |
UBND xã Ngọc Định |
|
|
|
|
76 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
77 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
78 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XVI |
UBND xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
79 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
80 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
81 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XVII |
UBND xã Phú Ngọc |
|
|
|
|
82 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
83 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
84 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XVIII |
UBND xã La Ngà |
|
|
|
|
85 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
86 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
87 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XIX |
UBND xã Túc Trưng |
|
|
|
|
88 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
89 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
90 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XX |
UBND xã Phú Túc |
|
|
|
|
91 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
92 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
93 |
máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XXI |
UBND xã Phú Cường |
|
|
|
|
94 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
95 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
96 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XXII |
UBND xã Suối Nho |
|
|
|
|
97 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
98 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
99 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
XXIII |
UBND thị trấn Định Quán |
|
|
|
|
100 |
Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hệ thống |
1 |
|
Phòng một cửa |
101 |
Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
102 |
Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa |
Bộ |
1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
TRUNG TÂM VĂN HÓA |
|
|
|
|
1 |
Máy cắt decal HOBBYCT HBC 720 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác in ấn, cắt băng rôn |
2 |
Dàn âm thanh hội trường: |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ |
2.1 |
Loa tích hợp sẵn công suất, Bi-amped 500W (continuous), 2x15" loa full đôi - Action 215A |
Cái |
6 |
|
|
2.2 |
Loa tích hợp sẵn công suất,750W (continuous), 18" Subwoofer đơn - Action 18A |
Cái |
4 |
|
|
2.3 |
2 In/4 out fully configurable DSP, 9 full bandwidth parametric band EQ trên mỗi kênh - DSP 2040 |
Cái |
1 |
|
|
2.4 |
MIXER ANALO,G 16mic/line inputs, 4stereo channe,13 band EQ with MusiQ, tích hợp 16 effect - ZED22FX |
Cái |
1 |
|
|
2.5 |
16R moving head Spot 3 in 1 Philips MSD platinum 16R bulb. Nhiệt độ màu: 7500K, 3 channel modes: 18/20/24 internationl DMX channels optional, Fixed color: 14 color, Fixed GOBO: 17 GOBO, Rotation GOBO: 9 rotation GOBO, khối lượng: 18kg - MHY230 |
Mét |
2 |
|
|
3 |
Thiết bị phòng thu |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ |
3.1 |
Micro thu âm chuyên dụng, RODE - NT 1A |
Cái |
1 |
|
|
3.2 |
Loa kiểm âm 2 Way liền, công suất 20W, M-Audio - AV42 |
Cái |
2 |
|
|
3.3 |
Headphone kiểm âm, M-Audio - HDH50 |
Cái |
1 |
|
|
3.4 |
Soundcard hỗ trợ thu âm, ROLAND - UA 55 |
Cái |
1 |
|
|
3.5 |
Keyboard, thương hiệu ROLAND - BK 5 |
Cái |
1 |
|
|
3.6 |
Mút cách âm - Thương hiệu Việt Nam, diện tích 4x4m |
Gói |
1 |
|
|
3.7 |
Chân micro đứng, thương hiệu Soundking - SD228 |
Cái |
1 |
|
|
3.8 |
Dây, Jack tín hiệu - thương hiệu Soundking, kết nối micro và loa |
Bộ |
1 |
|
|
II |
ĐÀI TRUYỀN THANH |
|
|
|
|
4 |
Máy phát điện - Máy công nghiệp Honda 10KVA |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
III |
VĂN PHÒNG UBND & HĐND |
|
|
|
|
5 |
Máy tự động lấy số - Module điều khiển, máy in nhiệt tiêu chuẩn, khổ giấy 80, cắt giấy tự động, tốc độ in nhanh, chuẩn giao tiếp RS485, RJ connector |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa |
6 |
Màn hình led - Loại 3 dòng chữ, module Led loại P7.62mm, có ma trận điểm (8x8) kích thước 80x400x4cm, chuẩn giao tiếp RS485,RJ45 connettor |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa |
IV |
PHÒNG VĂN HÓA & THÔNG TIN |
|
|
|
|
7 |
Máy quay dành cho đội kiểm tra liên ngành - Sony HDR PJ675 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra của đội kiểm tra liên ngành VH&TTTT |
V |
PHÒNG KINH TẾ & HẠ TẦNG |
|
|
|
|
8 |
Máy ảnh KTS - Canon EOS 750D, CMOS 24.2 megapisel, màn hình 3.0inch cảm ứng, ISO 100-6400 (mở rộng 12800), thẻ nhớ: SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ wifi và NFC, sử dụng ống kính EF,EF-S |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác khảo sát, kiểm tra trật tự xây dựng |
9 |
Máy ảnh KTS - Canon, DIGIC 4+, 3.0 inch, zoom 45x,lấy nét tự động liên tục, Servo AF |
Cái |
1 |
|
Ghi lại hình ảnh các hoạt động và các đối tượng chính sách để bổ sung hồ sơ |
VI |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
|
|
|
10 |
Máy kinh vĩ điện tử - Sokkia DT 540L |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác đo đạc |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
|
|
1 |
Máy chủ UBND thị xã + mạng nội bộ: - 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap - IBM x3500 M5 Mainboard - ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0 , 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade) - 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz) - 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM - 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD - 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5 - 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ thông tin mạng nội bộ đến từng cán bộ công chức |
2 |
Hệ thống Camera bộ phận 01 cửa Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
3 |
Hệ thống lấy số tự động 01 cửa Bitech: VDS - TD201 (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Hệ thống trả lời tin nhắn tự động 01 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
5 |
Máy chủ bộ phận 01 cửa + mạng nội bộ Gồm switch 16port 1GB , 1 thùng cáp mạng, nẹp, phụ kiện, ổ điện ... Dây điện 6.0, dây điện 2.0, nhân công .... |
Bộ |
1 |
|
|
6 |
Máy quét mã vạch 01 cửa Datalogic Magellan 800i (1D, 2D, đa tia, area imager, để bàn) |
Bộ |
1 |
|
|
7 |
Phần mềm tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 01 cửa |
Bộ |
1 |
|
|
8 |
Hệ thống tra cứu thông tin 01 cửa KIOSK G5010-24SMT |
Bộ |
1 |
|
|
II |
Đài Truyền thanh |
|
|
|
|
9 |
Hệ thống dựng phim phi tuyến: |
Hệ thống |
1 |
Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh. |
|
9.1 |
Mainboard intel Gigabyte Z97X-UD3H-LGA 1150 |
Cái |
1 |
|
|
9.2 |
CPU Intel Core i7-4790K 4.0GHz |
Cái |
1 |
|
|
9.3 |
Ổ cứng 1 Kingtom SSD: 240GB |
Cái |
1 |
|
|
9.4 |
Ổ cứng 2 HDD 4T Seagate sata |
Cái |
1 |
|
|
9.5 |
Ram 2 RAM Corsair VENGEANCE PRO DDR3 8GB (2x4GB) - PC3 - 12800 |
Cái |
2 |
Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh. |
|
9.6 |
Card màn hình Gigabyte R939G1 Gaming - 8GD |
Cái |
1 |
|
|
9.7 |
Vỏ máy tính Corsair Carbide Series SPEC- 03 Gaming Case - Orange & White Led |
Cái |
1 |
|
|
9.8 |
Nguồn COORSAIR CMPSU-850HX 850W |
Cái |
1 |
|
|
9.9 |
CARD DUNG Blackmagic Design UltraStudio Pro |
Cái |
1 |
|
|
9.10 |
Màn hình 22 inch LCD 22’ Dell P2211 Wide Led DVI |
Cái |
1 |
|
|
9.11 |
Phần mềm dựng phim Adobe Premiere |
Cái |
1 |
|
|
9.12 |
Bộ tích điện UPS Santak 1000w |
Cái |
1 |
|
|
9.13 |
Loa Sound max 4.1 |
Cái |
1 |
|
|
10 |
Thiết bị phim trường: |
Hệ thống |
1 |
|
|
10.1 |
Đèn hiệu ứng truyền hình Kino |
Cái |
4 |
|
|
10.2 |
Smart Tivi LG - 55LH575T |
Cái |
1 |
|
|
10.3 |
Máy tính Dell dựng Chroma key Dell Precision M6800 |
Cái |
1 |
|
|
10.4 |
Máy thu hình Sony Sony NX3 |
Cái |
1 |
|
|
10.5 |
Máy tính laptop chạy nội dung nhắc Dell Latitude E6420 |
Cái |
1 |
|
|
10.6 |
Màn hình nhắc MC AOC - E970SWN |
Cái |
2 |
|
|
10.7 |
Bộ lưu trữ 12TB Western - WDBL WE0120CH |
Cái |
1 |
|
|
10.8 |
Bộ phông key hình Vải cotton 100% |
Cái |
1 |
|
|
10.9 |
Bộ trộn màn hình camera Data Viedeo Se700 |
Cái |
1 |
|
|
10.10 |
Micro rùa Shure MX393/C |
Cái |
2 |
|
|
10.11 |
Máy quay Sony phụ điểm báo Sony Handycam HDR-PJ670 |
Cái |
1 |
|
|
11 |
Bàn mix truyền thanh bá âm spirit King 424 |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động chính trị, kinh tế tại địa phương kịp thời hơn. |
12 |
Bộ vật dụng thiết kế phòng thu hình và thu âm Vách cách âm |
Cái |
1 |
|
|
13 |
Máy quay phim Camera Sony HXR-XN1 |
Cái |
2 |
|
|
14 |
Máy chủ quản lý Website thị xã CPU intel core i3 - 4130 |
Cái |
1 |
|
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của thường trực Thị ủy Long Khánh và TT UBND tx về việc chuyển giao việc quản lý hoạt động Website thị xã từ Ban tuyên giáo Thị ủy về Đài TT tx Long Khánh |
15 |
Máy chụp hình chuyên dùng NIKO sử dụng cho Wibsite Coolpix |
Cái |
1 |
||
III |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
16 |
Thiết bị đo mực nước Model: Well Sounder 2010 Pro |
Bộ |
1 |
Phụ lục VI - Nghị định số 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ |
Phục vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm trong công tác bảo vệ môi trường, tài nguyên nước |
17 |
Thiết bị đo khí thải Model: 4500-N |
Bộ |
1 |
||
18 |
Thiết bị đo, phân tích âm thanh Model: ST-105 |
Bộ |
1 |
||
19 |
Thiết bị đo tọa độ GPS Model: MONTANA 680 |
Bộ |
1 |
||
20 |
Bộ thiết bị, dụng cụ và hóa chất phân tích các chỉ tiêu nước thải công nghiệp hiện trường 29225-00 |
Bộ |
1 |
||
21 |
Thiết bị phản ứng nhiệt DRB200 Hach Model: DRB 200 |
Bộ |
1 |
||
22 |
Máy đo PH cầm tay hiện trường Model: Sesnion 1 |
Bộ |
1 |
||
23 |
Máy đo DO hiện trường Model: Sesnion 6 |
Bộ |
1 |
||
24 |
Thiết bị đo khí đa năng cầm tay MC-2000 NIC |
Bộ |
1 |
||
25 |
Thiết bị đo độ ồn cơ bản Model: 210 |
Bộ |
1 |
||
26 |
Máy đo bụi Model: EPAM 5000 |
Bộ |
1 |
||
IV |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
|
|
|
|
27 |
Thiết bị âm thanh ngoài trời: |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện |
27.1 |
Loa toàn dải 3 way tích hợp công suất ETX35P (dòng Active):ETX-35P-EU-SAB |
Cái |
8 |
|
|
27.2 |
Loa siêu trầm tích hợp công suất ETX18SP (dòng Active):ETX-18SP-EUSAB |
Cái |
6 |
|
|
27.3 |
Hệ thống loa monitor kiểm âm sân khấu EV: ZLX-15P-AX |
Cái |
4 |
|
|
27.4 |
Mixer CMS 2200-3:DC-CMS 2200-3-MIG |
Cái |
1 |
|
|
27.5 |
Bộ Xử Lý Tín Hiệu DC-One: DC ONE E-230V |
Cái |
1 |
|
Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện |
27.6 |
Bộ cân bằng tần số âm thanh và cắt tiếng hú cho loa Monitor. DBX-231s |
Cái |
1 |
|
|
27.7 |
Micro Không Dây cầm Tay cao cấp R-300 HD |
Bộ |
2 |
|
|
27.8 |
Micro Không Dây Cầm Tay VILSOUND VR-830D: |
Bộ |
2 |
|
|
27.9 |
Hệ thống vật tư, phụ kiện âm thanh |
Bộ |
1 |
|
|
28 |
Thiết bị ánh sáng |
Hệ thống |
1 |
|
|
28.1 |
Đèn Movinghead Beam YR-280 |
Cái |
4 |
|
|
28.2 |
Đèn Park Led 150W Yellow River YR-P0354S, pha màu RG BYR-P0354S |
Cái |
16 |
|
|
28.3 |
Đèn pha led ánh sáng vàng, điều khiển DMX. Có pandoor hướng sáng |
Cái |
8 |
|
|
28.4 |
Card điều khiển Sunlite + phần mềm + laptop điều khiển hệ thống đèn |
Bộ |
1 |
|
|
28.5 |
Máy tạo khói 1500W |
Cái |
1 |
|
|
28.6 |
Bộ chia & khuếch đại tín hiệu dmx điều khiển đèn Movinghead (2 In - 8 Out) |
Cái |
1 |
|
|
28.7 |
Vật tư thiết bị ánh sáng |
Bộ |
1 |
|
|
29 |
Sân khấu lưu động: - Sân khấu (ngang 12m, dài 8m): 96 m2 - Cầu thang sân khấu (03 cái): 12 m2 - Sắt dựng mặt sau sân khấu, ốc vít, bù lon - Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm (500 x 1000mm): 190 tấm - Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm (300 x 1000mm): 48 tấm |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện |
V |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
30 |
Hệ thống máy chủ Tabmis + mạng nội bộ: - 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap - IBM x3500 M5 Mainboard - ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0, 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade) - 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz) - 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM - 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD - 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5 - 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ mạng nội bộ và mạng tabmis quản lý ngân sách |
VI |
Phòng Văn hóa Thông tin |
|
|
|
|
31 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
31.1 |
Smart Tivi Samsung 4K 50 inch UA50NU7400 |
Bộ |
1 |
||
31.2 |
Máy tính PC Codec Core i5-7500/ Ram 4GB/ 500 HDD |
Bộ |
1 |
||
31.3 |
Camera PTZ Pro 2 Logitech, Zoom full HD 10X. Camera EACOME 10X PTZ USB BC400 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 10x opticla zoom, 16x Ditical zoom - 53.6 degree HOV |
Bộ |
1 |
||
31.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310E Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Cộng 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Bộ |
1 |
||
31.5 |
Thiết bị hội nghị truyền hình (HD VmeetCodec capture Video/Audio) |
Bộ |
1 |
||
32 |
Thiết bị chia mạng Cisco Catalyst 3560G-24tS 24 cổng Ethernet 10/100/1000 và 4 cổng SFP |
Cái |
1 |
|
Chia mạng, truyền tải dữ liệu mạng số liệu chuyên dùng đến các phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã, Chi cục thuế, VP Đăng ký quyền sử dụng đất được thuận lợi, an toàn, bảo mật. |
VII |
Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
33 |
Hệ thống báo cháy tự động: |
Bộ |
1 |
Căn cứ Kế hoạch số 229/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Đảm bảo công tác lưu trữ hồ sơ |
33.1 |
Trung tâm báo cháy GST 4zone + phụ kiện |
Bộ |
1 |
||
33.2 |
Ac quy dự phòng 24V-7AH |
Cái |
2 |
||
33.3 |
Thiết bị cắt xung sét 40KVA (Stomaster) |
Bộ |
2 |
||
33.4 |
Bộ chuông + Đèn báo cháy ngoài trời Unipop |
Bộ |
2 |
||
33.5 |
Nút nhấn khẩn cấp Unipop |
Cái |
2 |
||
33.6 |
Đầu báo khói |
Cái |
12 |
||
33.7 |
Đế đầu báo khói |
Cái |
12 |
||
33.8 |
Điện trở cuối đường dây |
Cái |
12 |
||
33.9 |
Hộp tập hợp điểm IDF |
Cái |
12 |
||
33.10 |
Hộp kỹ thuật |
Cái |
20 |
||
33.11 |
Dây tín hiệu 2x1.0mm2 |
m |
400 |
||
33.12 |
Dây 2x2.5mm2 |
m |
200 |
||
33.13 |
Dây nguồn CVV 2x2.5mm2 |
m |
300 |
||
33.14 |
Dây luồn dây D20 (Sino) |
m |
900 |
||
34 |
Máy Scan A3 cấu hình cao, cỡ lớn |
Cái |
1 |
|
Scan hồ sơ bản vẽ, các công trình kỹ thuật |
VIII |
UBND phường Xuân Thanh |
|
|
|
|
35 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
35.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
35.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
35.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
2 |
|
|
35.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
35.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
35.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
35.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
35.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50” |
Cái |
1 |
|
|
36 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
36.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
||
36.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
||
36.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
||
36.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Cái |
1 |
||
IX |
UBND phường Xuân An |
|
|
|
|
37 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
37.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
37.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
37.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
2 |
|
|
37.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
37.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
37.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
37.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
37.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
38 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
38.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
38.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
38.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
38.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Cái |
1 |
|
|
X |
UBND phường Xuân Trung |
|
|
|
|
39 |
Thiết bị bộ phận một cửa |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
39.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
39.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
39.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
2 |
|
|
39.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
39.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
39.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
39.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
39.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
40 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
40.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
40.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
40.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
40.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Cái |
1 |
|
|
XI |
UBND phường Xuân Bình |
|
|
|
|
41 |
Thiết bị bộ phận một cửa |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
41.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
41.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
41.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
3 |
|
|
41.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
41.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
41.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
41.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
41.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
42 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
42.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
42.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
42.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
42.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Cái |
1 |
|
|
XII |
UBND phường Xuân Hòa |
|
|
|
|
43 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
43.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
43.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
43.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
3 |
|
|
43.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
43.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
43.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
43.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
43.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
44 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
44.1 |
Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
44.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
44.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
44.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Cái |
1 |
|
|
XIII |
UBND phường Phú Bình |
|
|
|
|
45 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
45.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
45.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
45.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
3 |
|
|
45.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
45.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
45.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
45.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
45.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
46 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
46.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
46.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
46.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
46.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Cái |
1 |
|
|
XIV |
UBND xã Suối Tre |
|
|
|
|
47 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
47.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
47.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
47.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
2 |
|
|
47.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
47.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
47.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
47.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
47.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
48 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
48.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
48.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
48.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
48.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m |
Cái |
1 |
|
|
XV |
UBND xã Xuân Lập |
|
|
|
|
49 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
49.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
49.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
49.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
2 |
|
|
49.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
49.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
49.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
49.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
49.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50” |
Cái |
1 |
|
|
50 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
50.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
50.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
50.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
50.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
|
XVI |
UBND xã Bàu Sen |
|
|
|
|
51 |
Thiết bị bộ phận một cửa |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
51.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
51.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
51.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
2 |
|
|
51.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
51.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
51.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ: bằng gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
51.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
51.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
52 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
52.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
52.2 |
Máy tính để bàn Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
52.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
52.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
|
XVII |
UBND xã Hàng Gòn |
|
|
|
|
53 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
53.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
53.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
53.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
3 |
|
|
53.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
53.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính (gỗ MDF) |
Bộ |
1 |
|
|
53.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
53.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
53.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
54 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
54.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
54.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
54.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
54.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
|
XVIII |
UBND xã Xuân Tân |
|
|
|
|
55 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
55.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
55.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
55.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
3 |
|
|
55.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
55.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
55.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
55.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
55.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
56 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
56.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
56.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
56.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
56.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
|
XIX |
UBND xã Bàu Trâm |
|
|
|
|
57 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
58.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
58.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
58.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
3 |
|
|
58.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
58.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính (Gỗ MDF) |
Bộ |
1 |
|
|
58.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
58.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
58.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50” |
Cái |
1 |
|
|
59 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
59.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
59.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
59.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
59.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
|
XX |
UBND xã Bình Lộc |
|
|
|
|
60 |
Thiết bị bộ phận một cửa |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
60.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
60.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
60.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
3 |
|
|
60.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
60.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
60.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
60.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
60.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
61 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
61.1 |
Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
61.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
61.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
61.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
|
XXI |
UBND xã Bảo Vinh |
|
|
|
|
62 |
Thiết bị bộ phận một cửa |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
62.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
62.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
62.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
2 |
|
|
62.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
62.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
62.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
62.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
62.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
63 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
63.1 |
Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
63.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
63.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
63.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
|
XXII |
UBND xã Bảo Quang |
|
|
|
|
64 |
Thiết bị bộ phận một cửa: |
Hệ thống |
1 |
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
64.1 |
Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) |
Bộ |
1 |
|
|
64.2 |
Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục |
Bộ |
1 |
|
|
64.3 |
Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện |
Cái |
4 |
|
|
64.4 |
Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN |
Cái |
4 |
|
|
64.5 |
Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF |
Bộ |
1 |
|
|
64.6 |
Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính |
Bộ |
1 |
|
|
64.7 |
Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
|
64.8 |
Ti vi Cỡ lớn 50" |
Cái |
1 |
|
|
65 |
Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
65.1 |
Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI |
Cái |
1 |
|
|
65.2 |
Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD |
Cái |
1 |
|
|
65.3 |
Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV |
Cái |
1 |
|
|
65.4 |
Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m |
Cái |
1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN XUÂN LỘC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng Huyện ủy |
|
|
|
|
1 |
Tủ lưu trữ hồ sơ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện - Chất liệu gỗ; 30-45 ngăn; kích thước một ngăn 35cm x 25cm. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
4 |
|
Quản lý toàn bộ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện |
2 |
Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực tuyến huyện - xã - Mạng trực tuyến. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ hội nghị giảm chi phí đi lại. Tài sản gồm: Ti vi, camera, CPU, các phụ kiện điện tử: tích điện, dây điện... |
3 |
Máy Server truyền thông chạy bức tường lửa - Hệ điều hành Linus. - Chất lượng: Mới 100%. |
Bộ |
1 |
|
Bảo vệ, bảo mật, an toàn dữ liệu về Đảng, Đảng viên. Ngăn chặn hacke bên ngoài. |
4 |
Máy Server cài đặt hệ điều hành cơ sở dữ liệu dùng chung Lotenot - Windows Server 2010. - Chất lượng: Mới 100%. |
Bộ |
1 |
|
Đảm bảo hệ thống mạng từ Tỉnh ủy đến các Ban đảng trong việc nhận, phát hành văn bản, thông tin... |
5 |
Máy Server chạy phần mềm 3.0 phục vụ chuyên môn của ban Tổ chức Huyện ủy - Windows 2010. - Chất lượng: Mới 100%. |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ nhập quản lý hồ sơ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện |
6 |
Máy hút ẩm - Harison HD-192PS. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
2 |
|
Phục vụ kho lưu trữ tài liệu cơ quan, hồ sơ Đảng viên,... |
II |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
|
|
|
|
7 |
Máy chụp hình |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát HĐND |
8 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm 15 quầy Davisofft. - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
9 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa, Nhà công vụ và UBND huyện - Bộ camera Vantech AHD. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
3 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
10 |
Máy hủy giấy tại Bộ phận một cửa - Họng hủy: 230mm - Kiểu hủy: hủy khúc - Kích thước hủy: 3.9x40mm, hủy êm - Hủy được kim bấm, kim kẹp - Màn hình LCD hiển thị |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác bảo vệ bí mật Nhà nước |
11 |
Hệ thống âm thanh tại Bộ phận một cửa - Hệ thống âm thanh Bose + 4 loa + 1 amly - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Nâng cao chất lượng phục vụ người dân đến giải quyết thủ tục hành chính |
12 |
Máy in màu để in thiệp mời và các ma két phục vụ họp, Hội nghị và các sự kiện chính trị của huyện - Loại máy in: In phun màu - Chức năng: In, Scan, Copy - Độ phân giải: 5760 x 1440 dpi - Tốc độ in trắng đen: 5 trang/phút - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nhu cầu in ấn maket; thiệp mời... phục vụ công tác tổ chức Lễ hoặc Hội nghị của huyện |
13 |
Tivi phục vụ Hội nghị, họp - Tivi smart, 4K. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
10 |
|
Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các buổi họp |
14 |
Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực tuyến (không tính cước duy trì) - Hệ thống chuyển tiếp tín hiệu gửi 2 hệ thống huyện, tỉnh (bộ chuyển tiếp tín hiệu) - Hệ thống trực tuyến cho 01 điểm cầu dự phòng (gồm: 01 CPU, 01 camera chuyên dụng 360 độ). - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ hội nghị giảm thiểu thời gian, chi phí đi lại... |
15 |
Máy chiếu (phục vụ công tác thuyết minh, báo cáo tại các cuộc họp, hội nghị) - Công nghệ trình chiếu: 3 LCD Lazer;- Nguồn sáng: Lazer Diode giúp đạt độ sáng cao;- Cường độ chiếu sáng: 5000 Ansi Lumens;- Độ phân giải: WUXGA (1920 x 1200); |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các buổi họp và Hội nghị |
III |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|
|
16 |
Máy toàn đạc điện tử (phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình) - Ống kính: Chiều dài ống kính 158 mm - Độ phóng đại ống kính 33X;Khoảng nhìn ngắn nhất 1.300m - Đo khoảng cách - Điều kiện 1 Tầm nhìn xa khoảng 20Km - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình xây dựng cơ bản |
17 |
Máy siêu âm độ chặt nền đường - Thang đo: 0 - 4500us - Sai số: ±1us - Biên độ rung siêu âm điều chỉnh: 200 - 1000V - Chuẩn máy về zero bằng thanh chuẩn kèm theo. - Bộ nhớ lưu trữ khoảng 30.000 mẫu đo. - Máy chính Ultrasonic Tester C369N - Hai đầu dò siêu âm 50kHz (kèm cáp nối) - Thanh chuẩn 42,5us - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình xây dựng cơ bản |
18 |
Máy vi tính (phục vụ cho công tác thiết kế, vẽ công trình XDCB) - CPU intel E31230 V5; Mainboard gigabyte X150M-Plus; HĐ 1TB WD Digital; Ram 8G-2400; Power ACBEL 510 W Plus. - Chất lượng: Mới 100%. |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác thiết kế, vẽ công trình xây dựng cơ bản |
IV |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
19 |
Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ - HARISON HD-60E/BE. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
2 |
|
Kho lưu trữ nhiều tài liệu nên không khí ngột ngạt và ẩm mốc |
V |
Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
20 |
Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ của huyện - HARISON HD-60E/BE. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
3 |
|
Căn cứ chức năng nhiệm vụ được UBND huyện giao quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện |
VI |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
21 |
Máy chủ Dell phục vụ Tabmis |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác nhập Tabmis |
22 |
Thiết bị truyền thông phục vụ Tabmis |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác nhập Tabmis |
23 |
USP C2K máy chủ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác nhập Tabmis |
24 |
Máy in A3 HP phục vụ in biểu mẫu báo cáo quyết toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản |
Cái |
1 |
|
Phục vụ in biểu mẫu báo cáo quyết toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản theo yêu cầu của các Sở, ngành |
25 |
Máy scan chuyên dùng phục vụ cho công tác báo cáo - Loại máy scan : Flatbed - Tốc độ scan : 15 trang/phút - Độ phân giải: 600 x 600 - Kích thước tài liệu: A4, LTR. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Scan các loại báo cáo cung cấp kịp thời cho các Sở, ngành |
VII |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
|
|
|
|
26 |
Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ các hoạt động ngoài trời - JBL SRX725 full, công suất 2400W. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
phục vụ công tác tổ chức các hoạt động văn nghệ, hội nghị ngoài trời |
VIII |
Đài Truyền thanh |
|
|
|
|
27 |
Camera đạt chuẩn HD - Nhãn hiệu: SONY; model PXW-Z100. Độ phân giải 4096*2160 pixels. - Chip xử lý hình ảnh loại 1/2.33 inch CMOS Exmor R 16Megapixels. - 2 hệ 50i/60i. - Ghi hình ảnh độ phân giải 4K (4096*2160 pixels). - Chuẩn hình ảnh XAVC (với chuẩn 4K) 500-600Mbps. Hoặc 223Mbps với chuẩn FullHD. - Ống kính zoom quang học 20X. - Góc wide 30mm (chuẩn 4K), hoặc 31.5 (chuẩn Full HD). - Phương tiện lưu trữ thế hệ mới: thẻ nhớ XQD. - Hỗ trợ điều khiển bằng smartphone/ tablet qua kết nối wifi (phụ kiện mua rời).. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
7 |
|
Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin bài Đài tỉnh |
28 |
Camera Flycam (quay trên không) - Chụp ảnh : 20 MP với cảm biến 1 inch Exmor R CMOS - Tích hợp gimbal chống rung 3 trục - Quay video 4K 60fps ở định dạng H.264 hoặc 4K 30fps ở định dạng H.265 ở mức bitrate 100Mbps - Chụp liên tục lên đến 14fps - Thời gian bay : 30 phút. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
2 |
|
Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin bài Đài tỉnh |
29 |
Cụm loa phóng thanh - Tần số thu: 54 - 68 MHz - Bước nhảy tần số: 100KHz - Độ nhạy đầu vào của máy thu: 15dBµV ± 3dBµV - Công suất âm tần của bộ thu: 50W (25 W x 2 cổng) - Tuner sử dụng: Thiết kế cho dải tần (54-68MHz), không sử dụng Tuner chuyển đổi từ (88-108 MHz). - Hiển thị tần số thu: Đáp ứng - Hiển thị kênh giải mã: Đáp ứng - Dò tần số thu: Bằng Dip-switch - Số kênh giải mã: RDS - Điện áp sử dụng: 220VAC ± 20%, 50Hz. Card giải mã 100 kênh (vùng) cho máy phát Fm 50W: Tích hợp trong cụm thu. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
15 |
|
Đầu tư trang bị cho Đài Truyền thanh 15 xã, thị trấn |
30 |
Máy vi tính dựng hình làm chương trình phát thanh - Single socket R3 LGA 2011-3 - 1 x Intel Xeon E5-1620 v3 (3.50 GHz, 10M Cache, LGA 2011-3 - Intel® C612 chipset - Ram SamSung 8GB (1x8GB) DDR4 2133 ECC 2133Mhz - 1 x NVIDIA Quadro K2200 4GB GDDR5 640 CUDA Cores - 1 x 500watt High Efficiency Power Supply with 80PIus Gold - Fastest Workstation X310 -500W (Black). - Chất lượng: Mới 100%. |
Bộ |
3 |
|
Dựng hình, đưa tin bài Đài tỉnh |
31 |
Máy phát sóng FM 1.000w - Dải tần số: 87.0MHz ~ 108 MHz - Tần số Setting bước: 10KHz - Tần số sóng mang độ chính xác: ± 200Hz - Dư sóng bức xạ: ≥65dBc - Âm thanh Trở kháng đầu vào: 600Ω, Balance - Tách: 60dB - Audio Input Level: ± 10dBm, bước 0.01dB - S/N: ≥75dB (10H ~ 15kHz, 100%) - Âm thanh méo hài: <0.05% - Audio phản ứng: ± 0.05dB (10Hz ~ 15KHz) - Output Load Impedance: 50Ω- Output Power: 500W,1000W, 1KW - Pre nhấn mạnh: 0µS, 50µS, 75µS - Deviation: ± 75kHz - Pilot Tần số: kHz 19 ± 1Hz Thí điểm tín hiệu điều chế: 8% ~ 10% - Size: 605mm x 484mm x 133mm - Weight: 36KG |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ phát sóng Đài Truyền thanh huyện |
32 |
Máy phát sóng FM 50W, đầu thu sóng, amlipe - Dãi tần số hoạt động : 54 - 68MHz - Spurious&harmonic suppression:<75 dBc (80 typical) - Asynchronous AM : S/N ratio ≥65 dB (typical 70) - Synchronous AM: S/N ratio ≥50 dB (typical 60) - S/N FM Ratio: > 80 dB RMS (typical 83 dB) - Frequency: 0.5 dB 30Hz ÷ 15kHz (typical ± 0.2 dB) - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
