Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 1727/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Trần Hồng Quân
Ngày ban hành: 05/11/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1727/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 05 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2950/QĐ-BNN-KTHT ngày 27/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 372/TTr-SNN ngày 21 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn áp dụng chung tại UBND cấp huyện tỉnh Cà Mau thay thế 02 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau (có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tnh;
-
Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
-
Cục Công tác phía nam, Bộ Tư pháp;
-
Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
-
Trung tâm Công báo - Tin học Cà Mau;
-
NC (N);
- Lưu: VT, Ktr17/11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC TH TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới:

STT

Tên thủ tục hành chính

01

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

02

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

2. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế:

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

01

TT-CMU-264926-TT

Di dân ở nơi đi

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

02

TT-CMU-264927-TT

Tiếp nhận hộ di dân nơi đến

 

Phần II

NỘI DUNG TTHC

1. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.

Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến.

Bước 3: Trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.

1.2. Hồ sơ:

1.2.1. Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đi

1.2.1.1. Thành phần hồ sơ:

- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);     

- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);

- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư s 19/2015/TT-BNNPTNT).

- Tờ trình của UBND cấp xã.

1.2.1.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1.2.2. Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đến

1.2.2.1. Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư của huyện nơi đi

- Quyết định UBND huyện nơi đi

1.2.2.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1.3. Thời hạn giải quyết: 60 ngày

1.4. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện

1.5. Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Cá nhân

1.6. Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp huyện

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

1.8. Lệ phí: Không

1.9. Mẫu đơn, tờ khai:

- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư s19/2015/TT-BNNPTNT)

- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư s 19/2015/TT-BNNPTNT)

1.10. Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

1.11. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Điều 6 Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

ĐƠN T NGUYỆN BỐ TRÍ, N ĐỊNH DÂN CƯ

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã.................................................

Họ và tên chủ hộ:................................................................. Dân tộc..................................

Sinh ngày ..... tháng ...... năm........

Nguyên quán:.....................................................................................................................

Nơi ở hiện nay:...................................................................................................................

Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................

Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân cư:........................................................................... (*)

Tên dự án, phương án:.......................................................................................................

Số người đi trong hộ có:......................khẩu...............lao động.

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG H

Số thứ tự

Họ và Tên

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

Trình độ Văn hóa

Nghề nghiệp

Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân

Nam

Nữ

1

 

 

 

Chủ hộ

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.

Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:

- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của Pháp luật.

- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp.

Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)

.........., ngày .... tháng .... năm ......
CHỦ HỘ LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

 

BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA D ÁN
(PHƯƠNG ÁN).......................

Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ......,

Tại thôn (bản)..................................................... huyện............................... tỉnh……………… diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:

I/ Thành phần tham dự gồm:

1. Đại diện UBND cấp xã:

- Ông (bà)................................................................................. Chức v...............................

-............................................................................................................................................

-............................................................................................................................................

Hội đồng bình xét:.................................................................................................................

- Ông (bà)................................................................................. Chức v...............................

-............................................................................................................................................

-............................................................................................................................................

II/ Kết quả bình xét:

Tổng số hộ có đơn: ..............................

Số hộ được bình xét:.............................

Danh sách hộ được bình xét

STT

Họ và tên Chủ hộ

Năm sinh

Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân

Ghi chú

Nam

Nữ

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Cuộc họp kết thúc lúc........ ngày .......

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
BÌNH XÉT
(Ký tên)

CHỦ D ÁN
(Ký tên)

UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC III

(Ban hành kèm theo TT s 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ............

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA D ÁN
(PHƯƠNG ÁN) .............................

Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*):......................................................... Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):...................................

Nơi đi:................. Thôn (bản).................... ............... huyện................. tỉnh.....................

Thứ th

Họ và tên (từng người trong hộ)

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

SKhẩu (của hộ)

Số lao động (của hộ)

Trình độ Văn hóa

Nghề nghiệp

Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ)

Ghi chú

Nam

Nữ

1

1.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

2.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng .... năm .....
ỦY BAN NHÂN DÂN CP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)

Ngày .... tháng .... năm .....
ỦY BAN NHÂN DÂN CP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu)

 

Ghi chú: (*) đi tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng

 

2. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư trong huyện

2.1. Trình tự thực hiện

Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện.

Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương.

2.2. Thành phần, số lượng hồ sơ:

2.2.1. Thành phần hồ sơ UBND cấp xã nơi đi gửi UBND cấp huyện:

- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);

- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);

- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư s 19/2015/TT-BNNPTNT).

- Tờ trình của UBND cấp xã.

2.2.2. Slượng hồ sơ: 01 bộ

2.3. Thời hạn giải quyết: 30 ngày

2.4. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện

2.5. Đối tượng thực hiện Thủ tc hành chính: Cá nhân

2.6. Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp huyện

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

2.8. Lệ phí: Không

2.9. Mẫu đơn, tờ khai:

- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)

2.10. Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

2.11. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

ĐƠN T NGUYỆN BỐ TRÍ, N ĐỊNH DÂN CƯ

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã.................................................

Họ và tên chủ hộ:................................................................. Dân tộc..................................

Sinh ngày ..... tháng ...... năm........

Nguyên quán:.....................................................................................................................

Nơi ở hiện nay:...................................................................................................................

Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................

Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân cư:.......................................................................... (*)

Tên dự án, phương án:.......................................................................................................

Số người đi trong hộ có:......................khẩu...............lao động.

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG H

Số thứ tự

Họ và Tên

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

Trình độ Văn hóa

Nghề nghiệp

Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân

Nam

Nữ

1

 

 

 

Chủ hộ

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.

Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:

- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của Pháp luật.

- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp.

Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)

.........., ngày .... tháng .... năm ......
CHỦ HỘ LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

 

BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA D ÁN
(PHƯƠNG ÁN).......................

Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ......,

Tại thôn (bản)..................................................... huyện............................... tỉnh……………… diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:

I/ Thành phần tham dự gồm:

1. Đại diện UBND cấp xã:

- Ông (bà)................................................................................. Chức v...............................

-............................................................................................................................................

-............................................................................................................................................

Hội đồng bình xét:.................................................................................................................

- Ông (bà)................................................................................. Chức v...............................

-............................................................................................................................................

-............................................................................................................................................

II/ Kết quả bình xét:

Tổng số hộ có đơn: ..............................

Số hộ được bình xét:.............................

Danh sách hộ được bình xét

STT

Họ và tên Chủ hộ

Năm sinh

Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân

Ghi chú

Nam

Nữ

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Cuộc họp kết thúc lúc........ ngày .......

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
BÌNH XÉT
(Ký tên)

CHỦ D ÁN
(Ký tên)

UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC III

(Ban hành kèm theo TT s 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ............

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA D ÁN
(PHƯƠNG ÁN) .............................

Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*):......................................................... Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):...................................

Nơi đi:................. Thôn (bản).................... ............... huyện................. tỉnh.....................

Thứ th

Họ và tên (từng người trong hộ)

Năm sinh

Quan hệ với chủ hộ

SKhẩu (của hộ)

Số lao động (của hộ)

Trình độ Văn hóa

Nghề nghiệp

Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ)

Ghi chú

Nam

Nữ

1

1.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2.1.

 

 

Chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

2.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng .... năm .....
ỦY BAN NHÂN DÂN CP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)

Ngày .... tháng .... năm .....
ỦY BAN NHÂN DÂN CP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu)

 

Ghi chú: (*) đi tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng