Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3263/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 01/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3263/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 01 tháng 12 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2063/TTr-SNN ngày 14/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thay thế Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 06/01/2010 về việc công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực lâm nghiệp: 28 thủ tục hành chính |
|
1 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom). |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
4 |
Thủ tục chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
5 |
Cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT) |
6 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
7 |
Phê duyệt phương án khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức |
8 |
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
9 |
Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc Phương án quản lý rừng bền vững |
10 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. |
11 |
Khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức |
12 |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
13 |
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
14 |
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề |
15 |
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu gỗ nằm; gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức |
16 |
Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của |
17 |
Phê duyệt phương án Phòng cháy chữa cháy rừng cho các chủ rừng là tổ chức |
18 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo dưỡng đường ranh cản lửa |
19 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
20 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
21 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập |
22 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
23 |
Thẩm định, phê duyệt dự án du lịch sinh thái do Ban quản lý khu rừng đặc dụng từ tổ chức hoặc liên kết hoặc liên doanh mà không thành lập pháp nhân với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí tại khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
24 |
Thẩm định, phê duyệt dự án cho thuê môi trường rừng đặc dụng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
25 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
26 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
27 |
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
II. Lĩnh vực Kiểm lâm: 13 thủ tục hành chính |
|
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES. |
02 |
Thủ tục hành chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES |
03 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. |
04 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
05 |
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước |
06 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu |
07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
08 |
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức |
09 |
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức |
10 |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
11 |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
12 |
Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
13 |
Thủ tục hành chính đóng búa kiểm lâm gỗ tròn, gỗ xẻ |
III. Lĩnh vực Chăn nuôi Thú y: 08 thủ tục hành chính |
|
01 |
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
02 |
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
03 |
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú Y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
04 |
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong nước |
05 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong nước |
06 |
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở |
07 |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở |
08 |
Công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
IV. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 10 thủ tục hành chính |
|
01 |
Cấp/Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
02 |
Cấp/Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
03 |
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
04 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
05 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
06 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
07 |
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
08 |
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
09 |
Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
10 |
Đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
V. Lĩnh vực Thủy lợi: 08 thủ tục hành chính |
|
01 |
Cấp phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
02 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
03 |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
04 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
05 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. (1. Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; 2. Khoan, đào điều tra khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; 6. Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; 7. Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; 8. Chôn phế thải, chất thải; 10. Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước) |
06 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
07 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
08 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
VI. Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản: 06 thủ tục hành chính |
|
1 |
Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
2 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
3 |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản |
4 |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
6 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
VII. Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: 13 thủ tục hành chính |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (bị mất, rách, hư hỏng) |
3 |
Thủ tục đăng ký, đăng kiểm tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
4 |
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
5 |
Thủ tục đăng ký thuyền viên và cấp Sổ Danh bạ thuyền viên |
6 |
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký bè cá |
7 |
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
8 |
Thủ tục kiểm tra cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
9 |
Thủ tục đăng ký tàu cá nhập khẩu |
10 |
Thủ tục đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
11 |
Thủ tục đăng ký tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
12 |
Thủ tục xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
13 |
Thủ tục Cấp chứng nhận thủy sản khai thác |
VIII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: 05 thủ tục hành chính |
|
1 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản thủy sản |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả. |
5 |
Đăng ký lần đầu xác định nội dung quảng cáo thực phẩm |
6 |
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
IX. Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 04 thủ tục hành chính |
|
01 |
Thủ tục cấp giấy công nhận nghề truyền thống |
02 |
Thủ tục cấp giấy công nhận làng nghề |
03 |
Thủ tục cấp giấy công nhận làng nghề truyền thống |
04 |
Thủ tục thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
X. Lĩnh vực Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp: 04 thủ tục hành chính |
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản. |
02 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy |
03 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
XI. Lĩnh vực Phòng Quản lý chất lượng công trình: 02 thủ tục hành chính |
|
01 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi thuộc nhóm B |
02 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi thuộc nhóm C |
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012