15 |
|
Trang bị cho Đài truyền thanh 15 xã, thị trấn |
33 |
Bàn trộn hình HD - 1 Upstream-Keyer - 2 Downstream-Keyer - 1 Chroma-Keyer - 0 und 1 Übergangs-Keyer (Stinger/DVE) - 6 Ebenen - 2 Mustergeneratoren - 2 Farbgeneratoren - 1 DVE mit 3D-Umrandungen und Schattenwurf - Schnittstelle: Bildschirmauflӧsung von mindestens 1366 x 768 - 8 routingfähige und 2 feste für Programm und Vorschau - Tally: Rotes Licht für Programm-und grünes Licht für Vorschauanzeige - Tally-Ausgang: Hinzugefügt via Ethernet-Verbindung zum Blackmagic Design GPI and Tally Interface (nicht inbegriffen). - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
34 |
Amply Boston Audio PA-6200 II - Công suất 400W - Phát nhạc qua bluetooth - Trở kháng 8 Ohm - Kết nối HDMI, Optical, Coaxial - Hệ thống chỉnh âm, micro riêng - Chất âm trong trẻo. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
IX |
Ban Quản lý dự án |
|
|
|
|
35 |
Máy vi tính dùng chạy phần mềm đồ họa, phối cảnh công trình - Mainboard Gigabyte B85M-D3H; CPU Intel Xeon E3-1231V3 3.4Hz; RAM 8GB; VGA GTX 960 OC 4GB; Ổ cứng 1TB; Màn hình Dell E2214H. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Dùng chạy phần mềm đồ họa, phối cảnh công trình |
36 |
Phần mềm thiết kế đường GTNT cho các xã và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông - ANDDesign hoặc Nova TDN. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Dùng thiết kế đường GTNT cho các xã và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông |
37 |
Phần mềm dự toán thiết kế đường GTNT và kiểm tra dự toán các công trình giao thông, XD dân dụng - BNSC hoặc Hitosoft. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Thiết kế đường GTNT và kiểm tra dự toán các công trình giao thông, XD dân dụng |
38 |
Máy Flycam - Phantom 4 Pro Plus. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Dùng quy hoạch cảnh quan tổng thể; phối cảnh hiện trạng; khảo sát thiết kế các công trình xây dựng |
39 |
Máy toàn đạc điện tử - Nikkon. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Dùng đo đạc bình đồ, khoảng cách để thiết kế đường GTNT cho các xã, thị trấn |
40 |
Máy thủy bình - Nikkon. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
1 |
|
Dùng đo cao độ để thiết kế đường GTNT. Kiểm tra cao độ đường, các cốt sân, nền công trình dân dụng, đáy mương cống công trình thủy lợi |
X |
Trung tâm GDNN - GDTX |
|
|
|
|
41 |
Máy vi tính phục vụ sát hạch lái xe mô tô, gắn máy 02 bánh |
Bộ |
84 |
|
Sát hạch lý thuyết lái xe mô tô, gắn máy 02 bánh |
42 |
Máy điêu khắc gỗ |
Cái |
1 |
|
Dạy nghề mộc |
43 |
Máy nghiền thức ăn |
Cái |
3 |
|
Dạy nghề Chăn nuôi |
44 |
Máy trộn và xe viên thức ăn |
Cái |
1 |
|
Dạy nghề Chăn nuôi |
45 |
Máy phay đa phương 4 chiều |
Cái |
1 |
|
Dạy nghề cơ khí |
46 |
Máy bào Kim loại 5HP |
Cái |
2 |
|
Dạy nghề cơ khí |
47 |
Máy tiện |
Cái |
4 |
|
Dạy nghề cơ khí |
48 |
Máy đính nút |
Cái |
2 |
|
Dạy nghề May công nghiệp |
49 |
Máy thùa khuy |
Cái |
1 |
|
Dạy nghề May công nghiệp |
50 |
Nồi hơi Namoto |
Cái |
1 |
|
Dạy nghề May công nghiệp |
51 |
Máy ZicZac Misubisi |
Cái |
1 |
|
Dạy nghề May công nghiệp |
52 |
Máy may công nghiệp |
Cái |
20 |
|
Dạy nghề May công nghiệp |
XI |
UBND thị trấn Gia Ray |
|
|
|
|
53 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của thị trấn |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
54 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XII |
UBND xã Xuân Định |
|
|
|
|
55 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
56 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XIII |
UBND xã Bảo Hòa |
|
|
|
|
57 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
58 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XIV |
UBND xã Xuân Phú |
|
|
|
|
59 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
60 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XV |
UBND xã Suối Cát |
|
|
|
|
61 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
62 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XVI |
UBND xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
63 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
64 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XVII |
UBND xã Lang Minh |
|
|
|
|
65 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
66 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XVIII |
UBND xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
67 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
68 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XIX |
UBND xã Xuân Bắc |
|
|
|
|
69 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
70 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XX |
UBND xã Xuân Thành |
|
|
|
|
71 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
72 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XXI |
UBND xã Xuân Trường |
|
|
|
|
73 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
74 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XXII |
UBND xã Suối Cao |
|
|
|
|
75 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
76 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XXIII |
UBND xã Xuân Tâm |
|
|
|
|
77 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
78 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XXIV |
UBND xã Xuân Hưng |
|
|
|
|
79 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
80 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
XXV |
UBND xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
81 |
Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã |
Hệ thống |
1 |
|
Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính |
82 |
Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa - Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng. - Bộ điều khiển trung tâm - Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự. - Chất lượng: Mới 100%. |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN VĨNH CỬU VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
1 |
Máy chủ Dell ™ PowerEdgeTM R710 - Hệ thống tin học dự án tabmis |
Bộ |
1 |
|
Cấp dự toán thu, chi trên địa bàn huyện |
2 |
Máy in A3 - Hệ thống tin học dự án tabmis |
Cái |
1 |
|
|
3 |
UPS C2K Onlien UPS Eaton EDX2000H - Hệ thống tin học dự án tabmis |
Cái |
1 |
|
|
4 |
Router Cisco 1841 - Hệ thống tin học dự án tabmis |
Bộ |
1 |
|
|
II |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
5 |
Máy vi tính dựng hình |
Cái |
2 |
|
Phục vụ cho dựng hình và phát thanh của huyện |
6 |
Máy phát thanh |
Cái |
1 |
|
|
7 |
Máy chụp hình |
Cái |
2 |
|
|
8 |
Máy quay phim chuẩn 4k |
Cái |
2 |
|
|
III |
Trung tâm VH TT huyện |
|
|
|
|
9 |
Bộ đèn sân khấu |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho xe lưu động đi tuyên truyền và tổ chức hội nghị |
10 |
Đèn Polo sân khấu |
Cái |
1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Tủ hốt khí độc |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn Dược |
2 |
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao và phụ kiện |
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Cân xác định độ ẩm |
Cái |
1 |
|
|
4 |
Máy đo độ mài mòn |
Cái |
1 |
|
|
5 |
Máy khuấy đũa |
Cái |
1 |
|
|
6 |
Hệ thống lọc chân không |
Cái |
2 |
|
|
7 |
Máy cô quay (dung tích 02 lít) |
Cái |
1 |
|
|
8 |
Máy đo độ dẫn điện môi trường khan |
Cái |
2 |
|
|
9 |
Máy đo độ PH cầm tay |
Cái |
6 |
|
|
10 |
Máy định nhóm máu bằng phương pháp Gelcard |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn xét nghiệm |
11 |
Máy luân nhiệt PCR |
Cái |
1 |
|
|
12 |
Máy ủ PRC (ống eppendof 2ml) |
Cái |
1 |
|
|
13 |
Kính hiển vi truyền hình |
Bộ |
1 |
|
|
14 |
Máy tập thụ động khớp gối |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu |
15 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Cái |
1 |
|
|
16 |
Mô hình giải phẩu dây chằng khớp cổ chân |
Cái |
3 |
|
|
17 |
Mô hình giải phẩu cơ chi trên |
Cái |
4 |
|
|
18 |
Mô hình giải phẩu cơ chi dưới |
Cái |
4 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu |
19 |
Mô hình giải phẩu thần kinh trung ương |
Cái |
3 |
|
|
20 |
Mô hình tiêm tĩnh mạch cánh tay trẻ em |
Cái |
6 |
|
|
21 |
Máy chiếu phục vụ giảng dạy |
Cái |
10 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy các phòng học |
22 |
Máy vi tính phục vụ công tác giảng dạy |
Bộ |
50 |
|
|
23 |
Hệ thống Camera an ninh tại tòa nhà khu thư viện giảng đường phòng học lý thuyết + thực hành gồm: 79 Camera và phụ kiện kèm theo): |
Hệ thống |
1 |
|
|
23.1 |
Camera IP Dome hồng ngoại 5MP |
Cái |
79 |
|
|
23.2 |
Đầu ghi hình 32 kênh |
Cái |
3 |
|
|
23.3 |
Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ dữ liệu |
Cái |
12 |
|
|
23.4 |
Bộ chuyển mạch và cấp nguồn POE 8 port + 1 port Uplink |
Cái |
4 |
|
|
23.5 |
Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn POE 16 port + 2 port FX SFP |
Cái |
1 |
|
|
23.6 |
Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn POE 24 port + 2 port FX SFP |
Cái |
3 |
|
|
23.7 |
Màn hình quan sát 49 inch |
Cái |
1 |
|
|
23.8 |
Cáp HDMI |
Sợi |
3 |
|
|
23.9 |
Bộ lưu điện |
Bộ |
1 |
|
|
23.10 |
Tủ mạng 19" 27U-B800 |
Cái |
1 |
|
|
23.11 |
Cáp mạng chuyên dụng |
Mét |
5.200 |
|
|
23.12 |
Dây điện CVV 2 x 1,5 mmm2 |
Mét |
200 |
|
|
23.13 |
Ống bảo vệ cáp |
Cuộn |
55 |
|
|
23.14 |
Vật tư phụ lắp đặt |
Gói |
1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy photocopy Máy tốc độ cao 46 trang/ phút, scan 2 mặt tự động và tối đa 30.000 trang/tháng, khổ chụp A3-A5, Bộ nhớ chuẩn 320GB, khay chứa giấy 500 tờ, khay tay 100 tờ |
Cái |
3 |
|
Phục vụ Hội Đồng TĐG đất & photo tài liệu cơ quan |
2 |
Máy scan bộ phận kế toán - Scan Flatbed, ADF, kích thước tối đa A4. Scan 2 mặt - Chất lượng file scan: độ phân giải 600 x 1200 dpi, 24-bit màu. - Tốc độ nạp tài liệu tự động Up to 20 ppm/40 ipm (b&w, gray and color, 300 dpi) - Công suất scan 1500 trang/ngày - Định dạng file scan: For text & images: PDF, JPEG, PNG, BMP, TIFF, TXT(Text), RTF (Rich Text) and searchable PDF. - Kết nối: Hi-Speed USB 2.0 |
Cái |
1 |
|
Scan tài liệu kế toán chương trình dịch vụ công KBNN |
3 |
Máy bộ vi tính CPU: Intel core i5 2.4GHz trở lên Ổ cứng : HDD + SSD, 1000GB + 128GB PCIe. RAM : 8 GB, DDR4. Màn hình : 24 inch , 1920 x 1080 pixels. Card màn hình : NVIDIA Geforce GTX 1050, Card rời. Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI: IEEE 802.11 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ vận hành phần mềm QLNS, kế toán, BHXH, Dịch vụ công KBNN |
4 |
Hệ thống máy chủ Máy chủ, Router, Switch Layer3), KVM (điều khiển màn hình, chuột, bàn phím), Tủ Rack, Thiết bị lưu trữ tập trung (NAS), Bộ lưu điện cho phòng máy chủ, thiết bị chữa cháy phòng máy chủ... |
Bộ |
1 |
|
Triển khai phần mềm ngành Tài chính |
5 |
Máy in khổ A3 hai mặt - Chức năng in qua mạng LAN. - Màn hình hiển thị LCD 2 dòng. - Tốc độ in: 35 trang/phút. - Thời gian in trang đầu: 9 giây. - Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. - Mobile printing capability: HP ePrint, Apple AirPrint™, Mopria-certified, Wireless direct printing, Mobile Apps. - Khay giấy vào: 250 tờ. - Khay giấy vào đa năng: 100 tờ. - Khay giấy ra: 250 tờ. - Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K - Tốc độ xử lý: 750MHz - Bộ nhớ RAM: 256 MB - Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps. - Hiệu suất làm việc: 65.000 trang /tháng. IN 2 mặt tự động |
Cái |
2 |
|
In biểu mẫu quyết toán ngân sách cấp tỉnh |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tân Phú |
|
|
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
30 |
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng |
2 |
Máy cắt thực bì |
Cái |
6 |
|
Cắt thực bì, cây cỏ mọc |
3 |
Máy cưa động cơ xăng |
Cái |
6 |
|
Cưa cây ngã, đổ, gãy |
4 |
Máy thổi gió chữa cháy |
Cái |
15 |
|
Phòng cháy chữa cháy rừng |
5 |
Bình xịt máy chữa cháy |
Cái |
15 |
|
Phòng cháy chữa cháy rừng |
6 |
Máy in màu |
Cái |
3 |
|
In giấy tờ, hồ sơ để phối hợp hộ giao khoán rừng |
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
15 |
|
Chụp hình khi đi kiểm tra rừng |
8 |
Máy scan |
Cái |
2 |
|
Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
9 |
Máy phát điện |
Cái |
5 |
|
Phòng khi mất điện |
10 |
Ống nhòm đêm |
Cái |
2 |
|
Tuần tra bảo vệ rừng |
11 |
Thước đo chiều cao cây |
Chiếc |
7 |
|
Tính toán chiều cao cây rừng |
12 |
Hệ thống năng lượng mặt trời |
Hệ thống |
17 |
|
Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng |
13 |
Xuồng nhựa composite |
Cái |
6 |
|
Kiểm tra rừng bằng đường thủy |
14 |
Camera |
Cái |
3 |
|
Bảo vệ rừng |
15 |
Bồn chứa nước |
Cái |
17 |
|
Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng |
II |
Ban quản lý RPH Long Thành |
|
|
|
|
16 |
Võ lãi + máy ghe |
Bộ |
7 |
|
Tuần tra bảo vệ rừng ngập mặn |
17 |
Máy định vị GPS Garmin |
Cái |
7 |
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng |
18 |
Máy Flycam |
Cái |
2 |
|
Kiểm tra bảo vệ rừng |
19 |
Máy trắc địa cầm tay đo chiều cao - Khoảng cách - Góc nghiêng TruPulse |
Cái |
2 |
|
Đo cây |
20 |
Máy in màu A3 |
Cái |
2 |
|
In hồ sơ, giấy tờ để phối hợp hộ giao khoán rừng |
21 |
Ống nhòm đêm |
Cái |
3 |
|
Tuần tra bảo vệ rừng |
22 |
Ca nô |
Cái |
1 |
|
Tuần tra bảo vệ rừng |
III |
Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa |
|
|
|
|
23 |
Máy định vị GPS |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng |
24 |
Máy đo chiều cao cây |
Cái |
1 |
|
Đo cây |
25 |
Máy thổi gió chữa cháy |
Cái |
2 |
|
Phòng cháy chữa cháy rừng |
26 |
Ống nhòm đêm |
Cái |
1 |
|
Kiểm tra bảo vệ rừng |
27 |
Máy cắt thực bì |
Cái |
2 |
|
Cắt thực bì, cây cỏ dại mọc |
28 |
Máy cưa động cơ xăng |
Cái |
2 |
|
Cưa cây trong trường hợp cần thiết (ngã, đổ...) |
29 |
Bình chữa cháy đeo vai |
Cái |
2 |
|
Phòng cháy chữa cháy rừng |
IV |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
30 |
Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS) |
Cái |
10 |
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng... |
31 |
Bộ máy bơm chữa cháy |
Cái |
10 |
|
Phòng cháy chữa cháy |
32 |
Ống nhòm 2 mắt (Mỹ) bằng tia hồng ngoại |
Cái |
10 |
|
Kiểm tra bảo vệ rừng |
33 |
Máy cắt thực bì đeo vai |
Cái |
10 |
|
Cắt thực bì, cây cỏ dại mọc |
34 |
Máy phun nước chữa cháy đeo vai |
Cái |
10 |
|
Phòng cháy chữa cháy |
35 |
Máy cưa xăng (Nhật-Đức) |
Cái |
10 |
|
Cưa cây khi cần thiết |
36 |
Máy quay phim ngày đêm kỹ thuật số (dùng cho công tác quản lý bảo vệ rừng) |
Cái |
10 |
|
Quản lý bảo vệ rừng |
37 |
Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên truyền PCCCR) |
Cái |
10 |
|
Tuyên truyền PCCCR |
38 |
Máy ghi âm kỹ thuật số |
Cái |
10 |
|
Bảo vệ rừng |
39 |
Súng bắn đạn cao su, hơi cay |
Cái |
80 |
|
Quản lý bảo vệ rừng |
V |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
|
|
|
40 |
Máy chiếu Panasonic PT-LBVX600 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nhu cầu tập huấn lưu động |
41 |
Máy quay phim Sony Handy cam |
Cái |
1 |
|
Quay hình tư liệu tập huấn |
42 |
Máy ảnh Sony cybershot |
Cái |
1 |
|
Chụp hình tư liệu tập huấn |
43 |
Máy scan Canon DR -C 240 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nhu cầu công việc của đơn vị |
VI |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
44 |
Máy đo vận tốc (lưu tốc) dòng chảy |
Cái |
1 |
|
Định vị vị trí công trình thủy lợi, PCTT, vị trí sạt lở, hạn hán... |
45 |
Máy đo diện tích Koizumi Placom KP-90N |
Cái |
1 |
|
Đo diện tích lưu vực trên bản đồ |
46 |
Máy chiếu + Màn chiếu Sony VPL-CH350 |
Cái |
1 |
|
Dùng hội họp, hội nghị PCTT |
47 |
Máy quay camera Sony Full HD (HDR-PJ675) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác PCTT |
48 |
Máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS 750Dkit (EF-S18-55mm IS STM) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác PCTT |
49 |
Tivi Sam sung, khung treo, vật tư |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác PCTT. |
50 |
Tủ để bản đồ |
Cái |
1 |
|
Để bản đồ |
VII |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
51 |
Thước đo chiều sâu giếng cầm tay siêu sóng (đo độ sâu 200m) |
Cái |
1 |
|
Đo độ sâu giếng nước ngầm |
52 |
Cảm biến đo quan trắc mực nước bằng sóng âm (đo độ sâu 150m) |
Cái |
1 |
|
Đo độ sâu giếng nước ngầm |
53 |
Máy đo PH cầm tay (dùng dầu dò để đo PH) |
Cái |
1 |
|
Đo chất lượng nước ngầm |
54 |
Máy đo độ đục cầm tay (từ 1200NTU) |
Cái |
1 |
|
Đo độ đục của nước |
55 |
Máy đo màu các chỉ tiêu chất lượng nước để bàn; clo dư, hàm lượng amoni, hàm lượng sắt, độ cứng theo CaCO3, hàm lượng clorua, Florua |
Cái |
1 |
|
Đo các hàm lượng trong nước |
56 |
Máy chưng cất nước 4l/h |
Cái |
1 |
|
Chưng cất nước |
57 |
Túi hút khí độc |
Cái |
1 |
|
Hút khí độc trong nước |
58 |
Bộ Text kiss kiểm tra nhanh hàm lượng |
Cái |
1 |
|
Kiểm tra hàm lượng nước |
59 |
Bộ dụng cụ thủy sinh cho phòng thí nghiệm |
Cái |
1 |
|
Thí nghiệm chất lượng nước |
60 |
Máy phát hiện rò rỉ nước (đo được độ sâu từ 0 -2m) |
Cái |
1 |
|
Đo độ sâu của nước |
VIII |
Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
|
61 |
Thiết bị đo độ ẩm đất cầm tay |
Cái |
1 |
|
Đo độ ẩm của đất |
62 |
Thiết bị đo mật độ diệp lục MC-100 |
Cái |
1 |
|
Đo mật độ diệp lục của cây |
63 |
Thiết bị kiểm tra độ chín của phân Compost - Composter (bao gồm bộ Kit) |
Cái |
1 |
|
Kiểm tra chất lượng phân bón |
64 |
Máy đo hàm lượng dinh dưỡng N-P-K Palintest - SKW |
Cái |
1 |
|
Đo hàm lượng dinh dưỡng |
65 |
Bình nito trọng lượng 37 kg |
Cái |
10 |
|
Đo hàm lượng dinh dưỡng |
66 |
Bình nito trọng lượng 32kg |
Cái |
10 |
|
Đo hàm lượng dinh dưỡng |
67 |
Máy quét Scanner 2 mặt Duplex |
Cái |
1 |
|
In ấn tài liệu chuyên môn |
68 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
|
Thực tế công tác khuyến nông |
69 |
Máy chiếu |
Cái |
12 |
|
Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ |
70 |
Máy Laptop |
Cái |
12 |
|
Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ |
71 |
Máy chụp hình |
Cái |
11 |
|
Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ |
IX |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc |
|
|
|
|
72 |
Máy thổi gió |
Cái |
9 |
|
Phòng cháy chữa cháy rừng |
X |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
73 |
Bơm lấy mẫu khí |
Cái |
1 |
|
Xét nghiệm thú y |
74 |
Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
2 |
|
Xét nghiệm thú y |
75 |
Máy đo đa chiều tiêu mẫu nước thủy sản |
Cái |
1 |
|
Xét nghiệm thú y |
76 |
Tủ âm sâu -20° C đến -25° C |
Cái |
2 |
|
Chưng cất mẫu bệnh phẩm |
77 |
Tủ âm sâu -60°C đến -80°C |
Cái |
2 |
|
Chưng cất mẫu bệnh phẩm |
78 |
Bộ xác định BOD 6 vị trí |
Cái |
3 |
|
Chưng cất mẫu bệnh phẩm |
79 |
Máy dập mẫu |
Cái |
2 |
|
Chưng cất mẫu bệnh phẩm |
80 |
Tủ mát |
Cái |
2 |
|
Chưng cất mẫu bệnh phẩm |
81 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
82 |
Tủ sấy |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
83 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
84 |
Tủ cấy vô trùng |
Cái |
4 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
85 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
3 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
86 |
Bể rửa siêu âm |
Cái |
3 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
87 |
Tủ đông |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
88 |
Tủ thao tác tách chiết |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
89 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
4 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
90 |
Máy ly tâm lạnh |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
91 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiên |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
92 |
Máy lắc ủ dùng cho hệ thống elisa |
Cái |
3 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
93 |
Micropipet 12 kênh |
Cái |
4 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
94 |
Cân phân tích |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
95 |
Máy đo ph để bàn |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
96 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
97 |
Máy ly tâm để bàn |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
98 |
Bộ phản ứng cod |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
99 |
Hệ thống kho lạnh vắcxin |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
100 |
Máy đọc elisa |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
101 |
Máy rửa elisa |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
102 |
Bồn điện di ngang |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
103 |
Hệ thống chụp ảnh gel điện di |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
104 |
Máy ly tâm tốc độ cao loại 1 |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
105 |
Máy ly tâm tốc độ cao loại 2 |
Cái |
1 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
106 |
Máy real-time pcr nguyên khối |
Cái |
2 |
|
Công tác chăn nuôi thú y |
107 |
Lò đốt bệnh phẩm |
Cái |
1 |
|
Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy |
108 |
Kính hiển vi 3 mắt |
Cái |
1 |
|
Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy |
109 |
Tủ ấm lạnh |
Cái |
1 |
|
Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy |
XI |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
110 |
Kính hiển vi soi nổi Nikon |
Cái |
5 |
|
Soi mẫu cây trồng, rau, củ... |
111 |
Kính lup soi nổi |
Cái |
4 |
|
Soi mẫu cây trồng, rau, củ... |
112 |
Máy chưng cất nước |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
113 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
114 |
Bể rửa siêu âm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
115 |
Máy đếm vi khuẩn |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
116 |
Tủ định ôn |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
117 |
Tủ sấy |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
118 |
Máy ly tâm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
119 |
Buồng đếm bào tử nấm |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
120 |
Rây tuyến trùng |
Cái |
10 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
121 |
Rây côn trùng |
Cái |
10 |
|
Phục vụ công tác trồng trọt BVTV |
122 |
Kính lúp để bàn |
Cái |
2 |
|
Soi mẫu |
123 |
Bộ dao mổ |
Bộ |
12 |
|
Xét nghiệm mẫu |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Theo nhu cầu thực tế (nêu rõ mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản) |
||||
1 |
Máy Scan |
Cái |
16 |
|
Thực hiện công tác xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
1 |
Máy đo khoảng cách: Leica Disto đo từ 5 cm-200m |
Cái |
3 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra |
2 |
Máy Scan: Kodak quét 40 tờ/phút, đảo mặt, scan màu |
Cái |
6 |
|
Theo nhu cầu thực tế Phục vụ lưu trữ số liệu quy hoạch |
3 |
Bộ máy vi tính để bàn: Cấu hình CPU core i5 Coffee Lake trở lên, Ram 8GB trở lên, ổ cứng SSD, màn hình 24inch trở lên. |
Bộ |
32 |
|
Theo nhu cầu thực tế Phục vụ công tác quy hoạch |
4 |
Máy in: khổ A3, đảo mặt |
Cái |
6 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ |
5 |
Laptop: core i7, ram 8GB, card đồ họa 2GB |
Cái |
3 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch, thanh tra |
6 |
Búa thử bê tông chuyên dụng |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra |
7 |
Máy kiểm tra cốt thép bê tông |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra |
8 |
Máy siêu âm khuyết tật bê tông |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
9 |
Máy khoan lõi bê tông đa năng |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra |
II |
Chi cục Giám định xây dựng |
|
|
|
|
10 |
Máy đo độ rộng vết nứt bê tông: Bộ đọc kỹ thuật số hiển thị chỉ số độ rộng vết nứt, Phân tích tức thời dữ liệu kiểm tra, Diễn giải tự động về chỉ số độ rộng vết nứt để tăng độ chính xác |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng |
11 |
Súng thử cường độ bê tông: Tự động chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông; Có sẵn một số đường tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng |
12 |
Máy đo độ sâu vết nứt bê tông: Máy đo độ sâu vết nứt bê tông dùng để đo độ sâu bằng nguyên lý tách âm; Máy có chức năng tự động phát hiện, lưu trữ và xuất dữ liệu |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng |
III |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
13 |
Máy toàn đạc điện tử: có khả năng thu được GPS, GLONASS, BDS, SBAS, GALILLEO |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác đo đạc, cập nhật các chương trình theo công nghệ mới do Bộ TNMT ban hành |
14 |
Máy in khổ A0 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch khổ lớn |
15 |
Bộ máy vi tính để bàn: có cấu hình core i7, RAM 32 GB, VGA GTX 10x ...trở lên |
Bộ |
3 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế bản vẽ quy hoạch |
IV |
Trung tâm Giám định chất lượng công trình |
|
|
|
|
16 |
Bộ thiết bị thí nghiệm đầm nén đất trong phòng (Cối chày Protor cải tiến, Cối chày Protor tiêu chuẩn, Bộ kích đùn mẫu 4" và 6", Bình độ ẩm bằng Inox đk75 mm x cao 70 mm), Bình hút ẩm đk350, Khay trộn mẫu 600 x 600 x 50. 'T.TECH - TQ |
Bộ |
1 |
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 |
Phục vụ công tác giám định công trình |
17 |
Bộ Thí nghiệm CBR thí nghiệm cơ lý đất gồm: |
Bộ |
1 |
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 |
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.1 |
Máy nén CBR 50KN -'T.TECH - Model CBR 2000 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.2 |
Cung lực 50 KN, đồng hồ chỉ thị 10 mmx 0,001 mm 'MATEST (ITALIA) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.3 |
Đồng hồ so đo chuyển vị, Bộ Khuôn CBR đồng bộ, Đĩa phân cách, Xilanh nén đập đá dăm D75 và D150 'T.TECH - TQ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.4 |
Bộ máy đầm CBR/Protor tự động 'T.TECH - TQ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.5 |
Giới hạn Atterberg (thí nghiệm chảy + dẻo của đất), gồm: Thiết bị Casagrande, Dụng cụ tạo rãnh ASTM, Đĩa phơi, Dao bay trộn, Bộ soi Casagrande, Tấm kính nhám 'T.TECH - TQ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.6 |
Thí nghiệm độ ẩm + tỷ trọng đất: gồm Máy khuấy chạy điện siêu tốc, Bình khuếch tán có vách ngăn, Tỷ trọng kế, Bếp điện đôi, Tủ sấy 300C, Bộ Thiết bị thí nghiệm độ ẩm nhanh kèm 01 thuốc thử 'T.TECH - TQ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.7 |
Máy nén đất tam liên thí nghiệm cơ học đất (1 trục) ' TQ Model WG-1C |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.8 |
Máy cắt đất 2 tốc độ - thí nghiệm cơ học đất 'TQ Model: EDJ-1/ZJ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.9 |
Bộ dao vòng lấy mẫu đất hiện trường kèm 03 dao đai - 'T.TECH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.10 |
Bộ phễu rót cát kèm bình thể tích chuẩn và tấm dung trọng thí nghiệm độ chặt đất 'T.TECH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.11 |
Lò nung 1000 độC 'SX 2-4-10 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.12 |
Bộ dụng cụ hấp phụ nước của Cát 'T.TECH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
17.13 |
Bộ Kích ép tĩnh cọc 300 tấn (kích tay) kèm đồng hồ chỉ thị lực + đồng hồ chuyển vị 50 mm x 0,01 mm 'T.TECH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
18 |
Bộ thiết bị Thí nghiệm nhựa theo phương pháp Marshall gồm: |
Bộ |
1 |
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 |
Phục vụ công tác giám định công trình |
18.1 |
Máy nén Marshall '30KN - T.TECH - Model: Marshall 2000 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
18.2 |
Máy đầm mẫu Marshall tự động điện tử hiển thị số với Bộ đếm số búa đầm đặt được tùy ý; hoạt động bằng động cơ điện 1,1KW 220V/50HZ. Đi kèm Cổ khuôn Marshall, Đế khuôn, Thân khuôn, Bếp ga, Thùng ổn nhiệt 220V/50HZ, Bộ gá ép mẫu Marshall kèm gá đỡ đồng hồ, đồng hồ so đo chuyển vị, Vòng lực máy Marshall' T.TECH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19 |
Bộ Thí nghiệm cơ lý nhựa đường: |
Bộ |
1 |
Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017 |
|
19.1 |
Máy li tâm nhựa 'LLC - 15 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.2 |
Thiết bị giãn dài nhựa - 'T.TECH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.3 |
Thiết bị xác định độ tổn thất trong lò của nhựa đường - TQ /T.TECH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.4 |
Bộ Kim lún nhựa 'LZY - 50 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.5 |
Thiết bị xác định nhiệt độ bắt cháy 'SYD - 3536 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.6 |
Thiết bị xác định độ thấm bê tông, kèm 06 bộ gá và 06 bộ khuôn đúc mẫu - TQ. Model: HS-40 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.7 |
Máy cưa cắt đá loại đẩy bàn mẫu, có bể nước, kèm 01 lưỡi cắt - T.TECH |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.8 |
Máy trộn vữa ximăng 5 lít 'TQ Model JI-5 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.9 |
Máy dằn vữa ximăng 'TQ Model ZS-15 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.10 |
TN Độ mài mòn cốt liệu lớn của bê tông (phương pháp LOS ANGELES)-Model LAA 2000 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.11 |
Bộ Máy cắt thép tấm (PC00117 - 26/06/09) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.12 |
Máy nén, uốn mẫu ximăng, nén uốn mẫu bêtông loại 100KN |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.13 |
Máy nén, uốn ximăng VN loại 15KN-T.TECH |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.14 |
Máy kéo thép - ngàm kẹp thủy lực loại 100KN -TQ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.15 |
Máy nén 3000kN kỹ thuật số tự động |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.16 |
Máy kéo nén vạn năng loại 1000KN - Bố trí hiện trường -TQ Jingyuan WE- 1000B |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.17 |
Bộ Máy kéo nén vạn năng WEW- 1000D TIME GROUP INC-BEIJING |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.18 |
Bộ thiết bị kiểm tra nén uốn vữa xi măng và các vật liệu khác 'Unit test - Malaysia |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.19 |
Bộ gá kiểm tra nén mẫu xi măng Unit test - Malaysia |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.20 |
Bộ gá kiểm tra uốn mẫu xi măng 'Unit test - Malaysia |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.21 |
Cân điện tử 100kg x 0,01 kg G7 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.22 |
Cân cơ 311g x 0,01g G7 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.23 |
Cân cơ 6000g x 0,1g G7 |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.24 |
Cân điện tử 15kg x 0,5kg G7 |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.25 |
Cân điện tử 1000g x 0,01g G7 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.26 |
Máy đo tiếp đất 2040 (đo điện trở đất) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.27 |
Búa thử độ cứng bê tông 'N34 hãng Procep) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.28 |
Xác định độ chặt K nền đất hiện trường 'S230 |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.29 |
Cần BENKELMAN đo modun đàn hồi (E) mặt đường 'BMT - 80 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.30 |
Thiết bị đo modun đàn hồi (E) mặt đường nhựa và bê tông bằng PP tấm ép cứng: Bộ tấm ép tĩnh d340mm, kích thủy lực 32 tấn, đồng hồ so đo chuyển vị 'T.TECH |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.31 |
Bộ Máy khoan chuyên dụng đục phá bê tông cốt thép và đá (máy khoan, đầu chuyển đổi, các mũi khoan bêtông đk8+10, 02 mũi khoan đá đk40+50 'BOSCH |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.32 |
Máy khoan địa chất 15m- T.TECH - VN |
|
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.33 |
Máy phát điện HG7500 'Mitsubishi |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.34 |
Máy khoan lấy mẫu Bêtông Hàn quốc |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.35 |
Bộ Máy thủy bình (Máy, chân, mia) 'G7 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.36 |
Máy đo khoảng cách 'Disto A5 - G7 |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.37 |
Bộ máy Kinh vĩ Quang học 'TM - 20ES - G7 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.38 |
Bộ máy thủy chuẩn (1 Máy, 2 Mia Invar) 'FG 005A - G7 - Thụy sĩ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.39 |
Bộ máy thông tầng laser (1 bộ máy, 1 chân nhôm) 'Foif DZJ2 - G7 - Thụy sĩ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.40 |
Máy định vị cốt thép - Model: HT6 - Mỹ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.41 |
Máy dò khuyết tật bằng gông từ NDT - Model: B300S - Mỹ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.42 |
Máy toàn đạc Điện tử 'Leica TS06 Power - 3" Thụy Sĩ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.43 |
Máy siêu âm BT hiển thị số 'PunditLab + Proceq |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.44 |
Máy dò cốt thép trong BT 'Profometer + Proceq |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.45 |
Máy siêu âm khuyết tật mối hàn 'Panametrics/ Olypus NDT - Mỹ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.46 |
Máy đo độ dày lớp phủ - PosiTector 6000 FNTS3 Defelsko - Mỹ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.47 |
Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu lực của neo và bu lông dùng trong xây dựng - 2000 Deluxe 'Hydrajaws LTD - UK - Anh |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.48 |
Máy siêu âm kiểm tra chiều dày bê tông và khuyết tật bê tông - PL-200 PE 'Proceq Thụy Sĩ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.49 |
Bộ Máy siêu âm định vị cốt thép - FROFOMETER PM-630 -cat No:39220001 'Proceq Thụy Sĩ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.50 |
Búa thử cường độ bê tông mác cao - Siversmith PC, type N cat No: 34131000 'Proceq Thụy Sĩ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.51 |
Thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ 'SDG 200 - Transtech - Mỹ - |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.52 |
Súng thử xác định cường độ vữa xây gạch (PM- PT): Kiểm tra cường độ HT bê tông mác thấp trước khi tháo ván khuôn thành- OS-120PM cat No:31006002 'Proceq Thụy Sĩ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.53 |
Bộ Máy đo xa bằng tia laze Austria - Áo ( EU) - Leica DISTO TM D810 'Leica Thụy Sỹ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.54 |
Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu tải của cọc BTCT (04 Kích thủy lực DDR350150 01 + Bơm thủy lực loại chạy điện - HAM4344) 'Larzep - Tây Ban Nha |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giám định công trình |
19.55 |
Vỏ container văn phòng 40' có toilet, có máy lạnh |
Cái |
1 |
|
|
IV |
Trung tâm Tư vấn xây dựng |
|
|
|
|
20 |
Bộ máy vi tính để bàn: từ HP pavilion 570 trở lên |
Bộ |
4 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế |
21 |
Máy photocopy: tốc độ copy 45 bản/phút, đảo mặt, photo màu |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ photo tài liệu, bản vẽ công tác tư vấn, thiết kế |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1 |
Máy scan tốc độ cao |
Cái |
3 |
|
Scan tài liệu, báo cáo nghiên cứu khoa học, thực hiện giao dịch công trực tuyến KBNN |
2 |
Thiết bị tường lửa, IDS/IPS |
Cái |
3 |
|
Bảo vệ an toàn cho hệ thống phòng máy chủ ứng dụng của Sở |
3 |
Switch Core layer3 |
Cái |
10 |
|
Phục vụ hệ thống phòng máy chủ ứng dụng của Sở |
4 |
Hệ thống phát hiện rò rỉ nước phòng máy chủ 60m2 |
Hệ thống |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
5 |
Thiết bị lưu điện phòng máy chủ |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
6 |
Máy lạnh chính xác chuyên dùng cho Datacenter phòng 60m2 |
Hệ thống |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
7 |
Server |
Cái |
20 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
8 |
Tủ rack APC 42U |
Cái |
4 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
9 |
Hệ thống phân phối nguồn M&E |
Hệ thống |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
10 |
Hệ thống giám sát môi trường phòng Datacenter |
Hệ thống |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
11 |
Hệ thống chống sét và tiếp địa Datacenter |
Hệ thống |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành |
12 |
Máy tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Sử dụng công tác chuyên môn, phục vụ trình chiếu, làm phim phục vụ lễ khen thưởng của tỉnh hàng năm |
13 |
Máy đo nhanh chỉ số Octan cầm tay xuất xứ: Mỹ |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
14 |
Máy thử nhanh hàm lượng vàng di động |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
15 |
Liều kế cá nhân (đo suất liều và liều tích lũy) |
cái |
10 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
16 |
Bộ đọc liều và phần mềm truyền dữ liệu ra máy tính |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
17 |
Bộ dụng cụ tẩy xạ: Model: Decontamination Kit, Xuất xứ: USA |
Bộ |
10 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
18 |
Máy kiểm soát liều bức xạ gamma cầm tay |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
19 |
Máy kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ alpha cầm tay |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
20 |
Thiết bị đo suất liều neutrơn cầm tay |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
21 |
Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma chế độ xung |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
22 |
Dụng cụ lấy mẫu bằng phương pháp lau chùi, xuất xứ Việt Nam |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
23 |
Dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm từ mũi, xuất xứ Việt Nam |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
24 |
Máy định vị cầm tay GPS Garmin MONTANA 680 |
Cái |
2 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
25 |
Máy tính xách tay có Thiết bị kết nối Internet: Dell Inspiron 7373-T7373A • Intel Core i7 8550U (1.8 GHz, 8 Threads, 8MB cache, turbo boots 4.0Ghz, |
Cái |
3 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
26 |
Máy in Laser màu HP MFP M177fw - wifi: (In, Scan, Copy, Fax) |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
27 |
Máy thở nén khí: Model Propak-Sigma 2027157 + 2018942 xuất xứ Anh |
Cái |
2 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
28 |
Phương tiện thông tin liên lạc 2 chiều |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
29 |
Máy thở nén khí |
Cái |
2 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện |
30 |
Thiết bị nhận dạng hình ảnh bằng cammera điều khiển bật/tắt ánh sáng tại Sở KHCN khi trời tối |
hệ thống |
1 |
Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Phục vụ tăng cường năng lực tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 |
31 |
Thiết bị phục vụ triển khai Bigdata, AI, computer Vision phục vụ nhu cầu nghiên cứu về CM 4.0 theo yêu cầu của Sở, của tỉnh |
hệ thống |
1 |
Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
32 |
Kê đựng tài liệu tại kho lưu trữ (kính và inox) kích thước dài 4 mét cao 5 |
Cái |
10 |
|
Phục vụ kho lưu trữ |
33 |
Máy lạnh chuyên dùng |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ phòng họp trực tuyến |
II |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN |
|
|
|
|
34 |
Biến áp đo lường 220V, 8kVA |
Cái |
3 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
35 |
Cân chuẩn 15kg |
Cái |
4 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
36 |
Bộ kềm đo Yokogawa 96031 |
Cái |
5 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
37 |
Thiết bị đo và phân tích công suất điện |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
38 |
Thiết bị thí nghiệm năng lượng mặt trời |
Cái |
3 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
39 |
Thiết bị đo hệ thống lạnh (nhiệt độ, áp suất, chân không) |
Hệ thống |
3 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
40 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
41 |
Bơm chân không |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
42 |
Máy hiện sống số |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
43 |
Máy bơm định lượng |
Cái |
4 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
44 |
Thiết bị đo lưu lượng bỏ túi |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
45 |
Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
46 |
Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
47 |
Thiết bị đo dòng điện |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
48 |
Thiết bị đo vận tốc |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
49 |
Thiết bị đo vận tốc loại chớp |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
50 |
Bộ phân tích và theo dõi khí thải |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
51 |
Camera nhiệt |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
52 |
Thiết bị đo công suất 1 pha |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
53 |
Thiết bị đo công suất 3 pha |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
54 |
Thiết bị phát hiện rò rỉ khí |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
55 |
Cuộn dây thermocouple loại K dây bọc |
Cái |
7 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
56 |
Datalogger áp suất & nhiệt độ |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
57 |
Hệ thống thử nghiệm động cơ xoay chiều 3 pha không đồng bộ đến 37.0kW |
Hệ thống |
3 |
TCVN 7540-1:2013 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
58 |
Hệ thống thử nghiệm đèn và ballast |
Hệ thống |
2 |
TCVN 7897:2013 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
59 |
Hệ thống thử nghiệm tủ lạnh |
Hệ thống |
2 |
TCVN 7828:2013 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
60 |
Hệ thống thử nghiệm máy điều hòa không khí |
Hệ thống |
2 |
TCVN 7830:2015 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
61 |
Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc |
Cái |
2 |
Thông tư 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
62 |
Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
63 |
Thiết bị đo độ ẩm |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
64 |
Thiết bị đo tốc độ gió |
Cái |
1 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
65 |
Thiết bị đo lưu lượng gió |
Cái |
1 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
66 |
Thiết bị đo bức xạ nhiệt |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
67 |
Thiết bị đo bức xạ mặt trời |
Bộ |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
68 |
Thiết bị đo bức xạ tử ngoại |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
69 |
Thiết bị đo áp suất khí quyển |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
70 |
Thiết bị quang kế |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
71 |
Thiết bị đo ánh sáng |
Cái |
3 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
72 |
Thiết bị đo bụi trong không khí |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
73 |
Máy đo độ ồn tích phân kèm theo bộ chuẩn ổn |
Cái |
2 |
579/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
74 |
Thiết bị đo độ ồn |
Cái |
2 |
579/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
75 |
Thiết bị đo rung 3 chiều |
Bộ |
2 |
579/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
76 |
Cảm biến đo rung 3 chiều thông dụng |
cái |
2 |
579/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
77 |
Cảm biến đo rung 3 chiều cánh tay |
cái |
2 |
579/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
78 |
Cảm biến đo rung 3 chiều toàn thân |
cái |
2 |
579/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
79 |
Thiết bị đo khí độc đa chỉ tiêu |
Cái |
2 |
2504/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
80 |
Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp |
Cái |
2 |
2504/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
81 |
Bơm lấy mẫu khí |
Cái |
2 |
2504/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
82 |
Thiết bị phân tích điện từ trường |
Cái |
2 |
2504/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
83 |
Máy định vị cầm tay GPS |
Cái |
1 |
579/QĐ-UBND |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
84 |
Thiết bị đo chất rắn lơ lửng (SS) |
Cái |
2 |
TCVN 6265:2000 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
85 |
Thiết bị đo độ đục |
Cái |
2 |
TCVN 6184:2008 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
86 |
Thiết bị đo độ dẫn EC |
Cái |
2 |
SMEWW 2510B:2012 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
87 |
Thiết bị đo màu nước |
Cái |
2 |
SMEWW 2120C:2012 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
88 |
Thiết bị đo độ mặn |
Cái |
2 |
SMEWW 2510B:2012 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
89 |
Thiết bị đo pH |
Cái |
2 |
TCVN 6492:2011 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
90 |
Thiết bị đo độ cứng |
Cái |
2 |
SMEWW 2340C:2012 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
91 |
Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước tự động |
Cái |
2 |
SMEWW 2510B:2012 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
92 |
Thiết bị cất nước 2 lần |
Cái |
2 |
QCVN 08- MT:2015/BTNMT |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
93 |
Bộ phá mẫu COD |
Bộ |
2 |
QCVN 08- MT:2015/BTNMT |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
94 |
Thiết bị khuấy từ |
Cái |
2 |
QCVN 08- MT:2015/BTNMT |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
95 |
Máy phân tích nước cầm tay |
Cái |
2 |
QCVN 08- MT:2015/BTNMT |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
96 |
Thiết bị đếm hạt bụi trong không khí |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
97 |
Thiết bị đo bụi hô hấp |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
98 |
Thiết bị đo bụi toàn phần |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
99 |
Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm |
Cái |
2 |
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động |
100 |
Bộ đầu nối gắn đồng hồ áp suất |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
101 |
Bàn tạo áp suất thủy lực 1600bar |
cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
102 |
Áp kế chuẩn |
cái |
20 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
103 |
Bộ bơm tay thủy lực |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
104 |
Bàn tạo áp khí áp suất |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
105 |
Máy bơm thử áp bằng điện |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
106 |
Thiết bị siêu âm đo chiều dày đa năng |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
107 |
Thiết bị đo điện trở đất |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
108 |
Thiết bị đo điện trở cách điện |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
109 |
Thiết bị đo dòng điện rò |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
110 |
Máy từ tính AC |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
111 |
Máy đo chiều dày kim loại |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
112 |
Máy đo chiều dày lớp phủ |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
113 |
Thiết bị đo khoảng cách laser |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
114 |
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
115 |
Thiết bị nội soi |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
116 |
Cân điện tử |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
117 |
Cân treo |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
118 |
Lực kế 50 tấn |
Bộ |
1 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
119 |
Quả cân chuẩn M1 |
Quả |
50 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
120 |
Êtô bàn ngụi |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
121 |
Máy mài bàn 2 đá |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
122 |
Đe cơ khí |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
123 |
Thước Panme |
Bộ |
3 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
124 |
Thước cặp điện tử |
Bộ |
3 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
125 |
Thước cặp cơ khí |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
126 |
Thiết bị đo khe hở không khí và chiều dài đường rò |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
127 |
Bộ dưỡng đo hình trụ |
Bộ |
3 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
128 |
Hệ thống thiết bị kiểm định chai Gas |
Hệ thống |
1 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
129 |
Hệ thống thiết bị kiểm tra cáp thép đầu dò, bộ ghi dữ liệu, phần mềm xử lý dữ liệu) |
Hệ thống |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
130 |
Thiết bị kiểm tra vật liệu composite |
Bộ |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
131 |
Thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp |
Cái |
1 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
132 |
Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng siêu âm |
Cái |
1 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
133 |
Thiết bị kiểm tra khuyết tật dòng điện xoáy |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
134 |
Thiết bị đo cường độ dòng điện mAs |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
135 |
Máy đo cao thế |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
136 |
Máy đo thời gian phát tia X |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
137 |
Máy đo liều bằng buồng ion hóa |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
138 |
Thiết bị kiểm tra tiêu điểm chùm tia |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
139 |
Hệ đo độ suy giảm một nửa chùm tia bằng nhôm |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
140 |
Nêm bước |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
141 |
Thiết bị đo độ tương phản mức cao |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
142 |
Thiết bị đo độ tương phản |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
143 |
Thiết bị kiểm tra tiếp điểm |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
144 |
Thiết bị kiểm tra Grid alignment |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
145 |
Thiết bị kiểm tra Colimator |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
146 |
Thiết bị kiểm tra trường độ ánh sáng |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
147 |
Thiết bị kiểm tra chế độ Tomo |
Cái |
2 |
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
148 |
Phantom kiểm định máy CT-Scanner |
Cái |
2 |
QCVN 12 : 2016/BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
149 |
Đầu đo kiểm tra liều chiếu cho máy CT Scanner |
Bộ |
2 |
QCVN 12 : 2016/BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
150 |
Phantom kiểm định máy tăng sáng truyền hình |
Cái |
2 |
Quyết định số 32/2007/QĐ-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
151 |
Máy đo Radon trong không khí |
Bộ |
2 |
TCVN 7889 : 2008 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
152 |
Máy đọc liều kế cá nhân |
Bộ |
2 |
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
153 |
Hệ thiết bị chuẩn liều kế |
Bộ |
2 |
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
154 |
Máy đo đa năng |
Cái |
2 |
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
155 |
Máy đo bức xạ buồng ion hóa |
Cái |
2 |
Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014 |
Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế |
156 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy siêu âm |
Cái |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
157 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn thiết bị lazer thẩm mỹ |
Cái |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
158 |
Thiết bị kiểm tra độ bền phá hủy giấy |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
159 |
Thiết bị kiểm tra độ gập giấy |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
160 |
Thiết bị kiểm tra mật độ sợi trong vải |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
161 |
Máy khoan bàn |
Cái |
4 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
162 |
Máy mài tay |
Cái |
4 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
163 |
Máy cắt |
Cái |
4 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
164 |
Máy hàn |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
165 |
Máy nén khí |
Cái |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
166 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy cộng hưởng từ |
Cái |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
167 |
Thiết bị kéo, nén |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
168 |
Máy kiểm tra đặc tính linh kiện bán dẫn |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
169 |
Máy kiểm tra an toàn điện |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
170 |
Thiết bị kiểm tra độ bền nén của giấy |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
171 |
Thiết bị kiểm tra độ hấp thụ nước của giấy |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
172 |
Thiết bị kiểm tra độ thủng giấy |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
173 |
Thiết bị kiểm tra tính chất của vật liệu vải |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
174 |
Thiết bị kiểm tra độ thấm nước của vải |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
175 |
Thiết bị kiểm tra độ mài mòn của vải |
Bộ |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
176 |
Máy tiện |
Cái |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
177 |
Máy phay |
Cái |
2 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
178 |
Liều kế chỉ thị số đo gamma, neutron |
Cái |
5 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
179 |
Máy đo liều bức xạ môi trường |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
180 |
Đầu đo phổ gamma liên tục |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
181 |
Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị dữ liệu |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
182 |
Đầu đo suất liều gamma liên tục |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
183 |
Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị dữ liệu tại trạm đo |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
184 |
Thiết bị đo Iodine phóng xạ Nal(Tl) |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
185 |
Thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng lớn |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
186 |
Hệ thống điện dự phòng dùng pin sạc hoặc acquy |
Hệ thống |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
187 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
188 |
Thiết bị đo các thông số khí tượng |
Bộ |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
189 |
Thiết bị lấy mẫu rơi lắng khô và ướt tự động |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
190 |
Hệ đo hoạt độ phóng xạ Alpha-beta tự động |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
191 |
Thiết bị phát hiện và xác định đồng vị phóng xạ cầm tay |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
192 |
Máy đo liều gamma dải thấp kết hợp đo neutron |
Cái |
1 |
Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn |
III |
Trung tâm thông tin và thống kê KHCN |
|
|
|
|
193 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN |
Dùng ghi hình phục vụ công tác tác nghiệp thông tin KH và CN về các đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh và cơ sở |
194 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
2 |
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN |
Chụp hình làm tư liệu, hình ảnh tuyên truyền phục vụ cổng thông tin điện tử Sở và mạng thông tin KH và CN 148 website xã, phường, thị trấn |
195 |
Máy in màu |
Cái |
2 |
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN |
Cấp chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN |
196 |
Tủ thư viện di động |
Cái |
2 |
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN |
Lưu trữ Kết quả đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (vĩnh viễn); Lưu trữ hồ sơ học viên tham gia chương trình Phát triển nguồn nhân lực |
197 |
Máy Scan |
Cái |
1 |
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN |
Số hóa tài liệu thông tin khoa học và công nghệ, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (đề tài, dự án...) |
IV |
Trung tâm Phát triển phần mềm |
|
|
|
|
198 |
Bộ thiết bị Raspberry Pi 3 Official Combo |
Cái |
5 |
|
Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo (AI) và các công nghệ 4.0 khác. |
199 |
Máy bộ Dell Precision Tower 3620 XCTO 42PT36D013 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo (AI) và các công nghệ 4.0 khác. |
V |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
200 |
Máy scan tốc độ cao |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ hoạt động chuyên môn |
201 |
Máy phân tích chỉ số Octane lưu động |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
202 |
Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn loại 5 kg |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
203 |
Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn loại 60 kg |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
204 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Chạy chương trình của máy phân tích |
205 |
Bộ quả cân E1 |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
206 |
Súng bắn thôi nhiễm kim loại |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
207 |
Thiết bị đo nhanh chỉ số octan |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
208 |
Thiết bị xác định nhanh hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
209 |
Thiết bị test nhanh hàm lượng vàng |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
210 |
Thiết bị đo và phân tích độc tố trong đồ chơi trẻ em và sản phẩm hàng tiêu dùng |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
211 |
Máy kiểm tra chất lượng xăng - dầu (Đo hàm lượng Octane & Cetane) |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
212 |
Thiết bị tia X phân tích lưu huỳnh trong Xăng - Dầu |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
213 |
Máy huỳnh quang tia X kiểm tra nhanh loại đá quý, nữ trang vàng bạc |
Bộ |
1 |
Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017 |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
VI |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
214 |
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg - 500 g) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
215 |
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 g - 500 g) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
216 |
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg - 500 mg) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
217 |
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 g - 500 g) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
218 |
Bộ quả cân chuẩn F1 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
219 |
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 mg - 500 mg) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
220 |
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 g - 500 g) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
221 |
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 kg, 2kg, 5kg, 10kg) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
222 |
Quả cân chuẩn F2 20kg |
Bộ |
25 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
223 |
- Quả cân chuẩn M1 1 kg |
quả |
30 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
224 |
- Quả cân chuẩn M1 2 kg |
quả |
20 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
225 |
- Quả cân chuẩn M1 5 kg |
quả |
20 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
226 |
Quả cân chuẩn M1 500 kg |
quả |
60 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
227 |
Cân kiểm quả CCX M1: đến 20 kg |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
228 |
Cân kiểm quả CCX M1: 20 kg đến 100 kg |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
229 |
Cân kiểm quả CCX F1, F2 : đến 500 g |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
230 |
Cân kiểm quả CCX F1, F2 : 1 kg đến 10 kg |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
231 |
Cân kiểm quả CCX M1: 100 kg đến 500 kg |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng |
232 |
Bộ bình chuẩn kim loại CCX (0,1: 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít) |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
233 |
Thiết bị hiệu chuẩn pipet, buret |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
234 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
235 |
Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2: |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
236 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ nước |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
237 |
Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ hấp |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
238 |
Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ cao |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
239 |
Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ thấp |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
240 |
Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ cao |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
241 |
Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại nhiệt độ thấp |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
242 |
Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại nhiệt độ cao |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
243 |
Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng |
244 |
Bộ dụng cụ thử nghiệm cốt liệu |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm cốt liệu |
245 |
Thiết bị phân tích xác định hàm lượng vàng MEASURING HEAD X-RAY XDV-SDD |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng |
246 |
Bộ mẫu chuẩn hàm lượng vàng HELMUT FISCHER -ĐỨC Mã 602-477-Pd 0.25 um Mã 601-988-Rh 0.1 um Mã 601-997-Rh 0.25 um Mã 605-125- Au64Ag10Cu26 15kt* Mã 604-036- Rt950Cu50 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng |
247 |
Thiết bị xác định các chất lạ (cặn) có trong các khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
248 |
Thiết bị xác định các chất ăn mòn đồng trong khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
249 |
Thiết bị đo tỷ trọng khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
250 |
Thiết bị xác định hàm lượng các hydrocacbon riêng biệt trong khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và trong hỗn hợp propan/propen |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
251 |
Thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh trong khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
252 |
Thiết bị xác định áp suất hơi của sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
253 |
Máy chuẩn độ điện thế |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn |
254 |
Thiết bị đo nhiệt chớp cháy cốc hở thủ công |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn |
255 |
Thiết bị xác định độ tạo bọt |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn |
256 |
Bộ đèn Ca, Mg, Zn cho máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS và chất chuẩn |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn |
257 |
Thiết bị chưng cất thủ công |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn |
258 |
Bể điều nhiệt và bộ phận chứa mẫu |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn |
259 |
Bộ lọc chân không, giấy lọc |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn |
260 |
Thiết bị đo mức rò của lò vi sóng |
Bộ |
1 |
Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
261 |
Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn |
Bộ |
1 |
Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
262 |
Máy kéo nén vạn năng thử nghiệm thép, gạch các loại |
Bộ |
1 |
Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
263 |
Thiết bị thử nghiệm cốt liệu |
Bộ |
1 |
Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
264 |
Thiết bị kiểm áp kế điện tử |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
265 |
Hệ thống kiểm định đồng hồ nước |
Hệ thống |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
266 |
Thiết bị thử nghiệm dầu nhờn |
Bộ |
1 |
Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
267 |
Thiết bị thử nghiệm xăng dầu (mua bổ sung) |
Bộ |
1 |
Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN ngày 22/5/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
268 |
Thiết bị thử nghiệm dây cáp điện |
Bộ |
1 |
Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN ngày 15/12/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
269 |
Thiết bị thử nghiệm tương thích điện từ |
Bộ |
1 |
Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản) |
||||
I |
Sở Giao Thông Vận Tải |
|
|
|
|
1 |
Phần mềm Quản lý xe máy chuyên dùng |
Sản phẩm |
1 |
|
Quản lý phương tiện xe máy chuyên dùng |
2 |
Phần mềm Công nghệ bản đồ số quản lý giám sát bảo trì đường bộ |
Sản phẩm |
1 |
|
Quản lý mạng lưới công trình giao thông |
3 |
Máy đếm tiền phát hiện tiền giả |
Cái |
1 |
|
Phục vụ thu phí thi cấp giấy phép lái xe |
4 |
Máy in + phủ GPLX Pet SR300, LM300 |
Bộ |
10 |
Thông tư 07/20 13/TT-BGTVT Bộ GTVT ngày 03/05/2013. Văn bản hướng dẫn trang bị của Tổng cục đường bộ số 4336/TCĐBVN-QLPTNL |
|
5 |
Máy in + phủ GPLX Quốc tế PB500 Passport Priner + I75LSI |
Bộ |
1 |
Thông tư 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/07/2015. Văn bản hướng dẫn 4068/TCĐBVN- QLPT&NL ngày 04/08/2015 |
|
6 |
Thiết bị lưu điện hệ thống IBM/SANTAX |
Cái |
1 |
Phục vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ |
|
7 |
Thiết bị lưu trữ Nas |
Bộ |
1 |
|
|
8 |
Máy chủ IBM X3650M4 (Phí 18.117.617) |
Hệ thống |
4 |
|
|
9 |
Thiết bị mạng WS-C3560G-48TS-S |
Hệ thống |
1 |
Phục vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ |
|
10 |
Thiết bị thu thập chữ ký Opaz SigLite LCD1.5 T-L |
Cái |
1 |
|
|
11 |
Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11 |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ đọc xem bản vẽ thiết kế công trình và đọc dữ liệu bản đồ số giám sát bảo trì đường bộ |
12 |
Súng thử cường độ bêtông |
Cái |
1 |
Phục vụ kiểm tra chất lượng công trình của ngành |
|
13 |
Cần Benkel Man Matest |
Cái |
1 |
|
|
14 |
Máy thủy chẩn |
Cái |
1 |
|
|
15 |
Máy chụp hình Canon EOS-1200D Kit 18-55IS II |
Cái |
9 |
|
Phục vụ chụp hình kết nối dữ liệu giấy phép lái xe |
16 |
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng AT505 |
Bộ |
1 |
Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành kiểm tra khí thải xe cơ giới về môi trường |
|
17 |
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel AT605 (bao gồm ống lấy khí mẫu) |
Bộ |
1 |
|
|
18 |
Máy scan 2 mặt màu HP ScanJet Pro 3500kl |
Cái |
1 |
|
Scan GPLX để quản lý lưu trữ |
19 |
Hệ thống thông tin, quản lý và điều hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
Hệ thống |
1 |
Kế hoạch 12626/KH-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh |
|
II |
Khu Quản lý đường bộ, đường thủy |
|
|
|
|
20 |
Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11 |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác vẽ và kiểm tra bản vẽ, cập nhật phần mềm phục vụ công tác chuyên môn: Autocar, Nova, phần mềm dự toán, cập nhật số liệu quản lý cầu đường |
21 |
Máy đo khoảng cách laser Leica Disto D510 |
Máy |
1 |
|
Kiểm tra khoảng cách phao tiêu đường sông và đo các khoảng cách luồng |
22 |
Máy thủy bình tự động Leica NA-724 (Bao gồm: máy, chân, mia) |
Máy |
1 |
|
Đo và kiểm tra cao độ mương, cống, thượng lưu, hạ lưu, mặt bê tông nhựa; Phục vụ công tác giám sát chất lượng công trình |
III |
Trung tâm QL Điều hành vận tải hành khách công cộng |
|
|
|
|
23 |
Máy tính chủ Sever Main |
Bộ |
1 |
|
Theo dõi giám sát các phương tiện vận tải hàng ngày theo dõi trực tuyến 400 phương tiện vận tải là xe buýt hoạt động trên địa bàn tỉnh, nhằm ngăn chặn xe chạy quá tốc độ, dừng đỗ sai quy định, chạy sai lộ trình tuyến, kịp thời chấn chỉnh các đơn vị khi có sự việc xảy ra |
24 |
Máy laptop Aus |
Bộ |
1 |
|
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
7 |
|
|
26 |
Máy chiếu Panasonic PT-VX420 |
Cái |
1 |
|
Trung tâm có chức năng và nhiệm vụ tập huấn nghiệp vụ và cấp chứng chỉ cho tài xế và nhân viên phục vụ trên xe. Do đó để phục vụ công tác tập huấn cho số lượng học viên đông, đòi hỏi cần phải có máy chiếu để phục vụ cho giảng dạy |
27 |
Máy quay Sony Handycam FDR- AXP55E4K |
Cái |
1 |
|
Trung tâm có chức năng và nhiệm vụ quản lý, điều hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Do đó để phục vụ công tác quản lý chặt chẽ, cập nhật đầy đủ tư liệu về hình ảnh vi phạm của phương tiện cũng như chấn chỉnh kịp thời các hình thức vi phạm trong hoạt động vận tải khách công cộng |
IV |
Trung tâm tư vấn thẩm tra Công trình giao thông |
|
|
|
|
28 |
Cân kiểm tra điện tử |
Cái |
1 |
|
Phục vụ phòng thí nghiệm |
29 |
Máy nén bêtông |
Cái |
1 |
|
|
30 |
Máy trộn vữa xi măng tự động |
Cái |
1 |
|
|
31 |
Máy dằn vữa xi măng |
Cái |
1 |
|
|
32 |
Máy kiểm tra độ mài mòn Los Angeles MH-II nguồn : 220V; 1,1KW |
Cái |
1 |
|
|
33 |
Máy uốn kéo vạn năng WE-1000B nguồn: 380V; 2,050W |
Cái |
1 |
|
|
34 |
Máy Marshall LWD-1 nguồn: 220VAC; 370W |
Cái |
1 |
|
|
35 |
Máy tách nhựa bằng phương pháp li tâm HCT-2 nguồn : 220V; 550W |
Cái |
1 |
|
|
36 |
Bể ổn nhiệt bê tông nhựa HHW-2 nguồn: 220V; 1000W |
Cái |
1 |
|
|
37 |
Máy khoan lấy lõi HZ-15C động cơ xăng 4 thì; 5,5HP |
Cái |
1 |
|
|
38 |
Lò nung 1200°C SX2-5-12 nguồn: 220V; 5KW |
Cái |
1 |
|
|
39 |
Máy xác định độ dãn dài của nhựa 'LYS-1, nguồn: 220V; 70KW |
Cái |
1 |
|
|
40 |
Bộ chưng cất xác định hàm lượng nước của nhựa Nguồn : 220V; 1200W |
Cái |
1 |
|
|
41 |
Máy xác định nhiệt độ bắt cháy cốc hở |
Cái |
1 |
|
Phục vụ phòng thí nghiệm |
42 |
Máy xác định độ nhớt nhựa đường |
Cái |
1 |
|
|
43 |
Máy nén cố kết tam liên một trục trung áp WG |
Máy |
1 |
|
|
44 |
Máy cắt đất hai tốc độ ZJ Nguồn: 220V; 50W |
Cái |
1 |
|
|
45 |
Máy thí nghiệm CBR trong phòng CBR-2 Nguồn: 220V; 50Hz |
Cái |
1 |
|
|
46 |
Máy toàn đạc điện tử TS-02-7 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ phòng thiết kế đường, đi trắc đạt, thiết kế xem bản vẽ |
47 |
Máy vi tính CPU Intel core i5-7400 |
Bộ |
1 |
|
|
48 |
Máy thủy chuẩn điện tử |
Bộ |
2 |
|
|
V |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
49 |
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng, AT505 |
Bộ |
6 |
Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ |
|
50 |
Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel (bao gồm ống lấy khí mẫu), AT605 |
Bộ |
6 |
|
|
51 |
Bộ đầu đo tốc độ vòng quay động cơ kiểu rung dùng cho động cơ xăng và diesel, AVL DITEST SPEED 2000 |
Bộ |
5 |
|
|
52 |
Bộ kiểm tra phanh và cân trọng lượng xe tải đến 20 tấn/trục, 44700 |
Bộ |
6 |
|
|
53 |
Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe, 44101-L |
Bộ |
6 |
|
|
54 |
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm, 44600 |
Bộ |
6 |
|
|
55 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn và âm lượng còi, DS-357 |
Bộ |
6 |
Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ |
|
56 |
Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước, 764-8 |
Bộ |
6 |
|
|
57 |
Thiết bị nâng hạ xe tải, 15 tấn |
Bộ |
6 |
|
|
58 |
Hệ thống camera, IP TRENDnet TV-IP450P |
Bộ |
5 |
|
|
59 |
Máy photo, Canon IR 2525W |
Bộ |
2 |
|
|
60 |
Máy vi tính CPU, Intel core i3-7100 |
Bộ |
30 |
|
|
VI |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
61 |
Máy quay phim kỹ thuật số |
Cái |
2 |
Nghị định 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính Phủ |
|
62 |
Máy đo nồng độ cồn |
Bộ |
2 |
|
|
63 |
Máy đếm tiền phát hiện tiền giả |
Cái |
2 |
|
|
VII |
Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải |
|
|
|
|
64 |
Hệ thống đèn tín hiệu ngã tư bãi tập lái |
Bộ |
2 |
|
Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe |
65 |
Máy vi tính Laptop HP |
Cái |
3 |
|
|
66 |
Máy chiếu |
Cái |
9 |
|
|
67 |
Hộp số có bộ vi sai |
Cái |
1 |
|
Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp |
68 |
Nhóm truyền động bánh lái |
Cái |
1 |
|
|
69 |
Hệ thống phanh thủy lực khí nén |
Cái |
1 |
|
|
70 |
Bảng điều khiển lái xe qua nơi giao nhau |
Cái |
3 |
|
|
71 |
Động cơ phun xăng dạng quay |
Cái |
2 |
|
|
72 |
Động cơ xăng 4 kỳ xy lanh đơn |
Cái |
2 |
|
|
73 |
Động cơ phun dầu điện tử |
Cái |
1 |
|
Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp |
74 |
Động cơ phun xăng điện tử |
Cái |
2 |
|
|
75 |
Động cơ Diesel Fiat có hộp số |
Cái |
2 |
|
|
76 |
Mô hình xe ôtô động cơ xăng Fiat 124 |
Cái |
1 |
|
|
77 |
Máy tháo vỏ xe LC - 890 |
Cái |
2 |
|
|
78 |
Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng HS tại phòng thi lý thuyết A1 |
Bộ |
2 |
|
Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe |
79 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
5 |
|
|
80 |
Máy tính chấm điểm + UPS |
Cái |
1 |
|
|
81 |
Máy tính tiếp nhận + UPS |
Cái |
1 |
|
|
82 |
Module khuyếch đại (AMP) |
Cái |
1 |
|
|
83 |
Máy vi tính Venr model VENRO BSU - GI 3330AD |
Cái |
20 |
|
|
84 |
Modem Wifi Outdoor công suất lớn 9 trong hệ thống nâng cấp 21 bộ thiết bị chấm thi |
Cái |
2 |
|
|
85 |
Tủ trung tâm gồm: - 01 bộ điều khiển trung tâm MCM - 01 bộ RF thu phát sóng |
Cái |
1 |
|
|
86 |
Phần mềm chấm thi tự động |
Cái |
2 |
|
|
87 |
Thiết bị phòng chờ: - Ngôn ngữ lập trình C# - Điều chỉnh giao thức kết nối giữa Phần mềm theo dõi với phần mềm điều hành, truyền nhận kết quả theo dõi thí sinh. - Điều chỉnh giao diện Phần mềm theo dõi thi, bổ xung bài ghép xe ngang |
Cái |
1 |
|
Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe |
88 |
Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện |
Cái |
1 |
|
|
89 |
Phần mềm quản lý và điều hành sát hạch đường trường (PM) |
Cái |
2 |
|
|
90 |
Phần mềm theo dõi thi đường trường (nối ra ti vi phòng chờ (PM) |
Cái |
2 |
|
|
91 |
Moudule chụp ảnh, in ấn, GPS và truyền thông GPS (Bộ) |
Bộ |
20 |
|
|
92 |
Bộ hiển thị và bộ điều khiển sát hạch (Bộ) |
Bộ |
20 |
|
|
93 |
Bàn nâng 5 tấn - Model: SJG5-1,7 - Thời gian nâng: 30s - Công suất motor: 7,5kw |
Cái |
1 |
|
|
94 |
Máy vi tính (máy chủ) |
Bộ |
7 |
|
|
95 |
UPS dùng cho máy chủ |
Bộ |
2 |
|
|
96 |
Hộp số có bộ vi sai |
Cái |
1 |
|
Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp |
97 |
Nhóm truyền động bánh lái |
Cái |
1 |
|
|
98 |
Hệ thống phanh thủy lực khí nén |
Cái |
1 |
|
|
99 |
Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng HS |
Cái |
1 |
|
Theo quy định Cục Đường bộ về đào tạo và sát hạch lái xe |
100 |
Module khuyếch đại (AMP) |
Cái |
1 |
|
|
101 |
Phần mềm quản lý và điều hành |
Bộ |
1 |
|
|
102 |
Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện |
Bộ |
11 |
|
|
103 |
Hệ thống cảm biến từ |
Bộ |
2 |
|
|
104 |
Máy tính nhúng chấm điểm tự động |
bộ |
20 |
|
|
105 |
Máy chuẩn đoán động cơ - Model: GSCAN 2 - Hãng sản xuất: GIT - Xuất xứ: Hàn Quốc |
Cái |
1 |
|
|
106 |
Máy Cân vỏ Model: CB-953 - Nhãn hiệu: APLBODA - Xuất xứ: CHINA |
Cái |
1 |
|
|
107 |
Bàn nâng 6 tấn Model: SJG3-6 - Thời gian nâng: 70s - Công suất motor: 3,7kw |
Cái |
1 |
|
|
108 |
Bàn nâng 3 tấn Model: SJG3-3 - Thời gian nâng: 30s - Công suất moto: 3,7kw |
Cái |
1 |
|
|
109 |
Bàn nguội - Kích thước: 2000 x 700 x 800 min - Chân bàn sắt hộp: 50 x 50 mm - Mặt bàn thép: 5 mm |
Cái |
10 |
|
Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp
|
110 |
Máy hàn TIA - Điện áp vào (V) 1 pha 220V ± 15% - Công suất đầu ra (KVA) 7.0 - Dòng điện ra (A) 20 - 200 - Điện áp ra (V) 50 - 70 - Hiệu suất Efficiency 85% - Trọng lượng (Kg) 8.5 - Sử dụng que hàn (mm) 1.6 - 3.2 |
Cái |
1 |
|
|
111 |
Máy nén khí + dây - Xuất xứ: Trung Quốc - Điện áp: 380V - Công suất(HP): 7.5 HP - Lưu lượng(L/phút): 670 - Áp lực(Kg/cm): 12.5 - Dung tích bình chứa(Lít): 330L |
Cái |
1 |
|
|
112 |
Hệ thống chấm điểm tự động trong sa hình |
Bộ |
2 |
|
Theo DAXD TTĐT&SHLX loại I - Tbom (Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh) |
VIII |
Thanh tra giao thông |
|
|
|
|
113 |
Trạm cân lưu động |
Bộ |
1 |
Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ; Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015; Thông tư 06/2017/TT-BGTVT ngày 28/02/2017 của Bộ GTVT |
|
114 |
Cân xách tay có in kết quả |
Bộ |
20 |
|
|
115 |
Máy đo nồng độ cồn |
Bộ |
15 |
|
|
116 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
15 |
|
|
117 |
Máy đo nồng độ khí thải |
Bộ |
2 |
|
|
118 |
Máy siêu âm công trình |
Bộ |
2 |
|
|
119 |
Máy quay phim |
Chiếc |
15 |
|
|
120 |
Máy chụp hình |
Chiếc |
20 |
|
|
121 |
Máy camera quan sát |
Chiếc |
15 |
|
|
122 |
Máy tính chủ |
Bộ |
1 |
|
|
123 |
Máy đo độ sâu luồng, tuyến (cầm tay) |
Bộ |
2 |
|
|
IX |
Ban An toàn giao thông |
|
|
|
|
124 |
Màn hình Led |
Bộ |
14 |
Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHLCNT Mua sắm tài sản phục vụ công tác an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh của Ban An toàn giao thông tỉnh |
|
125 |
Camera quan sát quay/quét |
Chiếc |
21 |
Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 về việc phê duyệt danh mục lắp đặt camera giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự an toàn giao thông phức tạp trên địa bàn tỉnh |
|
126 |
Bộ giám sát thiết bị |
Bộ |
21 |
||
127 |
UPS 2KVA |
Bộ |
21 |
||
128 |
Tủ điều khiển Giao thông mới |
Bộ |
9 |
||
129 |
Máy trạm chuyên dùng |
Bộ |
2 |
||
130 |
Cột |
Trụ |
21 |
||
131 |
Phần mềm steam media lên Wed |
License |
1 |
||
132 |
Phần mềm nghiệp vụ tại trung tâm điều khiển |
License |
1 |
||
133 |
Thiết bị đồng bộ dữ liệu và Modem truyền dữ liệu |
Bộ |
35 |
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm và lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm nội bộ tạo lập cơ sở dữ liệu dự án “Xây dựng hệ thống truyền nhận dữ liệu và quản lý trọng tải phương tiện vận chuyển tại các mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh của Ban An toàn Giao thông tỉnh” |
|
134 |
Tường lửa cứng Fortinet FG-100D (FG-100D-BDL) và Licence 1 năm |
Thiết bị |
1 |
|
|
135 |
Camera giám sát KB Vision KX-2003AN + Phụ kiện lắp đặt + hỗ trợ giải pháp truyền tải dữ liệu camera về trung tâm |
Bộ |
35 |
|
|
136 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
9 |
|
|
137 |
Máy chủ HP DL380 G9 + UPS Licbert PSA 1000-BX |
Bộ |
1 |
|
|
138 |
Phần mềm quản lý, giám sát tải trọng và cảnh báo |
Phần mềm |
1 |
|
|
139 |
Tạo lập cơ sở dữ liệu |
Phần mềm |
1 |
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
1 |
Âm ly không dây di động |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động tuyên truyền của ngành |
2 |
Phần mềm QLNN về lĩnh vực VHTTDL |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực VHTTDLGĐ |
3 |
Máy in màu |
Cái |
1 |
|
In ấn thiết kế mẫu phục vụ các ngày lễ lớn của tỉnh |
4 |
Máy chụp hình |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
5 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
6 |
Thiết bị đo cường độ âm thanh, độ ồn |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
7 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
8 |
Thiết bị đo độ PH, lượng clo dư trong nước bể bơi |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
9 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
10 |
Máy định vị GPS |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
11 |
Thiết bị kiểm tra nhanh nước |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
12 |
Thiết bị đo độ bụi không khí |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
13 |
Máy đo chất lượng không khí |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành |
14 |
Máy scan HP 7000 |
Cái |
2 |
|
Dùng scan hồ sơ cấp phép, văn bản |
II |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
15 |
Dàn âm thanh: 1 Bộ xử lý tín hiệu âm thanh Mixer 16 đường L-Pad 16CX USB; 2 Bộ chỉnh tần số âm thanh Equalizer DBX 231S; 2 cái Micro không dây cầm tay EW XSW 65; 10 cái loa sân khấu ART-712A |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ cho công tác tổ chức các giải đấu thể thao |
16 |
Thảm thi đấu và cột lưới Cầu mây Marathon - Thailand |
Bộ |
2 |
|
Dùng để tổ chức và tập luyện môn Cầu mây |
17 |
Hệ thống thiết bị tập luyện cho nhà tập bắn súng, gồm: - 03 bộ bia điện tử hiệu Sius Ascor kèm phụ kiện - 1 Máy bơm hơi chuyên dụng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ cho công tác tập luyện của bộ môn bắn súng |
18 |
Đế dùng cho trụ bóng chuyền di động S32355 Mã sản phẩm: S32355. Hãng sản xuất: Sodex Toseco; được làm từ khung sắt dày và sơn tĩnh điện chất lượng cao Đối trọng: 300 kg. Có nệm bảo hộ 20 mm và có bánh xe di chuyển. |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu Bóng chuyền |
19 |
Trụ lưới Bóng rổ: Trụ vuông 150mm, cao 3.05m, Thân trụ thép 150mm x 150mm, dày 4.0mm. 2 bảng rổ kính siêu bền 1200mm x 900mm x 25mm. Tầm vươn của bảng rổ là 1500mm. Độ cao vành rổ 3050mm. Lưới bằng sợi TPP 6.2mm. |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ cho công tác tập luyện và thi đấu bóng rổ |
20 |
Thảm trải bể bơi để thoát nước và chống trơn Chất liệu: Nhựa 3A Khổ rộng: 0,9 và 1,2m Độ dày: 5mm Chiều dài cuộn: 20md Xuất xứ: Đài Loan Độ bền: 5 năm |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ cho nhu cầu tập luyện của vận động viên bơi và tổ chức thi đấu môn bơi lội |
21 |
Dàn đèn chiếu sáng sân thi đấu trong nhà (Kích thước sân 50m x 100m) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ tập luyện và tổ chức thi đấu các môn trong nhà: cầu mây, cầu lông, bóng đá futsal... |
22 |
Dàn đèn chiếu sáng sân tennis ngoài trời |
Bộ |
2 |
|
Dùng cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu môn quần vợt |
23 |
Bàn Bóng bàn Double Fish 328 |
Cái |
10 |
|
Dùng cho công tác tập luyện và thi đấu môn bóng bàn |
24 |
Bộ thảm tập võ Judo TH005 (20 tấm) |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác tập luyện và thi đấu môn Judo |
25 |
Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ công tác tập luyện và thi đấu môn cầu lông |
26 |
Dàn ép ngực tạ khối |
Cái |
2 |
|
Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình |
27 |
Dàn tập vai đôi tạ khối |
Cái |
3 |
|
Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình |
28 |
Máy tập đạp đùi xiên |
Cái |
2 |
|
Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình |
29 |
Máy tập gánh đùi xiên tạ khối |
Cái |
2 |
|
Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình |
30 |
Giáp điện tử và bộ điều khiển phục vụ thi đấu võ thuật |
Cái |
2 |
|
Phục vụ tập luyện và thi đấu các môn võ |
31 |
Khung thành bóng đá 11 người S1667 |
Cái |
6 |
|
Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá |
32 |
Khung thành bóng đá 7 người 103630 |
Cái |
4 |
|
Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá |
33 |
Máy bắn bóng bàn 989E |
Cái |
3 |
|
Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá |
34 |
Máy chạy bộ Kingsport BK-2020 |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác huấn luyện thể lực cho các bộ môn |
35 |
Máy Đá Đùi Tạ Khối (606502) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ tập luyện bộ môn thể hình |
36 |
Máy Đan Vợt Wilson Baiardo WRZ748200 |
Cái |
1 |
|
Dùng để đan vợt cầu lông, quần vợt |
37 |
Máy đạp tập cơ đùi trước |
Cái |
3 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
38 |
Máy đạp tập cơ đùi sau |
Cái |
3 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
39 |
Máy kéo tạ xô vai |
Cái |
2 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
40 |
Máy tập đùi tạ khối |
Cái |
2 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
41 |
Máy tập bụng tạ khối |
Cái |
3 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
42 |
Máy tập thể lực vạn năng |
Cái |
2 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
43 |
Máy tập Xô dưới tạ khối |
Cái |
2 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
44 |
Máy tập Xô trên tạ khối |
Cái |
2 |
|
Dùng cho tập luyện thể hình |
45 |
Xe đạp thể thao |
Cái |
5 |
|
Dùng cho tập luyện, thi đấu môn xe đạp |
46 |
Súng hơi thể thao |
Cái |
3 |
|
Dùng cho tập luyện, thi đấu môn bắn súng |
47 |
Bàn Billiards tập luyện thi đấu |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác tập luyện của đội tuyển billiards |
48 |
Xe lăn thi đấu cho VĐV thể thao người khuyết tật |
Cái |
2 |
|
Dùng cho thi đấu, tập luyện của VĐV thể thao người khuyết tật |
49 |
Súng phát lệnh xuất phát |
Cái |
2 |
|
Dùng cho tổ chức thi đấu điền kinh, bơi lộ |
50 |
Máy chạy bia bắn súng |
Bộ |
2 |
|
Dùng cho tập luyện bộ môn bắn súng |
51 |
Sàn đài thi đấu võ thuật |
Bộ |
2 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu các môn võ thuật |
52 |
Áo bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp) |
Chiếc |
10 |
|
Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội |
53 |
Quần bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp) |
Chiếc |
10 |
|
Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội |
54 |
Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Dianna (Sợi Hydro tổng hợp) |
Chiếc |
5 |
|
Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội |
55 |
Chân vịt bản lớn thi đấu môn lặn hiệu Rocketfin (sợi carbon, cao su) |
Đôi |
5 |
|
Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội |
III |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
|
56 |
Micro không dây cầm tay EW 135G3 - Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz; tần số thu phát: 1680 - Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình; tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz; tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110 dB(A) - Độ méo tiếng: < 0.9%; jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm - Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max - Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack + 12 dBu Max - Công suất phát sóng: 30 mW; Thời gian làm việc bộ phát: > 8h; Kích thước bộ phát: d= 50 mm, L=265 mm - Độ nhạy micro: 2.1 mV/Pa; Đầu micro loại Dynamic - Đặc tính định hướng: Cardioid |
Bộ |
15 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
57 |
Micro không dây cài áo: Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz Tần số thu phát: 1680; Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz Tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110 dB(A); Độ méo tiếng: < 0.9% Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack: 12 dBu Max Công suất phát sóng: 30 mW; Thời gian làm việc bộ phát: > 8h; Độ nhạy micro: 20 mV/Pa; Đầu micro loại Condenser Đặc tính định hướng: Cardioid |
Bộ |
10 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
58 |
Micro không dây cài đầu (EW 100 G4-ME3) - Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz - Tần số thu phát: 1680 - Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz - Tỉ số tín hiệu nhiễu: ≥ 110 dBA - Độ méo tiếng: < 0.9% - Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm - Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max - Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack: + 12 dBu Max - Kích thước bộ nhận (dài x rộng x cao): 190 x 212 x 43 mm - Trọng lượng bộ nhận: 980 g - Kích thước bộ phát (dài x rộng x cao): 82 x 64 x 24 mm - Trọng lượng bộ phát: 160 g - Công suất phát sóng: Max 30mW - Pin: 2 Pin AA - Độ nhạy micro: 1.6 mV/Pa - Đầu micro loại Condender - Đặc tính định hướng: Cardioid |
Bộ |
5 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
59 |
Mixer kỹ thuật số - 24 đường: 24 Mono Mic/Line Inputs (TRS + XLR); 3 Stereo Inputs (TRS); 20 đường Outputs; 24 Fader điều khiển - Màn hình cảm ứng 7 inch; Graphic EQ (31 band) cho các ngõ ra; 4 máy effects độc lập; 4 Mute Groups, 4 DCA Groups; Parametric EQ 4 band trên một kênh, HPF - Comp, Gate cho 32 kênh trộn âm; Delay cho ngõ ra âm thanh; kết nối với Ipad; 1 Port dSNAKE. Kích thước (H x W x D): 186 x 632 x 471 mm. Trọng lượng: 14 kg |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
60 |
Loa full tích hợp sẵn công suất: Vantec 15 A Công suất liên tục 750 W(Class D); Công suất đỉnh 1500 W (Class D); Dải tần (-10 dB) 45 Hz - 20 kHz SPL đỉnh ở 1 m 135 dB; Chức năng Bluetooth Độ phân tán 90° x 50°; Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô Màu sắc ISO-flex, sơn đen; Connectors INPUT: Female XLR LOOP THRU: Male XLR; AC INPUT: powerCON Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz Kích thước (H x W x D): 71 x 44.4 x 37.5 cm Trọng lượng: 24 kg |
Cái |
16 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
61 |
Hộp cáp tín hiệu QU-24 24 đường inputs; 12 đường outputs Kết nối với Mixer thông qua cáp mạng |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
62 |
Loa Sub Tích hợp công suất: Vantec 18A Công suất: 1000W; Dãy tần: 30Hz- 125Hz SPL đỉnh ở 1 m 135 dB; Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô Màu sắc ISO-flex, sơn đen; Connectors INPUT: Female XLR LOOP THRU: Male XLR; AC INPUT: powerCON Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz Kích thước (Caoxrộngxdày): 71 x 54 x 65 cm |
Cái |
6 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
63 |
Beam 230W: MHY 230 MHY 230 là đèn tia Beam 230W /bóng Osram 230W 7R Tuổi thọ bóng đèn: 2000 giờ, nhiệt độ màu 8000K - Công nghệ electronic ballast (chấm lưu điện từ) làm cho sản phẩm nhẹ hơn, sáng hơn và không flash. - Chế độ switch power làm cho sản phẩm nhẹ hơn ổn định và tự bảo vệ. - Lựa chọn 16/20 kênh DMX512 - Trọng lượng: 17.5 Kg |
Cái |
8 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
64 |
Máy khói DMX512 3000W: J-330 Điều khiển: bằng remote và bằng DMX512 - Thời gian khởi động: 8 phút - Output: 4000cu.ft/phút - Dung tích bình chứa: 10 lít - Khoảng cách khói phun: 20 m - Khối lượng: 16 kg |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
65 |
330W Follow Spot: FS330 Rated Power: 450W Bóng: Yodn 16R 330W Màu: 5 color changer (đỏ, xanh lá cây, xanh dương, vàng, trắng) Nhiệt độ màu: 3200 k-8000 k Beam Angle: 5º - 9º Khoảng cách chiếu: 15 - 50 meters Khối lượng: 13.5 kg |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
66 |
Mixer đèn 2048 kênh: KK-2048t. Khối lượng: 23KG; 3000 buit-in light database. 4 optical isolation DMX512 signal output independently Can control 40 channel programmable light 240 se Các thiết bị đi kèm khác gồm: Dây tín hiệu, micro 3 ruột chuyên dụng; Jack Canon đực kết nối máy, microphones; Jack Canon cái kết nối máy, microphones; Jack cắm đàn, nhạc cụ Chân dùng cho loa Vantec 15A; Gồm các loại ống nẹp đi âm, các hộp nối, tắc kê, ốc vít, dây điện ổ cắm CP, tủ điện; Tủ đựng thiết bị; Tủ chứa Mixer |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
67 |
Chân treo đèn có tay và khung treo đèn |
Cái |
4 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
68 |
Ổn áp 20KVA |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
69 |
Cáp REAC 100m, có trục cuốn. W100S-R |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
70 |
Máy phát điện Honda SH11000EX. Thông số kỹ thuật: SH 11000 EX Công suất liên tục: 9.0 KW Công suất tối đa: 10.0 kVA Điện áp: 220/240 V Dung tích bình nhiên liệu: 25L. Điều chỉnh điện áp: AVR Tần số 50 Hz/Đề điện Tốc độ quay: 3600 rpm. Đánh lửa: Transistion. Độ ồn: 72dB Trọng lượng tịnh: 89 kg |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
71 |
Máy in màu HP Enterprice Color M553N Printer Thông Số Kỹ Thuật Máy in HP màu M553N (Mạng) A4, Lên đến 40ppm (màu / đen) thư, bộ xử lý 1,2 GHz, 1GB lên đến 2GB, Màn hình LCD 4 dòng (đồ họa màu) với phím 10 phím, 1200 * 1200dpi, đầu vào: 100 tờ MP & 550 tờ khay, đầu ra 250 tờ, Chu kỳ nhiệm vụ, Hàng tháng Lên đến 80.000 trang, Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0, tích hợp mạng Fast Ethernet 10/100 / 1000Base-TX, HP ePrint, Apple AirPrint ™, được chứng nhận Mopria |
Cái |
1 |
|
Phục vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền |
72 |
Máy tính thiết kế đồ họa. Hãng sản xuất: Dell; Model: SE2417HG; Kích thước: 23.6 inches; Chất lượng màn hình: Full HD 1920x1080 (60Hz); CPU: Core i7; Ram: 16Gb; SSD: 240GB; HDD: 1TB/DVD/Vga 2Gb GTX 750/500w 7Zin real Power |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền |
73 |
Máy ảnh Canon 6D Mark II (Body) Xuất xứ: Nhật Bản, Hiệu: Canon; Model: Canon 6D Mark II (Body); + Ống kính Canon 24-105mm F/4L IS USM Đèn Flash Canon, Model: Canon 430EX -RT III; + Pin sạc cho đèn Flash + Pin. |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ triển lãm |
74 |
Máy quay Sony chuyên nghiệp chất lượng truyền hình c cảm biến 1/3-type Full HD Exmor® CMOS - Chức năng quay chậm chuyên nghiệp đa dạng - Ống kính zoom G 25x loại mới nhất với góc rộng lên tới 26mm. 2 khe ExpressCard/34 - Kết nối vào ra: HDMI, AV(BNC), USB - Màn hình cảm ứng 3.5", 921.000 điểm ảnh - Kích thước: 7.54 x 7.93 x 16.22" (19.15 x 20.15 x 41.20 cm) - Trọng lượng: 3,2kg. Xuất xứ: Trung Quốc |
Cái |
1 |
|
Phục vụ triển lãm |
75 |
Đàn Ogan RD-2000 - Số phím: 88 Loại phím: PHỤ KIỆN PHA-50 (hành động Hammer tăng dần theo trọng số) - Bộ điều khiển khác: 2 x bánh xe Mod, cần gạt / điều chế đòn bẩy; Presets: 1.100 tấn, 200 mẫu nhịp điện; Đa âm điệu: 128 Ghi chú - Hiệu ứng: Reverb, Delay, cộng hưởng, mô phỏng Tremolo / Amp, modulation FX, máy nén 3 băng tần, 5-band EQ - Ghi âm: 2 kênh ghi / phát lại (định dạng WAV) - Đầu vào Âm thanh: 1 x 1/8 “(aux in) - Đầu ra âm thanh: 2 x XLR (main out), 2 x 1/4 “(main không cân bằng), 2 x 1/4” (phụ ra), 1 x 1/4 “(tai nghe) - USB: 2 x Loại A, 1 x Loại B - MIDI I/O: Trong, Out, Out / Thru - Đầu vào bàn đạp: 2 x 1/4 “(bộ điều khiển chân), 2 x 1/4” (đệm, bên ngoài) - Mở rộng: 2 x khe cắm mở rộng bên trong qua cổng USB |
Cây |
1 |
|
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn |
IV |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
|
|
|
|
76 |
Đàn Piano cơ thực hành biểu diễn |
Cái |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
77 |
Đàn Piano cơ giảng dạy |
Cái |
10 |
|
Phục vụ giảng dạy |
78 |
Đàn Piano điện |
Cái |
7 |
|
Phục vụ giảng dạy |
79 |
Đàn Organ |
Cái |
25 |
|
Phục vụ giảng dạy |
80 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
81 |
Loa gắn các lớp học |
Cái |
15 |
|
Phục vụ giảng dạy |
82 |
Máy chiếu |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
83 |
Đàn Guitar |
Cái |
10 |
|
Phục vụ giảng dạy |
84 |
Đàn Violon |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
85 |
Kèn Trumpet |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
86 |
Kèn Saxophon |
Cái |
3 |
|
Phục vụ giảng dạy |
87 |
Đàn T'rưng |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
88 |
Đàn Tam thập lục |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
89 |
Đàn Nhị |
Cái |
6 |
|
Phục vụ giảng dạy |
90 |
Đàn Nguyệt |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
91 |
Đàn Bầu |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
92 |
Đàn Tỳ |
Cái |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy |
93 |
Đàn Tranh |
Cái |
17 |
|
Phục vụ giảng dạy |
94 |
Ván sàn tập múa |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ giảng dạy |
95 |
Thiết bị cách âm |
Bộ |
30 |
|
Phục vụ giảng dạy |
96 |
Dàn trống dân tộc |
Cái |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
97 |
Bộ trống zazz |
Cái |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
98 |
Trống Conga |
Cái |
4 |
|
Phục vụ giảng dạy |
99 |
Trống Cajon |
Cái |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
100 |
Ampli guitar |
Cái |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
101 |
Loa bass |
Cái |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
102 |
Thiết bị ánh sáng |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
103 |
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
104 |
Máy vi tính dạy học |
Cái |
40 |
|
Phục vụ giảng dạy |
105 |
Thiết bị phòng thu gồm: |
|
|
|
|
105. 1 |
Sound card |
Cái |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
105. 2 |
Mixer |
Cái |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
105. 3 |
Loa kiểm âm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ giảng dạy |
105. 4 |
Thiết bị Mix nhạc |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
105. 5 |
Micro, chân micro |
Cái |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
V |
Bảo tàng Đồng Nai |
|
|
|
|
106 |
Máy lạnh hiệu Toshiba 18U2KSG |
Cái |
43 |
|
Bảo quản hiện vật trưng bày và hiện vật ở kho |
107 |
Tủ bảo quản hiện vật: chiều cao: 2m; chiều ngang: 1m6, chiều rộng: 70cm |
Cái |
88 |
|
Bảo quản hiện vật sưu tầm |
108 |
Kệ sách cho Thư viện chiều cao: 1m65m; chiều ngang: 1m2, chiều rộng: 30cm |
Cái |
11 |
|
Lưu trữ các tài liệu, sách |
109 |
Đèn máy quay phim Swits-2050 |
Cái |
2 |
|
Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm |
110 |
Máy quay fly cam (Thiết bị quay trên không) Combo Mavic Air |
Cái |
2 |
|
Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu |
111 |
Máy quay video trên thẻ nhớ SD chất lượng 4K hiệu Panasonic UX180 Cảm biến: 1.0-type MOS Senso; UHD 29.97/23.98/FHD 59.94p/29.97p/23.98p; Zoom 8.8 to 132mm 15x với OIS; 3 Vòng lấy chỉnh bằng tay; Chống rung: 5-Axis Hybrid O.I.S; - Khe thẻ nhớ: 2 khe cắm thẻ SD; Chức năng sao chép nội dung từ 1 thẻ SD sang 1 thẻ khác |
Cái |
1 |
|
Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu |
112 |
Máy Scan hiệu HP Scanner HP Scanjet Pro 3000 S3 độ phân giải 600 dpi |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ scan các văn bản đi đến phục vụ cho công tác ở cơ quan |
VI |
Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
|
|
|
|
113 |
Bộ loa, âm ly phục vụ Hội nghị, Hội thảo Du lịch |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hội nghị, Hội thảo du lịch |
114 |
Máy vi tính để bàn cho chuyên viên phục vụ thiết kế các ấn phẩm Du lịch (bản tin, brochure...), Website Trung tâm Máy bộ PC Dell Vostro MT3668 i7-7700/8GB/1TB/2GB R9 360/DVD-RW - (MTI71116) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ việc thiết kế các ấn phẩm, website du lịch |
115 |
Máy in màu, máy scan (tích hợp) HP LaserJet MFP M436n - (W7U01A) |
Cái |
1 |
|
In mẫu các ấn phẩm, bản tin, brochure du lịch |
116 |
Máy chụp CANON EOS 5D MARK III ỐNG KÍNH 24-105 MM |
Cái |
1 |
|
Làm hình ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch |
117 |
Máy quay phim SONY KTS FDR-AXP55 |
Cái |
1 |
|
Làm hình ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch |
118 |
Laptop Dell Vostro 15 i77500U/8GB/1TB/GTX940 MX 4GB/15.6/Win - (P62F001) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh |
119 |
Loa kéo di động Bose DK - 415 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh |
120 |
Màn hình LCD 50 inch SONY SMART TV 50 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh |
121 |
Máy ghi âm cao cấp K6 VIP 2017 |
Cái |
10 |
|
Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch |
122 |
Máy bộ đàm Motorola GP 1300PLUS |
Cái |
10 |
|
Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch |
123 |
Máy chiếu Sony VPL-DX270 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch |
124 |
Camera an ninh Trọn bộ 8 camera Dahua, Ổ cứng lưu trữ chuyên dụng 250GB - 1000GB |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh |
VII |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
|
|
125 |
Máy chiếu phim công nghệ số full HD cấp đội chiếu phim lưu động. Công nghệ 3 LCD; độ sáng: 5.300 Ansi lumen (trở lên) - Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x 1200); Độ tương phản: 15.000:1; Bóng đèn: 330W - Tuổi thọ bóng: 4.000 giờ chế độ thường, 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện. Các cổng kết nối: 2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA - Kích thước phóng to hình ảnh: 50” - 300” - Ống kính có khả năng dịch chuyển, lên xuống và hai bên. Có hiệu chỉnh Keystone - Điện nguồn: tự động AC100V-240V/50/60HZ - Ống kính: Zoom: 1.6X - Chức năng trình chiếu và điều khiển qua cổng mạng LAN |
Máy |
8 |
|
Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân |
126 |
Máy lưu, giải mã tín hiệu chiếu phim (âm thanh, hình ảnh) - Xử lý tốt phim có độ phân giải 4K với nhiều định dạng file phim thông dụng; - Giải mã âm thanh chuẩn 7.1. Hỗ trợ âm thanh HD Master Audio, LPCM, FLAC; - 2 Khay chứa ổ cứng 3,5 inch chuẩn SATA có chức năng thay nóng; Ổ cứng trong 4TB; - Hỗ trợ định dạng phụ đề: SRT, SUB, SSA/ASS (MKV), VobSub (MP4), PGS (Blu-ray)...; - Có chức năng Upscaling giúp nâng chất lượng video SD lên chất lượng gần như Full HD(1080p); - Các loại kết nối tiêu chuẩn đi kèm: HDMI, stereo audio, component video, composite video, optical, optical, coaxial, cổng USB; Có chức năng quản lý file hữu dụng (sao chép, di chuyển, xóa, thay đổi, sắp xếp và tìm). Có hỗ trợ kết nối mạng. Điện nguồn: Tự động AC100V-240V/50/60HZ |
Máy |
8 |
|
Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân |
127 |
Bộ âm thanh cho đội chiếu phim lưu động Tăng âm: Điện nguồn: Tự động AC 100V-240V/50/60HZ . Số kênh: 2 kênh; Công suất mỗi kênh: 300W/ 1 kênh - Tầng ra công suất sử dụng transistor rời. Trở kháng loa: từ 4Ω-8Ω (tương thích với trở kháng ra của Máy tăng âm); Loa thùng; Công suất: 300W/1 loa - Trở kháng: 4Ω-8Ω (tương thích với trở kháng ra của Máy tăng âm) Dải tần 53Hz - 19.000Hz |
Bộ |
8 |
|
Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân |
128 |
Máy tính laptop - Bộ vi xử lý - CPU Inter Core i7 7700HQ (4*2.8Ghz-6Mb) - Bộ nhớ trong: RAM: 8GB - Cạc đồ họa VGA rời, 4GB - Ổ đĩa cứng HHD: 1TB+128GB SSD - Kích cỡ màn hình LCD: 15,6” - Ổ đĩa quang di động DVD Multi - Mouse cắm ngoài |
Máy |
8 |
|
Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân |
129 |
Máy nổ phát điện - Điện áp ra: 220/240V; Số pha: 1; Tần số: 50Hz/60Hz - Công suất dự phòng: 4.4/4.7 kVA - Công suất định mức: 4.0/4.3 kVA - Hệ thống khởi động: Đề nổ bằng điện, bằng tay - Nhiên liệu: Chạy xăng |
Máy |
8 |
|
Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân |
130 |
Màn ảnh chiếu phim lưu động - Kích thước đường chéo 300 inhs - Khung viền đen, cấu trúc chắc, không thấm nước, thuận tiện gắn vào tường - Vật liệu chất lượng cao, có chống mốc - Loại màn ảnh phản xạ đều. |
Cái |
8 |
|
Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân |
131 |
Tủ đựng thiết bị chiếu phim lưu động Che được mưa gió, có độ thông thoáng, 3 ngăn, chắc chắn, gọn nhẹ, tháo lắp dễ dàng, không gỉ |
Cái |
8 |
|
Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân |
132 |
Máy in đĩa |
Máy |
2 |
|
Dùng để in đĩa phục vụ nhiệm vụ chính trị; in đĩa phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa, thiếu nhi |
VIII |
Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Đồng Nai |
|
|
|
|
133 |
Đèn moving head beam 230 watt 7R + Flycase |
Chiếc |
30 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
134 |
Đèn folow 2500 watt + Flycase |
Chiếc |
2 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
135 |
Máy tạo khói nặng + Flycae |
Chiếc |
4 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
136 |
Bàn điều khiển sunny + Flycase |
Chiếc |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
137 |
Chân treo đèn 6 mét có tay quay |
Hệ thống |
4 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
138 |
Máy tính điều khiển + màn hình + Flycase |
Hệ thống |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
139 |
Tủ điện |
Chiếc |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
140 |
Loa Full FBT, Italia Vertus 406A - Model: VERTUS CLA 406A - Hãng sản xuất: FBT/Italy - Nước sản xuất: Italy - Công suất: LF 600W / HF 300W. - Tần số hoạt động @-6dB: 65Hz - 20KHz. - Đường kính loa tần số thấp: 6.5 x 4” - 1.5”coil. - Đường kính loa tần số cao: 1 x 1.4” - 2.5” coil. - Áp lực: 133 db - Góc phóng HxV: 100° x 25° - Điện trở: 22 kOhm. - Tần số cắt: 1.2 kHz. - Kết nối: XLR with loop. - Kích thước: 190x1135x290. - Trọng lượng: 27 Kg |
Cái |
2 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
141 |
Loa sub woofer 18’x1, kèm ampli 1200W - Model: SUBLINE 118SA - Hãng sản xuất: FBT/Italy - Nước sản xuất: Italy - Đặt trên sàn - Công suất yêu cầu từ amplifiel: 900W - Công suất hoạt động liên tục: 1200 W - Công suất hoạt động tột đỉnh: 2400W - Tần số hoạt động: 33 - 140Hz. - Trở kháng đầu vào: 22 kOhm. - Kích thước loa: 18’x1 (3' coil). - Áp lực âm thanh (1W@1m/max): 133/137 half-space. - Góc phóng: 360°. - Bộ chia tần số: 80 kHz hoặc 120Hz. - Loại kết nối: XLR in/out. - Kích thước (mm): 510 x 629 x 650. - Cân nặng: 42 kg. |
Cái |
2 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
142 |
Loa monitor sân khấu 1x12” liền công suất 1000W - Model: FBT XLite12A - Hãng sản xuất: FBT/Italy - Nước sản xuất: Italy - Công suất: 800W cho loa Bass và 200W cho loa treble - Loại thiết bị: Loa Ground, Loa treo - Tần số hoạt động: 50Hz - 20KHz - Low frequency woofer: 12" - 2" coil - High frequency woofer: 1" - 1,4" coil - Áp lực âm thanh: 127db - Góc phóng: 90° - 60° - Trở kháng đầu vào: 22 kOhm - Crossover frequency: 100Hz - Nguồn yêu cầu: 300 VA - Kết nối đầu vào: XLR-jack with loop - Dây nguồn: 3m - Kích thước thực (WxHxD): 256x619x357 mm - Trọng lượng thực: 14,5 kg |
|
2 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
143 |
Mixer Digital Midas M32R - Model: M32R - Hãng sản xuất: Midas/USD - Nước sản xuất: China - Mixer kỹ thuật số 16 ngõ vào, digital effect. - Crossover, EQ, Compressor, Gate từng đường. - Lưu trữ lập trình hệ thống theo người dùng. Có khả năng mở rộng thành 32 ngõ vào. |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
144 |
Micro Sennheiser EW100-G3 - Model: EW100-G3 - Hãng sản xuất: Sennheiser /Germany - Nước sản xuất: USA - Bộ micro với khả năng chuyển sóng 200 kênh riêng biệt, tránh nhiễu sóng và chống hú. |
Cái |
2 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
145 |
Loa JBL 725 + flycase |
Chiếc |
16 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
146 |
Loa JBL 728 + flycase |
Chiếc |
10 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
147 |
Loa monitor JBL 915 + flycase |
Chiếc |
8 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
148 |
Driver rack dbx 260 |
Chiếc |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
149 |
EQ dbx 2231 |
Chiếc |
2 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
150 |
Power Crown 5002vz |
Chiếc |
8 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
151 |
Power LAB 10000q |
Chiếc |
8 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
152 |
Mixer allen heath GL 2400 32 line + Flycase |
Bộ |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
153 |
Micro cài đầu SENNHEISER +Flycase |
Bộ |
15 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
154 |
Micro cầm tay SENNHEISER +Flycase |
Cái |
6 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
155 |
Dàn trống dân tộc |
Hệ thống |
30 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
156 |
Dàn trống tây |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
157 |
Đàn guitar nhạc |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
158 |
Đàn Guitar Solo |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
159 |
Đàn Guitar bass |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
160 |
Đàn Organ 1 |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
161 |
Đàn Organ 2 |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
162 |
Đàn guitar cổ nhạc + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
163 |
Đàn tranh + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
164 |
Đàn nguyệt + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
165 |
Đàn bầu + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
166 |
Đàn sến + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
167 |
Đàn nhị + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
168 |
Sáo tiêu + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
169 |
Vi ô lông + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
170 |
Kèn sắc xô phôn + dàn máy trang âm |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
171 |
Hệ thống sân khấu biểu diễn |
Hệ thống |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
172 |
Dụng cụ chế tác sân khấu |
Hệ thống |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
173 |
Hệ thống phông sân khấu |
|
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
174 |
Hệ thống máy lạnh nhà hát (300 chỗ ngồi) |
Hệ thống |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
175 |
Laptop phục vụ biểu diễn nghệ thuật Dell Vostro 15 V5568C i7-7500U/8GB/1TB/GTX940MX 4GB/15.6/Win - (P62F001) |
Cái |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
176 |
Hệ thống ghế ngồi xem biểu diễn nghệ thuật (300 ghế) |
Hệ thống |
1 |
|
Biểu diễn nghệ thuật |
IX |
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao |
|
|
|
|
177 |
Súng ngắn Thể thao Pandini, Model SP New |
Khẩu |
5 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
178 |
Súng ngắn hơi Morini, Model CM162EI |
Khẩu |
5 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
179 |
Máy bắn bóng bàn 989H |
Cái |
3 |
|
Dùng cho tập luyện của VĐV |
180 |
Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145 |
Bộ |
5 |
|
Dùng cho tập luyện của VĐV |
181 |
Máy chiếu Sony VPL-DX241 |
Cái |
2 |
|
Dùng cho học tập văn hóa của VĐV |
182 |
Máy xách tay/ Laptop Dell vostro 5568 |
Cái |
3 |
|
Dùng cho học tập văn hóa của VĐV |
183 |
Máy quay phim phục vụ hoạt động học tập ngoại khóa E-mount anfa6000L |
Cái |
1 |
|
Dùng cho học tập văn hóa của VĐV |
184 |
Máy vi tính phòng học văn hóa + thư viện Thùng máy: Dell-Vostro 3670 J84NJI Màn hình: Dell E1916H/HV Bàn phím + chuột: Bộ có dây EnsohoS50 |
Bộ |
34 |
|
Dùng cho học tập văn hóa của vận động viên |
185 |
Tủ đông Berjaya |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
186 |
Tủ mát Berjaya |
Cái |
1 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
187 |
Bếp ga công nghiệp Á 3 họng (CE-B320 kích thước 2000 x 800 x 800/1100 mm) |
Cái |
3 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
188 |
Bếp cơm công nghiệp |
Cái |
2 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
189 |
Áo Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp) |
Cái |
13 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
190 |
Quần Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp) |
Cái |
12 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
191 |
Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Dianna (sợi Hydro, tổng hợp) |
Bộ |
6 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
192 |
Chân vịt bản lớn thi đấu Rocketfin (sợi cacbon, cao su) |
Đôi |
6 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
193 |
Máy nén khí (chạy xăng) Model: GSX 100C, động cơ Honda 5.5HP |
Chiếc |
1 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
194 |
Khung gánh tạ đối trọng MP-220 (Sắt, 230 x 145 x 235 cm) |
Bộ |
2 |
|
Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV |
195 |
Bàn sơ chế thức ăn inox có ngăn kéo (KT: 1800 x 750 x 800 mm) |
Cái |
3 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
196 |
Tủ giữ nóng thực phẩm (KT: 1700 x 800 x 800 mm) |
Cái |
4 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
197 |
Lò nướng đa năng GOREN JE BOP 8858AX (KT: 597 x 595 x 565) |
Cái |
2 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
198 |
Tủ để thực phẩm có cửa lùa inox |
Cái |
5 |
|
Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV |
X |
Thư Viện tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
199 |
Ti vi 60 inch Sony 65 inch |
Cái |
1 |
|
phục vụ phim và các hoạt động tư liệu |
200 |
Máy vi tính Bộ vi xử lý Intel Core i5 7400 (3.0 GHZ, 6Mb, 2400 Mhz) Bộ nhớ 4GB ĐR$ 2400 MHZ ổ đĩa cứng SATA 500 GB, 7200 rpm Màn hình; 19.5 inch; Đồ họa Intel 1GB HD Âm thanh: 7.1 CH; Đĩa quang DVD; Chuột, bàn phím |
Bộ |
20 |
|
Dùng phục vụ bạn đọc |
201 |
Máy chiếu Sony VPL - EX455 + màn chiếu Sony VPL -EX455 |
Cái |
1 |
|
Dùng cho tập huấn, tuyên truyền, trình chiếu tư liệu hình ảnh |
202 |
Máy in phun màu Epson L1300 |
Cái |
1 |
|
in thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen... |
203 |
Máy ảnh Canon EOS 800D kit |
Cái |
1 |
|
Chụp ảnh tư liệu |
204 |
Máy làm thẻ nhựa bạn đọc Data Card SD 260 Máy in thẻ Datacard SD260 là máy in thẻ nhựa, ID màu, 1 mặt tự động, được trang bị công nghệ New TrueMatch cho kết quả in sắc nét, sáng, và sống động. In màu một mặt, in tràn lề Độ phân giải hình ảnh: 300 dpi |
Cái |
1 |
|
In thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen...luân chuyển sách qua các vùng sâu vùng xa, số hóa tài liệu |
205 |
Máy scanner Canon DR 6010C Máy quét loại để bàn. Có 02 khay nạp tài liệu: tự động hoặc bằng tay. Tốc độ quét: 60ppm /120ipm Độ phân giải khi quét: 100 x 100dpi đến 600 x 600dpi. Mặt quét đơn hoặc đúp, nguồn sáng đèn LED. Chế độ quét đen trắng, quét cải tiến văn bản tốc độ cao. Ổ máy quét: ISIS, Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc 3 đường CMOS. Chế độ hệ thống phục hồi nhanh, chế độ MultistreamTM. Kết nối với USB 2.0 High Speed. |
Cái |
1 |
|
Scan số hóa tài liệu |
206 |
Server Firewall |
Bộ |
1 |
|
Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 |
207 |
Server Back up |
Bộ |
1 |
|
Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 |
208 |
UPS máy chủ + máy con |
Bộ |
1 |
|
Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 |
209 |
Server Data Base |
Bộ |
1 |
|
Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 |
XI |
Đoàn Ca múa nhạc |
|
|
|
|
210 |
Loa Aray Tần số đáp tuyến 55Hz- 2.000KHz, công suất 700W, sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời |
Cái |
8 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
211 |
Loa Sub để sàn có tích hợp amply, công suất 2.500W |
Cái |
6 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
212 |
Loa Center toàn giãi Công suất 1.800W |
Cái |
2 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
213 |
Loa kiểm âm sân khấu Công suất thiết kế theo amply 700W, tần số đáp tuyến 50Hz-20KHz |
Cái |
4 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
214 |
Đàn KEYBOARD YAMAHA TYROS 5 Số phím: 76 loại Organ (FSX), Initial Touch/Aftertouch và cảm ứng theo lực đánh Màn hình TFT VGA 7.5 inch LCD kích cỡ 640 x 480 dots màu Áp dụng công nghệ tạo âm AWM Stereo Sampling 128 Polyphony |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
215 |
Kèn SAXOPHONE TENOR Bell Type Two-piece Key Buttons Polyester Auxiliary Keys High F#, Front F Thumb Hook Adjustable Finish Gold lacquer hoặc Silver-plated Neck 280 style Mouthpiece 4C Case Included |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
216 |
Amply 4 kênh công suất 2x 4800W Amply 4 kênh, công suất: Power output stereo 2ohm: 4 x 2.400W Power output stereo 4ohm: 4 x 2.200W Power output stereo 8ohm: 4 x 13000W Power output bridged 4ohm: 2 x 4.800W Power output bridged 8ohm: 2 x 4.400W Tần số 20Hz-25KHz |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
217 |
Mixer điều khiển âm thanh 32 kênh, 24 mono, 4 stereo |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
218 |
Bộ xử lí equalizer Tần số 20Hz-20KHz, công suất: 17W Digital Resolution: 24 bits Sample Rate: 48Khz Latency: 2msec |
Bộ |
2 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
219 |
Bộ chia tần số Crossver Tần số: 20Hz-20KHz |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
220 |
Digital effect cho vocal Tần số 10Hz-20KHz, công suất 18W |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
221 |
Máy laptop Intel Core i5, 7.200U; 2,50GHz; ổ cứng 1TB; card đồ họa rời |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
222 |
Micro không dây cầm tay Tần số 556-648MHz |
Cái |
6 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
223 |
Đầu thu phát tín hiệu chuyên dùng Công suất 18W; Analog in/out Digital in/out |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
224 |
Khung loa aray; Hợp kim mạ kẽm |
Bộ |
2 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
225 |
Trụ treo loa cao 6.5 mét Thanh đế chữ V. thanh gánh 3D kết cấu 400mm x 400mm, khủy chỏi sắt; balang kéo tay 1 tấn |
Bộ |
2 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
226 |
Ổn áp 25KVA (1 pha) |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
227 |
Tủ đựng Mixer âm thanh. Lót mút chống sốc, bọc simili; viền nhôm; có bánh xe di chuyển |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
228 |
Mixer Điều khiển đèn 16 kênh; tần số: 50Hz-60Hz; màn hình LCD Display |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
229 |
Đèn Moving-Head Bean 17 màu + sáng trắng, moto quay 540 độ; 270 độ |
Cái |
6 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
230 |
LED Moving head Tần số 50Hz-60Hz, công suất 320W |
Cái |
6 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
231 |
Máy tạo khói Công suất 3.000W, Output: 40.000cu.ft/min; First Heat-up time: 12 min Tank: 16 liter |
Bộ |
2 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
232 |
Đèn Polow Công suất: 1.500W; độ zoom: 7 độ-16 độ |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
233 |
Đèn pha khán giả: 72 bóng x 10W: 7 kênh; tần số: 50- 60Hz; tổng công suất: 720W |
Cái |
2 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
234 |
Trụ treo đèn cao 6.5 mét Thanh gắn kết cấu 400mm x 400mm Lồng hợp kim nhôm kết cấu bánh xe lăn Khủy chỏi sắt |
Bộ |
2 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
235 |
Tủ đựng Mixer ánh sáng: 16U rack; Bên trong lót mút chống sốc; bọc simili; viền nhôm; có bánh xe di chuyển. |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
236 |
Đàn organ 76 note loại SFX với sau khi chạm Màn hình màu TFT Màn hình OLED LCD rộng. Công nghệ âm thanh AWM Stereo Sampling, công nghệ AEM MULTIPADS: 448 Các ngân hàng của 4 x PAD với Audiolink, Bộ hòa âm: 54 hòa âm và 20 từ |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
237 |
Máy chụp ảnh Bộ xử lý Hình ảnh DIGIC 7 MỚI - cảm biến CMOS loại 1.0 inch - Zoom quang học 4.2x 24 - 100mm (tương đương 35mm) - ống kính f/1.8 - f/2.8 - Màn hình LCD cảm ứng loại nghiêng 3.0 inch |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc |
238 |
Máy quay phim Sony Handycam . Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS: 1/2.5 Độ phân giải ảnh tĩnh: 8.29 MP Màn hình 3 inch cảm ứng Bộ nhớ trong: Flash Memory 64GB Bộ xử lý hình ảnh: BIONZ X Ổn định hình ảnh |
Cái |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
239 |
Guitar điện Độ dài âm giai 634mm (25") Độ rộng Lược Đàn 43mm (111/16"). Máy lên dây RM1242N-4 Finish Matt Electronics SRT Powered System Kiểm soát Power/Vol/AUX.Vol/Bass/Treble/Smooth Control Effects(Reverb1, Reverb2, Chorus)/Chromatic Tuner/SRT Blend |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
240 |
Hộp tiếng Guitar Cổng kết nối USB, Midi kết nối in/out; Chương trình nhớ sẵn: 400:200 + 200; màn hình LCD |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc |
241 |
Trống điện tử dùng dùi SPD sử dụng công nghệ âm thanh Natural V-drumSnare mặt lưới (PDX-100) 10-inch hỗ trợ cảm ứng vị trí dùi đánh và rim shot (rìa trống) - 3 mặt lưới tom: 2 mặt PD-6 rack tom và 1 mặt PDX-8 floor tom - V-hihat (VH-11) dựa trên tiêu chuẩn hihat của trống cơ, tạo cảm giác chuyển động chân thực và tự nhiên - 1 lá Crash 12-inch và 1 lá Ride 13-inch có cảm biến cạnh và kiểm soát tiếng ngắt |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc |
242 |
Đàn Guitar bass Master Volume, Pan Pot (Pickup Selector), Treble Boost/Cut, Midrange Boost/Cut, Bass Boost/Cut, Active/Passive Mini Toggle |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
1 |
Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo Trong đó: |
Phần mềm |
1 |
Công văn số 2700/UBND- KT ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh |
|
1.1 |
Máy chủ HP DL 380P(Server) |
Bộ |
2 |
|
|
1.2 |
Thiết bị lưu dữ liệu USB 3.0 |
Cái |
2 |
|
|
1.3 |
Máy vi tính xách tay USUS ZENBOOK UXLB-C4092T |
Cái |
2 |
|
|
1.4 |
Phần mềm hệ điều hành máy chủ |
Bộ |
2 |
|
|
1.5 |
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu |
Bộ |
1 |
|
|
1.6 |
Phần mềm Diệt virus máy chủ (Đã hết khấu hao) |
Bộ |
1 |
|
|
1.7 |
Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo |
|
1 |
|
|
2 |
Nâng cấp Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo |
Phần mềm |
1 |
Công văn số 2125/UBND- CNN ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh |
|
3 |
Phần mềm kiềng 3 chân lý lịch tư pháp |
Phần mềm |
1 |
Công văn số 2051/BTP-TTLLTPQG ngày 16/6/2015 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp |
|
4 |
Máy chủ (server) IBM x 3500 M4 |
Bộ |
1 |
Quyết định số 236A/QĐ-STC ngày 25/7/2013 của Sở Tài chính |
|
5 |
Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ Công tác QLNN về xử lý vi phạm hành chính Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus. Bộ vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz). Ram dung lượng: 4GB Buss 1600Mhz. Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD 128G. Màn hình: 13 - 15inch. |
Cái |
1 |
Công văn số 1455/STC-TCHCSN ngày 20/3/2018 của Sở Tài chính |
|
6 |
Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra; Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus. Bộ vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz). Ram dung lượng: 4GB Buss 1600Mhz. Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD 128G. Màn hình: 13 - 15inch. Pin: Trên 4Cell |
Cái |
2 |
|
Phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra và công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
7 |
Máy scan (Máy quét/ Scanner Epson DS-1630) Loại máy Scan scan 1 & 2 mặt. Khổ giấy lớn nhất: 210x297 mm - nhỏ nhất: 89x127 mm. Tốc độ quét: Tốc độ Scan 25 ppm/ 10 ipm, số lượng bản quét trong ngày: 1500 trang. Độ phân giải Độ phân giải: 1200x1200 dpi. Kích thước tài liệu A4. Định dạng File Scan PDFs, BMP, JPEG, GIF, TIFF, TIFF Compressed, PNG. Kết nối Kết nói: USB 3.0, LAN (Optional) Tính năng khác khay giấy: 50 tờ - khay lót giấy tự động (ADF Hỗ trợ hệ điều hành Windows 7/ 8.1/ 10/ Mac OS 10.6 hoặc cao hơn |
Cái |
2 |
|
Dùng cho hoạt động scan các văn bản |
II |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
|
|
|
8 |
Máy vi tính xách tay dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL |
Cái |
1 |
|
Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy tính xách tay để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã |
9 |
Máy chiếu dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL |
Cái |
1 |
|
Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy chiếu để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã |
10 |
Máy photocopy mini dùng cho công tác chuyên môn, trang bị tại các chi nhánh TGPL (có chức năng scan) |
Cái |
5 |
CV 416/CTGPL-TTTTDL ngày 01/8/2018 của Cục TGPL (Đính kèm VB) |
|
11 |
Máy ảnh dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL |
Cái |
6 |
|
Sử dụng cho công tác tố tụng trong hoạt động TGPL (sao chụp hồ sơ, tài liệu tại Tòa án...) |
12 |
Loa di động dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL |
Cái |
1 |
|
Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có loa di động để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã |
III |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
|
|
|
|
13 |
Máy ảnh kỹ thuật số Canon 5D Mark IV Cảm biến CMOS 36*24mm 30.4 MPs; Bộ xử lý ảnh Digic 6+ 14-bit; Hệ thống lấy nét tự động lên tới 61 điểm; Độ nhạy sáng ISO 50-25.600, mở rộng tới 102.400; Tốc độ chụp liên tục tới 7 hình/ giây; Quay phim 4K 4096 x 2160 (30fps) siêu nét; Kết nối không dây thông minh WIFI & NFC; Màn hình 3.2" độ phân giải cao tới 1.620.000 pixels |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh |
14 |
Bảng điện tử (PANASONIC UB-5865) Kích thước màn hình 1.372 x 1.465 x 212 mm (54.0 x 57.7 x 8.3 in.) Diện tích hoạt động 850 x 1.250 mm (33,5 x 49,2 in); Bề mặt màn hình 900 x 1,262mm (35,4 x 49,7 in) Môi trường hoạt động Chế độ hoạt động: 70W (AC 100-120 V: 1.4A / AC 220-240 V: 0.7A) / Ready Mode: 3W / Off Mode: 0.5W Vị trí cảm biến Liên hệ cảm biến hình ảnh; Bản sao giấy Giấy tiêu chuẩn hay tái chế (60 - 90 g / m 2, 16-24 lb) Bảng sao giấy kích A4 hoặc thư Sao chép Density 203 dpi (8 dots / mm); Xuất xứ Malaysia; Bảo hành 12 tháng |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh |
15 |
Máy in (Màn hình led) Model XT-4060 XF-6090; In tối đa: 400*600mm; 600*800mm; Diện tích in: 600*700mm; 800*900mm Điện áp: 380v 50Hz 380v 50Hz; Tốc độ in: 1300t/h 1200t/h; Kích thước: 150*800* 1250mm |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Phòng Thanh tra |
|
|
|
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số Hiệu Canon hoặc Samsung EOS M3 KIT EF-M15-45MM. Độ phân giải 24.2MP, màn hình TFT LCD 30inch. Bộ cảm biến CMOS |
Máy |
1 |
|
Công tác thanh tra chuyên ngành tại doanh nghiệp và điều tra tai nạn lao động |
2 |
Máy vi tính xách tay Hiệu Dell hoặc Asus. Bộ xử lý i5 4200. Ram dung lượng 4GB Buss 1600Mhz. Xung nhịp nối (1,6Ghz). Ổ cứng HĐ 500GB 5400RBM hoặc SSD 128G. Màn hình 13-15inch |
Bộ |
7 |
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành tại doanh nghiệp, điều tra tai nạn lao động; công tác tuyên truyền pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
3 |
Máy in màu Hiệu HP Color LaserJet Pro MFP M274n. |
Máy |
1 |
|
Phục vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động |
4 |
Máy Photocopy Hiệu Ricoh Aficio MP 7502 |
Máy |
2 |
|
Phục vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động |
5 |
Thiết bị đo độ ồn Model: testo 816-1 Hãng sx: Testo - Đức |
Máy |
2 |
|
Công tác thanh tra chuyên ngành an toàn vệ sinh lao động tại doanh nghiệp |
II |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đồng Nai |
|
|
|
|
6 |
Bàn chuyên dùng nghề gò 4000x2000x900 |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
7 |
Bàn máp 450x650x100 |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
8 |
Bàn nguội 2900x1600x900 |
Bộ |
16 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
9 |
Bảng điều khiển không dây chuyền lạnh công nghiệp Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
10 |
Bảng điện điều khiển mạch Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
11 |
Bầu chứa thu hội hệ thống lạnh công nghiệp Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
12 |
Bình chứa cao áp hệ thống lạnh công nghiệp 3-5HP Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
13 |
Bình tách dầu hệ thống lạnh công nghiệp (NH3) Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
14 |
Bình trung gian NH3 Việt Nam |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
15 |
Bộ đo góc phun sớm nhiên liệu và tốc độ động cơ diesel; 232-E Bộ đo góc |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
16 |
Bộ mẫu vật liệu 87 miếng Mitutoyo 516-946-10 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
17 |
Bộ mô hình hệ thống điện trong máy tiện Mô hình điện công nghiệp |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
18 |
Bộ mô hình răng, bánh răng, rãnh then Mô hình |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
19 |
Bộ thiết bị điều khiển động cơ Bộ thiết bị điều khiển động cơ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
20 |
Bộ thực hành khí nén (đứng) Mô hình |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
21 |
Bộ thực hành PLC CPM Mô hình |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
22 |
Bộ thực hành PLC S7 200-CPU 224 Mô hình |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
23 |
Bộ TN từ gồm hộp gỗ chứa các chi tiết phục vụ thực hiện 33 TN về điện từ Thiết bị thực tập điện công nghiệp |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
24 |
Bơm phun nhiên liệu diesel PE (dạng trục quay) DC1; TP-DC1 Bơm phun nhiên liệu |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
25 |
Các mạch thực hành điện tử Các mạch thực hành điện tử |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
26 |
Cảo tay thủy lực 10 tấn; AE310092 10 tấn |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
27 |
Cầu nâng 4 trụ; HD-12LS-B HD-12LS-B |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
28 |
Cẩu nâng động cơ 1 tấn; Art. 132 1 tấn |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
29 |
Chân gá quay động cơ; Art.219 Art.219 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
30 |
Compact Disc dàn trải kiểu mới Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
31 |
Cooling tower 20 RT (tháp làm mát nước) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
32 |
Đầu phát hình Mini Đài Loan |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
33 |
Đội cá sấu 3 tấn; Art.116 3 tấn |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
34 |
Đội hộp số 1 tấn; Art.2/73 1 tấn |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
35 |
Động cơ 3 pha không đồng bộ 7,5KW 3 pha, 7,5KW |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
36 |
Động cơ 4 kỳ cylindre đơn DC3; TP-DC3 4 kỳ, TP-DC3 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
37 |
Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa chữa, vận hành 4 xi lanh; TP-4D TP-4D |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
38 |
Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa chữa, vận hành 6 xi lanh; TP-6D TP-6D |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
39 |
Động cơ phun xăng điện tử DC4; TP-DC4 TP-DC4 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
40 |
Động cơ xăng dùng Carburator DC2; TP-DC2 TP-DC2 |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
41 |
Đồng hồ đo trong loại digital Mitutoyo |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
42 |
Dụng cụ cắt thép tấm (cắt cạnh, cắt góc) Dụng cụ cắt thép tấm |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
43 |
Dụng cụ đo lòng xi lanh; 511-168; 511-169; 511-170 Mitutoyo |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
44 |
Dụng cụ kiểm tra kim phun động cơ Diesel; Art.470/400B Art.470/400B |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
45 |
Dụng cụ nội soi; Videoscopio Dụng cụ nội soi |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
46 |
Hệ thống hút lọc bụi Hệ thống hút lọc bụi |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
47 |
Hệ thống nén khí toàn xưởng (10 trạm) VOL-10P |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
48 |
Hệ thống nén khí toàn xưởng; VOL-10P VOL-10P |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
49 |
Hệ thống phanh đĩa (thủy lực) KG5; TP-KG5 TP-KG5 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
50 |
Hệ thống phanh trống (phanh thủy lực) KG4 KG4 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
51 |
Hot cool system (3-5HP) 3-5HP |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
52 |
Khối V đơn và kép (2 đơn, 2 kép) Mitutoyo |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
53 |
Khối V đơn và kép (2 đơn, 2 kép) Mitutoyo |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
54 |
Máy bào tự động 915x838 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
55 |
Máy bào tự động 915x838 |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
56 |
Máy bơm dầu dùng khí nén; ART 5463 ART 5463 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
57 |
Máy bơm mỡ dùng khí nén; ART 4920C ART 4920C |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
58 |
Máy búa 75kg 75KG |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
59 |
Máy búa hơi 75KG 75KG |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
60 |
Máy cắt Plasma TELWIN Superplasma 80/3HF |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
61 |
Máy cắt Plasma 20mm/Telwin TELWIN Superplasma 80/3HF |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
62 |
Máy cắt thép hình (thép dẹt, thép góc) Máy cắt |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
63 |
Máy cắt thép tấm (bằng điện) 2x1320 mm |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
64 |
Máy cắt tôn tấm thủy lực 2x1320 mm |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
65 |
Máy charge accu(100A); INVERTER 20HF INVERTER 20HF |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
66 |
Máy chuẩn đoán động cơ; Model: CARMANSCAN VG PLUS CARMANSCAN VG PLUS |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
67 |
Máy cưa thép, loại vòng, thủy lực UE-918 SSA |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
68 |
Máy đếm tần số 250V, 5Hz - 175MHz, độ chính xác 3% 250V, 5Hz -175MHz, độ chính xác 3% |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
69 |
Máy đo công suất toàn ô tô; ELP-300 AHS |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
70 |
Máy đo phát phổ kiểm tra độ bóng bề mặt Total ETB-0686 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
71 |
Máy dò siêu âm Digital Sonatest |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
72 |
Máy ép thủy lực 20 Tấn |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
73 |
Máy ép thủy lực 15 tấn bơm chân 2 speed; Art.156/P 15 tấn |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
74 |
Máy ép thủy lực vận hành bằng điện 20 Tấn |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
75 |
Máy ép thủy lực; Art.162 15 tấn |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
76 |
Máy gấp mí tôn NU-4822-FINTEX |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
77 |
Máy gấp mí tôn (tay) NU- 4822- FINTEX |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
78 |
Máy hàn 1 pha AC/Telwin 400A EURARC 520 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
79 |
Máy hàn AC EURARC 520 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
80 |
Máy hàn bấm PTE 18 Telwin |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
81 |
Máy hàn bán tự động MIG/MAG/ Telwin MasterMig 300 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
82 |
Máy hàn điện AC/Telwin- 400A EURARC 520 |
Bộ |
11 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
83 |
Máy hàn điện DC TELWIN LINEAR 410/S |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
84 |
Máy hàn MIG TELWIN MasterMig 300 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
85 |
Máy hàn TIG TELWIN Supertig 180 AC/DC-HF |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
86 |
Máy hàn Tig AC/DC vô cấp Telwin Supertig 180 AC/DC-HF |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
87 |
Máy khoan bàn KTK LGT-340A |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
88 |
Máy khoan bàn và taro KTK KTK LGT-34OA |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
89 |
Máy khoan bàn vạn năng; TPR - 1230 TF-1280 H |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
90 |
Máy khoan cần điều khiển thủy lực Tone Fan Tone Fan TF-1280 H |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
91 |
Máy khoan cần thủy lực Tone Fan TF-1280 H |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
92 |
Máy kiểm tra hệ thống ắc qui, máy đề, máy phát (Máy kiểm tra hệ thống điện ô tô); BANCO PROVA BANCO PROVA |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
93 |
Máy lạnh trung tâm 15 HP 15 HP |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
94 |
Máy mài đứng 2 đá loại trung GR- 1203 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
95 |
Máy mài đứng 2 đá; S3S-T300A S3S-T300A |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
96 |
Máy mài dụng cụ cắt đa năng PP-50 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
97 |
Máy mài mặt phẳng PFG- CL3060AH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
98 |
Máy mài mặt phẳng/TOPGOOD PFG-CL3060AH |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
99 |
Máy mài tròn trong, ngoài tự động NC PALMARY GU 20x40NC |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
100 |
Máy nạp điện ắc qui, máy khởi động nhanh; Prostart 430 Prostart 430 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
101 |
Máy nén khí 10HP và ống hơi 12m Ingesollrand |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
102 |
Máy nén khí 5KW, 200lít, 10kg/cm2 và ống hơi 12m S10C10 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
103 |
Máy nén khí; VOL-10P S10C10 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
104 |
Máy phát điện ba pha có động cơ kéo Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
105 |
Máy phát sóng nhỏ hơn 400MHz SG-4160B |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
106 |
Máy phay CNC kết hợp PC 860/560/600 mm |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
107 |
Máy phay đa năng (đứng & ngang) 254 x1372 mm |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
108 |
Máy phay đứng phục vụ TLSC/ Pao Fong Pao Fong PF-2S |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
109 |
Máy rửa chi tiết; Art.167 Art.167 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
110 |
Máy rửa xe; DS 1900M DS 1900M |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
111 |
Máy tạo gân DOM FHA DFU -S50 |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
112 |
Máy tạo gân/Dompha DOM FHA DFU-S50 |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
113 |
Máy thay dầu động cơ dùng khí nén; ART 3197 ART 3197 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
114 |
Máy thay dầu hộp số; ATF 3000 ATF 3000 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
115 |
Máy tiện CNC (8 dao) CNC-1640 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
116 |
Máy tiện Inveter ERL-1340V |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
117 |
Máy tiện Inveter/ Sunchuan ERL- 1340V |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
118 |
Máy tiện Shunchan CL-1760 |
Bộ |
17 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
119 |
Máy uốn thép hình đa năng ZOPF - 70/3H |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
120 |
Máy uốn vòng đa năng thủy lực/ ZOPF ZOPF |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
121 |
Mô hình antenna Parapol (Thiết bị thu truyền hình vệ tinh (số) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
122 |
Mô hình đánh lửa không Delco D15; TP-D15 TP-D15 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
123 |
Mô hình điều khiển dãy động cơ trong dây chuyền sản xuất liên tục Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
124 |
Mô hình điều khiển hệ thống điện trong máy phay Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
125 |
Mô hình ghép bánh răng và trục Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
126 |
Mô hình ghép ren Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
127 |
Mô hình hệ thống chiếu sáng tín hiệu D93; TP-D93 TP-D93 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
128 |
Mô hình hệ thống điều hòa ô tô kiểu 2; TP-K1 TP-K1 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
129 |
Mô hình hệ thống điều hòa ô-tô kiểu 1; TP-K1 TP-K1 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
130 |
Mô hình hệ thống gạt nước và phun nước D16; TP-D16 TP-D16 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
131 |
Mô hình hệ thống nâng hạ kính, khóa cửa và điều khiển kính chiếu hậu D4; TP-D4 TP-D4 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
132 |
Mô hình hệ thống phun xăng đơn điểm, đa điểm D17; TP-D17 TP-D17 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
133 |
Mô hình hòa đồng bộ 02 máy phát 10 KVA 10 KVA |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
134 |
Mô hình máy lạnh dàn trải xe du lịch 4 chỗ Việt Nam |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
135 |
Mô hình nguyên lý động cơ đồng bộ FC-898-DM FC-898-DM |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
136 |
Mô hình nguyên lý máy phát điện Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
137 |
Mô hình nhà máy nước đá tự động Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
138 |
Mô hình phun xăng trực tiếp Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
139 |
Mô hình Tivi màu Samsung 21" dàn trải Samsung |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
140 |
Mô hình tổng thể hệ thống điện ôtô D2; TP-D2 TP-D2 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
141 |
Mô hình Video đa hệ dàn trải Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
142 |
Module thí nghiệm mạch điện tử công suất PE500 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
143 |
Nhóm truyền động lái KG3; TP-KG3 TP-KG3 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
144 |
Palang và chân đế di động Nhật |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
145 |
Sa bàn máy điều hòa nhiệt độ (1 cụm) Việt Nam |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
146 |
Sa bàn tủ lạnh (mô hình dàn trải, hoạt động được) Việt Nam |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
147 |
Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công nghiệp Trung Quốc |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
148 |
Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công nghiệp (dàn 4hp) Trung Quốc |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
149 |
Thiết bị chính thực tập đo lường cảm biến MTS-41N |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
150 |
Thiết bị điều khiển động cơ 3 pha 3 cấp điện trở MSC895 MSC895 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
151 |
Thiết bị hàn khí Axetylen Gentec/ chai 6m3 chai 6m3 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
152 |
Thiết bị khởi động động cơ bằng cách đấu dây Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
153 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống lái; SA-580 SICAM |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
154 |
Thiết bị kiểm tra phanh xe du lịch và tải nhẹ; PICARO PICARO |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
155 |
Thiết bị kỹ thuật số DTS-21N |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
156 |
Thiết bị kỹ thuật tương tự BE-A01 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
157 |
Thiết bị làm lạnh hệ thống lạnh công nghiệp Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
158 |
Thiết bị sơn tĩnh điện Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
159 |
Thiết bị thí nghiệm biến áp Hữu Hồng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
160 |
Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
161 |
Thiết bị thí nghiệm động cơ 01 pha và 03 pha Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
162 |
Thiết bị thí nghiệm máy điện một chiều Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
163 |
Thiết bị thí nghiệm về các mạch điện Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
164 |
Thiết bị thử độ cứng Brinel (HB) Mitutoyo |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
165 |
Thiết bị thử độ cứng Rockwel (HCR) Mitutoyo |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
166 |
Thiết bị thử kéo nén Jinan |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
167 |
Thiết bị thử va đập (kỉu con lắc) Time Group |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
168 |
Thiết bị thực tập điện tử công suất PE-500 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
169 |
Thiết bị thực tập kỹ thuật số cơ bản nâng cao DTS-21N |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
170 |
Thiết bị thực tập vi xử lý, giao diện với máy tính uPTS-31 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
171 |
Tủ đựng dụng cụ chuyên dung; C-7DW1 C-7DW1 |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
172 |
Tủ sấy dùng động cơ 7KW, vỏ Inox 7KW, vỏ Inox |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
173 |
Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu Malaysia /GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
174 |
Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính Malaysia /GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
175 |
Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY Malaysia /GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
176 |
Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY-RW Malaysia /GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
177 |
Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình Malaysia /GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
178 |
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính Malaysia/GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
179 |
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng. Malaysia /GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
180 |
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD RW Drive Malaysia /GOTT |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
181 |
Máy ĐHKK Inverter 1 Hp Inverter 1 Hp |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
182 |
Máy ĐHKK loại thường 1 Hp 1 Hp |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
183 |
Máy tính bàn Acer |
Bộ |
104 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
184 |
Máy ĐHKK tủ đứng Việt Nam/RF48-BM/RC48-BMF |
Bộ |
9 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
185 |
Máy nén nữa kín 5 Hp 5 Hp |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
186 |
Máy tính server Trung Quốc /ML350 Gen9 E5-2620v4 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
187 |
Mô hình chiết nước và đóng nắp chai C2 Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DNC |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
188 |
Mô hình dây chuyền đóng thùng chai nước Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DTCN |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
189 |
Mô hình điện khí nén Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-DKN |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
190 |
Mô hình kho lạnh Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-KL |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
191 |
Mô hình sấy lạnh thăng hoa linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-SLTH |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
192 |
Mô hình thực tập PLC Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA- PLC1200 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
193 |
Ổn áp 10KVA 10KVA |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
194 |
Ổn áp 15KVA 15KVA |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
195 |
Thiết bị điều khiển, khởi động và vận hành động cơ không đồng bộ 1 pha và 3 pha bằng cách đấu dây. Linh kiện ngoại nhập lắp ráp Việt Nam/TA-TBDK |
Bộ |
20 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
196 |
Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng Linh kiện ngoại nhập lắp ráp Việt Nam/TA-DGD |
Bộ |
20 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
197 |
Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm OBD2 Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-OBD2 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
198 |
Mô hình hệ thống phun dầu điện tử Common rail Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-ComR |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
199 |
Hệ thống treo lái trợ lực điện tử EPS Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-EPS |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
200 |
Mô hình hộp số tự động Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-HSAA |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
201 |
Hệ thống phanh ABS Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-ABS |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
202 |
Xe máy tay ga phun xăng Nhật lắp ráp Việt Nam/ABLADE FI 125 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
203 |
Xe máy số phun xăng Nhật lắp ráp Việt Nam/RSX 110CC |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
204 |
Mô hình động cơ xe máy tay ga sử dụng tháo lắp Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
205 |
Động cơ ôtô xăng phục vụ tháo lắp 2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCO |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
206 |
Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp 2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCD |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
207 |
Mô hình nâng hạ thủy lực trong máy kéo Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
208 |
Mô hình hệ thống chiếu sáng điều khiển bằng ECU Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-CSECU |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
209 |
Máy xạc và đề trực tiếp cho ô tô Pháp/NEOSTART 620 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
210 |
Máy tiện CNC Đài Loan/FTC-23B |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
211 |
Máy gia công trung tâm CNC Đài Loan/KM-500L |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
212 |
Máy cắt dây CNC Đài Loan/G32S |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
213 |
Máy ăn mòn tia lửa điện CNC Đài Loan/CM434C |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
214 |
Máy chấn thủy lực Đài Loan/PB-16026 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
215 |
Máy cắt tôn thủy lực Đài Loan/HH- 0865 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
216 |
Máy hàn MIG Pháp/SMARTMIG 182 |
Bộ |
7 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
217 |
Máy chiếu Epson EB - 2247U Epson EB - 2247U |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ giảng dạy trình chiếu |
218 |
Máy chiếu Panasonic |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ giảng dạy trình chiếu |
219 |
Máy chiếu Casio XJ- A142 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ giảng dạy trình chiếu |
220 |
Tivi led Samsung 65 Inch Samsung 65 Inch |
Bộ |
9 |
|
Phục vụ giảng dạy trình chiếu |
221 |
Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E 4K |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành tin học |
222 |
Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm F/4-5.6 IS STM |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành tin học |
223 |
Mô hình đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
7 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
224 |
Mô hình đào tạo vận hành chẩn đoán động cơ diezel Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
225 |
Mô hình động cơ lai hybrid Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
9 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
226 |
Bộ thiết bị chẩn đoán tổng thành ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
227 |
Bộ thiết bị chẩn đoán hệ thống lạnh ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
11 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
228 |
Mô hình đào tạo thiết bị điện, điện tử, cảm biến ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
229 |
Máy sạc bình ắc quy Nhật |
Bộ |
13 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
230 |
Hệ thống đào tạo năng lượng mới trên ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp |
Bộ |
14 |
|
Phục vụ giảng dạy ngành ô tô |
III |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
231 |
Máy chủ hp proliant dl380 gen10 |
Bộ |
1 |
|
Quản trị hệ thống máy tính |
232 |
Hệ thống xếp hàng tự động, máy Kiosk cảm ứng in số thứ tự kèm mã vạch, quét mã vạch đánh giá. |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ người dân, doanh nghiệp đến công tác |
233 |
Bảng điện tử, tấm module LED P5 full màu indoor |
Hệ thống |
8 |
|
Thông báo thông tin |
IV |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy |
|
|
|
|
234 |
Tủ hấp cơm công nghiệp Model: TCD24A Kích thước (L * W * H) (mm): 540 * 1370 * 1480 mm Công suất tùy chọn: 2 x 12kw hoặc 2 x 9Kw |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ đối tượng cai nghiện tại cơ sở |
235 |
Máy siêu âm màu bốn đầu đỏ Máy Siêu Âm 4D Màu MEDISON SONOACE-X8 |
Cái |
1 |
|
Kiểm tra sức khỏe cho đối tượng |
236 |
Máy cày kubota L3408- Động cơ Engine D1703-M-DI; Xuất Xứ: Thailand động cơ Diezen trực tiếp loại 04 thì |
Cái |
1 |
|
Đối tượng lao động sản xuất |
237 |
Máy tiện vạn năng BEMATO BMT-1730GV |
Cái |
4 |
|
Dạy nghề cho đối tượng |
238 |
Máy Phát điện 100KVA Hitachi |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động của cơ sở |
239 |
Tủ đông 2 ngăn panasonic 1400 lít |
Cái |
3 |
|
Chứa thực phẩm phục vụ đối tượng |
240 |
Máy tính server Trung Quốc /Dell PowerEdge T330 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động của cơ sở |
241 |
Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E 4K |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động của cơ sở |
242 |
Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm F/4-5.6 IS STM |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động của cơ sở |
243 |
Máy cưa xích echo CS680S |
Cái |
2 |
|
Phục vụ hoạt động của cơ sở |
V |
Trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
|
|
|
|
244 |
Xe điện 4 bánh vận chuyển nội bộ - BV801 |
Chiếc |
1 |
|
Vận chuyển thực phẩm, quà đoàn, phát cơm 3 bữa/ngày tới các lán |
245 |
Nồi hấp cơm công nghiệp, 08 khay, dùng gas - VN-TCGD8 |
Bộ |
3 |
|
02 nồi cũ hư hỏng thường xuyên, cơm sống. Dùng nấu cơm cho 400 người ăn |
246 |
Máy phun nước xịt rửa áp lực Projet P100-3015 - 10Kw- 150Bar |
Bộ |
2 |
|
Dùng xịt rửa nền nhà, giường inox... các lán liệt (đối tượng nằm tại chỗ) Hành lang, đường đi, sân bám rong rêu... |
247 |
Tủ Đông Công Nghiệp inox sanaky VH-6099HP |
Cái |
1 |
|
Chứa thực phẩm phục vụ đối tượng |
248 |
Máy giặt công nghiệp IMAGE HI-85 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm |
249 |
Máy sấy công nghiệp IMAGE DE 30 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm |
250 |
Tay vai đơn - Tập cơ tay, vai (Phù hợp cho người lớn tuổi). - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D49x3, D34x2 - Hai tay cầm trên hai tay nắm trên khung tròn, di chuyển tay theo vành lái xe ô tô; - Thiết bị cho hai người cùng tập. - DxRxC: 934x830x1820(mm) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
251 |
Đạp xe tựa lưng - Tập cơ chân, cơ đùi. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4; ống phụ: D60x3, D34x2. - Ngồi trên thiết bị, lưng dựa thẳng, hai chân đạp tròn như đi xe đạp. - DxRxC: 1050x640x1040(mm) |
Chiếc |
4 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
252 |
Đứng trên đế tròn, hai tay nắm vào khung. Xoay phần phía dưới của cơ thể qua một bên và ngược lại, phần trên giữ yên; Tập eo và cơ bụng Kích thước (RxC): 158x134 cm Kết cấu: Sắt, nhựa, sơn tĩnh điện Màu sắc: Trắng - xanh Chức năng: Tập xoay eo Lắp cố định xuống nền |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
253 |
Đạp xe - Tập cơ chân, cơ đùi. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4; ống phụ: D60x3, D42x2, 30x60x2. - Ngồi trên thiết bị, hai chân đạp tròn. - DxRxC: 1000x542x1180(mm) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
254 |
Đi bộ trên không - Tập cơ chân và cơ đùi. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D90x3, D60x3, D49x2. - Hai chân đứng lên bàn đạp, hai tay nắm hai cần phía trên. Hai chân bước cắt kéo. -DxRxC: 1060x495x1481(mm). |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
255 |
Đi bộ lắc tay - Vận động toàn thân. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4; ống phụ: D90x3, D76x4, D49x3, D34x3. - Hai chân đứng lên bàn đạp, hai tay nắm hai cần phía trên. Di chuyển chân để vận động toàn thân. DxRxC : 1160x615x1440(mm) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
256 |
Đạp chân - Tập cơ đùi và bắp chân. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3 - Dùng trọng lượng cơ thể làm đối trọng; Ngồi trên ghế, đạp hai chân đẩy người ra phía sau; - Thiết bị cho hai người cùng tập. - DxRxC: 1860x448x1490(mm) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
257 |
Lưng bụng - Tập cơ lưng, bụng. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. -Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D34x3. - Ngồi trên thiết bị, hai chân móc vào hai cần phía dưới; Ngả người về phía sau, lưng nằm trên thiết bị; - Thiết bị cho hai người cùng tập. - DxRxC: 1572x1234x 630 (mm) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
258 |
Toàn thân - Tập toàn thân. - Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền. - Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3, D49x3, 25x50x2. - Ngồi trên thiết bị, hai tay nắm cần phía trước, hai chân đặt trên hai thanh phía dưới; Dùng tay kéo về phía sau, hai chân duỗi thẳng, toàn thân ngả về phía sau. - DxRxC: 990x590x1070(mm) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
259 |
Thanh song song tập đi cho người khuyết tật vận động - Đế sắt sơn tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox. - Kích thước phủ bì: 300x70x75-100cm (+/- sai số 5%) - Kích thước sử dụng: 300x 45x68- 100cm -Tập đi, tập thăng bằng... |
Cái |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
260 |
Ghế massage toàn thân - Công suất 150W - Chế độ nghiêng: 127 độ - Điện áp: 220V/50Hz - Kích thước: 102 x 100 x72 cm - Chiều dài nghiêng tối đa 1,5m-1,8m - Trọng lượng cả vỏ thùng 40kg - Trọng lượng máy 35kg |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
261 |
Thanh song song tập đi cho người khuyết tật vận động - Đế sắt sơn tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox. “- Kích thước gương: 72 x 154 cm - Kích thước: 51 x 87 x 165cm (+/- sai số 5%)” - Kích thước sử dụng: 300x 45x68- 100cm - Tập đi, tập thăng bằng... |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
262 |
Giường massage tự động - Giường Massage Thế Hệ Mới - Kích thước sản phẩm: 2000 x 700 x 550 mm - Màu Xanh lam, cam - Kích Thước Đóng Gói: 1250 * 665 * 235 mm - Bọc da PU cao cấp - 11 chương trình Massage tự động - Trọng lượng 95kg - Massage 3D, nghe nhạc - Điện áp 220V/50Hz |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
263 |
Nồi hấp dụng cụ y tế - Dung tích: 18 lít - Áp suất hoạt động: 0.145 MPa - Áp suất thiết kế: 0.165 MPa - Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 2 Kw - Nhiệt độ đạt được: 126 - 128 độ C - Cầu chì: 15A - Trọng lượng: 17 kg - Kích thước: 45 x 45 x 58 cm |
Cái |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
264 |
Bộ tiểu phẫu - Bộ tiểu phẫu 24 chi tiết - Cán dao số 7 x 1 cái - Cán dao số 4 x 1 cái - Kéo thẳng nhọn 16 x 1 cái - Đè lưỡi cong BUCHWALD 19cm x 1 cái - Nỉa mỏ cò TRÖLTSCH 12cm x 1 cái - Panh cong không mấu KELLY, 14,5cm x 2 cái - Panh cong không mấu HARTMANN 10cm x 4 cái - Panh thẳng không mấu KELLY, 14,5cm x 1 cái - Que thăm tròn 14cm Ø 2mm x 1 cái - Panh kéo lưỡi COLLIN 16cm x 1 cái - Mở mũi HARTMANN fg.1 15cm x 1 cái - Troca STANDARD (NELSON) Ø 3,0mm x 1 cái - Loa soi tai TOYNBEE x 1 cái - Canuyn JACKSON Ø 6mm x 2 cái - Kẹp kim BAUMGARTNER 14,5cm x 1 cái - Mở miệng chữ T HEISTER 10cm x 1 cái - Hộp Inox x 1 cái |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
265 |
Máy Vật lý trị liệu Doctor Home - Dòng Ion. - Laser sinh học. - Điện Xung. - Từ Trường. - Siêu âm trị liệu. - Nhiệt hồng ngoại và thầm thấu thảo dược. |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
266 |
Tủ bảo quản mẫu, thuốc - Thể tích: 280-300 lít - Cấu trúc bên trong: nhôm được sơn chống ăn mòn. - Cấu trúc bên ngoài: thép sơn tĩnh điện. - Cửa làm bằng: cửa đặc (solid) - Bản lề được thiết kế nằm bên phải - Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số - Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số. - Có đèn bên trong - Báo lỗi. - Có quạt điều hòa làm mát. - Chất làm lạnh thân thiện với môi trường. - Không có chất Ammonia |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
267 |
Tủ sấy inox dụng cụ y tế - Điện áp: 220V 50Hz - Nhiệt độ :10 °C ~ 250 °C - Công suất: 900W - Nhiệt độ làm việc: 5 °C ~ 40 °C - Kích thước vỏ (mm): 340 x 325 x 300 - Kích thước (mm): 620 x 540 x 490 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
268 |
Giá để xoang nồi bát đĩa inox dùng cho nhà bếp - Kích thước: D1600 x R600 x C1500 mm. - Khung chân giá bằng Inox hộp 20 x 40 mm. - Giá được thiết kế 4 tầng: trong đó 3 tầng trên thiết kế giá để bát đĩa và 1 tầng cuối thiết kế giá để xoong nồi. Bên trên che kín bằng Inox tấm. Có 4 bánh xe đường kính 100 mm xoay 4 hướng. Sản phẩm được sản xuất trên công nghệ cắt gấp bằng máy thủy lực, hàn bằng công nghệ khí Argon chống oxy hóa. |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
269 |
Bếp ga 3 họng Inox SUS 201, xước N04 - Kích thước 2000x700x800/1050mm - Độ dày mặt bếp 1 mm - Họng bếp 5A1 - Van gas đánh lửa loại manheto - Chân có bộ điều chỉnh độ cao - Kèm vòi cấp nước |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
270 |
Bếp hầm đôi - Kích thước 1300x700x450/600 - Inox SUS 201, xước N04 - Độ dày mặt bếp 1 mm - Họng bếp 5A1 - Van gas đánh lửa loại manheto - Chân có bộ điều chỉnh độ cao |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
271 |
Bàn sơ chế inox - Kích thước 2000x900x800 - Inox SUS 304, xước N04 - Độ dày sạp trên 1mm - Độ dày sạp dưới 0.8mm - Lót gỗ MDF dày 18mm - Các chân có bộ điều chỉnh độ cao |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
272 |
Chậu rửa 2 ngăn công nghiệp inox - Kích thước 1200x700x800/950 - Inox SUS 304, xước N04 - Độ dày mặt chậu 1mm - Các chân có bộ điều chỉnh độ cao. - Kích thước hố chậu: 500x500x300 |
Cái |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
273 |
Máy cắt thịt, cá, xương - Điện áp: 220V/ 50Hz - Công suất: 650W - Tốc độ quay: 1420 r/m - Độ dài lát cắt: 10 - 150 mm - Độ cao lát cắt: 10 - 180 mm - Đặc điểm: Thay thế được bộ dao - Năng suất: 100Kg/h - Trọng lượng: 48Kg - Kích thước: 510 x 450 x 800(mm) - Chất liệu chính: Inox, thép |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
274 |
Máy xay thịt giò chả - Điện áp: 380V/ 60Hz - Công suất: 15HP - Biến tần: 15HP - Năng suất: 20Kg/ mẻ - Thời gian: 3 - 5Phút/ mẻ - Loại lưỡi dao: Dao 4 lưỡi cắt - Trọng lượng: 120Kg - Kích thước: 800x 750x 1250mm - Chất liệu chính: Inox 304 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
275 |
Tủ nấu cơm ga và điện 12 khay - Kích thước (L * W * H) (mm): 750x615x1400 mm - Công suất tùy chọn: 12kw, 9kw - Điện áp tùy chọn: 380V & 220V - Áp lực vào: 0.02 MPa - Số khay: 12 - Phạm vi sử dụng 300 suất ăn - Lượng gạo: 42kg /40 phút - Lượng mỳ: 42kg/30 phút - Sản phẩm thịt: 42kg /30 phút |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
276 |
Nồi nấu canh CN 150 lit - Dung tích: 150 lít - Công suất: 9 Kw - Chức năng: Ninh hầm xương, nấu sôi nhanh nước dùng, nước lèo, nấu phở, nấu bún bò huế, hấp luộc thực phẩm - Nhiệt độ: 0 - 110 độ C - Chế độ nấu : Ninh ủ, hầm, luộc hấp, đun nước sôi - Chất liệu : 100% inox chất lượng cao ko rỉ - Hệ thống điều khiển : Hộp điện rời có các nút điều chỉnh nhiệt độ - Tiện ích: Đun sôi nhanh, giữ nhiệt độ theo ý muốn sử dụng - Chế độ an toàn: Attomat chống giật, chân đến hộp vuông chắc chắn - Kích thước: Đường kính lọt lòng 60cm, Chiều sâu lòng nồi 50cm, Chiều cao chân đế 37cm. - Trọng lượng khoảng : 43 kg |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
277 |
Máy phun rửa vệ sinh loại nhỏ - Mô tơ Mô tơ từ (cảm ứng) - Công suất (W) 2.1 kW - Áp lực (bar) 140 - Lưu lượng nước 460 1/h - Tần số 60Hz - Điện áp (V) 230-240V - Kích thước (mm) 349 x 427 x 867 - Trọng lượng (kg) 13.3 |
Máy |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
278 |
Máy phun rửa vệ sinh loại lớn - Mô tơ Từ, cảm ứng - Công suất (W) 3100W - Áp lực (bar) 150 bar - Lưu lượng nước 230 - 560 L/h - Nhiệt độ nước cấp max 60 độ C - Điện áp (V) 230V/50Hz - Dây cao áp 10m - Kích thước (mm) 360x375x925 mm - Trọng lượng (kg) 23kg - Phụ kiện kèm theo: thân súng, súng, dây phun, đầu phun 3 tia. |
Máy |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
279 |
Module collector thu năng lượng mặt trời - Dung tích bình: 150 lít (Sản phẩm được sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng ISO9001:2008 và đã đạt chứng nhận CE) - Vật liệu lõi hộp góp : Inox 304 - Vật liệu vỏ hộp góp: Inox 304 - Polyurethane dày 55mm - Phun bằng máy tự động - Giữ nhiệt tới 72 giờ - Lỗ gắn hỗ trợ điện + Số lượng ống cho mỗi module : + Diện tích lắp đặt mỗi tấm: 1300x1960x1250mm |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
280 |
Quạt cây hơi nước cho phòng ăn - Công suất 380W - Tốc độ 3, Số pha 1 - Phạm vi làm mát 55-75 - Lưu lượng gió 8000m3/h - Sức ép 80Pa - Tiếng ồn 57db - Kích thước 800*480*1380mm - Dung tích bình 57L - Sức tiêu thụ nước 3-8L/H - Trọng lượng 35kg - Màn hình điều khiển LED cỡ lớn - Điều khiển từ xa Có - Bảng điều khiển Phím cảm ứng - Chống quá tải Có - Bảo vệ hệ thống bơm Có - Khí ion Có - Nước đầu vào Tự động bơm |
Cái |
10 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
281 |
Quạt hơi nước Lưu lượng gió 22000m3/h Diện tích làm mát 120-180 m2 Công suất 1100W Điện áp ~220V/50 Hz Bình chứa nước 126 lít Điều khiển Có Tôc độ quạt 3 cấp Lượng nước tiêu thụ 15-20lít/giờ Cảnh báo hết nước Có Độ ồn (dBA) ≤ 68 Kích thước (mm) 1120*720*1750 Trọng lượng 62kg Kiểu điều khiển LED Điều khiển từ xa Có Chống quá tải Có Bảo vệ bơm Có Hiện thị nhiệt độ Có Tạo ion Có Nước đầu vào Tự động bơm |
Cái |
5 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
282 |
Hệ thống cấp lọc 7 cấp lọc - Công suất lọc 100 L/H - Màng lọc 5 Màng RO Filmtec™ 100 - Bình áp Thép siêu bền - Van điện từ Công nghiệp - Đồng hồ hơi to Có - Điện áp 220V ~ 50 Hz - Điện năng tiêu thụ 36w/h - Kích thước có tủ 600 x 1000 x 800(mm) - Số người sử dụng 50 - 200 người |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
283 |
Tủ lạnh to - Tổng dung tích sử dụng 365 Lít - Số người sử dụng thích hợp Trên 7 người (Trên 350 lít) - Dung tích ngăn đông + ngăn đá 101 lít - Dung tích ngăn lạnh264 lít - Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên - Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh Mặt gương - Chất liệu khay Tủ lạnh khay kính - Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện: Có - Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn Nano Titanium - Tính năng: Chống đóng tuyết, Cảm biến nhiệt - Tiện ích: Làm đá tự động, Đèn LED, Không chứa CFC |
Cái |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
284 |
Tủ lạnh nhỏ - Tổng dung tích: 165 lít - Tổng dung tích sử dụng: 150 Lít - Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 35 lít - Dung tích ngăn lạnh: 193 lít, 115 lít - Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên - Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh: Thép không gỉ - Chất liệu khay Tủ lạnh: Khay kính - Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện: Có - Công nghệ làm lạnh trên Tủ lạnh: Đa chiều (MultiFlow) - Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn: Nano Ag+ - Tiện ích Làm đá nhanh |
Cái |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
285 |
Tủ đông - Kiểu cửa 3 cánh lật vali, 3 khóa - Số buồng 1 buồng đông, dàn nhôm - Công suất 187 W * 2 máy nén - Nhiệt độ làm lạnh ≤-18 độ C - Đặc điểm chính Dàn lạnh Nhôm, Gas R134a - Điện áp 220 V/50 Hz - Kích thước tủ (mm): 3005x846x900 - Kích thước bao bì (mm): 3075x900x995 - Trọng lượng tịnh 142kg - Trọng lượng tổng 159kg |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
286 |
Tủ mát - Loại tủ: Tủ đứng - Số cửa tủ: 2 cửa - Dung tích: 450 lít - Công suất: 280 W - Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C - Điện năng tiêu thụ: 2.6 kW/24h - Loại gas: R-134a - Tiết kiệm điện: Có - Chất liệu cửa tủ: Kính 2 lớp - Kích thước thùng: 670x630x2030 - Khối lượng thùng (kg): 90 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
287 |
Máy sấy công nghiệp 55kg - Công suất sấy: 55 (kg) - Đường kính x Độ sâu lồng: 1202 x 960 Ø x P(mm) - Đường kính cửa: 890 mm - Tốc độ vòng quay: 25 rpm - Lượng khí xả: 1980 m3/h - Kích thước ống xả: 300 Ø mm - Lưu lượng khí: 33 m3/phút - Áp suất: 150 Pa - Kích thước máy: 1360x1700x2260 mm - Trọng lượng máy: 813 (kg) - Kích thước đóng gói: 1540x1700x2422 mm - Trọng lượng đóng gói: 882 (kg) |
Cái |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
288 |
Máy giặt công nghiệp 40kg - Công suất giặt kg 40 - Đường kính x Độ sâu lồng Ø x P(mm) 880*650 - Thể tích lồng lít 400 - Đường kính cửa mm 530 - Tốc độ giặt vòng/phút 32 - Tốc độ vắt cao 452 vòng/phút - Lực vắt G 100 - Kích thước máy mm 1098*1074*1433 - Trọng lượng máy kg 600 - Kích thước đóng gói mm 1300*1300*1880 - Trọng lượng đóng gói kg 568 - Tạo nhiệt bằng điện Thanh đốt (W) 6x4000 - Hơi tiêu thụ kg 28 - Áp suất hơi lớn nhất Bar 4.5 - Điện áp 3 pha/380V/50Hz |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
289 |
Máy sấy công nghiệp 34kg - Công suất sấy: 34 (kg) - Đường kính x Độ sâu lồng: 977 x 870 - Đường kính cửa: 560 mm - Tốc độ vòng quay: 38 rpm - Lượng khí xả: 1680 m3/h - Kích thước ống xả: 200 Ø mm - Áp suất: 150 Pa -Kích thước máy: 1022x1188x1932 mm - Trọng lượng máy: 323 (kg) - Kích thước đóng gói: 1060x1220x1974 mm - Trọng lượng đóng gói: 341(kg) - Tạo nhiệt bằng điện Thanh đốt: 36 (kW) - Công suất nguồn điện: 37,1kW - Điện áp tiêu chuẩn: 3ph 400/415V+N 50/60Hz |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
290 |
Giá để thành phẩm inox - Chất liệu: khung được làm bằng Inox - Đặt cố định 4 tầng - Size: (L)2000mm x (W)400mm x (H)1800mm |
Cái |
4 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
291 |
Máy bơm nước hỏa tiển 2HP Công suất 1.5 kw (2 HP) /50Hz Đường kính hút - xả 50mm Điện áp 3 phase / 380V Lưu lượng nước 26.7 - 220 lít/phút (1.2 - 13.2 m3/giờ) Cột áp 57 - 10 m Số cực 2 cực Động cơ Herchuan Chất liệu cánh bơm Nhựa Policabonate Kích thước sản phẩm Ø96 x 1146 mm Trọng lượng 17.7 kg |
Máy |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
292 |
Máy bơm nước hoả tiển 1HP Công suất: 1 HP Lưu lượng: 1.2~9.6m3/h Cột áp: 46~12m Cỡ nòng: 60mm Điện áp: 220V(1pha) |
Máy |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
293 |
Máy chiên nhúng công nghiệp dùng điện - Nhiệt độ: 120 - 400 độ C - Kích thước: 586 x 430 x 340mm - Điện thế: 220V - 50Hz - Ổ cắm: 2 - Bếp đơn - Dung tích 30 lít - Công suất 2.5kw/giờ x 2 nguồn |
Máy |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
294 |
Nồi hầm cháo (50 lít) Công suất tiêu thụ/ giờ ninh cháo: 2 Kw x 220v (380V) Thời gian nấu/ mẻ: 60 phút Loại và bề dày inox thân nồi: Inox 304, dày 10 Zen Chất cách và giữ nhiệt: Xốp 2 thành phần (Polyurethane) Truyền nhiệt bằng nước nóng và hơi nóng: Tự khấy cháo Cách thức đóng ngắt điện tự động: 3 cảm ứng biến nhiệt độ làm độc lập, độ chính xác cao KT trong nồi (DxH): 400 x 400 mm KT tổng nồi (DxRxH): 520x 520 x860 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
295 |
Tủ áo quần a/ Kích thước ngang 1,4m, mặt hông 0,5m, cao 2,2m (tính cả phần chân tủ 0,1m). - Trụ đứng 50 x 50mm. Đố giằng 30x70mm. Đố ngang 30x70mm - Đố cánh cửa 30x60mm. Đố ngang cánh cửa 30x100mm lọng góc. - Chỉ nóc + dáy 40x50mm kiểu lá sen. Chân hộp 20 x 200mm - Ván các loại dầy tối thiểu 12mm - Đố, găng gỗ dầy tối thiểu 30 mm - Bổ các loại gỗ dầy tối thiểu 20mm b/ Loại gỗ: Toàn bộ tủ bằng gỗ tự nhiên. c/ Đặc điểm kỹ thuật: - Tủ có 2 cánh cửa, có khoá |
Cái |
10 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
296 |
Tủ két sắt chuyên dụng lớn - Vật Liệu: Thép cao cấp. - Sơn vân búa chất lượng cao - Trọng lượng: 330kg - Kích thước ngoài ( C * R * S ) mm: 1800*1.000 * 400 - Có hai cánh mở rộng - Tính Năng: An Toàn - Vật Liệu tôn dày 1 mm - Két tiêu chuẩn ngân hàng, có kết cấu an toàn vững chắc. - Bên trong két có các tấm đợt thông suốt nằm ngang có thể tùy chỉnh lên -xuống - Được phủ bởi 03 lớp sơn đảm bảo sự bền màu theo thời gian - Hệ thống khóa liên hờn: Lắp hai khoá số, hai nắm tròn. - Có bánh xe di chuyển |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
297 |
Tủ Inox để đồ (có kiếng) - Gồm 4 khoang: - Khung tủ làm bằng inox hộp 32x32mm. - Khung cánh tủ làm bằng inox hộp 25x25mm. - Cánh tủ có tay nắm inox, đóng mở nhẹ nhàng. - Tủ được làm bằng inox có độ bóng BA. - Các chân tủ có đệm cao su. Cao : 1800 mm x Rộng : 1400mm x Sâu: 400mm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
298 |
Điều hòa treo tường 2 ngựa + Vật tư lắp đặt Loại Gas lạnh : R410A Loại máy : Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) Công suất làm lạnh : 2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.100 Btu/h Sử dụng cho phòng : Diện tích 24 - 30 m2 hoặc 72 - 90 m3 khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) Nguồn điện (Ph/V/Hz): 1 pha, 220 - 240V, 50Hz Công suất tiêu thụ điện : 5,0 Kw Kích thước ống đồng Gas (mm) : 6.35 /12.7 Hiệu suất năng lượng (EER) : 3.23 Kích thước (C x R x S) : 294 x 798 x 229 (mm) Khối lượng : 9.5 kg |
Máy |
15 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
299 |
Máy phát điện dự phòng cho thiết bị y tế Tổ máy phát điện chống ồn Công suất liên tục: 15KVA / 12KW Công suất liên tục (KVA/KW) 15/ 12 Công suất dự phòng (KVA/KW) 16.5 /13 Tần số làm việc 50 Hz Điện thế 230V/380 Dòng điện 21.7 Cổng kết nối ATS Có Kích thước (mm) 1900 x 900 x 1100 Kích thước mở 2 cánh cửa: 1932mm Trọng lượng toàn bộ máy (Kg) 760 Nhiên liệu Dầu diesel thông dụng Tốc độ động cơ 1500 vòng / phút |
Máy |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
300 |
Tivi Led 50 inch - Kích thước màn hình : 50" - Độ phân giải: 1920x1080 - Chỉ số hình ảnh : 200Hz - Cổng kết nối: HDMI,AV,Component - HDMI: 3 - USB: 3 - Smart TV Android độ phân giải Full HD với thiết kế hiện đại và sang trọng; Chíp xử lý 4 nhân; Tích hợp sẵn DVB-T2. - Công suất tiêu thụ điện : 137W - Kích thước (RxCxS): 1124 x 659 x 82 mm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
301 |
Đầu ghi hình 32 kênh Đầu ghi hình 2MP/3MP HD-TVI 32 kênh • Đầu ghi hỗ trợ 5 loại camera: HDTVI 3MP/HDCVI/AHD, Analog camera và IP camera (thêm tối đa 2 IP camera 4MP đối với đầu 8/16 kênh) • H.265+/H.265/H.264+/H.264: luồng chính và H.265/H.264: luồng phụ Hỗ trợ H265+ tăng gấp 4 LẦN thời gian lưu trữ. • Cổng màn hình HDMI và cổng VGA: 1920x1080p; 4K UHD (3840 x 2160) với đầu ghi DS-7216 HQHI-K2 Cổng giao tiếp RS-485 để điều khiển các camera PTZ • 1 cổng audio vào/ra, 2 cổng SATA hỗ trợ tối đa 6TB • Khoảng cách kết nối đến camera: tối đa 1200m/720P với cáp đồng trục RG6. Mặc định : Ghi hình camera 1-2 của đầu ghi 8 kênh / Ghi hình camera 1-2-3-4 của đầu ghi 16 kênh ở độ phân giải 3MP ( Có thể upgrade firmware nâng cấp để hỗ trợ ghi hình 3MP cho tất cả các kênh TVI - liên hệ để được tư vấn thêm) • Có thể kết hợp camera TVI H0T - NEW với độ phân giải 4MP Lite(sau khi up firmware) * Khi kết hợp với camera TVI mới có cảm biến PIR, đầu ghi hình có hỗ trợ thêm tính năng lọc báo động giả |
Cái |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
302 |
Loa hội trường full đôi 4 tấc công suất 800W/1600W Kiểu loa : 2x15”two way full range cabinet Công suất: 800W Loa Bass : 2x15" MF/LF / 75mm voice coil / 2x400W Loa Treble : Ti/PEN composite membrane / 75mm voice coil / 80W Tần số đáp : 45Hz~20kHz (-10dB) Trở kháng : 4 Ohm Độ nhạy : 100dB Độ khuếch đại giao nhau : 1.8KHz Kích thước (W x D x H) : 475 x 444 x 1060 mm Kèm chân loa Trọng lượng : 54 Kg |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
303 |
Âm ly công suất Công suất ra 8Ω: 700Wx2 Công suất ra 4Ω: 1100 Wx2 Công suất ra Bridge 8Ω: 2200W Độ nhạy ngõ vào: 1.4V/32dB/26dB Đáp tuyến tần số: (20Hz~20KHz)±0.5dB Tỉ lệ S/N: 100dB Độ méo tiếng: <0.05%(MBW=80KHz,1Khz) Độ nhiễu xuyên âm: <-70dB Độ ẩm tương đối:>300 Chức năng bảo vệ: tự động làm mát Nguồn điện cung cấp: 110~120@220~240AC Trọng lượng: 21.5Kg Kích thước: 483 x 320 x 88mm |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
304 |
Loa Sub Output Power 700W Frequency range : 40 - 150Hz |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
305 |
Tủ âm thanh chuyên dụng Chiều cao tủ: 16 x 44.45mm - Góc tủ được làm bằng sắt dập mạ crom bóng - 4 Chân tủ có thể quay đa hướng có vòng bi bánh cao su, 2 bánh có thêm khóa bánh. - Đinh tán neo kép - Cạnh tủ được bọc nhôm dày. - Có khóa lưỡi móc dễ dàng khóa phù hợp và lưỡi - Có ngăn riêng dành cho bàn mixer ở phía trên cùng của tủ. |
Cái |
3 |
|
Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Switch 24 port |
Cái |
4 |
|
Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy |
2 |
Bộ lưu điện máy chủ 5000VA Rack |
Bộ |
3 |
|
Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy |
3 |
Máy chiếu hội trường lớn Sony + màn chiếu 200inch |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ kết nối hệ thống trực tuyến (họp, Hội nghị,...) |
4 |
Máy sắp bộ tài liệu |
Cái |
1 |
|
Sao chép tài liệu phục vụ Đảng bộ tỉnh |
5 |
Hệ thống micro hội trường Ban Chấp hành, gồm: |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh |
5.1 |
Thiết bị micro hội nghị |
Bộ |
69 |
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh |
5.2 |
Bộ điều khiển trung tâm |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh |
5.3 |
Âmly, loa cột, loa âm trần, bàn trộn |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy scanner HP 7800C |
Cái |
3 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác |
2 |
Máy phối trang Duplo DFC 10 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác |
3 |
Máy photocopy Canon IR 2545 |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác |
4 |
Máy lạnh tủ đứng 4HP - Gas R22 |
Cái |
2 |
|
Trang bị phòng họp tiếp công dân |
5 |
Máy chụp hình Cannon |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác |
II |
Trung tâm Hội Nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
6 |
Máy lạnh Package 10RT: Công suất 120.000BTU |
Hệ thống |
4 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị) |
7 |
Hệ thống điện Hội trường |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị |
8 |
Hệ thống Màn hình Led full color real Led (Hai bên Sân khấu hội trường) |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị |
9 |
Hệ thống Màn hình Fullcolor P10 (Ngoài cổng chính) |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị |
10 |
Máy Điều hòa không khí áp trần 5,5Hp |
Hệ thống |
7 |
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị |
11 |
Máy Điều hòa không khí 2,5HP |
Hệ thống |
17 |
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị |
12 |
Máy Điều hòa không khí 5HP |
Hệ thống |
4 |
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị |
13 |
Hệ thống Camera quan sát |
Hệ thống |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị) |
14 |
Hệ thống âm thanh Hội trường. Bao gồm: Loa toàn dải công suất 200W/8ohm; - Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm - Micro cổ ngỗng để bục - Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đầu micro loại điện động N/D 267a và bộ thu RE-2 - Tủ rack chuyên dụng chứa âmly, có bánh xe. - Bộ điều khiển trung tâm, có chức năng chống hú - Hộp đại biểu kèm micro cần dài - Bàn trộn 18 ngõ vào Mic/Line + 4 stereo Line - Thiết bị xử lý kỹ thuật số 2 in - 6 out, kèm chức năng điều khiển loa - Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm - Loa toàn dải liền công suất đặt sàn monitor 1000W - Loa siêu trầm đặt sàn 400W/8 ohm - Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đầu micro loại điện động N/D 267a và bộ thu RE-2 |
Hệ thống |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị) |
15 |
Hệ thống Ánh sáng Hội trường. Bao gồm: - Đèn Moving head. - PAR LED (Đèn Led 54 bóng 3 W) - Mixer đèn 2048 kênh - Đèn Halogen 1000W - Đèn Follow spot 2500W - Bàn điều khiển đèn Moving Head - Bàn điều khiển ánh sáng - Card điều khiển đèn sân khấu - Máy tính xách tay core i7, Ram 8G điều khiển đèn - Jack tín hiệu các loại |
Hệ thống |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị) |
16 |
Trạm biến áp 22/0,4KV-560KVA và đường dây trung thế |
Hệ thống |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị) |
17 |
Bục phát biểu |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị) |
18 |
I-Fitz LE.SC035 - Pull chair - Ghế tập tay vai |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
19 |
I-Fitz LE.SC033 - Leg Press - Ghế tập đẩy chân |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
20 |
I Fitz LE.SC029 - Double Rowing Machine - Ghế tập chèo thuyền |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
21 |
I Fitz LE.SC025 - Double Fitness Rider - Ghế tập đạp xe |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
22 |
I Fitz LE.ST019 - Double Sit Up Board - Ghế gập bụng |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
23 |
I Fitz LE.ST022 - Double Taiji wheel - Thiết bị tập xoay tay |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
24 |
I Fitz LE.SC.017 - Double Surf Board - Thiết bị tập lướt ván |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
25 |
I Fite LE.ST013 - Waist Twister - Thiết bị xoay eo |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
26 |
I Fitz LE.SC006 - Single Skiing machine - Thiết bị tập trượt tuyết |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
27 |
I Fitz LE.SC002 - Double Air Walker - Thiết bị đi bộ trên không |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công cộng |
28 |
Thiết bị tập thể dục 3 chức năng |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
29 |
Thiết bị tập đạp xe |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
30 |
Thiết bị tập toàn thân |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
31 |
Thiết bị vận động liên hoàn ngoài trời HSK.LE.SE.900.1 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
32 |
I Play - LE.SL 003 - Nhà Liên hoàn |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
33 |
Tường Leo Núi - LE.PP 004 (khu trò chơi thiếu nhi) |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
34 |
Bập bênh 02 chỗ ngồi HSK.QB.072 (khu trò chơi thiếu nhi) |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
35 |
Bập bênh 04 chỗ ngồi HSK.QB.010 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
36 |
Xích đu - LE.12145D |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
37 |
Xích đu LE. 12145A |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
38 |
Thú nhún - LE.TM.167 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
39 |
Sàn nhún nhảy - LE.BC.010 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
40 |
Thú nhún - LE.TM168 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
41 |
Thiết bị bập bênh 2 chỗ ngồi |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
42 |
Thiết bị bập bênh 4 chỗ ngồi |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
43 |
Thiết bị đu quay mẫu giáo |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
44 |
Hệ thống hồ phun nước nghệ thuật |
Hệ thống |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy quét văn bản 2 mặt tự động nạp bản gốc. Loại máy quét: Nạp giấy tự động, Scan 2 mặt tự động Tốc độ scan: 75 trang và 150 hình ảnh mỗi phút (đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi). Bộ nhớ chuẩn: 256MB. Độ phân giải: 600dpi. Khay nạp bản gốc tự động 80 tờ (định lượng 49~120 g/m2). Tương thích hệ điều hành: Windows 10, Windows 8, Windows 7. Cổng giao tiếp: USB2.0. USB 3.0 (siêu tốc). Công suất hàng ngày: 7.500 trang A4 |
Cái |
3 |
|
|
2 |
Máy in A3 in bản vẽ kỹ thuật xây dựng phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN Chức năng in qua mạng LAN. Tốc độ in: 35 trang/phút Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; Bộ nhớ RAM: 256 MB Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps |
Cái |
1 |
|
Trong công tác quản lý quy hoạch và xây dựng nói riêng và công tác cơ quan thường xuyên cần in những bản vẽ, bảng biểu lớn khổ A3 trở lên |
3 |
Máy quét (scan) bản vẽ kỹ thuật xây dựng khổ A0 phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN Quét được bản vẽ khổ A0, A1, A2, A3 Tốc độ quét khoảng 20m/phút Hỗ trợ các hệ điều hành: Windows 10, Windows 8.1, Windows 8, Windows 7 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng do doanh nghiệp gửi đến rất nhiều, tuy nhiên, Ban Quản lý các KCN vẫn phải lưu trữ hồ sơ giấy mà không thể số hóa các hồ sơ này vì kích thước khổ giấy lớn. Việc số hóa các hồ sơ này rất cần thiết cho công tác lưu trữ, tra cứu, đặc biệt phục vụ cho công tác xây dựng mô hình Chính phủ điện tử trong tương lai |
4 |
Máy vi tính xách tay phục vụ công tác quản lý, kiểm tra môi trường trong các KCN. Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4 SATA 1000 GB 15.60" Full HD WLED-backlit NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000 Windows 10 SL 64bits |
Cái |
2 |
|
Công tác quản lý môi trường hiện nay rất phức tạp, địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp rất nhiều, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực môi trường trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ, truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra |
5 |
Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác quản lý, kiểm tra quy hoạch xây dựng trong các KCN. Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4 SATA 1000 GB 15.60" Full HD WLED-backlit NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000 Windows 10 SL 64bits |
Cái |
1 |
|
Công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp rất nhiều, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực quy hoạch xây dựng trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ, truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra |
6 |
Máy in A4 chuyên dùng in giấy dày (> 200gsm) phục vụ in giấy phép lao động, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Tốc độ in 1 mặt: 49 trang/ phút Tốc độ in 2 mặt: 40 trang/ phút Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi Hỗ trợ hệ điều hành: Microsoft®, Vista®, Windows® 8, 7, Vista, XP Kết nối: USB 2.0, in qua mạng Bộ nhớ RAM: 256MB In được giấy định lượng > 200gsm |
Cái |
2 |
|
Hiện nay, Giấy phép lao động, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư vẫn được in trên phôi có sẵn với độ dày giấy lớn (định lượng > 200gsm), các máy in thông thường chỉ phù hợp để in các loại giấy mỏng (định lượng < 120gsm) nên khi in các loại giấy phép trên sẽ khiến tuổi thọ máy và hộp mực giảm, máy và hộp mực thường xuyên hư hỏng gây lãng phí, cũng như chất lượng bài in kém, gây ảnh hưởng đến công việc cơ quan |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH ĐỒNG NAI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
1 |
Ăng ten thu phát tín hiệu |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
2 |
Bộ điều chế trung tần IF 70MHz (Viba) |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
3 |
Bộ giải điều chế trung tần IF/FMTV (Viba) |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
4 |
Thiết bị Viba truyền dẫn tín hiệu |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
5 |
Chân chóng thủy lực xe truyền hình Lưu Động |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
6 |
Thiết bị lưu trữ xe truyền hình Lưu Động |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
7 |
Ổn áp xe truyền hình lưu động |
Cái |
3 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
8 |
Đầu phát cao tần 8GHz (Viba) |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
9 |
Đầu thu cao tần 8GHz (Viba) |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
10 |
Hệ thống máy phát thanh FM |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
11 |
Hệ thống sever dự phòng |
Hệ thống |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
12 |
Hệ thống truyền dẫn |
Hệ thống |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
13 |
Bộ trộn hình tiếng SD/HD/3D 7 ngõ vào |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
14 |
Hệ thống lọc kênh CD-9902-3R |
Hệ thống |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
15 |
Máy đo trường Prolink |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
16 |
Thiết bị 3D Effect |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
17 |
Bộ làm chậm Truyền hình |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
18 |
Camera Flycam |
Bộ |
10 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
19 |
Camera cầm tay trọn bộ các thiết bị đi kèm |
Bộ |
18 |
QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016) |
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
20 |
Camera vác vai trọn bộ các thiết bị đi kèm |
Bộ |
11 |
QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016) |
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
21 |
Camera Kỹ thuật số DVCAM |
Bộ |
30 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
22 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
10 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
23 |
Máy đo Tektronic SPG 600 |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
24 |
Bàn điều khiển ánh sáng DMX 24 K-4CS đèn |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
25 |
Bộ dựng phi tuyến |
Bộ |
42 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
26 |
Hệ thống phần mềm cho kênh truyền hình, Quản lý Phát sóng... |
Bộ |
6 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
27 |
Phần mềm cẩn chữ |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
28 |
Bộ nhắc chữ FLEX |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
29 |
Phần mềm chạy chữ của máy nhắc chữ |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
30 |
Bộ chia tín hiệu Audio |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
31 |
Bộ chuyển tín hiệu hình ảnh âm thanh |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
32 |
Bộ giải mã - giải nén |
Bộ |
3 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
33 |
Bộ chia truyền dẫn kênh truyền hình |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
34 |
Bộ lưu trữ QNAPTS-879 Pro |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
35 |
Máy lạnh tủ đứng bảo quản máy móc cho các phòng điều khiển truyền dẫn, phát sóng |
Cái |
4 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
36 |
Bộ Thu tín hiệu tần số UHF |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
37 |
Bộ lưu điện, đề phòng sự cố điện cho máy móc chuyên dùng |
Cái |
6 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
38 |
Bộ lọc kênh |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
39 |
Bàn trộn, âm thanh, hình ảnh .... |
Bộ |
15 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
40 |
Hệ thống đường ray Dolly |
Bộ |
3 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
41 |
Bộ thiết bị nối tiếp điện thoại trực tuyến |
Bộ |
4 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
42 |
Bộ Zoom H6 |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
43 |
Tivi 32 - 65 inch |
Cái |
8 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
44 |
Card âm thanh chuyên dụng |
Bộ |
4 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
45 |
Bộ phát tín hiệu truyền hình hiệu PBI |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
46 |
Bộ thu giải mã tín hiệu truyền hình hiệu PBI |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
47 |
Các bộ thiết bị thu phát tín hiệu, thu hình ảnh HD chuyển đổi SDI, HD, quang |
Bộ |
6 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
48 |
Hệ thống thiết bị phương tiện giám sát - nâng cấp chất lượng âm thanh, hình ảnh |
Hệ thống |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
49 |
Hệ thống giám sát nâng cấp chất lượng trên sóng phát thanh |
Hệ thống |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
50 |
835 Watt Hot-swap Power Supply Option (Non -US) |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
51 |
12x8 Matrix Switcher MAV Plus 128AV S/N: A0442TCE18496WO1426125-9 |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
52 |
8x8 Composite Video & Stereo Audio RCA MAV 88 AV RCA |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
53 |
Video monitor Ikan LCD 7"x2, rack 19" Server NAS Supermicro 1U |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
54 |
Switch Cissco WS-C2960G-24TC-L |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
55 |
IBM System Storage |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
56 |
Data storage IBM storage DS3400 Upgrade to Dual Controller for Data storage IBM storage DS3400 (Data Center) |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
57 |
Hệ thống "lưu Trữ REV2" |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 |
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
58 |
Hệ thống "Số Hóa" |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 |
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
59 |
Hệ thống "Studio" |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 |
Đã thực hiện, Đang QT STC Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
60 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến tính, nối mạng trung tâm |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 01/07/2016 |
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
61 |
Hệ thống "âm thanh, ánh sáng Sân khấu" |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 01/07/2016 |
Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
62 |
Hệ thống ATAS, SXCT cho Studio 108m2 |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 |
Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
63 |
Hệ thống camera, SXCT cho nhà hát truyền hình |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 |
Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
64 |
Hệ thống thiết bị cho 04 phòng thu âm phát thanh |
Hệ thống |
1 |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 |
Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
65 |
Sân khấu nhà hát truyền hình 400 chỗ |
Hệ thống |
1 |
QĐ số 1727/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
Dự án đang thực hiện Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
II |
Trung tâm Dịch vụ phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
66 |
Bộ giao tiếp điện thoại Teleporter |
Cái |
2 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
67 |
Card màn hình + bộ nhớ Ram |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
68 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
69 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
70 |
Chân Camera kỹ thuật số |
Cái |
1 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
71 |
Bộ máy tính chuyên dùng dựng âm thanh, video, hình ảnh |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
72 |
Sân khấu trong phim trường |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
73 |
Màn sao của sân khấu |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
74 |
Hệ thống Màn hình Led |
Bộ |
3 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
75 |
Thiết bị truyền hình (Đầu cuối) |
Cái |
5 |
|
Nhu cầu thực tế phục vụ công tác |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI NHÀ THIẾU NHI TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Tủ cơm 50kg |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nấu ăn |
2 |
Tủ sấy tô, khay |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nấu ăn |
3 |
Trống điện tử |
Cái |
1 |
|
Phục vụ học tập |
4 |
Tủ đông đứng Berjaya Exquisire |
Cái |
1 |
|
Dùng để bảo quản thức ăn |
5 |
Tủ đông Berjaya dung tích 1507 lít |
Cái |
1 |
|
Dùng để bảo quản thức ăn |
6 |
Máy lọc nước uống trực tiếp 2 vòi Pupa2cw |
Cái |
2 |
|
Dùng để lọc nước uống |
7 |
Máy Xay sinh tố Vitamix Drink Machine Advaced |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nấu ăn |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học |
|
|
|
|
1 |
Máy xịt phun áp lực |
Máy |
1 |
|
Tưới nước, vệ sinh máy móc dụng cụ |
2 |
Máy bơm |
Cái |
5 |
|
Cung cấp nước |
3 |
Hệ thống bồn chứa nước tưới (hai bồn ngang, đặt chìm dưới đất). |
Bộ |
1 |
|
Để cấp nước cho nhà màng thủy canh |
4 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo |
5 |
Máy lạnh 2HP |
Cái |
2 |
|
Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo |
6 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ trồng nấm linh chi |
7 |
Hệ thống lọc nước |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ trồng nấm linh chi |
8 |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
1 |
|
Phục vụ hoạt động nhà nuôi cấy mô |
10 |
Máy giặt |
Cái |
1 |
|
Trang bị cho nhà công vụ xây dựng năm 2016 |
11 |
Máy gieo hạt chân không HC001A |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
12 |
Máy đóng bầu đất vào vỉ xốp HC002B |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
13 |
Máy xay trộn giá thể HC004D |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
14 |
Máy đóng chậu tự động HC008 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
15 |
Máy đóng chậu tự động HC007 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
16 |
Máy xay trộn giá thể kết hợp băng tải HC005E |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
17 |
Máy sang đất mùn HC006 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
18 |
Máy vắt nước HC003 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng |
19 |
Máy đóng gói màng co tự động + máy hút chân không tự động |
Cái |
1 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
20 |
Máy viền mí lon bán tự động bằng inox |
Cái |
1 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
21 |
Máy đóng gói trà túi lọc hai lớp |
Cái |
2 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
22 |
Hệ thống đóng chai tự động |
Bộ |
1 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
23 |
Máy đóng gói tự động dung dịch |
Cái |
1 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
24 |
Bàn inox |
Cái |
20 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
25 |
Máy đóng lon |
Cái |
1 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
26 |
Hệ thống làm viên nang mềm |
Bộ |
1 |
|
Để đóng gói sản phẩm |
27 |
Máy nghiền thảo dược |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
28 |
Máy cắt củ quả lát tự động |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
29 |
Máy ly tâm |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
30 |
Máy chiết rót dung dịch lỏng |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
31 |
Máy ép tinh dầu bưởi |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
32 |
Máy rang sao dược liệu |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
33 |
Máy rang hạt |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
34 |
Máy làm viên nang bán tự động |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
35 |
Máy cắt củ quả đa năng |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
36 |
Máy đóng gói bột tự động |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
37 |
Máy đóng gói hút chân không liên tục |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
38 |
Nồi lên men |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
39 |
Hệ thống lên men mini |
Bộ |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
40 |
Hệ thống sấy công nghiệp |
Bộ |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
41 |
Nồi hấp thanh trùng dung tích 4.000 lít |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
42 |
Nồi hơi điện |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
43 |
Tủ mát |
Cái |
3 |
|
Để chế biến sản phẩm |
44 |
Cối xay sinh tố công nghiệp |
Cái |
2 |
|
Để chế biến sản phẩm |
45 |
Máy ép trái cây công nghiệp |
Cái |
2 |
|
Để chế biến sản phẩm |
46 |
Nồi nấu nước bằng điện |
Cái |
4 |
|
Để chế biến sản phẩm |
47 |
Thùng inox đựng rượu dung tích 300 lít |
Cái |
10 |
|
Để chế biến sản phẩm |
48 |
Thùng inox đựng rượu dung tích 500 lít |
Cái |
6 |
|
Để chế biến sản phẩm |
49 |
Thùng inox dung tích 1m3 |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
50 |
Tủ sấy công nghiệp |
Cái |
3 |
|
Để chế biến sản phẩm |
51 |
Nồi hấp công nghiệp |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
52 |
Tủ mát 2000 lít |
Cái |
1 |
|
Để chế biến sản phẩm |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Camera ghi hình chuyên nghiệp (Full bộ) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ cho chương trình hội nghị, quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn |
2 |
Máy chụp hình KTS (Full bộ) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ cho chương trình hội nghị, quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn |
3 |
Hệ thống khung sắt, thiết bị lọc nước |
Hệ thống |
2 |
QĐ số 39/QĐ-SNN ngày 12/02/2018 |
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
4 |
Mô tô chạy dưới nước |
Chiếc |
1 |
QĐ 344/QĐ-SNN ngày 30/9/2014 |
Phục vụ công tác kiểm tra |
5 |
Máy định vị |
Cái |
5 |
|
Phục vụ việc đi rừng tìm hiểu hệ sinh thái rừng |
6 |
Máy định vị |
Cái |
12 |
Phương án PCCCR 2018-2019 |
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
7 |
Máy in A3 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ in ấn sơ đồ, bản đồ, dự toán tài chính |
8 |
Máy thổi lá |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
9 |
Pin năng lượng mặt trời |
Hệ thống |
4 |
Phương án QLBVR 2018; QĐ 347/QĐ-SNN ngày 26/8/2016 |
Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Bàn để dụng cụ tháo lắp |
Cái |
40 |
TT số 14/2017/TT-BLĐTBXH |
|
2 |
Bàn hàn ( có bộ thông gió) |
Bộ |
30 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
3 |
Bàn map 750mmx500 |
Cái |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
4 |
Bàn map 900mmx700mm |
Cái |
9 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
5 |
Bàn nguội - êto |
Bộ |
60 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
6 |
Bàn phím đa năng kết nối USB (Control keyboard-Basic case, dung trong máy CNC) |
Bộ |
16 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
7 |
Bàn từ |
Bộ |
9 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
8 |
Bàn thí nghiệm khí nén |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
9 |
Bàn thí nghiệm thủy lực |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
10 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
40 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
11 |
Bộ bàn mô phỏng CNC |
Bộ |
16 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
12 |
Bộ chuyển đổi khí-điện |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
13 |
Bộ khử từ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
14 |
Bộ lập trình hệ điều khiển Heidenhain (Training System: Heidenhain iTNC530) |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
15 |
Bộ nguồn thủy lực |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
16 |
Bộ phân chia khí kiểu làm kín |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
17 |
Bộ phụ kiện khí nén |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
18 |
Bộ phụ kiện thủy lực |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
19 |
Cảm biến áp suất |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
20 |
Cần cẩu thủy lực |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
21 |
Comparato - Bộ so sánh (đồng hồ so 0,01)- 812A..1 |
Bộ |
18 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
22 |
Công tắc áp suất |
Cái |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
23 |
Hộp dụng cụ cắt ren và taro (221.227SJ2) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
24 |
Hộp dụng cụ tháo lấp nguội (15 món) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
25 |
Hộp giảm tốc |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
26 |
Lò nhiệt luyện |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
27 |
Máy bào ngang. |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
28 |
Máy cắt ống TV350 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
29 |
Máy cắt Plasma |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
30 |
Máy cắt tôn |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
31 |
Máy cắt thép hình |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
32 |
Máy chấn tôn thủy lực -PLC |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
33 |
Máy đo biến dạng |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
34 |
Máy đột dập CNC |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
35 |
Máy ép thủy lực |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
36 |
Máy hàn hồ quang tay |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
37 |
Máy hàn MIG |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
38 |
Máy hàn MIG-MAG |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
39 |
Máy hàn TIG |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
40 |
Máy hàn TIG AC/DC Omega 350DT |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
41 |
Máy khoan bàn lớn Leroy Somer |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
42 |
Máy khoan bàn +Êtô khoan |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
43 |
Máy khoan đứng |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
44 |
Máy khoan đứng SB 25 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
45 |
Máy mài 2 đá -Mặt đầu Ø 300mm |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
46 |
Máy mài Promac-322BE |
Cái |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
47 |
Máy mài phẳng |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
48 |
Máy mài sửa dao phay |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
49 |
Máy mài tròn |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
50 |
Máy nén khí B700-500CT - 10 HP |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
51 |
Máy phay CNC Kira -PC V30 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
52 |
Máy phay CNC TM1 - HAAS 3 TRỤC |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
53 |
Máy phay CNC, 3 trục (CNC Center Machine) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
54 |
Máy phay vạn năng Bemato (mới) + êtô |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
55 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
56 |
Máy tiện ( Ø400 x 1000mm) |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
57 |
Máy tiện ( Ø400 x 750mm) |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
58 |
Máy tiện CNC PL15 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
59 |
Máy tiện CNC TL1 - HAAS 2 TRỤC |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
60 |
Máy tiện CNC, 2 trục (CNC Unioversal lathes Machine) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
61 |
Máy vi tính |
Bộ |
20 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
62 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
63 |
Máy thử kéo, nén vạn năng |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
64 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
65 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
66 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
67 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
68 |
Mô hình động cơ |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
69 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
70 |
Quạt hút gió buồng hàn - SAF |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
71 |
Rôbot Hàn AX-V6(L) |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
72 |
Set of basic equipment for metrology - Bộ thiết bị dùng đo lường |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
73 |
Set of pullers - Cảo trong 3 chấu (bộ vam tháo ngoài) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
74 |
Set of pullers - Cảo trong 3 chấu (bộ vam tháo trong) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
75 |
Set of scrapers - Bộ cạo rà |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
76 |
Thiết bị thực hành cho bộ thí nghiệm khí nén |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
77 |
Thiết bị thực hành cho bộ thí nghiệm thủy lực |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
78 |
Universal stand, magnetic - Đế từ vạn năng - 812,3 |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
79 |
Van 1 chiều có ĐK phụ trợ |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
80 |
Van 1 chiều kép có ĐK phụ trợ |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
81 |
Van điện từ - tay 4/3 vị trí giữa P→T |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
82 |
Van điện từ 3/2 |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
83 |
Van điện từ 4/2 |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
84 |
Van điện từ 4/3 vị trí giữa các cửa đều đóng |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
85 |
Van điện từ 4/3 vị trí giữa P đóng, A→B→T |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
86 |
Van điều chỉnh áp suất |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
87 |
Van điều chỉnh áp suất 3 cửa |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
88 |
Van điều chỉnh áp suất Piloted |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
89 |
Van tác động bằng tay 4/2 |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
90 |
Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa A→B→T |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
91 |
Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa P,A,B,T đóng |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
92 |
Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa P→T |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
93 |
Van tiết lưu 2 chiều ( Bộ ổn tốc ) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
94 |
Work bench with individual tools - Hộp dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
95 |
Xe nâng Plet |
Cái |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
96 |
Xy lanh tác động kép -Thủy lực |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề cơ khí |
97 |
Bể rửa siêu âm |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
98 |
Bình hứng và hút dầu bằng khí nén |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
99 |
Bộ dụng cụ kiểm tra van bằng nhiệt-JTC |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
100 |
Bộ kiểm tra góc độ bánh xe bằng tay |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
101 |
Cầu 2 trụ 3 tấn |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
102 |
Cầu 4 trụ 3 tấn |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
103 |
Cầu chữ A |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
104 |
Cầu nâng hình kéo 3 tấn |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
105 |
Con đội di động 2 tấn |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
106 |
Động cơ 1 xi-lanh |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
107 |
Động cơ 4 xi-lanh |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
108 |
Động cơ 6 xi-lanh |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
109 |
Động cơ phun xăng |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
110 |
Hệ thống cấp dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
111 |
Máy cân bằng bánh xe - WERTHER |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
112 |
Máy cân bơm cao áp - 12 xy lanh |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
113 |
Máy đo điện trở trong của ắc quy |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
114 |
Máy đọc dữ liệu động cơ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
115 |
Máy ép thủy lực tay 15 tấn-E031003 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
116 |
Máy hàn điện di động xách tay |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
117 |
Máy kiểm tra cầu trước GTR 300 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
118 |
Máy kiểm tra đèn code-pha |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
119 |
Máy kiểm tra động cơ LAUNCH X431 tools |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
120 |
Máy khoan đứng Promac-214A |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
121 |
Máy mài Promac-324F |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
122 |
Máy mài súppắp SERDI |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
123 |
Máy nén di động |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
124 |
Máy nén khí FUSENG |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
125 |
Máy phun cát |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
126 |
Máy rửa xe nóng / lạnh áp lực cao |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
127 |
Máy tháo ráp bánh xe - UTM.300S-FACOM |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
128 |
Máy xạc acquy lớn |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
129 |
Mô hình động cơ Commanrail |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
130 |
Mô hình động cơ Hydrid |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
131 |
Mô hình động cơ Vios 2007 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
132 |
Mô hình tổng thành hộp số tự động 4WD (Xe Soronto) |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
133 |
Quạt hút khí xả |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
134 |
Tủ dụng cụ 7 ngăn và 70 chi tiết dụng cụ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
135 |
Thiết bị kiểm tra áp suất nén xy lanh facom-911B.00 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
136 |
Thiết bị dạy học động cơ phun xăng điện tử |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
137 |
Thiết bị kiểm tra độ cong xoắn thanh truyền |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
138 |
Thiết bị kiểm tra độ dơ vô lăng- AT 1002 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
139 |
Thiết bị kiểm tra động cơ scan- FACOM-X8000 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
140 |
Thiết bị kiểm tra động cơ SPC 960 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
141 |
Thiết bị kiểm tra facom-912A |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
142 |
Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ Diesel - Máy tính Dell 15 inch |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
143 |
Thiết bị kiểm tra khí xả-Multigaz XR842 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
144 |
Thiết bị kiểm tra lỗi thông qua hộp điều khiển ECU |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
145 |
Thiết bị kiểm tra và điều chỉnh kim phun commanrail |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
146 |
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
147 |
Thiết bị nạp khí gaz VALEO |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
148 |
Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi trơn động cơ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
149 |
Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi trơn động cơ Diesel |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
150 |
Thiết bị thông rửa két nước và hệ thống làm mát |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
151 |
Thùng đựng nhớt xả |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
152 |
Vam tháo sơ mi xi lanh |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
153 |
Xe đựng chi tiết |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
154 |
Xe gắn máy |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
155 |
Xe hơi 9 chỗ |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
156 |
Xe hơi INOVA 7 chỗ |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
157 |
Xe MATIZ 4 chỗ |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
158 |
Xe nâng 3 tấn |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
159 |
Xe tải nhẹ |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
160 |
Xe tải nhẹ KIA 1,4 tấn |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
161 |
Bàn thợ có Êtô |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
162 |
Hộp đo áp suất bơm xăng |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
163 |
Hộp đồng hồ đo áp suất nước |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
164 |
Hộp túp dài (9 - 27) 10pcs |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
165 |
Tủ sắt (dụng cụ máy mài súppắp + máy làm sạch kim phun + máy tiện) |
Cái |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
166 |
Tủ đựng bộ Mô đun Exxotest |
Cái |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
167 |
Tủ đựng dụng cụ kiểm tra góc độ b.xe |
Cái |
7 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
168 |
Thùng dụng cụ Kraftwerk |
Cái |
22 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
169 |
Bộ thí nghiệm kiểm soát hộp vi xử lý trong ô tô |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
170 |
Bộ thí nghiệm ứng dụng bộ cảm biến trên ô tô |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
171 |
Bộ thí nghiệm ứng dụng cơ cấu truyền động trong ô tô |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
172 |
Mô hình cắt động cơ |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
173 |
Mô hình Động cơ BOMA |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
174 |
Mô hình Động cơ DT 75 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
175 |
Mô hình Động cơ GDI |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
176 |
Mô hình động cơ GDI |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
177 |
Mô hình Động cơ MTZ |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
178 |
Mô hình kết nối CAN-LIN đa kênh trên xe ô tô |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
179 |
Mô hình Máy phun dầu điện tử |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
180 |
Mô hình nguyên lý hoạt động động cơ Hybird |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
181 |
Thiết bị kiểm tra độ chính xác của thanh truyền (Tay biên) |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
182 |
Thiết bị kiểm tra góc camber, caster, king pin và dụng cụ đo độ chụm |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề ô tô |
183 |
Bộ đo và điều khiển mức bọt |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
184 |
Buồng cấy vô trùng UV |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
185 |
Buồng nướng kích thước (400x600x600) có 5 khay bằng Inox, bộ điều khiển cơ |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
186 |
Buồng sấy kích thước (700x600x600) có 4 khay làm bằng Inox |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
187 |
Cảm biến độ ẩm Omron RH-232 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
188 |
Cảm biến nhiệt độ Omron Pt100 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
189 |
Cân kỹ thuật điện tử chỉ thị số B3100 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
190 |
Cân phân tích điện tử 4 số |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
191 |
Điện cực đo oxy hòa tan (Thép không rỉ) |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
192 |
Điện trở đốt nóng |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
193 |
Kính hiển vi 2 thị kính |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
194 |
Máy cất nước 8L/h - WSC/8 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
195 |
Máy cất quay- RE-200A- W (và phụ kiện) |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
196 |
Máy đánh bột Lucky-CN650W |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
197 |
Máy đo độ nhớt |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
198 |
Máy đo pH |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
199 |
Máy khuấy môtơ+ phụ kiện |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
200 |
Máy lắc |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
201 |
Máy lắc tròn |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
202 |
Máy tính |
Bộ |
20 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
203 |
Mô hình hệ thống khuấy chất lỏng ST/VIG |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
204 |
Mô hình hệ thống sấy đối lưu OG/VIC |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
205 |
Mô hình hệ thống tiệt trùng Pasteur |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
206 |
Mô hình hệ thống thiết bị cột chêm |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
207 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
208 |
Phụ kiện cho hệ thống lên men |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
209 |
Phụ kiện cho TB đo và điều khiển mức bọt |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
210 |
Phụ kiện cho thiết bị điều khiển nhiệt độ |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
211 |
Tổ hợp bình lên men vi sinh |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
212 |
Tủ ấm Icucell |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
213 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
214 |
Tủ hút độc |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
215 |
Tủ sấy |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
216 |
Tủ sấy chân không |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
217 |
Thiết bị cất nước |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
218 |
Thiết bị chưng cất |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
219 |
Thiết bị đo và điều khiển DO |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
220 |
Thiết bị lọc khung bản |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
221 |
Thiết bị nghiền-rây -trộn MSS/VIC |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề thực phẩm |
222 |
Air Blast freezer tủ đông - GGPV 6580 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
223 |
Bàn nguồn thực tập |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
224 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
36 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
225 |
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
226 |
Đàn thực hành điều khiển động cơ |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
227 |
Bàn thực hành PLC |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
228 |
Bàn thực hành quấn dây máy điện |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
229 |
Bảng điện đa năng |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
230 |
Bảng học sinh thực tập (Khí nén) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
231 |
Bảng mô hình các mối nối dây cáp |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
232 |
Bảng thực tập của học sinh (giao tiếp PLC) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
233 |
Basic Modular Refrigeration System ET.900 Bộ huấn luyện module điện lạnh cơ bản |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
234 |
Bộ biến tần 1/3 Pha 220V- 0.75 W |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
235 |
Bộ điều khiển Động cơ Servo AC_Orom( Diver + Động cơ Servo 100W) |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
236 |
Bộ khởi động mềm |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
237 |
Bộ lắp ráp robot Studica |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
238 |
Bộ lập trình cỡ nhỏ ZEN- LOGO |
Bộ |
18 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
239 |
Bộ Lập trình PLC Logo 1200 |
Bộ |
18 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
240 |
Bộ nguồn điện AC 3 pha, 1 pha, 1 chiều |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
241 |
Bộ PLC CQM1 64I/0 + Cáp truyền PLC chuẩn RS 232 (Omron) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
242 |
Bộ Programing Consle PR01 (Omron) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
243 |
Bộ test kiểm tra cảm biến chuyên dùng |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
244 |
Bộ thực hành biến tần 3 pha (Model IE.A004) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
245 |
Bộ thực hành điện tử công suất dựa trên máy tính |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
246 |
Bộ thực hành điện xoay chiều: Nguồn điện xoay chiều 220/ 380VAC, có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤ 1000W |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
247 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
248 |
Bộ thực hành kỹ thuật xung |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
249 |
Buiding Monitoring System (BMS) introductory set Hệ thống giám sát tòa nhà. |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
250 |
Cabin lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
251 |
Car Air Conditionaing Training System ET.450AD-Hệ thống lạnh Oto |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
252 |
Climatisation Module ET.915.07 Module điều khiển nhiệt độ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
253 |
CO2 measuring set - Thiết bị đo nồng độ CO2-testo 535 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
254 |
Commercial Multideck Display Chiller/Freezer Combination Tủ trưng bày hai hộc - 1335-85G |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
255 |
Commercial Refrigeration Unit ET.422 - Bộ giả lập lỗi |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
256 |
Cooling Plant with Ice Store ET.420 - Hệ thống làm lạnh với tủ chứa đá |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
257 |
Dây điện thí nghiệm Ø4, kiểu an toàn |
Bộ |
36 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
258 |
Domestic Refrigeration Trainer/PC ET.413C Bộ huấn luyện điện lạnh dân dụng kết nối với máy tính |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
259 |
Double chamber Refrigerator Module ET.915.02 Mô hình tủ lạnh hai ngăn |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
260 |
Điều hòa Mitsubishi Inverter Multi split SCM45ZG-S SCM50ZG-S Mitsubishi - Thái Lan |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
261 |
Điều hòa multi 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh AOHA30, 2 chiều, cskn 48,000Btu/h AOGG30LAT4 (General Fujitsu - Thái Lan) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
262 |
Đồng hồ đo điện trở cách điện |
Cái |
10 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
263 |
Đồng hồ đo R,L,C |
Cái |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
264 |
Fullscale Air conditioning Trainer ET.620- Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
265 |
Heat pump training System/PC ET. 102 - Hệ thống bơm nhiệt kết nối với máy vi tính |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
266 |
Hệ thống lạnh ÔTÔ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
267 |
Hệ thống xử lý dữ liệu dùng cho bàn máy điện (dòng, công suất, mômen,v v...) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
268 |
Industrial Refrigeration Trainer/PC ET.412C Bộ huấn luyện ĐL công nghiệp kết nối với máy tính. |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
269 |
Kit PLC S7-300-CPU 313C-2DP(Siemens) + Cáp lập trình Adapter USB 2.0 (Siemens) |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
270 |
Khởi động mềm |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
271 |
Khung tủ điện (H 2000xW1000xD800)mm |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
272 |
Màn hình HMI |
Cái |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
273 |
Máy cắt ACB/VCB(trung/ hạ thế) |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
274 |
Máy CNC cắt Mica |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
275 |
Máy CNC khắc mạch in |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
276 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
277 |
Máy đá cây |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
278 |
Máy đá viên |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
279 |
Máy điều hòa nhiệt độ FTKC25QVMV/RKC25QVMV Daikin - Thái Lan |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
280 |
Máy điều hòa nhiệt độ inverter LG 9000BTU 1 chiều V10ENT LG - Hàn Quốc |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
281 |
Máy điều hòa nhiệt độ inverter Samsung AR10KVFSBWKNSV Samsung - Thái Lan |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
282 |
Máy đo tốc độ (tiếp xúc, không tiếp xúc) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
283 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope)Dải tần ≥ 100MHz, 2 tia digital |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
284 |
Máy lạnh tủ đứng Daikin FVRN71AXV1/R71CGXV1(Daikin - Thái Lan) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
285 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha; Công suất: 3 1kW |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
286 |
Máy quấn dây |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
287 |
Máy vi tính |
Bộ |
50 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
288 |
Module Cooling set/Condensing unit ET.620.02 Bộ ngưng tụ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
289 |
Module Humidification ET.620.01- Bộ hút ẩm - tạo ẩm |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
290 |
Mô hình chống sét |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
291 |
Mô hình dạy học tự động hóa linh hoạt |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
292 |
Mô hình động cơ 1 pha; Công suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
293 |
Mô hình động cơ 3 pha; Công suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động cơ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
294 |
Mô hình Động cơ DC |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
295 |
Mô hình kho lạnh - 18 độ (Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
296 |
Mô hình mạch điện các máy công cụ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
297 |
Mô hình máy phát động cơ |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
298 |
Mô hình máy sấy công nghiệp |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
299 |
Mô hình môđun Lạnh cơ bản |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
300 |
Mô hình thực hành điện khí nén |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
301 |
Mô hình thực hành khí nén |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
302 |
Mô hình thực hành về đo lường điện (IE.A010) |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
303 |
Mô hình thực tập |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
304 |
Mô hình thực tập PLC |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
305 |
Multi liquid digital leak detector - Thiết bị đo độ dò gas lỏng hiển thị số |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
306 |
Nguồn cấp khí nén 6 Bar |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
307 |
Nguồn điện xoay chiều 220/ 380VAC, có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤ 1000W |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
308 |
PID Training Package for HVAC Module huấn luyện kỹ thuật điều khiển PID trong điều hoà không khí và thông gió |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
309 |
Phần mềm CAD |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
310 |
Phần mềm lập trình HMI |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
311 |
Phần mềm lập trình PLC OMRON/SIEMENS |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
312 |
Phụ kiện: Bộ dây kết nối, cáp truyền dữ liệu, phần mềm mô phỏng,... |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
313 |
Refrigeration wiring skills Trainer ET.144 Module đào tạo kỹ năng đấu nối |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
314 |
Robotino V2 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
315 |
Robotino V3 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
316 |
Sound level meter set - Thiết bị đo độ ồn Testo 816 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
317 |
Starter set for measuring velocity in ducts and measuring velocity at outlets - Phong tốc kế -Testo 435 (425) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
318 |
Temperature measuring instrument Thiết bị đo nhiệt độ - testo 922 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
319 |
Tủ mát SANAKY VH 210K SANAKY - Việt Nam |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
320 |
Tủ phân phối điện 1 pha |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
321 |
Tủ phân phối điện 3 pha |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
322 |
The reference set for refrigeration, air humidity and dew point - Thiết bị kiểm tra nhiệt độ - độ ẩm - nhiệt độ ngưng sương - Testo 650 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
323 |
Thiết bị thí nghiệm cảm biến lân cận-TP 1110, gồm |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
324 |
Thiết bị thí nghiệm khí nén cơ bản |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
325 |
Thiết bị thí nghiệm khí nén nâng cao |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
326 |
Thiết bị thực hành điện tử công suất ED 2040 |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
327 |
Thiết bị thực hành điều khiển động cơ Servo AC |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
328 |
Thiết bị thực hành động cơ bước |
Bộ |
10 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
329 |
Trạm băng tải phân loại |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
330 |
Trạm tự động hóa MPS 500: gồm có |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
331 |
UV Leak detector - Thiết bị đo độ dò khí gas bằng đèn UV-UV-12-kit 9884406 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
332 |
WorldSkills Mobile Robotics Collection 2018 P/N: WSMR18 |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề điện |
333 |
Bàn hút chân không và thổi VTET-4455 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
334 |
Bàn hút chân không VIET COOLSET 130 x 80 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
335 |
Bàn ủi điện hơi VIET.HD-2128 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
336 |
Bảng số hóa |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
337 |
Máy may da 1 kim Singer 191D-300 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
338 |
Máy may da 2 kim Singer 212 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
339 |
Máy zic-zac 20-U43 |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
340 |
Máy 1 kim điện tử tự động Juki DDL-8700 |
Bộ |
48 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
341 |
Máy 2 kim cố định Juki-LH 3528SSE |
Bộ |
40 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
342 |
Máy 2 kim di động LH 3568 SSE |
Bộ |
40 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
343 |
Máy 3 kim đánh bông MF 7723 C10- B56 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
344 |
Máy bằng 1 kim điện tử Brother SL737A |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
345 |
Máy cắt 8 " KM.KS-AUV8" |
Bộ |
9 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
346 |
Máy cắt vòng KM - BK700 |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
353 |
Máy đính bọ Điện tử Juki LK-1900ASS-301 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
354 |
Máy đính nút điện tử mũi khóa Juki- LK 1903 SS |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
355 |
Máy đính nút Juki |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
356 |
Máy đính nút mũi móc xích Juki MB-1377S |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
357 |
Máy kansai 12 kim DFB-1412P |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
359 |
Máy khuy Brother |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
360 |
Máy may móc xích đơn NL5801G |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
361 |
Máy may móc xích kép NL5801L |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
362 |
Máy thùa khuy thăng JUKI- LBH 781U |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
363 |
Máy trụ 1 kim Singer D300A |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
364 |
Máy trụ 2 kim Singer D300A |
Bộ |
24 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
365 |
Máy vắt lai TREASURE-BS101 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
366 |
Máy vắt sổ 4 chỉ Pegasus |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
367 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716D-DE4 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
368 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716S |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
369 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JUKI-MO 6716D DE4 |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
370 |
Máy vắt sổ JUKI MO 3314E |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
371 |
Máy vẽ sơ đồ INKJET PLOTTER (Model ST1800T) |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
372 |
Nồi hơi điện 4,4Kw VIET-2365 |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
373 |
Projector Panasonic |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
374 |
Vắt sổ 4 chỉ Pegasus M952-52H |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề may |
375 |
Camera IP + Đầu ghi |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
376 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
377 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu My SQL |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
378 |
Máy chủ (Server) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
379 |
Máy in |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
380 |
Máy in màu khổ A0 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
381 |
Máy scanner |
Cái |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
382 |
Máy tính (Desktop) |
Cái |
120 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
383 |
Phần mềm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
384 |
Phần mềm hỗ trợ lập trình hướng đối tượng |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
385 |
Phần mềm hỗ trợ lập trình Windows 1 |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
386 |
Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
387 |
Phần mềm lập trình |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
388 |
Phần mềm lập trình PHP |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
389 |
Phần mềm mô phỏng |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
390 |
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
391 |
Phần mềm thiết kế giao diện website |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
392 |
Phần mềm văn phòng |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
393 |
Phần mềm vẽ các sơ đồ |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
394 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Cái |
2 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
395 |
Switch Layer 3 |
Cái |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
396 |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
Bộ |
12 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
397 |
Thiết bị định tuyến (Router) |
Bộ |
6 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
398 |
Tủ mạng |
Bộ |
4 |
|
Phục vụ dạy nghề CNTT |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy phát điện dự phòng 320kVA |
Cái |
2 |
|
Đảm bảo cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập |
2 |
Tăng công suất trạm biến áp (Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm) |
Bộ |
1 |
|
Đảm bảo cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập |
3 |
Máy Server quản lý phần mềm đào tạo |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ quản lý đào tạo |
4 |
Máy Server quản lý hệ thống mạng không dây |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập |
5 |
Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủ đứng (dùng cho hội trường), công suất 5.0Hp |
Cái |
5 |
|
Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị |
6 |
Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủ đứng (dùng cho hội trường) công suất 10Hp |
Cái |
4 |
|
Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị |
7 |
Máy in chuyên dùng (In bằng tốt nghiệp và chứng chỉ) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ quản lý đào tạo |
8 |
Máy chiếu dùng trong phòng học (Sony) |
Cái |
183 |
|
Phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập |
9 |
Hệ thống âm thanh hội trường (Loa, Amply, Micro) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị |
10 |
Màn hình Led trang bị cho hội trường 500 chỗ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị |
11 |
Hệ thống ánh sáng sân khấu trang bị cho hội trường |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị |
12 |
Máy chủ HP PROLIANT DL380 GEN9 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh |
13 |
Bộ lưu điện 2,2 KVA APC Smart-UPS 2200VA USB |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh |
14 |
Máy Scan KODAK SCANMATE I - 1150 SCANNER(A4) |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh |
15 |
Máy Scan Plustek A300(A3) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh |
16 |
Thiết bị sao lưu dự phòng, lưu trữ mạng NAS SYNOLOGY DISKSTATION DS414J |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh |
17 |
Phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng Đăng ký Đất đai |
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính FPT Elead |
Bộ |
670 |
|
Cài phần mềm đồ họa autocad, phần mềm quản lý đất đai, arcgis 10.X, mapFnfor, |
2 |
Bộ thiết bị lưu trữ bảo mật dữ liệu |
Bộ |
4 |
|
Bảo mật và lưu trữ dữ liệu |
3 |
Tủ sấy Bossmen SMD10(A) |
Cái |
2 |
|
Lưu trữ, sấy khô đĩa từ để bảo quản đĩa từ tăng tuổi thọ |
4 |
Hệ thống thiết bị mạng |
Hệ thống |
4 |
|
Phát wifi và điều khiển đường truyền dữ liệu toàn hệ thống |
5 |
Linh kiện nâng cấp Máy chủ (server) |
Bộ |
15 |
|
Thiết bị dùng để sao lưu và khôi phục cơ sở dữ liệu về kế toán và csdl đất đai, bản đồ |
6 |
Máy chủ cơ sở dữ liệu (Server) |
Bộ |
15 |
|
Cài đặt và truyền tải dữ liệu phần mềm thuộc ngành quản lý đất đai |
7 |
Máy in A0 HP Designjet T1300 44 in PS |
Cái |
12 |
|
In bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu công việc |
8 |
Máy photocoppy A0 AFICIOMP W 2401 |
Cái |
12 |
|
Photo bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu công việc |
9 |
Máy in A3 HP |
Cái |
60 |
|
In giấy chứng nhận |
10 |
Máy Scan A3 |
Cái |
40 |
|
Scan giấy chứng nhận và hồ sơ lưu trữ |
11 |
Máy Scan A4 HP ScanJet Pro |
Cái |
40 |
|
Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh |
12 |
Máy toàn đạc điện tử Topcon |
Bộ |
24 |
|
Đo đạc địa chính |
13 |
Bộ gương máy toàn đạc |
Cái |
4 |
Theo thực tế |
Đo đạc địa chính |
14 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Cái |
12 |
|
Đo đạc địa chính |
15 |
Máy định vị GPS |
Cái |
12 |
|
Đo đạc địa chính |
16 |
Máy in kim A3 |
Cái |
2 |
|
In bìa hồ sơ lưu trữ số lượng lớn (Theo thực tế phát sinh) |
II |
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường |
|
|
|
|
17 |
Thiết bị thu mẫu bụi khí thải đẳng tốc Tecora |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
18 |
Máy sắc ký ion IC |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
19 |
Máy đo dầu hồng ngoại |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
20 |
Máy AAS |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
21 |
Máy ICP-OES |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
22 |
Máy sắc ký khí GC |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
23 |
Máy sắc ký khí GC/MS |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
24 |
Máy sắc ký khí GC/MS/MS |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
25 |
Máy vi tính Server |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
26 |
Bộ lưu điện cho máy chủ (UPS for Server + Network (2KVA) SANTAK |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
27 |
Màn hình 49” (LCD 49" for displaying informationLG 49LF630T) |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
28 |
Hệ thống điện đi kèm Power box Sino, 01 MCB 2P 64A Sino, 04 MCB 32A for Rack Sino, 01MCB 16A for aircont Sino, 01 MCB 16A lighting Sino, 01 MCB 16A for power outlet Sino, 02 MCB 16A backup Sino, Accessories... |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
29 |
Máy lạnh tủ đứng RTS 100 công suất 10 HP |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
31 |
Hệ thống điện năng lượng mặt trời |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
32 |
Hệ thống chống sét cảm ứng |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
33 |
Hệ thống thang nâng tải |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
35 |
Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao HV500 |
Cái |
7 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
36 |
Thiết bị đo vận tốc gió Testo 425 |
Cái |
8 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
37 |
Thiết bị đo đa năng Testo 435-4 (Thiết bị đo ánh sáng, vận tốc gió, áp suất nhiệt độ) |
Cái |
8 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
38 |
Thiết bị đo hướng gió, tốc độ gió |
Cái |
8 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
39 |
Máy đo độ ồn kỹ thuật số (Rion |
Cái |
7 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
40 |
Bơm thu mẫu khí lưu lượng thấp Sensidyne |
Cái |
21 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
41 |
Máy đo nhanh chỉ tiêu bụi. |
Cái |
4 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
42 |
Chuẩn Ồn |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
43 |
Chuẩn ẩm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
44 |
Chuẩn lưu lượng |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
45 |
Máy đo 3 thông số pH, độ mặn, độ dẫn điện tại hiện trường. |
Cái |
12 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
46 |
Máy đo độ mặn, độ dẫn DO |
Cái |
7 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
47 |
Máy đo clo dư |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
48 |
Máy đo lưu lượng nước thải, dạng kênh hở |
Cái |
9 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
49 |
Máy đo lưu lượng nước thải, cổng nước dạng kín |
Cái |
9 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
50 |
Thiết bị đo nhanh khí thải Testo 350 |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
51 |
Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
52 |
Thiết bị thu mẫu (khí) chất hữu cơ ESC (Univos) |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
53 |
Máy phát điện |
Cái |
5 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
54 |
Máy định vị |
Cái |
8 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
55 |
Bộ dụng cụ thu mẫu bùn trầm tích |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
56 |
Bộ dụng cụ khoan lấy mẫu đất |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
57 |
Bơm lấy mẫu nước mặt |
Cái |
5 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
58 |
Bộ lấy mẫu nước Windaus 3 lít |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
59 |
Thiết bị lấy mẫu nước-Windaus 5 lít |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
60 |
Máy đo độ sâu |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
61 |
Bơm lấy mẫu nước dưới đất |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
62 |
Thước đo mực nước dưới đất |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
63 |
Máy ảnh KTS Canon |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
64 |
Máy đo khoảng cách Leica |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
65 |
Cân phân tích |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
66 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
67 |
Cân sấy ẩm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
68 |
Máy đo pH |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
69 |
Máy đo DO |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
70 |
Máy đo EC, TDS, độ mặn |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
71 |
Robot tự động phân tích BOD |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
72 |
Thiết bị phá mẫu COD |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
73 |
Máy chuẩn độ điện thế |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
74 |
Bếp cách thủy |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
75 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
76 |
Máy ly tâm |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
77 |
Bể siêu âm |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
78 |
Máy rửa dụng cụ |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
79 |
Hệ thống lọc chân không |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
80 |
Bơm chân không |
Cái |
4 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
81 |
Máy lắc mẫu |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
82 |
Tủ sấy |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
83 |
Tủ sấy chân không |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
84 |
Tủ nung |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
85 |
Tủ hút hơi axit |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
86 |
Tủ ủ BOD |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
87 |
Máy so màu UV-VS |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
88 |
Tủ lạnh lưu mẫu |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
89 |
Tủ lạnh lưu hóa chất |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
90 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
91 |
Máy nghiền mẫu |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
92 |
Tủ lưu điện |
Cái |
4 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
93 |
Nồi áp suất |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
94 |
Máy lắc tròn |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
95 |
Máy lắc ngang |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
96 |
Tủ hút hơi dung môi |
Cái |
4 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
97 |
Máy cô quay chân không |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
98 |
Bộ chiết pha rắn |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
99 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
4 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
100 |
Tủ ủ vinh |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
101 |
Tủ cấy vi sinh |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
102 |
Kính hiển vi |
Cái |
4 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
103 |
Kính hiển vi soi nổi có kết nối camera |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
104 |
Máy vi tính phục vụ công tác quan trắc, phân tích (core i7, chạy phần mềm Delf 3D, Mike 11, Mapinfor, Arcgis, Autocad...) |
Cái |
90 |
|
Phục vụ công tác quan trắc, phân tích |
105 |
Máy scan 2 mặt, tốc độ cao để scan kết quả quan trắc, báo cáo số lượng nhiều |
Cái |
6 |
|
Scan kết quả quan trắc, báo cáo số lượng nhiều |
III |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
106 |
Tủ máy chủ phiến (Blade Chassis) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
107 |
Hệ thống lưu trữ chính (SAN) |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
108 |
Hệ thống Sao lưu dự phòng (sử dụng đĩa cứng) |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
109 |
Máy chủ ảo hóa dạng phiến |
Bộ |
32 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
110 |
Máy chủ quản lý tập trung (Domain Controler) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
111 |
Máy chủ phân giải tên miền (DNS) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
112 |
Máy chủ vận hành Cổng thông tin điện tử của Sở và các ứng dụng trên nền tảng web |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
113 |
Máy chủ vận hành cơ sở dữ liệu tra cứu các phần mềm tài nguyên và môi trường cũ |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
114 |
Thiết bị lưu trữ bằng băng từ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
115 |
Máy chủ vận hành Tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động, liên tục |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
116 |
Tủ RACK, PDU, KVM, Monitor |
Bộ |
5 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
117 |
Thiết bị lưu điện |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
118 |
Hệ thống chống sét lan truyền |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
119 |
Hệ thống quản trị tập trung giám sát môi trường |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
120 |
Máy lạnh |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
121 |
Tủ lưu trữ, bảo quản băng từ LTO |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
122 |
Máy phát điện dự phòng 30KVA |
Cái |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
124 |
Thiết bị chuyển mạch trung tâm |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
125 |
Tường lửa bên trong hệ thống |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
126 |
Thiết bị chuyển mạch cho các đơn phòng, đơn vị |
Bộ |
7 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
127 |
Tường lửa bên ngoài hệ thống |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
128 |
Hệ thống SAN Swith |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
129 |
Cân bằng tải đường truyền Internet |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
130 |
Hệ thống bảo mật dịch vụ Web |
Hệ thống |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
131 |
Tủ máy chủ phiến (Blade Chassis) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
132 |
Hệ thống lưu trữ chính (SAN) |
Hệ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
133 |
Hệ thống Sao lưu dự phòng (sử dụng đĩa cứng) |
Hệ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
134 |
Máy chủ ảo hóa dạng phiến |
Bộ |
16 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
135 |
Máy chủ quản lý lập trung (Domain Controler) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
136 |
Máy chủ phân giải tên miền (DNS) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
137 |
Máy chủ vận hành Cổng thông tin điện tử của Sở và các ứng dụng trên nền tảng web |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
138 |
Máy chủ vận hành cơ sở dữ liệu tra cứu các phần mềm tài nguyên và môi trường cũ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
139 |
Thiết bị lưu trữ bằng băng từ |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
140 |
Máy chủ vận hành Tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động, liên tục |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
141 |
Tủ RACK, PDU, KVM, Monitor |
Bộ |
3 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
142 |
Thiết bị lưu điện |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
143 |
Hệ thống chống sét lan truyền |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
144 |
Hệ thống quản trị tập trung giám sát môi trường |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
145 |
Máy lạnh chuyên dụng |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
146 |
Tủ lưu trữ, bảo quản băng từ LTO |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
147 |
Máy phát điện dự phòng 30KVA |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
148 |
Thiết bị chuyển mạch trung tâm |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
149 |
Thiết bị chuyển mạch cho các đơn phòng, đơn vị |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
150 |
Tường lửa bên trong hệ thống |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
151 |
Tường lửa bên ngoài hệ thống |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
152 |
Hệ thống SAN Swith |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
153 |
Cân bằng tải đường truyền Internet |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
154 |
Hệ thống bảo mật dịch vụ Web |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
155 |
Thiết bị quan trắc tự động nước ngầm |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ giám sát động thái nước dưới đất tự động trên địa bàn tỉnh |
156 |
Bộ truyền thông không dây GMS/GPRS |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ giám sát động thái nước dưới đất tự động trên địa bàn tỉnh |
157 |
Công trình bảo vệ thiết bị |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ giám sát động thái nước dưới đất tự động trên địa bàn tỉnh |
158 |
Mô hình dự báo ngập lụt |
Bộ |
1 |
|
Quản lý tài nguyên nước và cảnh báo thiên tai |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy tính Dell Ins 5570 _ 244YV1 |
Cái |
1 |
Văn bản số 2348/UBND ngày 14/3/2018 |
Triển khai DVC trực tuyến KBNN trên địa bàn tỉnh |
2 |
Máy Scan Fujitsu FI-6140 |
Cái |
1 |
Văn bản số 2348/UBND ngày 14/3/2018 |
Triển khai DVC trực tuyến KBNN trên địa bàn tỉnh |
3 |
Máy chiếu Panasonic PT-VW35A + Màn chiếu điện Apollo 96 * 96 (2.44m x 2.44m) |
Cái |
1 |
|
Máy chiếu phục vụ công tác chuyên môn như thuyết trình, trình chiếu dự án công nghệ thông tin,... |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy thủy bình Topcon (nhật bản) |
Cái |
1 |
|
Để đo đạc |
2 |
Máy toàn đạc (kinh vĩ điện tử) |
Cái |
1 |
|
Để đo đạc |
3 |
Máy photo kỹ thuật số A3 có scan |
Cái |
1 |
|
Photo và Scan bản đồ đo đạc, thiết kế công trình |
4 |
Máy in màu khổ A3 |
Cái |
1 |
|
Để in màu A3 bản đồ đo đạc, thiết kế công trình |
5 |
Máy in laser A4 |
Cái |
1 |
|
Để in laser A4 bản đồ đo đạc, thiết kế công trình |
6 |
Máy scan khổ A3, scan 2 mặt |
Cái |
1 |
|
Scan A3, Scan 2 mặt bản đồ đo đạc, thiết kế công trình |
7 |
Máy scan khổ A4 scan 2 mặt |
Cái |
1 |
|
Scan A4, Scan 2 mặt bản đồ đo đạc, thiết kế công trình |
8 |
Máy tính xách tay đồ họa kỹ thuật |
Cái |
1 |
|
Sử dụng văn phòng, thiết kế đồ họa |
9 |
Máy tính để bàn đồ họa kỹ thuật; bản quyền office, Windows, CAD |
Cái |
1 |
|
Sử dụng văn phòng, thiết kế đồ họa |
10 |
Máy Chủ quản lý dự án ODA |
Cái |
1 |
|
Máy chủ quản lý dự án ODA |
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội của thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong các lĩnh vực giao thông, công thương, nông nghiệp và phát triển nông thôn, xây dựng, tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2020 về thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 118/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt mức hỗ trợ tiền điện sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 1727/QĐ-UBND về Kế hoạch thanh tra chuyên ngành khoa học và công nghệ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành kiểm tra xử lý các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vận tải hành khách không phép, xe hợp đồng trá hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Thông tư 07/2018/TT-BKHCN ban hành sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và mục đích tương tự do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 06/2018/TT-BKHCN về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia dầu nhờn động cơ đốt trong do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 quy định về in ấn, quản lý một số loại mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong xử lý vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Công văn 4208/BKHCN-KHTC năm 2017 về hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách khoa học và công nghệ năm 2019 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Kế hoạch 12626/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Chỉ thị 16/CT-TTg về tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trình tự, thủ tục tạm ứng và hoàn trả Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình cải tạo sân sinh hoạt chung cho học sinh, sinh viên Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2017 về tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Thông tư 04/2017/TT-BKHCN sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Thông tư 06/2017/TT-BGTVT quy định quy trình sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ làm căn cứ để xác định vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ban hành 30 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Thông tư 21/2016/TT-BKHCN Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn thiết bị điện và điện tử do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp cống Xóm Trại trên đê Hữu sông Điện Biên, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nạo vét kênh Đông Hội, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác liên ngành về an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2020
Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 23/09/2016
Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Nghệ An đến 2020, định hướng 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 299/QĐ-BTP Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2016 về tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trong tình hình mới Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2016
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch trồng rừng và cây xanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2015 quy định thực hiện cơ chế một cửa trong việc giải quyết công việc liên quan trực tiếp tổ chức và cá nhân tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Thông tư 52/2015/TT-BGTVT quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án quy hoạch ngành văn thư, lưu trữ tỉnh Yên Bái đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục tài sản cố định đặc biệt; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2015 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Thông tư 18/2014/TT-BVHTTDL về hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định 1623/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/08/2019
Thông tư 31/2014/TT-BCT quy định chi tiết về an toàn điện Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Đề án: “Khai thác và phát triển tuyến du lịch sông Mã” Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2014 tháo gỡ khó khăn và đẩy mạnh thực hiện Chiến lược phát triển ngành Cơ khí Việt Nam Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế ban hành Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Nghị định 165/2013/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông và bảo vệ môi trường Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện, thành phố thuộc tỉnh Hưng Yên đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án mở rộng “Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Tài chính” Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 06/2008/CT-TTg về phát huy vai trò người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2013 công nhận kết quả điều tra, khảo sát và đối chiếu tiếng nói, chữ viết của người dân tộc thiểu số Pa Co - Tà Ôi và Cơ Tu Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2015
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2013 tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên, vốn, tài sản và lao động tại các doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2012 quy định về thời hạn nộp, xét duyệt, thẩm định Báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2012 Quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2011- 2015 của tỉnh Hà Giang thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khoẻ sinh sản Việt Nam Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án can thiệp y tế cho trẻ em khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2012 về tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Thông tư 09/2012/TT-BCT quy định lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; kiểm toán năng lượng Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Quyết định 2056/QĐ-UBND công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1533/QĐ-UBND về không cấp giấy chứng nhận cho cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động gây ô nhiễm trong nội thành thành phố Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2011 về tiêu chí xác định đối tượng là học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 02/11/2010 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2010 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/10/2010 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 hủy Quyết định 3283/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91 Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 về hệ số trượt giá mới đối với bảng đơn giá xây dựng nhà cửa, công trình kèm theo Quyết định 56/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 30/03/2012
Thông tư 21/2009/TT-BKHCN ban hành và thực hiện "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử" do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đề án tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP và 14/2008/NĐ-CP của Chính Phủ Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Tiêu chuẩn Phường - Thị trấn Văn hóa giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/04/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2006 Phê duyệt Điều lệ Hội Thuỷ lợi tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/09/2006 | Cập nhật: 09/09/2006